Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Đề thi thử THPTQG Hóa Học chuẩn cấu trúc bộ giáo dục có lời giải !!

Đề thi thử THPTQG Hóa Học chuẩn cấu trúc bộ giáo dục có lời giải !!

Câu 1 : Hai nguyên tố X, Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 16, 17. Nhận xét nào sau đây Sai?

A. X, Y đều là các nguyên tố phi kim

B. Trong các phân tử hợp chất khí với hidro, cộng hóa trị của X và Y lần lượt là I và II

C. Axit có oxi ứng với số oxi hóa cao nhất của X và của Y đều là các axit mạnh

D. Đơn chất của X có thể ở dạng phân tử X2, X8, Xn; đơn chất của Y là chất khí ở dạng phân tử Y2

Câu 3 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Triolein có khả năng phản ứng cộng hidro (xt Ni, t0)

B. Chất béo bị thủy phân khi đung nóng trong dung dịch kiềm

C. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

D. các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

Câu 8 : Cho phản ứng oxi hóa khử sau:

A. 2 và 10

B. 2 và 7

C. 1 và 5

D. 2 và 9

Câu 12 : Este CH2=C(CH3)-COO-CH2-CH3 có tên gọi là

A.vinyl propionat

 B. metyl acrylat

C. etyl fomat

D. etyl metacylat 

Câu 14 : Một α-amino axit có ký hiệu là Glu. Vậy tên nào sau đây không đúng với amino axit đó?

A. axit α-amino glutaric

B. glutamin

C. axit glutaric

D. axit 2-amino pentanđioic

Câu 21 : Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozo→X→Y→ Cao su BuNa. Hai chất X, Y lần lượt là

A.CH3CH2OH và CH2=CH2

B. CH3CH2OH và CH3COOH

C. CH3CH2OH và CH3-CH=CH-CH3

D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2

Câu 23 : Cho phản ứng :

A. 57

B. 20

C. 52

D. 21

Câu 24 : Nilon-6 là một loại:

A. Polieste

B. poliete

C. poliamit

D. polipeptit

Câu 29 : Cho sơ đồ sau:

A. etan

B. metan

C. hexan

D. butan

Câu 30 : Hai nguyên tố X và Y lần lượt ở ô số 12 và 20 trong bảng tuần hoàn, nhận xét nào sau đay sai

A. Trong tự nhiên X, Y có nhiều ở dạng hợp chất

B. Nước chứa nhiều các ion dương của nguyên tố X, Y gọi là nước cứng

C. Điện phân nóng chảy muối clorua của X và Y có thể thu được khí Cl2 ở catot và các kim loại X, Y ở anot.

D. Muối sunfat của X tan tốt hơn muối sunfat của Y

Câu 31 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

A. CH3COONa+HClCH3COOH+NaCl

B. CH3CH2Cl+NaOHH2SO4,170oCCH2=CH2+H2O

C. CH3NH3Cl+NaOHCH3NH2+NaCl+H2O

D. HCOONH4+NaOHHCOONa+NH3+H2O

Câu 32 : Cho sơ đồ các phản ứng (xảy ra trong dung dịch) giữa sắt và hợp chất

A. Fe2(SO4)3 và S

B. FeSO4 và H2S

C. FeSO4 và CuS

D. FeSO4 và K2S

Câu 34 : Cho các phản ứng sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 40 : Khi đun nóng axit α-lactic (axit 2-hidroxi propanoic) với axit H2SO4 đặc thu được một este X có CTPT C6H8O4, Nhận xét nào sau đây đúng

A. Phân tử X tạo vòng 6 cạnh

B. Tổng số liên kết pi (τ) trong phân tử X là 3

C. Tỷ số giữa liên kết xích - ma (δ): pi(τ) trong phân tử X là 10:1

D. X có mạch hở

Câu 41 : Nhận xét nào sau đây đúng

A. Bán kính các ion tăng dần là: Al3+<Mg2+<O2-< N3-

B. Dãy các chất sau: (1) AClO, (2) AClO2, (3) AClO3, (4) AClO4, tính oxi hóa và tính axit của dãy tăng dần theo trình tự: (1)< (2) <(3) <(4)

C. So sánh bán kính các tiểu phân phù hợp là: Mg< Mg2+< ; F< F-; Al3+<Al; O2-< F-

D. Bán kính các tiểu phân tăng dần là: Na<Mg<Al<Cl-

Câu 42 : Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng

A. Trùng hợp giữa axit adipic và haxametylen điamin

B. trùng ngưng từ caprolactam

C. trùng ngưng axit adipic với haxametylen điamin

D. trùng hợp từ caprolactam

Câu 45 : Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím hóa ẩm chuyển sang màu xanh là

A. metyl amin, amoniac, natri axetat

B. anilin, natri phenolat, natri hidroxit

C. anilin, etyl amin, amoniac

D. đimetyl amin, metyl amoni clorua, kali cacbonat

Câu 47 : Trong điều kiện không  có oxi, phát biểu nào sau đây đúng

A. Cr tác dụng với dung dịch HCl (nóng) tạo thành CrCl3

B. Kim loại Cr tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch NaOH

C. Zn khử được muối Cr(III) thành  Cr(II) trong môi trường axit

D. muối Cr(III) chỉ thể hiện được tính oxi hóa, không có tính khử

Câu 50 : Hòa tan 0,1 mol metylamin vào nước được 1 lít dung dịch X. Khi đó

A. Nồng độ của ion CH3NH3+ bằng 0,1M

B. dung dịch X có pH bằng 13

C. dung dịch X có pH lớn hơn 13

D. Nồng độ của ion CH3NH3+ nhỏ hơn 0,1M

Câu 52 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  Hidroxit của các kim loại kiềm thổ đều là các bazơ mạnh.

B.  Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các  tạp chất trong gang bằng oxi.

C.  Ở trạng thái cơ bản, lớp ngoài cùng của kim loại kiềm đều có 1 electron.

D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, nhôm đóng vai trò là chất khử.

Câu 54 : Nhóm chức có trong tristearin là:

A.  Andehit

B.  Este

C. Axit

D. Ancol

Câu 55 : Polime nào sau đây trên thực tế được sử dụng để làm tơ?

A.  Poli (metyl metacrylat)

B.  Poli (vinyl xianua)

C.  Polietilen

D. Poliisopren

Câu 56 : Chất nào sau đây là aminoaxit?

A.  CH3COONH3-CH3

B.  H2NCOOCH3

C.  H2N-CH(CH3)-COOH

D. ClH3N-CH2-COOH

Câu 57 : Phản ứng để điều chế phân ure là?

A.  Ca3(PO4)2 + H3PO4

B.  NH3 + dung dịch H3PO4

C.  Ca3(PO4)2 + H2SO4

D.  NH3 + CO2 

Câu 60 : Dung dịch có pH >7 là:

A.  NaNO3

B. Na2CO3

C. KCl

D. CuSO4

Câu 61 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?

