Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Trưng Vương

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Trưng Vương

Câu 1 : Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?

A. \(\mathop \smallint \nolimits_{}^{} \frac{{dx}}{x} = \ln \;x\; + \,C\)

B. \(\mathop \smallint \nolimits_{}^{} {x^\alpha }dx = \frac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}}\; + \,C\left( {\alpha  \ne  - 1} \right)\)

C. \(\mathop \smallint \nolimits_{}^{} {\alpha ^x}dx = \frac{{{\alpha ^x}}}{{\ln \;\alpha }}\; + \,C\left( {0 < \alpha  \ne  - 1} \right)\)

D. \(\mathop \smallint \nolimits_{}^{} \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx = \tan \;x + C\)

Câu 2 : Kết quả tính \(\int \frac{1}{\sin ^{2} x \cos ^{2} x} d x\) là

A. \(\tan x-\cot x+C\)

B. \(\cot 2 x+C\)

C. \(\tan 2 x-x+C\)

D. \(-\tan x+\cot x+C\)

Câu 3 : Hàm số \(F(x)=7 \sin x-\cos x+1\) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. \(f(x)=-\sin x+7 \cos x\)

B. \(f(x)=\sin x+7 \cos x\)

C. \(f(x)=\sin x-7 \cos x\)

D. \(f(x)=-\sin x-7 \cos x\)

Câu 4 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x} - \frac{1}{{{x^2}}}\) là :

A. \(\ln \;x - \ln \;{x^2} + C\)

B. \(\ln \;x - \frac{1}{x} + C\)

C. \(\ln \;x + \frac{1}{x} + C\)

D. \(\ln \;\left| x \right| + \frac{1}{x} + C\)

Câu 5 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\tan ^{2} x \text { là }\)

A. \(F(x)=\tan x-x+C\)

B. \(F(x)=-\tan x+x+C\)

C. \(F(x)=\tan x+x+C\)

D. \(F(x)=-\tan x-x+C\)

Câu 6 : Cho tích phân \(I=\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} \sqrt{1+3 \cos x} \cdot \sin x d x\) .Đặt \(u=\sqrt{3 \cos x+1}\).Khi đó I bằng

A. \(\frac{2}{3} \int_{1}^{3} u^{2} d u\)

B. \(\frac{2}{3} \int_{0}^{2} u^{2} d u\)

C. \(\left.\frac{2}{9} u^{3}\right|_{1} ^{2}\)

D. \(\int_{1}^{3} u^{2} d u\)

Câu 8 : Tích phân \(I=\int_{0}^{\frac{\pi}{3}} \sin ^{2} x \tan x d x\) có giá trị bằng

A. \(\ln 3-\frac{3}{5}\)

B. \(\ln 2-2\)

C. \(\ln 2-\frac{3}{4}\)

D. \(\ln 2-\frac{3}{8}\)

Câu 9 : Tích phân \(I=\int_{0}^{2 \pi} \sqrt{1+\sin x} d x\) có giá trị bằng

A. \(4 \sqrt{2}\)

B. \(3 \sqrt{2}\)

C. \( \sqrt{2}\)

D. \(- \sqrt{2}\)

Câu 10 : Tích phân \(I=\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} \cos ^{2} x \cos 2 x d x\) có giá trị bằng

A. \(\frac{-5 \pi}{8}\)

B. \(\frac{\pi}{2}\)

C. \(\frac{3 \pi}{8}\)

D. \(\frac{\pi}{8}\)

Câu 11 : Tích phân \(\int_{1}^{e}(2 x-5) \ln x d x\) bằng

A. \(-\left.\left(x^{2}-5 x\right) \ln x\right|_{1} ^{e}-\int_{1}^{e}(x-5) d x\)

B. \(\left.\left(x^{2}-5 x\right) \ln x\right|_{1} ^{e}+\int_{1}^{e}(x-5) d x\)

C. \(\left.(x-5) \ln x\right|_{1} ^{e}-\int_{1}^{e}\left(x^{2}-5 x\right) d x\)

D. \(\left.\left(x^{2}-5 x\right) \ln x\right|_{1} ^{e}-\int_{1}^{e}(x-5) d x\)

Câu 14 : Cho hàm số \(y=f( x ) ,y=g( x )\) liên tục trên [ a;b ]. Gọi  H là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y=f( x ), y=g( x) và các đường thẳng x=a, x=b. Diện tích H được tính theo công thức

A. \( {S_H} = \mathop \smallint \limits_a^b \left| {f\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x - \mathop \smallint \limits_a^b \left| {g\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x.\)

B. \( {S_H} = \mathop \smallint \limits_a^b \left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x.\)

C. \( {S_H} = \left| {\mathop \smallint \limits_a^b \left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \right|.\)

D. \( {S_H} = \mathop \smallint \limits_a^b \left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x.\)

Câu 15 : Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f( x ),y = g( x ) \) và hai đường thẳng x = a,x = b (a < b) là:

A. \( S = \mathop \smallint \limits_a^b \left( {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right)dx\)

B. \( S = \mathop \smallint \limits_a^b \left( {g\left( x \right) - f\left( x \right)} \right)dx\)

C. \( S = \mathop \smallint \limits_a^b \left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx\)

D. \( S = \mathop \smallint \limits_a^b \left| {f\left( x \right)} \right|dx - \mathop \smallint \limits_a^b \left| {g\left( x \right)} \right|dx\)

Câu 16 : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, x =  - 3, x =  - 2. và trục hoành được tính bằng công thức nào dưới đây?

