Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm học 2019 - 2020 Trường THPT An Lương Đông

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm học 2019 - 2020 Trường THPT An Lương Đông

Câu 2 : Gọi X là tập nghiệm của phương trình \(\cos \left( {\frac{x}{2} + 15^\circ } \right) = \sin x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(290^\circ  \in X\)

B. \(220^\circ  \in X\)

C. \(240^\circ  \in X\).

D. \(200^\circ  \in X\).

Câu 3 : Nghiệm của phương trình \(\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) là

A.

\(\left[ \begin{array}{l}
x = k2\pi \\
x =  - \frac{\pi }{2} + k\pi 
\end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\).

B.

\(\left[ \begin{array}{l}
x = k\pi \\
x =  - \frac{\pi }{2} + k\pi 
\end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)

C.

\(\left[ \begin{array}{l}

x = k\pi \\
x =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi 
\end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\).

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x = k2\pi \\
x =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi 
\end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)   

Câu 4 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \tan 2x\):

A.

\(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi |k \in Z} \right\}\).

B.

\(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}\).

C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi |k \in Z} \right\}\).

D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}|k \in Z} \right\}\).

Câu 5 : Chọn phát biểu đúng:

A.

Các hàm số y = sin x, y = cos x, y = cot x đều là hàm số chẵn.

B. Các hàm số y = sin x, y = cos x, y = cot x đều là hàm số lẻ.

C. Các hàm số y = sin x, y = tan x, y = cot x đều là hàm số chẵn

D. Các hàm số y = sin x, y = tan x, y = cot x đều là hàm số lẻ.

Câu 6 : Tìm nghiệm của phương trình \(\sin 5{\rm{x}} + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}{\rm{x}} - {\sin ^2}{\rm{x}} = 0\)

A.

 \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\rm{x}} =  - \frac{{\rm{\pi }}}{6} + {\rm{k}}\frac{{\rm{\pi }}}{3}}\\
{{\rm{x}} =  - \frac{{\rm{\pi }}}{{14}} + {\rm{k}}\frac{{\rm{\pi }}}{7}}
\end{array}} \right.\)

B.

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\rm{x}} =  - \frac{{\rm{\pi }}}{6} + {\rm{k}}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{3}}\\
{{\rm{x}} =  - \frac{{\rm{\pi }}}{{14}} + {\rm{k}}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{7}}
\end{array}} \right.\)

C.

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}

{{\rm{x}} = \frac{{\rm{\pi }}}{6} + {\rm{k2\pi }}}\\
{{\rm{x}} = \frac{{\rm{\pi }}}{{14}} + {\rm{k2\pi }}}
\end{array}} \right.\)

D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\rm{x}} =  - \frac{{\rm{\pi }}}{6} + {\rm{k2\pi }}}\\
{{\rm{x}} =  - \frac{{\rm{\pi }}}{{14}} + {\rm{k2\pi }}}
\end{array}} \right.\)

Câu 8 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x - \cos x}}\).

A.

\(D = R\backslash \left\{ {k\pi |k \in Z} \right\}\).

B.

\(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}\)

C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi |k \in Z} \right\}\).

D. \(D = R\backslash \left\{ {k2\pi |k \in Z} \right\}\)

Câu 9 : Tìm tập giá trị của hàm số \(y = \sqrt 3 \sin x - \cos x - 2\).

A. \(\left[ { - 2;\sqrt 3 } \right]\).

B. \(\left[ { - \sqrt 3  - 3;\sqrt 3  - 1} \right]\).

C. \(\left[ { - 4;0} \right]\).

D. \(\left[ { - 2;0} \right]\)

Câu 11 : Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {\frac{{5\pi }}{4};\frac{{7\pi }}{4}} \right)\)

B. \(\left( {\frac{{9\pi }}{4};\frac{{11\pi }}{4}} \right)\)

C. \(\left( {\frac{{7\pi }}{4};3\pi } \right)\)

D. \(\left( {\frac{{7\pi }}{4};\frac{{9\pi }}{4}} \right)\)

Câu 12 : Gọi \(x_0\) là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(3si{n^2}x + 2\sin x\cos x - co{s^2}x = 0\). Chọn khẳng định đúng?

A. \({x_0} \in \left( {\frac{{3\pi }}{2};{\rm{ }}2\pi } \right)\)

B. \({x_0} \in \left( {\pi ;{\rm{ }}\frac{{3\pi }}{2}} \right)\)

C. \({x_0} \in \left( {\frac{\pi }{2};{\rm{ }}\pi } \right)\)

D. \({x_0} \in \left( {0;{\rm{ }}\frac{\pi }{2}} \right)\)

Câu 13 : Nghiệm của phương trình \(\tan x = \frac{{ - \sqrt 3 }}{3}\) được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?

A. Điểm F, điểm D

B. Điểm C, điểm F

C. Điểm C, điểm D, điểm E, điểm F

D. Điểm E, điểm F

Câu 16 : Tìm điều kiện của tham số m để phương trình \(\sin x + m\cos x = 5\) vô nghiệm

A. \(m \in \left( { - 4;4} \right)\)

B. \(m \in \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)

C. \(m \in \left( { - \infty ; - 4} \right)\)

D. \(m \in \left( {4; + \infty } \right)\)

Câu 17 : Tìm a để phương trình sau có nghiệm\(\frac{{5 + 4\sin \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right)}}{{\sin x}} = \frac{{6\tan a}}{{1 + {{\tan }^2}a}}\) 

A. \(a = \frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2}.\)

B. \(a = \frac{\pi }{2} + k2\pi .\)

C. \(a = \frac{\pi }{3} + k2\pi .\)

D. \(a = \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{2}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247