A.  SO2 + 2Mg to S + 2MgO

B. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

C.  Fe(OH)2 + H2SO→ FeSO4 + H2O

D. HCl + NaOH → NaCl + H2O

Câu 62 : Dung dịch chất làm đổi màu quỳ tím sang xanh là:

A.  Phenyl amoni clorua

 B. Anilin

C.  Etyl amin

D. Glyxin

Câu 64 : Nguyên tố thuộc nhóm VIA là?

A.  Brom

B. Lưu huỳnh

C.  Cacbon

D. Photpho

Câu 65 : Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

A.  C6H12O6 (Glucozơ)

B.  HCl

C.  NaHCO3

D. NaOH

Câu 66 : Cho cân bằng hóa học sau đây:

A.  Tăng lượng NH3

B.  Tăng lượng xúc tác

C.  Tăng nhiệt độ

D. Tăng áp suất

Câu 68 : Cho sơ đồ điều chế khí ở hình bên. Sơ đồ đó phù hợp với phản ứng điều chế khí nào sau đây:

A.  Na2SO3 + H2SO4 đặc to SO2 + Na2SO4+ H2O

B.  2NaCl rắn + H2SO4 đặc to 2HCl khí  + Na2SO4

C.  NaOH + NHCl → NH3 +NaCl +  H2O

D. HCOOH H2SO4dac  CO + H2O

Câu 69 : Phát biểu đúng là:

A.  Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử ankan đều là liên kết xíchma.

B.  Trong phân tử amin, số nguyên tử hidro luôn là số nguyên dương, lẻ.

C.  Trong thành phần hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải có nguyên tố Cacbon và Hidro.

D. Hidrocacbon có công thức chung CnH2n-2 đều là các ankin.

Câu 70 : Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm:

A.  Fe2(SO4)3 và H2

B.  FeSO4 và H2

C. FeSO4, SO2 và H2O

D. Fe2(SO4)3, SO2 và H2O

Câu 72 : Hidrocacbon không làm mất màu dung dịch Brom là:

A.  Etan

B.  Stiren

C.  Isopren

D. Etilen

Câu 73 : Dung dịch ancol hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là

A.  Etanol

B.  Glixerol

C.  Propan-2-ol

D. Propan-1,3-điol

Câu 76 : Cho dãy chuyển hóa sau:

A.  K2CrO4

B.  Cr2(SO4)3

C.  K2Cr2O7

D. CrO3

Câu 77 : Chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là:

A.  N2

B.  HCl

C.  Cl2

D. NaCl

Câu 78 : Chất có thể điều chế trực tiếp từ etanol là:

A.  Axetilen

B.  Vinyl axetilen

C.  Axetandehit

D. Đimetyl ete

Câu 79 : Nhúng thanh hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học. Bán phản ứng xảy ra tại anot là:

A.  Cu → Cu2+ + 2e 

B.  Zn → Zn2+ + 2e

C.  Cu2+ + 2e→ Cu

D. 2H+ + 2e→ H2

Câu 80 : Số nhóm –NH2 và số nhóm –COOH trong phân tử đipeptit Gly-Lys là:

A.  3 và 2.

B.  1 và 2

C.  2 và 2

D. 2 và 1

Câu 81 : Thành phần chính của đường mía là:

A.  Saccarozơ

B.  Glucozơ

C.  Amilozơ

D. Frutozơ

Câu 85 : Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

A.  HOOC-CH=CH-COOH

B. HOOC-CH2-CH2-COOH

C.  CH2=CH-COOH

D. HOOC-CH2-COOH

Câu 90 : Trong quá trình kết tinh, người ta thực hiện các giai đoạn sau:

A.  Giã lá chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch để nhuộm màu sợi, vải.

B.  Ngâm rượu thuốc, rượu rắn.

C.  Làm đường cát, đường phèn từ nước mía.

D. Nấu rượu uống.

Câu 91 : Cho các thí nghiệm sau:

A.  Thí nghiệm 1-(c); Thí nghiệm 2 – (d); Thí nghiệm 3 – (a)

B.  Thí nghiệm 1-(a); Thí nghiệm 2 – (b); Thí nghiệm 3 – (d)

C.  Thí nghiệm 1-(b); Thí nghiệm 2 – (d); Thí nghiệm 3 – (c)

D.  Thí nghiệm 1-(c); Thí nghiệm 2 – (b); Thí nghiệm 3 – (a)

Câu 92 : Peptit E bị thủy phân theo phương trình hóa học sau:

A. (CH3)2CH-CH(NH2)-COONa

B.  H2N-CH2-COONa

C. H2NCH(CH3)-COONa

D. CH3-CH2-CH(NH2)-COONa

Câu 99 : Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

A.  vinyl propionat

B.  Etyl axetat

C. Vinyl acrylat

D. Etyl propionat

Câu 103 : Cho dãy chuyển hóa sau

A. HCOO-C6H4-CH2OH

B. HO-C6H4-CH2OH

C. HO-C6H4-CH2OCOH

D. HCOO-C6H4-CH2COOH

Câu 105 : Trong các muối sau. Muối nào dễ bị nhiệt phân nhất

A. NaNO3.

B. KBr.

C.KHCO3.

D.LiCl

Câu 106 : Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần của axit:

A. C6H5OH < p- CH3- C6H4-OH < p- O2N- C6H4-OH < CH3COOH

B. p- CH3- C6H4-OH <C6H5OH < p- O2N- C6H4-OH< CH3COOH.

C. C6H5OH < p- CH3- C6H4-OH < CH3COOH < p- O2N- C6H4-OH.

D. p- CH3- C6H4-OH< C6H5OH< CH3COOH< p- O2N- C6H4-OH

Câu 108 : Cho các trường hợp sau:

A. 4

B3.

C5

D. 2

Câu 110 : Cho hình sau:

A. C2H2.

B. CH4.

C. C2H4.

D. NH3.

Câu 111 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C5

D.2

Câu 114 : Khí nào sau đây có thể làm mất màu nước Brom?

A. CO2

B. N2.

C. SO2

D. O2

Câu 120 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B.2

C.4

D.1

Câu 121 : Chất nào sau đây không phản ứng trong dung dịch kiềm khi đun nóng

A. axit fomic.

B.saccarozo

CGly-ala

D. Metyl axetat

Câu 122 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Glucozo và fructozo là hai dạng thù hình của cùng 1 chất.

B. Glucozo và fructozo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở

CGlucozo và fructozo đều tạo được dung dịch xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.

D. Glucozo và fructozo đều có nhóm chức CHO trong phân tử

Câu 123 : Cho các mệnh đề sau:

A. 3.

B.4.

C.5

D.2

Câu 124 : Cho phản ứng :

A. 3.

B.4.

C.2

D.1

Câu 125 : Các chất trong dãy chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương

A.Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit.

