Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Đa Phước

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Đa Phước

Câu 1 : Cho a là số thực dương khác 2 .Tính \(I = {\log _{\dfrac{a}{2}}}\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4}} \right)\). 

A. \(I = 2\).       

B. \(I =  - \dfrac{1}{2}\).  

C. \(I =  - 2\).      

D. \(I = \dfrac{1}{2}\).      

Câu 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(a,\)đường cao \(SA = x.\) Góc giữa \(\left( {SBC} \right)\) và mặt đáy bằng \({60^0}\). Khi đó \(x\) bằng 

A. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{2}.\) 

B. \(a\sqrt 3 .\) 

C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}.\) 

D. \(\dfrac{a}{{\sqrt 3 }}.\)    

Câu 5 : Tính tổng các hệ số trong khai triển \({\left( {1 - 2x} \right)^{2019}}\). 

A. \( - 1\).

B. \(2019\).  

C. \( - 2019\).     

D. \(1\).

Câu 10 : Phương trình \({4^{3x - 2}} = 16\) có nghiệm là 

A. \(x = \dfrac{3}{4}\)    

B. \(x = 5\) 

C. \(x = \dfrac{4}{3}\)    

D. \(x = 3\) 

Câu 11 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu\(\left( S \right)\) tâm \(I(a;b;c)\) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right).\) Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. \(\left| a \right| = 1.\)      

B. \(a + b + c = 1.\)  

C. \(\left| b \right| = 1.\)       

D. \(\left| c \right| = 1.\) 

Câu 12 : Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} + {x^2}\) là 

A. \(4{x^3} + 2x + C\). 

B. \({x^4} + {x^2} + C\).  

C. \(\dfrac{1}{5}{x^5} + \dfrac{1}{3}{x^3} + C\)     

D. \({x^5} + {x^3} + C\) 

Câu 13 : Cho tứ diện ABCD có M, N là hai điểm phân biệt trên cạnh AB. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. CM và DN chéo nhau. 

B. CM và DN cắt nhau.  

C. CM và DN đồng phẳng. 

D. CM và DN song song. 

Câu 15 : Tìm tập nghiệm S của phương trình: \({\log _3}(2x + 1) - {\log _3}(x - 1) = 1\). 

A. \(S = \left\{ 3 \right\}\). 

B. \(S = \left\{ 1 \right\}\).    

C. \(S = \left\{ 2 \right\}\).   

D. \(S = \left\{ 4 \right\}\). 

Câu 17 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\) và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60o. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD?

A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)      

B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}.\)   

C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)     

D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)

Câu 18 : Cho hàm số \(y = \dfrac{{m{x^3}}}{3} - {x^2} + 2x + 1 - m.\) Tập hợp các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) là 

A. \(\left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\) 

B. \(\left\{ {\rm{0}} \right\}\)   

C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)    

D. \(\emptyset \) 

Câu 19 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M(1; - 2;3)\). Gọi I là hình chiếu vuông góc của M  trên trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I  bán kính IM ? 

A. \({(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = \sqrt {13} .\)   

B. \({(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 13.\)    

C. \({(x + 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 13.\) 

D. \({(x + 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 17.\) 

Câu 20 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {x - 2}  + \sqrt {4 - x} \)  lần lượt là M và m. Chọn câu trả lời đúng. 

A. \(M = 4,m = 2\)     

B. \(M = 2,m = 0\)     

C. \(M = 3,m = 2\)    

D. \(M = 2,m = \sqrt 2 \) 

Câu 21 : Tính đạo hàm của hàm số: \(y = {\log _2}(2x + 1)\). 

A. \(y' = \frac{1}{{2x + 1}}\).  

B. \(y' = \frac{2}{{2x + 1}}\). 

C. \(y' = \frac{1}{{(2x + 1)\ln 2}}\).   

D. \(y' = \frac{2}{{(2x + 1)\ln 2}}\). 

Câu 23 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right).f\left( x \right) = {x^4} + {x^2}\). Biết \(f\left( 0 \right) = 2\). Tính \({f^2}\left( 2 \right)\) 

A. \({f^2}\left( 2 \right) = \dfrac{{313}}{{15}}\). 

B. \({f^2}\left( 2 \right) = \dfrac{{332}}{{15}}\). 

C. \({f^2}\left( 2 \right) = \dfrac{{324}}{{15}}\). 

D. \({f^2}\left( 2 \right) = \dfrac{{323}}{{15}}\).

Câu 24 : Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \dfrac{{{\rm{ax}} + b}}{{cx + d}}\), với a, b, c, d  là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. \(\left( {1;3; - 5} \right).\) 

B. \(y' < 0\,\,;\,\,\forall x \in \mathbb{R}.\) 

C. \(y' > 0\,\,;\,\,\forall x \ne 1\).

D. \(y' < 0\,\,;\,\,\forall x \ne 1\). 

Câu 26 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\).

B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\). 

C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\).

