Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Bài kiểm tra Lipit - Chất béo có lời giải chi tiết !!

Bài kiểm tra Lipit - Chất béo có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Trong cơ thể, trước khi bị oxi hóa lipit

A. bị hấp thụ.

B. không thay đổi.

C. bị thủy phân thành glixerin và axit béo.

D. bị phân hủy thành CO2 và H2O.

Câu 2 : Trong cơ thể người chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây ?

A. NH3 và CO2.

B. NH3, CO2, H2O.

C. CO2, H2O.

D. NH3, H2O.

Câu 3 : Cho sơ đồ chuyển hoá:

A. axit oleic.

B. axit linoleic.

C. axit stearic.

D. axit panmitic.

Câu 4 : Hợp chất CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOCHcó tên gọi là

A. Metyl oleat

B. Metyl panmitat

C. Metyl stearat

D. Metyl acrylat

Câu 5 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).

C. Dung dịch NaOH (đun nóng).

D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

Câu 9 : Nhận xét sai khi nói về chất béo là

A. Chất béo bị phân huỷ khi đun với dd axit hoặc kiềm.

B. Các chất đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

C. Cho H2 sục qua chất béo lỏng có xúc tác thì thu được chất béo rắn.

D. Ở điều kiện thường các chất béo đều ở thể lỏng.

Câu 11 : Chất béo (hay còn gọi là lipit) được định nghĩa là:

A. Muối của các axit béo.

B. Hỗn hợp của các glixerol và các axit béo.

C. Hỗn hợp các axit béo.

D. este của glixerol và các axit béo.

Câu 13 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chính xác nhất:

A. Chất béo  là este của glixerin với các axit béo.

B. Axit béo no có nhiệt độ sôi cao nhất trong các axit đồng phân có cùng CTPT.

C. Chất béo bao gồm các dạng sáp, steroid, photpholipit,…

D. ở nhiệt độ phòng, chất béo no (dầu) thường là chất lỏng, chất béo không no (mỡ) thường là chất rắn.

Câu 17 : Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

Câu 18 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về chất béo?

A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,…

B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa và phản ứng ở gốc hiđrocacbon.

C. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thường.

D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

Câu 19 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?

A. Muối

B. Este đơn chức

C. Chất béo

D. Etyl axetat

Câu 21 : Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng

A. nước và quỳ tím.

B. nước và dd NaOH.

C. dung dịch NaOH.

D. nước brom.

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là este của glixerol với các axit béo.

B. Dầu thực vật, dầu bôi trơn máy, mỡ động vật thuộc loại chất béo.

C. Đun nóng chất béo trong dung dịch kiềm sẽ thu được xà phòng.

D. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ cho glixerol và axit béo.

Câu 24 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 26 : Cho các phát biểu về chất béo:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 27 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ cáctriglixerit chứa các gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn.

B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các triglixerit của gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.

C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn.

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

Câu 30 : Cho 89 gam chất béo (R-COO)3C3H5 tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2 M thì thu được bao nhiêu gam xà phòng và bao nhiêu gam glixerol ?

A. 61,5 gam xà phòng và 18,5 gam glixerol.

B. 91,8 gam xà phòng và 9,2 gam glixerol.

C. 85 gam xà phòng và 15 gam glixerol.

D. không xác định được vì chưa biết gốc R.

Câu 32 : Để xà phòng hoá 10 kg chất béo (R-COO)3C3H5 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,37 kg NaOH. Lượng NaOH dư được trung hoà bởi 500 ml dung dịch HCl 1,0M. Khối lượng glixerol và xà phòng nguyên chất thu được lần lượt là

A. 1,035 kg glixerol và 11,225 kg xà phòng.

B. 1,050 kg glixerol và 10,315 kg xà phòng.

C. 1,035 kg glixerol và 10,315 kg xà phòng.

D. 1,050 kg glixerol và 11,225 kg xà phòng.

Câu 41 : Axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài. Axit stearic là axit béo có công thức là

A. C17H31COOH

B. C17H35COOH

C. C17H33COOH

D. C15H31COOH

Câu 42 : Công thức của triolein là:

A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5

B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5

C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5

Câu 44 : Axit X + 2H2 Ni axit Y. Tên gọi của axit X và Y lần lượt là:

A. Axit panmitic; axit oleic.

B. Axit linoleic và axit oleic.

C. Axit oleic và axit steric.

D. Axit linoleic và axit stearic.

Câu 45 : Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là

A. triolein

B. tristearin

C. tripanmitin

D. stearic

Câu 46 : Chất khi đun nóng với dung dịch NaOH (dư), không sinh ra ancol là:

A. Metyl acrylat

B. Phenyl axetat

C. Tripanmitin

D. Benzyl axetat

Câu 47 : Chất nào sau đây tác dụng với tripanmitin

A. H2

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch Br2

D. Cu(OH)2

Câu 51 : Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 52 : Có các nhận định sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 53 : Phát biểu nào sau đây không chính xác ?

A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

B. Hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.

C. Axit béo có nhiệt độ sôi cao nhất trong các hợp chất hữu cơ đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử.

D. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

Câu 54 : Cho các nhận định sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 55 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 64 : Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là

A. CH3[CH2]16 (COONa)3

B. CH3[CH2]16(COOH)3

C. CH3[CH2]16COONa

D. CH3[CH2]16COOH

Câu 65 : Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong môi trường kiềm ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol

B. C15H31COONa và glixerol

C. C15H31COOH và glixerol

D. C17H35COONa và glixerol

Câu 68 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 3 mol axit stearic.

B. 1 mol axit stearic.

C. 3 mol natri stearat.

D. 1 mol natri stearat.

Câu 69 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247