B. saccarozo, anđehit fomic, metyl fomat,             

C. methanol, metyl fomat, glucozo

Dđimetyl xetol, metanal, matozo

Câu 130 : Cho sơ đồ phản ứng

A. H2CrO4.

B. Na2CrO2.

C. Na2CrO7.

D. Na2CrO4

Câu 135 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. 2,3

B1,2

C.3,4

D.1,2,3

Câu 139 : Chùa Shwedagon, còn gọi là chùa Vàng ở Myanmar cao chừng 100m, đường kính khoảng 240m. Bao bọc ngôi bảo tháp của chùa này là 60 tấn vàng lá cùng với vô số kim cương và hồng ngọc dùng để trang trí…tạo nên sự lung linh huyền ảo. Yếu tố này tạo nên là do tính ánh kim của vàng. Nguyên nhân của tính chất này là:

A. Vàng có nguyên tử khối lớn.

B. Các ion kim loại vàng có thể phản xạ hầu hết những tia sang nhìn thấy được

C. Nguyên tử vàng có cấu trúc đặc khít nên vàng phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được.

DCác electron tự do trong mạng tinh thể vàng phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được

Câu 142 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C3

D2

Câu 145 : Cho phản ứng :    Br2 + HCOOH  → 2HBr + CO2

A. 0,016

B. 0,018

C0,014

D0,012

Câu 148 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn KNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được hỗn hợp sản phẩm rắn gồm:

A. KNO2, CuO, FeO và Ag

B. KNO2, CuO, FeO và Ag2O

CKNO2, CuO, Fe2O3 và Ag

DK2O, CuO, Fe2O3 và Ag

Câu 160 : Sắp xếp các ion theo chiều giảm dần tính oxi hóa ( từ trái qua phải):

A. Ag+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+.

B. Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+

D. Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, H+.

Câu 164 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng là:

A. chất béo, protein và vinylclorua.

B. etylaxetat, tinh bột và protein.

C. chất béo, xenlulozo và tinh bột.

D. Chất béo, protein và etylclorua.

Câu 169 : Xét các cân bằng sau:

A. K1= K2=( K3)-1.

B . K1=( K2)2=( K3)-1.

C. K1= K2= K3.

D. K1=2 K2=( K3)-1.

Câu 171 : Cho sơ đồ phản ứng: thuốc sung không khói←X→Y→sobitol. X , Y lần lượt là:

A. xenlulozơ, Glucozơ

B. Saccarozơ, Glucozơ.

C. xenlulozơ, fuctozơ.

D. tinh bột, Glucozơ.

Câu 176 : X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A liên tiếp, Biết ZX<ZY và ZX + Z=31. Y thuộc nhóm VIA. Kết luận nào sau đây là đúng với X, Y?

A.  X, Y đều là kim loại .

B. ở trạng thái cơ bản Y có 1 electron độc thân.

C. ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.

D. Công thức oxit cao nhất của X là X2O3.

Câu 184 : Sục Clo từ từ đến dư vào dung dịch KBr thì hiện tượng quan sát được là:

A. dung dịch từ không màu chuyển màu vàng sau đó lại mất màu.

B. dung dịch có màu nâu.

C. không có hiện tượng gì

D. dung dịch có màu vàng.

Câu 185 : Cho các ion: Fe3+ , Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl+. Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch?

A. Ag+, Na+, NO3-, Cl+.

B. Fe3+ , Na+, NO3-, OH-

C. Fe3+ , Na+, Cl+,OH-

D. Na+, Fe3+ , Cl+, NO3-

Câu 189 : Tìm phát biểu sai:

A. Hợp chất Fe(III) đều kém bền và không tồn tại trong tự nhiên.

B. Hợp chất Fe(III) có thể bị khử thành Fe(II).

C. Hợp chất Fe(III) chỉ có tính oxi hóa.

D. Hợp chất Fe(III) có thể bị khử thành Fe.

Câu 190 : Hỗn hợp M gồm C2H2 và hai anđehit X1, X2 đồng đẳng kế tiếp

A. CH3-CHO.

B. OHC-CHO.

C. CH2=CH-CHO.

D.HCHO.

Câu 191 : Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được vàng:

A. nước cường toan.

B. HNO3 đặc nóng.

C. KNO3.

D. HCl đặc.

Câu 197 : Hidrat hóa anken (có xúc tác) thu được một ancol duy nhất có công thức C4H9OH. Anken là:

A. 2-metylbut-2-en.

B. but-2-en.

C. 2-metylpropen.

D. but-1-en.

Câu 202 : Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử?

A. Phản ứng trao đổi.

B. Phản ứng hoá hợp.

C. Phản ứng thế.

D. Phản ứng phân huỷ.

Câu 204 : Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :

A. 1 , 2 , 3

B. 1 , 2 , 3 , 5

C. 1 , 3 , 4

D. 1 , 3 , 5

Câu 206 : Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, H2O, CH3COOH:

A. C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, H2O, CH3COOH

B. C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, CH3COOH, H2O

C. CH3CHO, C2H5OH, H2O, CH3COOH, C6H5OH

D. CH3CHO, C2H5OH, C6H5OH, H2O, CH3COOH

Câu 213 : Cho biết bộ thí nghiệm điều chế Clo trong phòng thí nghiệm:

A. dd HCl, MnO2 rắn, dd NaCl, dd H2SO4 đặc

B. dd NaCl, MnO2 rắn, dd HCl, dd H2SO4 đặc

C. dd HCl, dung dịch KMnO4, dd H2SO4 đặc, dd NaCl

D. dd H2SO4 đặc, dd KMnO4, dd HCl, dd NaCl

Câu 218 : Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?

A. dd H2SO4 loãng

 B. dd NaOH

C. dd HNO3

D. dd HCl

Câu 219 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 222 : Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 223 : Cho các phản ứng:

A. C11H12O4

B. C12H14O4

C. C12H20O6

D. C11H10O4

Câu 225 : Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:

A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.

B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.

C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.

D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc.

Câu 226 : Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là:

A. Na2HPO4  và NaH2PO4

B. Na2HPO4.

C. NaH2PO4.

D. Na3PO4 và Na2HPO4.

Câu 229 : Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là

A. NaOH, O2 và HCl

B. Na, H2 và Cl2.

C. NaOH, H2 và Cl2.

D. Na và Cl2.

Câu 232 : Cho các phản ứng:

A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 233 : Chỉ ra quá trình khác biệt với 3 quá trình còn lại: sự cháy, sự quang hợp, sự hô hấp, sự oxi hoá chậm?

A. Sự cháy.

B. Sự quang hợp.

C. Sự hô hấp.

D. Sự oxi hoá chậm.

Câu 234 : Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :

A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.

B. Do amin tan nhiều trong H2O.

C. Do nguyên tử N  có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.

D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.

Câu 235 : Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?

A. N2(khí) + 3H2(khí) « 2NH3(khí)

B. CaCO3 « CaO + CO2(khí)

C. H2(khí) + I2(rắn) « 2HI (khí)

D. S(rắn) + H2(khí) « H2S(khí)

Câu 236 : Nhận định nào không đúng về gluxit?

A. 1, 4.

B. 2, 3.

C. 1, 2.

D. 3, 4.

Câu 241 : Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.

B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.

C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.

D. Thép cacbon để trong không khí ẩm.

Câu 250 : Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?

A. dd HCHO

B. dd CH3CHO

C. dd CH3COOH

D. dd CH3OH

Câu 252 : Cho các cân bằng:       

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 253 : Cho phản ứng:

A. 4.

B. 3.

C. 6.

D.10.

Câu 254 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. NH4H2PO4 và KNO3.

B. (NH4)2HPO4 và KNO3.

C. (NH4)3PO4 và KNO3.

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

Câu 256 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 7.

