A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hình 2
B. Hình 4
C. Hình 1
D. Hình 3
A. d qua S và song song với BD
B. d qua S và song song với BC
C. d qua S và song song với AB
D. d qua S và song song với DC
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đơn điệu trên
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
A.
B.
C.
D.
A.
B. có đạo hàm tại x = 1
C. liên tục tại x = 1
D. đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. a > 2
B. a = 3
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 720
B. 700
D. 730
A. 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. H là trung điểm cạnh AB
B. H là trọng tâm tam giác ABC
C. H là trực tâm tam giác ABC
D. H là trung điểm cạnh AC.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 5
C. 7
D. 1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 7936
C. 0
D. 7920
A.
B.
C. m > 2
D. m < 2
A.
B. 4
C.
D. 6
A.
B.
C.
D.
<!-- MathType@Translator@5@5@MathML3 (namespace attr).tdl@MathML 3.0 (namespace attr)@ -->
B. 1,5m
C. 2m
A. 1m
A. 2,4m
B. 2,42m
C. 2,46m
D. 2,21m
A.
B. k=1
C. k=2
D.
A. x = -1
B. x = 1
C. x = 0
D. x = 2
A.
B. [-2;4]
C.
D. (-2;4)
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (1;2) và
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 , đạt cực tiểu tại x = 1 và x = 3
A. a + 2b = 1
B. a + b = 2
C. a + b = -2
D. a + 2b = 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất
C. Hàm số có một điểm cực trị
D. Hàm số nghịch biến trên
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. M = 9
B. M = 10
C. M = 1
D. M = 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1 và e - 1
B. 1 và e
C. và e - 1
D. 1 và
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. A, B, C thẳng hàng
C.
D. O, A, B, C là bốn đỉnh của một hình tứ diện
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trùng với đỉnh S
B. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là tâm của mặt đáy ABCD
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm của đoạn thẳng nối Svới tâm của mặt đáy ABCD
D. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trọng tâm của tam giác SAC
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị các hàm số và đối xứng nhau qua trục tung
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ (a;1)
A. x = 2
B. y = -2
C. x = -2
D. y = 2
A. 34,480 triệu
B. 81,413 triệu
C. 107,946 triệu
D. 46,933 triệu
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Giá trị cực đại của hàm số là y = 2
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số (-1;2)
C. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x = 2
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = -1
A.
B.
C.
D.
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (2;3)
B.
C.
D.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 4 máy
B. 6 máy
C. 5 máy
D. 7 máy
A. 1+ ln3
B. ln2
C. 1 + ln2
D. ln3
A.
B.
C.
D.
A. m = 2
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 4
A.
B.
C.
D.
A. m < -1
B.
C. m = -1
D. m > -1
A. 1
B. 5
C. 3
D. 7
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng
B. Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật có diện tích 2rh
C. Thể tích của khối trụ bằng
D. Khoảng cách giữa trục của hình trụ và đường sinh của hình trụ bằng r
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. -3 < m < -1
D.
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247