Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 có lời giải (Phần trắc nghiệm)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 có lời giải (Phần trắc nghiệm)

Câu 1 : Cho tập hợp \(F= \left\{ {n \in Z/\left( {{n^2} - 1} \right)\left( {2{n^2} - 5n + 2} \right) = 0} \right\}\). Khi đó tập hợp F là:

A. \(F=\left\{ {1;2;5} \right\}\)

B. \(F=\left\{ { - 1;\frac{1}{2};1;2} \right\}\)

C. \(F=\left\{ { - 1;1;2} \right\}\)

D. \(F=\left\{ {2;5} \right\}\)

Câu 2 : Cho tập hợp C =\({\rm{[}} - 5; - 2)\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \(C=\left\{ {x \in R\left| { - 5 < x \le  - 2} \right.} \right\}\)

B. \(C=\left\{ {x \in R\left| { - 5 \le x <  - 2} \right.} \right\}\)

C. \(C=\left\{ {x \in R\left| { - 5 < x <  - 2} \right.} \right\}\)

D. \(C=\left\{ {x \in R\left| { - 5 \le x \le  - 2} \right.} \right\}\)

Câu 4 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. \(y = 3{{\rm{x}}^2}\)

B. \(y = 3{{\rm{x}}^3} - 2x\)

C. \(y = 3{{\rm{x}}^3} - x + 2\)

D. \(y = 3{{\rm{x}}^2} - 2\)

Câu 5 : Tính giá trị của hàm số \(f(x) = 3{x^3} - x\) tại điểm x = - 1.

A. \(f( - 1) =  - 4\)

B. \(f( - 1) = 2\)

C. \(f( - 1) = 4\)

D. \(f( - 1) =  - 2\)

Câu 7 : Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {2x - 1}  = 2 - 2{\rm{x}}\)?

A. \({\rm{x}} \le \frac{1}{2}\)

B. \({\rm{x}} \ge \frac{1}{2}\)

C. \({\rm{x}} \ne \frac{1}{2}\)

D. \({\rm{x}} \le {\rm{1}}\)

Câu 8 : Tìm tập nghiệm S của phương trình \(3{\rm{x}} + \sqrt {1 - x}  = 3 + \sqrt {x - 1} \).

A. \(S = {1}\) 

B. \(S=\left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\)

C. \(S=\left\{ {1;\frac{4}{3}} \right\}\)

D. \(S=\emptyset \)

Câu 9 : Cho phương trình \(5{{\rm{x}}^2} - {\rm{x}} - 2016 = 0\) (*). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phương trình (*) vô nghiệm

B. Phương trình (*) có nghiệm kép

C. Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu

D. Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt

Câu 10 : Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{\rm{x}}^4} - 7{{\rm{x}}^2} + 12 = 0\).

A. \({\rm{S}} = \left\{ {4;3} \right\}\)

B. \({\rm{S}} = \left\{ { \pm 4; \pm 3} \right\}\)

C. \({\rm{S}} = \left\{ {2;3} \right\}\)

D. \({\rm{S}} = \left\{ { \pm 2; \pm \sqrt 3 } \right\}\)

Câu 11 : Cho phương trình \((m + 2)x = {m^2} - 4\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Với m = - 2 thì phương trình vô nghiệm 

B. Với m = - 2 thì phương trình có nghiệm duy nhất

C. Với \(m \ne  - 2\) thì phương trình vô nghiệm        

D. Với \(m \ne  - 2\) thì phương trình có nghiệm duy nhất

Câu 13 : Cho hình bình hành ABCD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} \)

B. \(\overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {BA} \)

C. \(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BD} \)

D. \(\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {CB} \)

Câu 14 : Cho hình bình hành ABCD. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:

A. \(\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {CB} \)

B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {A{\rm{D}}}  = \overrightarrow {AC} \)

C. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {{\rm{CD}}}  = \overrightarrow 0 \)

D. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {{\rm{DC}}} \)

Câu 16 : Trong các công thức sau, công thức nào xác định tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) cùng khác \(\overrightarrow 0 \)?