B. 6.

C. 9.

D. 8.

Câu 258 : Tính chất hóa học chung của kim loại là:

A. Tính oxi hóa.

B. Tính khử .

C. Tính dẫn điện .

D. Tính dẻo .

Câu 261 : Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.

B. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.

C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.

D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.

Câu 267 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 270 : Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học?

A. Dung dịch HCl

B. Nước vôi trong

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch nước brom

Câu 276 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.

B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.

C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.

Câu 277 : Hợp chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất hữu cơ?

A. Axit ascorbic (C6H8O6).

B. Naphtalen (C10H8).

C. Saccarozơ (C12H22O11).

D. Canxicacbonat (CaCO3).

Câu 279 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là

A. propan-1-ol

B. butan-1-ol

C. butan-2-ol

D. pentan-2-ol

Câu 282 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước.

B. phân tử phenol có nhóm –OH.

C. phân tử phenol có vòng benzen.

D. phenol có tính bazơ.

Câu 285 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.

B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.

C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza.

D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.

Câu 286 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 289 : Hợp chất etylamin là 

A. amin bậc II.

B. amin bậc I.

C. amin bậc III.

D. amin bậc IV

Câu 290 : Để thu được poli(vinylancol):  [-CH2-CH(OH)-]n người ta tiến hành :

A. Trùng hợp ancol acrylic.

B. Thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm

C. Trùng hợp ancol vinylic.

D. Trùng ngưng glyxin

Câu 291 : Cho các dãy chuyển hóa:        

A. đều là ClH3NCH2COONa.

B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.

C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa.

D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Câu 294 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4 .

Câu 296 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 301 : Tiến hành 4 thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4.

C. 3.

D. 2

Câu 303 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở điều kiện thường, etylamin và trimetylamin là những chất khí

B. H2S-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một dạng dipeptit

C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

D. Tất cả các phản ứng peptit đều có phản ứng màu biure

Câu 304 : Cho các cân bằng hóa học sau:

A. (c).

B. (b).

C. (a).

D. (d).

Câu 305 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 dư, to:

A. vinylaxetilen, glucozơ, fructozơ

B. glucozơ, dimetylaxetilen, andehitaxetic.

C. vinylaxetilen, glucozơ, saccarozơ.

D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.

Câu 306 : Ở trạng thái cơ bản nguyên tử X có 10 electron p, nguyên tử Y có lớp vỏ electron bên ngoài là 3s23p5 . Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng:

A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron

B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường

C. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron

D. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.

Câu 310 : Cho khí CO2 vào một bình kín chứa Al(OH)3

A. Có phản ứng xảy ra và tạo ra muối Al2(CO3)3.

B. Có tạo Al2(CO3)3 lúc đầu, sau đó với CO2 có dư sẽ thu được Al(HCO3)3.

C. Lúc đầu tạo Al2(CO3)3 nhưng không bền nó tự phân hủy tạo Al(OH)3 và CO2.

D. Không có phản ứng xảy ra.

Câu 313 : Khi cho axit sunfuric đặc phản ứng với tinh thể kali sunfua, người ta thu được hidro sunfua có lẫn iot và hidro sunfua. Hidro sunfua được phân biệt bằng cách nào

A. Làm phenolphthalein không màu thành màu hồng.

B. Làm hồ tinh bột hóa xanh.

C. Làm dung dịch chì nitrat hóa đen.

D. Làm quỳ tím hóa xanh.

Câu 318 : Cho hỗn hợp hai kim loại bari và nhôm vào lượng nước dư. Sau thí nghiệm, không còn thấy chất rắn. Vậy:

A. Số mol Al nhỏ hơn hai lần số mol Ba.

B. Số mol Ba nhỏ hơn hai lần số mol Al.

C. Số mol Ba bằng số mol Al.

D. Số mol Al lớn hơn số mol Ba

Câu 319 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4

Câu 325 : Cho sơ đồ biến hóa sau:

A. C6H12O6, C2H4, HCOOC2H5.

 B. CH3OOC2H5, C2H5Cl, CH3CHO

C. C2H5Cl, C2H4, CH3CHO.

D. Tất cả đều đúng

Câu 334 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 336 : Để phân biệt phenol, anillin và stiren .Người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là:

A. Quỳ tím, dung dịch brom.

B. Dung dịch HCl, quỳ tím,

C. Dung dịch NaOH, dung dịch brom

D. Dung dịch brom, quỳ tím.

Câu 340 : Tiến hành các thí nghiệm sau::

A. 3.

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 341 : Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2 . X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc. X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng NaHCO3, công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là:

A. CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CHCOOH.

B. HCO –CH2- CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.

C. HCOOCH=CH2, HOC-CH2-CHO , CH2=CHCOOH.

D. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, HCOCH2-CHO.

Câu 344 : Ion X2+ có lớp vỏ ngoài là 3s23s63d6. X thuộc nhóm:

A. VIIB.

B. IIB

C. VIB

D. VIA

Câu 345 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 346 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 348 : Các chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch

A. HCOONa; Mg(NO3)2; HCl.

B. Al2(SO4)3; MgCl2; Cu(NO3)2

C. Zn(NO3)2; Pb(CH3COO)2; NaCl.

D. (NH4)2CO3; K2SO4; Ca(CH3COO)2.

Câu 350 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng : 

A. Nước vôi.

B. Giấm ăn.

C. Muối ăn.

D. Phèn chua.

Câu 353 : Lượng glucozo cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là :

A. 1,44 gam.

B. 1,80 gam.

C. 1,82 gam. 

D. 2,25 gam.

Câu 354 : Cho các nhận xét sau :

A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 356 : Cho các phản ứng sau :

A. 0,10

B. 0,20.

C. 0,05.

D. 0,15.

Câu 360 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozo có cấu tạo dạng mạch hở :

A. Hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.

B. Phản ứng lên men thành rượu.

C. Phản ứng với CH3OH có xúc tác HCl.

D. Phản ứng tráng bạc.

Câu 363 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp Cao su Buna – S là :

A. CH2 = CH–CH=CH2 và CH3CH=CH2.

B. CH2=C(CH3)–CH=CH2 và C6H5CH=CH2.

C. CH2–CH–CH=CH2 và lưu huỳnh.

D. CH2=CH–CH=CH2 và C6H5CH=CH2.

Câu 369 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Polistiren

C. Polietilen.

D. Poli(etylen – terephtalat)

Câu 371 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?

A. Cr.

B. Sr.

C. Al.

D. Fe.

Câu 372 : Cho phương trình hóa học của phản ứng : 

A. Cr là chất oxi hóa, Sn2+  là chất khử.

B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.

C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.

D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.

Câu 375 : Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là :

A. Glyxin.

B. Lysin.

C. alanin.

D. valin

Câu 381 : Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 muối. Các muối trong dung dịch X là :

A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.

C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3.

D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, và AgNO3.

Câu 385 : Kết luận nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim ?

A. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất.

B. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất.

C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất.

D. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.

Câu 386 : Cho các phát biểu sau :

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 391 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau :

A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.

C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.

D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

Câu 392 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 2 ?