A. \( S = \mathop \smallint \limits_{ - 2}^{ - 3} 2xdx\)

B. \(S = \pi \mathop \smallint \limits_{ - 3}^{ - 2} 4{x^2}dx\)

C. \( S = \mathop \smallint \limits_{ - 3}^{ - 2} 2xdx\)

D. \( S = \mathop \smallint \limits_{ - 3}^{ - 2} (2x)^2dx\)

Câu 17 : Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f( x ) \) liên tục trên đoạn [ 1; 3 ], trục Ox và hai đường thẳng (x=1, x=3 ) có diện tích là:

A. \( S = \mathop \smallint \limits_1^3 f\left( x \right)dx.\)

B. \( S = \mathop \smallint \limits_1^3 \left| {f\left( x \right)} \right|dx\)

C. \( S = \mathop \smallint \limits_3^1 f\left( x \right)dx.\)

D. \( S = \mathop \smallint \limits_3^1 \left| {f\left( x \right)} \right|dx.\)

Câu 18 : Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f( x ) = x^2 - 1\), trục hoành và hai đường thẳng x =  - 1; x =  - 3 là:

A. \( S = \mathop \smallint \limits_{ - 3}^{ - 1} \left| {{x^2} - 1} \right|dx\)

B. \( S = \mathop \smallint \limits_{ - 1}^{ - 3} \left| {{x^2} - 1} \right|dx\)

C. \( S = \mathop \smallint \limits_{ - 3}^{ 0} \left| {{x^2} - 1} \right|dx\)

D. \( S = \mathop \smallint \limits_{ - 3}^{ - 1} \left( {1 - {x^2}} \right)dx\)

Câu 20 : Tọa độ điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB là:

A. \( M\left( {\frac{{ - {x_A} + {x_B}}}{2};\frac{{ - {y_A} + {y_B}}}{2};\frac{{ - {z_A} + {z_B}}}{2}} \right)\)

B. \( M\left( {\frac{{{x_A} + {x_B}}}{3};\frac{{{y_A} + {y_B}}}{3};\frac{{{z_A} + {z_B}}}{3}} \right)\)

C. \(M\left( {\frac{{{x_A} - {x_B}}}{2};\frac{{{y_A} - {y_B}}}{2};\frac{{{z_A} - {z_B}}}{2}} \right)\)

D. \( M\left( {\frac{{{x_A} + {x_B}}}{2};\frac{{{y_A} + {y_B}}}{2};\frac{{{z_A} + {z_B}}}{2}} \right)\)

Câu 21 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;2) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. M∈(Oxz).

B. M∈(Oyz).

C. M∈Oy.

D. M∈(Oxy).

Câu 23 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;3) thuộc

A. Mặt phẳng (Oxy).

B. Trục Oy.

C. Mặt phẳng (Oyz).

D. Mặt phẳng (Oxz).

Câu 29 : Trong hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(1 ; 0 ;-2) bán kính R=5 có phương trình là

A. \((x-1)^{2}+y^{2}+(z+2)^{2}+25=0\)

B. \((x+1)^{2}+y^{2}+(z-2)^{2}=25\)

C. \((x-1)^{2}+y^{2}+(z-2)^{2}=25\)

D. \((x-1)^{2}+y^{2}+(z+2)^{2}=25\)

Câu 30 : Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điềm A(1 ; 0 ; 4), I(1 ; 2 ;-3). Mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A có phương trình 

A. \((x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+3)^{2}=14\)

B. \((x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z-3)^{2}=53\)

C. \((x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+3)^{2}=17\)

D. \((x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+3)^{2}=53\)

Câu 31 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điềm M(6 ; 2 ;-5), N(-4 ; 0 ; 7) . Viết phương trình măt cầu đường kính MN?

A. \((x+1)^{2}+(y+1)^{2}+(z+1)^{2}=62\)

B. \((x+5)^{2}+(y+1)^{2}+(z-6)^{2}=62\)

C. \((x-1)^{2}+(y-1)^{2}+(z-1)^{2}=62\)

D. \((x-5)^{2}+(y-1)^{2}+(z+6)^{2}=62\)

Câu 32 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I(1 ; 0 ;-3) và đi qua điểm M(2 ; 2 ;-1).

A. \((S):(x-1)^{2}+y^{2}+(z+3)^{2}=9\)

B. \((S):(x+1)^{2}+y^{2}+(z-3)^{2}=3\)

C. \((S):(x-1)^{2}+y^{2}+(z+3)^{2}=3\)

D. \((S):(x+1)^{2}+y^{2}+(z-3)^{2}=9\)

Câu 33 : Trong không gian Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I(1 ; 0 ;-2), bán kính r=4 ?

A. \((x-1)^{2}+y^{2}+(z+2)^{2}=4\)

B. \((x+1)^{2}+y^{2}+(z-2)^{2}=16\)

C. \((x+1)^{2}+y^{2}+(z-2)^{2}=4\)

D. \((x-1)^{2}+y^{2}+(z+2)^{2}=16\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247