A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.sin\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\)

B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.cos\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\)

C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)

D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = \overrightarrow a .\overrightarrow b .cos\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\)

Câu 17 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u  = (2; - 1)\) và \(\overrightarrow v  = (4;3)\). Tính \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \)

A. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = ( - 2;7)\)

B. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = (2; - 7)\)

C. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = 5\)

D. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = -5\)

Câu 18 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của BC. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào sai?

A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow 0 \)

B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = 2\overrightarrow {AM} \)

C. \(\overrightarrow {AM}  = 3\overrightarrow {MG} \)

D. \(\overrightarrow {AG}  = 2\overrightarrow {GM} \)

Câu 19 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {A{\rm{D}}} \) 

A. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {A{\rm{D}}} } \right| = 12\)

B. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {A{\rm{D}}} } \right| = a\sqrt 2 \)

C. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {A{\rm{D}}} } \right| = 2{\rm{a}}\sqrt 2 \)

D. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {A{\rm{D}}} } \right| = 8a + 4a\sqrt 2 \)

Câu 20 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow u  = (2; - 4)\) và \(\overrightarrow v  = (1;3)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {\rm{w}}  = 2\overrightarrow u  + 3\overrightarrow v \)

A. \(\overrightarrow {\rm{w}}  = (7; - 1)\)

B. \(\overrightarrow {\rm{w}}  = (7;1)\)

C. \(\overrightarrow {\rm{w}}  = ( - 1;17)\)

D. \(\overrightarrow {\rm{w}}  = ( - 7;1)\)

Câu 21 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;- 5), B(2;1) và C(13;- 8). Tính diện tích S của tam giác ABC.

A. \(S=\frac{75}{2}\) (đvdt)

B. \(S = \frac{{37}}{2}\) (đvdt)

C. \(S = \sqrt {37} \) (đvdt)

D. \(S = \frac{{\sqrt {37} }}{2}\) (đvdt)

Câu 22 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M(2;1), N(-1;-2), P(0;2). Tìm tọa độ điểm I sao cho \(\overrightarrow {IM}  + 2\overrightarrow {IN}  + 3\overrightarrow {IP}  = \overrightarrow 0 \)

A. \(I\left( {\frac{1}{3};2} \right)\)

B. \(I\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)

C. \(I\left( { - \frac{1}{2}; - \frac{1}{2}} \right)\)

D. \(I\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)

Câu 23 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow a  = (2;3)\), \(\overrightarrow b  = (1; - 4)\) và \(\overrightarrow c  = (5;12)\). tìm cặp số (x;y) sao cho \(\overrightarrow c  = x\overrightarrow a  + y\overrightarrow b \) 

A. \((x;y) = \left( {\frac{3}{4};\frac{{23}}{4}} \right)\)

B. \((x;y) = \left( {\frac{3}{8};\frac{{23}}{8}} \right)\)

C. \((x;y) = \left( {\frac{{32}}{{11}}; - \frac{9}{{11}}} \right)\)

D. \((x;y) = \left( {\frac{{32}}{{11}};\frac{9}{{11}}} \right)\)

Câu 24 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-2;1), B(0;2) và C(-1;4). Tính số đo của góc \(\widehat {BAC}\) 

A. \(\widehat {BAC} = {30^0}\)

B. \(\widehat {BAC} = {45^0}\)

C. \(\widehat {BAC} = {135^0}\)

D. \(\widehat {BAC} = {150^0}\)

Câu 25 : Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho \(3MB = 5MC\). Hãy biểu diễn vectơ \(\overrightarrow {AM} \) qua hai vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \).

A. \(\overrightarrow {AM}  = 3\overrightarrow {AB}  + 5\overrightarrow {AC} \)

B. \(\overrightarrow {IM}  = \frac{3}{8}\overrightarrow {AB}  + \frac{5}{8}\overrightarrow {AC} \)

C. \(\overrightarrow {AM}  = \frac{5}{8}\overrightarrow {AB}  + \frac{3}{8}\overrightarrow {AC} \)

D. \(\overrightarrow {IM}  = \frac{3}{5}\overrightarrow {AB}  + \frac{2}{5}\overrightarrow {AC} \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247