A. Metyl amin.

B. Trimetylamin.

C. Đimetylamin.

D. Phenylamin.

Câu 394 : Trong các polime : tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon – 6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlunozo là :

A. Tơ visco và tơ nilon – 6.

B. Tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.

C. Sợi bông và tơ visco.

D. Sợi bông, tơ visco và tơ nilon – 6.

Câu 395 : Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :

A. Glyxylalanyl.

B. Glyxylalanin.

C. Alanylglixyl.

D. Alnylglixin.

Câu 396 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?

A. Phenyl axetat.

B. Vinyl axetat.

C. Etyl axetat.

D. Propyl axetat.

Câu 397 : Nết vật làm bằng hợp kim Fe – Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn :

A. Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.

B. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa.

C. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.

D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.

Câu 399 : Một phản ứng hóa học có dạng

A. Dùng chất xúc tác thích hợp.

B. Tăng áp suất chung của hệ

C. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ

D. Giảm nhiệt độ

Câu 401 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 mol glixerol và :

A. 3 mol C17H35COONa.

B. 3 mol C17H33COONa.

C. 1 mol C17H33COONa.

D. 1 mol C17H35COONa.

Câu 405 : Cho các phát biểu xong:

A. 3

B.  1

C. 2

D. 4

Câu 410 : Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O-H trong phân tử của các chất sau:

A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6)

B. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)

C.(6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)

D. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3)

Câu 414 : Cho sơ đồ sau: 

A. Phương án khác

B. C2H4O

C. C2H4

D. C2H4O2

Câu 416 : Xét các phản ứng sau:

A.  1; 2

B.  1; 2; 3; 4

C. 1; 3

D. 1; 2; 3

Câu 418 : Cho sơ đồ:

A. Cu(OH)2 và Cu

B. CaCO3 và Ag

C. BaSO4 và Cu(OH)2

D. Fe(OH)2 và CuO

Câu 423 : Cho phản ứng  

A. 5,12

B. 10,13

C. 5,18

D. Không thể xác định được

Câu 425 : Phản ứng nào dưới đây không để điều chế oxit của nitơ?

A. NH4Cl + NaNO3

B. NH3 + O2

C.Fe2O3 + dung dịch HNO3

D. Cu + dung dịch HNO3

Câu 426 : Để nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cần dung các dung dịch

A.Nước Brom và NaOH

B. NaOH và Ca(OH)2

C. KMnO4 và NaOH

D. Nước Brom và Ca(OH)2

Câu 431 : Dãy chất nào cho dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3

A. FeS, Fe2(SO4)3, NaOH

B. CuO, Ag, FeSO4

C. AlCl3, Cu, S

D. FeO, SiO2, Zn

Câu 432 : Cho sơ đồ:

A.2

B.3

C.4

D. 1

Câu 437 : Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất

A.KMnO4 và Cu(OH)2

B. NaOH và Cu(OH)2

C. Nước Br2 và Cu(OH)2

D. Nước Br2 và NaOH

Câu 447 : Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là:3p4. Hãy xác định câu sai trong các câu sau khi nói về nguyên tử X

A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron

B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron

C. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kỳ 3

D. X nằm ở nhóm VIA

Câu 448 : Hãy chọn tên đúng theo IUPAC của chất X có công thức cấu tạo như sau

A.1-propyl-3-metyl-4- etylbenzen

B. 1-metyl-2-etyl-5- propylbenzen

C. 1-etyl-2- metyl4- propylbenzen

D. 4-etyl-3- metyl-1-propylbenzen

Câu 449 : Cho propin tác dụng với dung dịch KMnO4 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được gồm:

A. CH3COOH, CO2, KOH, MnO2 và H2O

B. CH3COOK, K2CO3, KHCO3, MnO2 và H2O

C. CH3COOK, KHCO3, MnO2 và H2O

D. CH3COOK, K2CO3, KOH, MnO2 và H2O

Câu 458 : Dãy các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là

A. HCOOH,CH3COOH, CH3CH2COO

B.CH3COOH, CH2ClCOOH, CH2Cl2COO

C. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHOOH

D. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH

Câu 462 : Phần trăm khối lượng của nguyên tố nito trong Valin là

A.18,67%

B.15,73%

C.13,59%

D.11,97%

Câu 464 : Cho sơ đồ chuyển hóa

A. 358,4

B.448,0

C. 286,7

D.224,0

Câu 468 : Dãy các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là

A. HCOOH,CH3COOH, CH3CH2COO

B.CH3COOH, CH2ClCOOH, CH2Cl2COO

C. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHOOH

D. C6H5OH,CH3COOH,CH3CH2OH

Câu 474 : Cho các phản ứng sau:

A.2

B.4

C.3

D.1

Câu 479 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong nhóm IIA, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các lim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần

BKim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện

C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm điện

D. Các kim loại: Natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

Câu 480 : Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là

A. FeO, MgO, CuO

BPbO, K2O, SnO

CFe3O4, SnO, BaO

D. FeO, CuO, Cr2O3

Câu 483 : Cho các phát biểu sau:

A. (a), (b) và (e)

B. (a), (c) và (e)

C. (b), (d) và (e)

D. (b), (c) và (e)

Câu 486 : Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02mol); Ca2+ (0,04mol); Cl- (0,02mol); HCO3- (0,10mol) và SO42+ (0,01mol). Nước trong cốc chứa

A. Độ cứng vĩnh cửu

B.Độ cứng tạm thời

C. Độ cứng toàn phần

D. Là nước mềm

Câu 499 : Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?

A. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.

B. Ca(HCO3)2 + Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + NaHCO3.

C. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4.

D. Al + H2O + NaOH → Al(OH)3.

Câu 504 : Công thức của amin bậc 2 là

A. CH3CH2NH2.

B. (CH3)2NC2H5.

C. CH3NHCH2CH3.

D. CH3CH(NH2)CH3.

Câu 505 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng?

A. Xenlulozơ.

B. Tristearin.

C. Anbumin.

D. Metyl axetat.

Câu 506 : Chất không điện li là

A. Saccarozơ.

B. Axit axetic.

C. Natri clorua.

D. Amoni axetat.

Câu 511 : Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?

A. CuO + H2 ® Cu + H2O.

B. Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu.

C. Mg + H2SO4 ® MgSO4 + H2.

D. 4AgNO3 + 2H2® 4Ag + O2 + 4HNO3.

Câu 513 : Hãy chỉ ra trường hợp nào vật dụng bị ăn mòn điện hóa?

A. Thiết bị bằng kim loại ở lò đốt.

B. Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng sản xuất có sự hiện diện khí clo.

C. Ống dẫn khí đốt bằng hợp kim sắt đặt trong lòng đất.

D. Ống dẫn hơi nước bằng đồng.

Câu 516 : Chọn hóa chất dùng để nhận biết ba dung dịch sau: H2SO4, HCl, NaOH?

A. Qùy tím.

B. Mg(OH)2.

C. NaHCO3.

D. Ba(HCO3)2.

Câu 517 : Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Cho chất béo lỏng tác dụng với H2 ở nhiệt độ và áp suất cao có Ni xúc tác.

