Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 12 Sở giáo dục và đào tạo Đồng Nai năm 2018

Đề thi HK2 môn Toán 12 Sở giáo dục và đào tạo Đồng Nai năm 2018

Câu 1 : Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 48sin2x là

A. 24cos2x + C.

B. 96cos2x + C.

C. -96cos2x + C.

D. -24cos2x + C.

Câu 2 : Cho hàm số f(x) thỏa \(f'\left( x \right) = \frac{6}{{3 - 2x}}\) và f(2) = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f(x) = –3ln|3 – 2x|.

B. f(x) = 2ln|3 – 2x|.

C. f(x) = –2ln|3 – 2x|.

D. f(x) = 3ln|3 – 2x|.

Câu 4 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x.ln9 thỏa F(0) = 2. Tính F(1).

A. F(1) = 12.(ln3)2

B. F(1) = 3

C. F(1) = 6

D. F(1) = 4

Câu 5 : Để tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 12xlnx đặt u = lnx và dv = 12xdx. Tìm du.

A. \(du = \frac{1}{x}\)

B. \(du = \frac{{dx}}{x}\)

C. du = 12xdx

D. \(du = \frac{1}{x}dv\)

Câu 6 : Tính \(I = \ln {2^8}.\int_0^a {{2^x}dx} \) theo số thực a

A. I = 8.2a

B. \(I = 2\ln {2^8}\left( {\frac{{{2^a}}}{{a + 1}} = 1} \right)\)

C. \(I = a\ln {2^8}{.2^a}\)

D. \(I = 8\left( {{2^a} - 1} \right)\)

Câu 7 : Tính \(I = 48.\int_0^a {{{\left( {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} } \right)}^2}dx} \) theo số thực a

A. I = 24a - 12sin2a 

B. I = 24(1 - cos2a)

C. I = 16(sina)3

D. I = 24(1 - sin 2a)

Câu 8 : Tính \(I = 24\int_0^a {{\mathop{\rm sinxcosxdx}\nolimits} } \) theo số thực a 

A. I = 12cos2a

B. I = 12sin2a

C. I = 12(sina)2

D. I = 24sin2a

Câu 11 : Cho \(I = 8\int_0^a {\left( {{e^{\cos 2x}}\sin 2x} \right)} dx,\left( {a \in R} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(I = 4\left( {e + {e^{\cos 2a}}} \right)\)

B. \(I = 4\left( {e - {e^{\cos 2a}}} \right)\)

C. \(I = 4\left( {{e^{\cos 2a}} - e} \right)\)

D. \(I =  - 4\left( {e + {e^{\cos 2a}}} \right)\)

Câu 12 : Cho \(I = 56\int_0^a {\frac{x}{{1 + {x^2}}}dx} ,\left( {a \in R} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I =28ln(1 + a)

B. I =28ln(1 + a2)

C. I =14ln(1 + a2)

D. I = 56ln(1 + a2​)

Câu 14 : Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục hoành: y=sinx, y = 0, x = 0, \(x = 12\pi \). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(V = \pi \int_0^{12\pi } {{{\left( {\sinx } \right)}^2}dx} \)

B. \(V = {\pi ^2}\int_0^{12\pi } {{{\left( {\sinx } \right)}^2}dx} \)

C. \(V = {\pi ^2}\int_0^{12\pi } {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} dx} \)

D. \(V = \pi \int_0^{12\pi } {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} dx} \)

Câu 15 : Tìm số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm (-2; 9)

A. z = -2i + 9i

B. z = -2i + 9

C. z = -2x + 9yi

D. z = -2 + 9i

Câu 16 : Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = (-2 + 3i)(-9 - 10i)

A. a = 48 và b = 7

B. a = -48 và b = 7

C. a = -48 và b = -7

D. a = 48 và b = -7

Câu 17 : Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa (-7 + 6i) z= 1 - 2i

A. \(\overline z  = \frac{{ - 19}}{{85}} + \frac{8}{{85}}i\)

B. \(\overline z  = \frac{{ - 19}}{{85}} - \frac{8}{{85}}i\)

C. \(\overline z  = \frac{{ 19}}{{85}} - \frac{8}{{85}}i\)

D. \(\overline z  = \frac{{ 19}}{{85}} + \frac{8}{{85}}i\)

Câu 18 : Tìm môđun của số phức z = (-6 + 8i)2

A. \(|z| = 4\sqrt {527} \)

B. \(|z| = 2\sqrt {7} \)

C. |z| = 100

D. |z| = 10

Câu 19 : Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa z2 - 2z +10 = 0

A. z = 1 + 3i

B. z = -1 + 3i

C. z = 2 + 6i

D. z = -2 + 6i

Câu 20 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 2y - z +1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)? 

A. N(0;0; -1)

B. M(-10; 15; -1)

C. E(1; 0; -4)

D. F(-1; -2; -6)

Câu 21 : Trobg không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x -2z + 1 = 0. Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P) 

A. \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 2;1} \right)\)

B. \(\overrightarrow v  = \left( {2; - 2;0} \right)\)

C. \(\overrightarrow m  = \left( {1; 0;-1} \right)\)

D. \(\overrightarrow u  = \left( {2; 0;2} \right)\)

Câu 22 : Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt cầu tâm I(-1; 0; 0) và bán kính R = 9

A. (x + 1)2 + y2 + z2 = 3

B. (x + 1)2 + y2 + z2 = 81

C. (x - 1)2 + y2 + z2 = 81

D. (x + 1)2 + y2 + z2 = 9

Câu 23 : Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?

A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - x + 1 = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} + {z^2}-6x+9 = 0\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} +9= 0\)

D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} -2= 0\)

Câu 29 : Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 0; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 2y - z + 1 = 0

A. \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\)

B. \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\)

C. \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ 1}}\)

D. \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ 1}}\)

Câu 30 : Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua hai điểm M(0;-2; 0) và N(1; -3; 1)

A. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{-1} = \frac{z}{1}\)

B. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}\)

C. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 2}}{-1} = \frac{z}{1}\)

D. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{z}{1}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247