D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\).

Câu 28 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \dfrac{{2x - 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1}  - x}}\)? 

A. \(0\)      

B. \( - \infty \)  

C. \( - 1\)     

D. \( - 1\) 

Câu 29 : Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng biến thiên sau: 

A. \({y_{{\rm{C\S}}}} =  - 2\) và \({y_{{\rm{CT}}}} = 2.\)

B. \({y_{{\rm{C\S}}}} = 3\) và \({y_{{\rm{CT}}}} = 0.\) 

C. \({y_{{\rm{C\S}}}} = 2\) và \({y_{{\rm{CT}}}} = 0.\) 

D. \({y_{{\rm{C\S}}}} = 3\) và \({y_{{\rm{CT}}}} =  - 2.\)    

Câu 30 : Hàm số \(y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^4}\) có tập xác định là 

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{1}{2};\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}\).  

B. \(\left( { - \infty ;\,\, - \dfrac{1}{2}} \right) \cup \left( {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\). 

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)       

D. \(\mathbb{R}\). 

Câu 31 : Cho hình phẳng\(\left( H \right)\) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 3,{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = 0,{\rm{ }}x = 2.\) Gọi \(V\) là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay \(\left( H \right)\) xung quanh trục \(Ox\). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. \(V = \pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}{\rm{d}}x} \). 

B. \(V = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right){\rm{d}}x} \). 

C. \(V = \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}{\rm{d}}x} \).

D. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right){\rm{d}}x} \).   

Câu 32 : Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số được chọn không chia hết cho 3”. Tính xác suất \(P\left( A \right)\) của biến cố A. 

A. \(P\left( A \right) = \dfrac{2}{3}\). 

B. \(P\left( A \right) = \dfrac{{124}}{{300}}\).     

C. \(P\left( A \right) = \dfrac{1}{3}\).        

D. \(P\left( A \right) = \dfrac{{99}}{{300}}\).   

Câu 34 : Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\). Xác định tọa độ tâm của mặt cầu \(\left( S \right)\). 

A. \(I\left( { - 3;1; - 1} \right)\).  

B. \(I\left( {3;1; - 1} \right)\). 

C. \(I\left( { - 3; - 1;1} \right)\).      

D. \(I\left( {3; - 1;1} \right)\).   

Câu 37 : Cho \({x_0}\) là nghiệm của phương trình \(\sin x\cos x + 2\left( {\sin x + \cos x} \right) = 2\) thì giá trị của \(P = 3 + \sin 2{x_0}\) là 

A. \(P = 3\).

B. \(P = 2\).    

C. \(P = 0\).  

D. \(P = 3 + \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\).      

Câu 38 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-4;3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là 

A. \((1;3;2)\). 

B. \((2;1;5)\). 

C. \((2; - 1;5)\). 

D. \((2;6;4)\). 

Câu 39 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^3} + 2x + 1\). 

A. \(y' = 3{x^2} + 2x\).

B. \(y' = 3{x^2} + 2\).  

C. \(y' = 3{x^2} + 2x + 1\).   

D. \(y' = {x^2} + 2\).     

Câu 40 : Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 2}}\). Khẳng định nào dưới đây đúng? 

A. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

B. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\). 

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

Câu 41 : Với \(a\) là số thực dương khác \(1\) tùy ý, \({\log _{{a^2}}}{a^3}\) bằng 

A. \(\dfrac{3}{2}\).

B. \(\dfrac{2}{3}\). 

C. \(8\).

D. \(6\).

Câu 42 : Hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 3x + 1\) đạt cực tiểu tại điểm 

A. \(x =  - 1\). 

B. \(x = 1\). 

C. \(x =  - 3\). 

D. \(x = 3\). 

Câu 44 : Cho hình hộp đứng \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi có hai đường chéo \(AC = a\), \(BD = a\sqrt 3 \) và cạnh bên \(AA' = a\sqrt 2 \). Thể tích \(V\) của khối hộp đã cho là 

A. \(V = \sqrt 6 {a^3}\). 

B. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{6}{a^3}\). 

C. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}{a^3}\). 

D. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{4}{a^3}\). 

Câu 45 : Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

A. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\{b^2} - 3ac > 0\end{array} \right.\).

B. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\{b^2} - 3ac < 0\end{array} \right.\).

C. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\{b^2} - 3ac > 0\end{array} \right.\).

D. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\{b^2} - 3ac < 0\end{array} \right.\).

Câu 46 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

A. \(\left( { - 4;2} \right)\). 

B. \(\left( { - 1;2} \right)\). 

C. \(\left( { - 2; - 1} \right)\). 

D. \(\left( {2;4} \right)\). 

Câu 48 : Cho khối chóp tứ giác \(S.ABCD\)có đáy \(ABCD\) là hình thoi và \(SABC\) là tứ diện đều cạnh \(a\). Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\) là 

A. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}{a^3}\).

B. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\).

C. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\).

D. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247