B. Đun nóng chất béo lỏng với dung dịch KOH.

C. Cô cạn chất béo lỏng bằng nhiệt độ.

D. Làm lạnh chất béo ở nhiệt độ rất thấp.

Câu 520 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 522 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3.

D. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.

Câu 523 : Chọn phát biểu đúng?

A. Ag tác dụng với dung dịch HCl thu được kết tủa trắng.

B. Trong dung dịch ion Ag+ oxi hóa được ion Fe3+.

C. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thì tại cực âm thu được khí H2.

D. Trong tự nhiên, kim loại kiềm và kiềm thổ đều tồn tại dưới dạng đơn chất.

Câu 524 : Quá trình làm đậu phụ được tiến hành như sau:

A. Làm protein trong nước đậu bị đông tụ.

B. Làm tăng lượng đạm cho đậu phụ.

C. Tạo vị chua cho đậu phụ.

D. Làm cho đậu phụ dai hơn.

Câu 529 : X là một peptit mạch hở được tạo bởi các aminoaxit no có công thức phân tử C13H24NxO6. Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất):

A. Trong dung dịch X1 làm quỳ tím hóa đỏ.

B. X1 được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).

C. X là một tetrapeptit.

D. X2 tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.

Câu 531 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 533 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 539 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?

A. HOOCC3H5(NH2)COOH.

B. CH3CH2NH2.

C. H2NCH2COOH.

D. CH3COOH.

Câu 540 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Xenlulozơ.

B. Tinh bột.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 541 : Chất nào sau đây trong phân tử không chứa nitơ?

A. Nilon-6.

B. Poli(vinyl clorua)

C. Glyxin

D. Xenlulozơ trinitrat.

Câu 542 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol saccarozơ thu được sản phẩm là

A. 180 gam glucozơ và 180 gam fructozơ

B. 360 gam glucozơ.

C. 360 gam glucozơ và 360 gam fructozơ.

D. 360 gam fructozơ.

Câu 543 : Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo của este này là

A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2

B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOCH(CH3)2.

Câu 544 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. KOH.

B. CH3COOH.

C. KNO3.

D. NaCl.

Câu 546 : Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây?  

A. Điện phân nóng chảy Al2O3

B. Nhiệt phân Al(OH)3

C. Nhiệt phân Al(NO3)3

D. Điện phân dung dịch AlCl3.

Câu 548 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. NH4Cl toNH3 + HCl.

B. CaCO3 toCaO + CO2

C. 2KNO3 to2KNO2 + O2.

D. NaHCO3 toNaOH + CO2.

Câu 550 : Nước cứng là nước có chứa nhiều cation

A. H+, Cu2+.

B. K+, Ag+.

C. Na+, Zn2+.

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 551 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Ba(NO3)2.

B. NaNO3.

C. KCl.

D. CO2.

Câu 552 : Dung dịch nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4?

A. CuSO4.

B. FeSO4

C. Fe2(SO4)3.

D. Fe(NO3)3.

Câu 553 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Đốt dây sắt trong không khí.

C. Miếng gang để trong không khí

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl.

Câu 555 : Nhận xét nào sau đây sai?

A. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc là thêm rất từ từ axit này vào nước.

B. Tính dẫn điện của bạc tốt hơn đồng.

C. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

D. Có thể dùng dung dịch H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước.

Câu 558 : Hiđrat hóa but-1-en thu được sản phẩm chính là

A. 2-metylpropan-1-ol.

B. butan-1-ol.

C. 2-metylpropan-2-ol.

D. butan-2-ol.

Câu 559 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Peptit đều ít tan trong nước.

B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

C. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.

D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là (n – 1)

Câu 562 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:

A. CaSO3 + HCl toCaCl2 + SO2 + H2O.

B. CuO + COtoCu + CO2.

C. C + Fe3O4 to Fe + CO2.

D. Fe2O3 + 3H2to2Fe + 3H2O.

Câu 567 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. vinyl axetat.

B. etyl fomat.

C. metyl acrylat.

D. etyl axetat.

Câu 569 : Cho các phát biểu sau: 

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 573 : Các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau: 

A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.

B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.

C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.

D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.

Câu 580 : Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. NH2CH2COOH

B. CH3NH2.

C. NH2CH2COONa.

D. CH3COOH.

Câu 581 : Công thức nào sau đây là công thức của phèn chua?

A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.

C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 582 : Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng

A. kali.

B. nitơ.

C. canxi.

D. photpho

Câu 583 : Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH?

A. metyl axetat.

B. metyl fomat.

C. metyl propionat.

D. etyl axetat.

Câu 587 : Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot xảy ra quá trình

A. oxi hóa nước.

B. Khử Cu2+

C. Oxi hóa.

D. Khử nước.

Câu 590 : Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu

A. vàng.

B. đỏ.

C. trắng.

D. tím.

Câu 593 : Kim loại Cu không thể tan trong dung dịch nào sau đây?

A. HCl.

B. FeCl3.

C. AgNO3.

D. HNO3.

Câu 594 : Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?

A. Tơ axetat.

B. Tơ nitron.

C. Tơ visco.

D. Tơ tằm.

Câu 597 : Trường hợp nào sau đây có xuất hiện ăn mòn điện hóa?

A. Cho Cu vào dung dịch FeCl3.

B. Kim loại tiếp xúc khi oxi.

C. Gang thép để ngoài không khí ấm.

D. Đết hợp kim Fe, Cu trong khí clo.

Câu 599 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. anđehit propionic.

B. anđehit metacrylic.

C. anđehit axetic.

D. anđehit acrylic.

Câu 603 : Cho các mệnh đề sau:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 618 : Hai khoáng vật chính của photpho là quặng

A. photphorit và cacnalit

B. apatit và đolomit.

C. photphorit và đolomit.

D. apatit và photphorit.

Câu 619 : Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. HCOOC2H5.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3

D. HCOOCH3.

Câu 620 : Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?

A. Amilozơ.

B. Polietilen.

C. Nilon-6,6.

D. Nilon-6.

Câu 623 : Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho?

A. Fructozơ.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu 624 : Dãy các kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là

A. Na, K, Ca, Al.

B. Al, Ca, Cu, Ag.

C. Mg, Zn, Pb, Ni.

D. Fe, Cu, Ag, Au.

Câu 625 : Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?

A. Điện phân nóng chảy Al2O3.

B. Dùng Mg khử AlCl3.

C. Điện phân nóng chảy AlCl3.

D. Điện phân dung dịch AlCl3.

Câu 626 : Kim cương và than chì là các dạng

A. thù hình của cacbon.

B. đồng vị của cacbon.

C. đồng phân của cacbon.

D. đồng hình của cacbon.

Câu 627 : Công thức phân tử của ancol metylic là

A. CH2O.

B. CH4O.

C.C2H6O.

D. C3H8O.

Câu 628 : Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

A. Triolein.

B. Glyxin.

C. Anbumin.

D. Gly-Ala.

Câu 631 : Loại đá (hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là

A. thạch cao.

B. đá vôi.

C. đá hoa.

D. đá phấn.

Câu 632 : Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

A. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.

B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

C. CH3COOH và C2H5OH

D. CH3COOH và CH3OH.

Câu 635 : Trộn dung dịch chứa a mol NaHCO3 với dung dịch chứa a mol NaHSO4 rồi đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. X có thể tẩy trắng quỳ tím.

B. X môi trường bazơ.

C. X không làm chuyển màu quỳ tím.

D. X có môi trường axit.

Câu 636 : Cho các phát biểu sau

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 637 : Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và etanol.

B. C17H33COONa và glixerol.

C. C17H33COOH và glixerol.

D. C17H35COOH và glixerol.

Câu 638 : Cho các phản ứng:

A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+.

B. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+.

C. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+.

D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.

Câu 642 : Các phát biểu sau:

A. 5.

B. 3.

C. 2

D. 4.

Câu 657 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 660 : Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

B. Protein có phản ứng màu biure.

C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.

Câu 661 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

A. propyl propionat.

B. metyl propionat.

C. propyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 662 : Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu

A. nâu đen

B. trắng.

C. xanh thẫm.

D. trắng xanh.

Câu 663 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?

A. Etylamin.

B. Anilin.

C. Metylamin.

D. Trimetylamin.

Câu 664 : Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với

A. khí O2.

B. H2O.

C. khí Cl2.

D. dung dịch NaOH

Câu 666 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Polisaccarit.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(etylen terephatalat).

D. Nilon-6,6.

Câu 667 : Kim loại crom tan được trong dung dịch

A. HNO3 (đặc, nguội).

B. H2SO4 (đặc, nguội).

C. HCl (nóng).

D. NaOH (loãng).

Câu 669 : Thành phần chính của phâm đạm ure là

A. (NH4)2CO3.

B. (NH4)2CO.

C. (NH2)2CO.

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 675 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A. NaOH + NH4Cl (rắn)toNH3↑+ NaCl + H2O.

B. Zn + H2SO4 (loãng)to ZnSO4 + H2↑.

C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 toK2SO4 + SO2↑ + H2O.

D. CuO (rắn) + CO (khí) to Cu + CO2↑.

Câu 677 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. XY lần lượt là

A. glucozơ, anđehit axetic.

B. ancol etylic, anđehit axetic.

C. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

Câu 678 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 685 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 686 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 687 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 688 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 694 : Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

A. Mg(NO3)2 và Na2SO4.

B. Fe(NO3)3 và NaHSO4.

C. NaNO3 và H2SO4

D. NaHSO4 và NaNO3.

Câu 699 : Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?

A. CrO.

B. CrO3.

C. Cr2O3.

D. FeO.

Câu 702 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là

A. Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaHCO3.

B. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O.

C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.

D. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2.

Câu 713 : Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Amino axit.

B. Saccarozơ.

C. Chất béo.

D. Tinh bột.

Câu 714 : Kim loại Fe không tan được trong dung dịch

A. HCl (đặc, nguội).

B. HNO3 (loãng).

C. ZnCl2.

D. FeCl3.

Câu 717 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 718 : Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:

A. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3.

B. NaAlO2, CO2; Na2CO3.

C. CO2, Al(OH)3, NaHCO3.

D. NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3.

Câu 719 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol triolein thu được y mol CO2 và z mol H2O thì y – z = 5x.

B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm.

C. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H2SO4 đặc vào để vừa là chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

D. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, t0) rồi để nguội thì thu được chất béo rắn là tristearin.

Câu 720 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 721 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 736 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 737 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. Cu.

B. Cr.

C. W.

D. Fe.

Câu 738 : Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

A. CrO3.

B. Al2O3.

C. NaHCO3.

D. Fe2O3.

Câu 741 : Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. NaHSO4.

B. Ca(OH)2.

C. NaOH.

D. NH3.

Câu 742 : Cacbohiđrat nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. glucozơ.

B. tinh bột.

C. xenlulozơ.

D. saccarozơ.

Câu 743 : Kim loại nào sau đây thuộc nhóm VIIIB?

A. Cu.

B. Zn.

C. Fe.

D. Cr.

Câu 744 : Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?

A. C2H5COOC2H5.

B. CH3COOC6H5.

C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

D. CH3COOCH2C6H5.

Câu 750 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

A. CH3COOH + C2H5OH H2SO4,to CH3COOC2H5 + H2O.

B. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O.

C. C2H5OH H2SO4 C2H4 + H2O.

D. CH3COOH + NaOH to CH3COONa + H2O

Câu 758 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 760 :  

A. Trong X, số nhóm -CH- bằng số nhóm -CH3.

B. X không tác dụng với H2.

C. Từ X1 có thể tạo ra CH4 bằng 1 phản ứng.

D. X có hai đồng phân cấu tạo

Câu 763 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 768 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 770 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

A. Ba(OH)2, KHSO4, MgCl2, Na2CO3.

B. Ba(HCO3)2, Na2SO4, MgCl2, NaHCO3.

C. BaCl2, H2SO4, ZnCl2, (NH4)2CO3.

D. Ba(OH)2, KHSO4, AlCl3, K2CO3.

Câu 775 : Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

A. Tách hết natri sterat ra khỏi hỗn hợp sau bước 3, thu được chất lỏng có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu tím.

B. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.

D. Sau bước 2, thu được 2 lớp chất lỏng không hòa tan vào nhau.

Câu 777 : Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn, khan.

B. CaClnóng chảy.

C. NaOH nóng chảy.

D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 778 : Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ?

A. Có nhiệt độ sôi thấp.

B. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.

C. Dung dịch có tính dẫn điện tốt.

D. Ít tan trong benzen.

Câu 779 : Chất nào sau đây không phải là este

A. HCOOCH3.

B. HCOOC6H5.

C. CH3COOH

D. CH3COOCH3.

Câu 780 : Amin nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3NHCH3.

B. CH3CH(CH3)NH2.

C. H2N[CH2]­6NH2.

D. C6H5NH2.

Câu 781 : Glucozơ có công thức phân tử là

A. C12H22O11

B. C6H12O6.

C. C3H8O3.

D. C6H10O5.

Câu 782 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

APoli(vinyl clorua).

BTơ nilon-6,6.

CPolietilen.

D. Amilopectin.

Câu 783 : Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

AAu.

B. Ag.

C. Al

D. Cu.

Câu 786 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

A. BaCl2.

B. MgCl2

C Al(OH)3.

D. Al(NO3)3

Câu 788 : Kali đicromat là tên gọi của chất nào sau đây?

A. K2CrO4.

B. KCrO2.

C. K2Cr2O7.

D. KMnO4.

Câu 789 : Dung dịch NH3 không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Na2CO3.

B. H2SO4.

C. FeCl3.

D. HNO3.

Câu 790 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?

A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Tinh bột

D. Triolein.

Câu 791 : Bộ dụng cụ chưng cất được mô tả như hình vẽ sau đây:

A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.

B. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.

C. tách hai chất lỏng không trộn lẫn vào nhau.

D. tách hỗn hợp các chất rắn.

Câu 799 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 800 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

A. vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol, nhựa rezol.

B. benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol, nhựa novolac.

C. etilen, benzen, phenylclorua, phenol, nhựa novolac.

D. hexan, benzen, phenylclorua, natriphenolat, nhựa novolac

Câu 801 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 804 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 4.

 D. 3.

Câu 813 : Cho các sơ đồ phản ứng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 817 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại Na, K đều khử được H2O ở điều kiện thường.

B. Để bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chìm trong dầu hỏa.

C. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe.

D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ

Câu 818 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- H2O?

A. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + H2O.

B. KHCO3 + KOH  K2CO3 + H2O.

C. Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + H2O.

D. Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O.

Câu 819 : Dung dịch nào sau đây không phản ứng với Al?

A. CuSO4.

B. HCl.

C. NaOH.

D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 820 : Chất nào sau đây thuộc nhóm đisaccarit?

A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

C. Amilopectin.

D. Glucozơ.

Câu 821 : Phương pháp điều chế kim loại Mg là

A. điện phân nóng chảy MgCl2.

B. cho Na tác dụng với dung dịch MgCl2.

C. khử MgO bằng CO.

D. điện phân dung dịch MgCl2.

Câu 822 : Kim loại Fe không phản ứng với

A. dung dịch AgNO3.

B. Cl2.

C. Al2O3.

D. dung dịch HCl đặc nguội.

Câu 824 : Tên gọi của chất béo có công thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5

A. trilinolein.

B. tripanmitin.

C. tristearin.

D. triolein.

Câu 825 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. nilon-6,6.

B. Tơ olon.

C. Tơ lapsan.

D. Tơ visco.

Câu 826 : Chất nào sau đây tan được trong nước?

A. Cr2O3.

B. CrO3.

C. Cr(OH)3.

D. Cr.

Câu 827 : Dung dịch nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời?

A. Ca(OH)2.

B. HCl.

C. Na2CO3.

D. Na3PO4.

Câu 828 : Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Tính dẻo.

B. Tính cứng.

C. Ánh kim.

D. Tính dẫn điện.

Câu 829 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Saccarozơ là một đoạn mạch của tinh bột.

B. Glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được sản phẩm có phản ứng với AgNO3/NH3 dư.

D. Đốt cháy hoàn toàn tinh bột thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng.

Câu 833 : Thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y được mô tả như hình vẽ sau:

A. CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2  + C2H2.

B. NaOH + NH4Cl (rắn) to NH3 + NaCl + H2O

C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O.

D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) to HCl + NaHSO4.

Câu 835 : Hai chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH loãng?

A. C6H5NH3Cl và H2NCH2COOC2H5

B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.

C. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.

D. CH3NH3Cl và C6H5NH2.

Câu 837 : Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?

A. Đốt Fe trong bình chứa Cl2.

B. Cho thanh Cu vào dung dịch FeCl3.

C. Gang thép để trong không khí ẩm.

D. Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3

Câu 838 : Một trong những nguyên nhân chính gây hiện tượng suy giảm tầng ozon là

A. hợp chất CFC.

B. sự tăng nồng độ CO2.

C. mưa axit.

D. sự gia tăng các phương tiện giao

Câu 839 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.

B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.

C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh.

D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.

Câu 843 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 846 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 847 : Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

A. X T đều có một liên kết π trong phân tử.

B. Z và T đều có cùng số H trong phân tử.

C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 1,5 mol CO2

D. Nhiệt độ sôi của Z cao hơn T.

Câu 848 : : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 849 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 851 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 857 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm.

B. Tơ axetat.

C. Tơ nilon–6,6.

D. Tơ olon.

Câu 858 : Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?

A. CrO3.

B. Cr2O3.

C. Cr(OH)3.

D. Cr2(SO4)3.

Câu 859 : Công thức chung của các anđehit no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n–2O (n  2).

B. CnH2n+2O (n  1).

C. CnH2nO (n  1).

D. CnH2nO (n  2).

Câu 861 : Tên gọi của C2H5COOC2H5

A. metyl axetat.

B. metyl propionat.

C. etyl propionat.

D. etyl axetat.

Câu 862 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. H2S.

B. HNO3

C. CH3COONa.

D. Ba(OH)2.

Câu 864 : Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?

A. Lysin.

B. Anilin.

C. Phenol.

D. Glyxin.

Câu 867 : Một mẫu nước có chứa các ion: K+, Na+, SO42-, HCO3- và Cl. Mẫu nước này thuộc loại

A. nước cứng tạm thời.

B. nước cứng toàn phần.

C. nước cứng vĩnh cửu.

D. nước mềm

Câu 869 : Trong các tên gọi sau, tên nào là tên thay thế (theo IUPAC)?

A. Metanol.

B. Axit axetic.

C. Vinyl clorua.

D. Etilen.

Câu 870 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. Ca(NO3)2.

B. K2SO4.

C. NH4NO3.

D. K2CO3.

Câu 872 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Al + Fe2O3to2Fe + Al2O3.

B. Zn + 2HCl (dung dịch)ZnCl2 + H2.

C. 2Mg + O2to2MgO.

D. Ca + CuSO4 (dung dịch)CaSO4 + Cu.

Câu 873 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:

A. C2H6.

B. C2H2.

C. CH4.

D. C2H4.

Câu 875 : Este nào sau đây không thể điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol?

A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH2CH2OOCH.

C. CH3OOCC6H5.

D. C2H5COOC2H3.

Câu 877 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 879 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.

B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.

C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.

D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.

Câu 882 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 884 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dầu mỡ bị ôi thiu khi để lâu ngày trong không khí.

B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.

C. Các este thường ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.

D. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.

Câu 889 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (b), (c).

B. (a), (d).

C. (a), (b).

D. (a), (c).

Câu 890 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 894 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 897 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. Fe(NO2)2

B. FeO

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

Câu 898 : Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố

A. oxi.

B. hiđro.

C. nitơ.

D. cacbon.

Câu 899 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Na.

B. Ba.

C. Cu.

D. Al.

Câu 900 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Polietilen.

B. Tơ olon.

C. Tơ tằm.

D. Tơ axetat.

Câu 902 : Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch.

B. thủy luyện.

C. nhiệt luyện.

D. điện phân nóng chảy.

Câu 904 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. C2H5OH.

B. NaOH.

C. CH3COOH.

D. HF.

Câu 905 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

Câu 909 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 911 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH=CH2.

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 917 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic. 

B. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

C. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic

Câu 921 : Cho các phát biểu:

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 931 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 936 : Cho các cặp dung dịch sau:

A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 937 : Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ nilon–6,6 và tơ capron.

B. Tơ visco và tơ nilon–6,6.

C. Tơ tằm và tơ olon.

D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 939 : Khí nào sau đây gây hiện tượng mưa axit?

A. SO2.

B. CO2.

C. O2.

D. N2.

Câu 942 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluen).

C. Amilozơ là polisaccarit có cấu trúc mạch không phân nhánh.

D. Liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit.

Câu 944 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. C6H5NH2.

B. CH3NHCH3.

C. H2N[CH2]6NH2.

D. CH3CH(CH3)NH2.

Câu 946 : Công thức hóa học của sắt(III) oxit là

A. Fe2O3.

B. Fe(OH)3.

C. Fe2(SO4)3.

D. Fe3O4.

Câu 949 : Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào sau đây?

A. Lưu huỳnh.

B. Hiđro.

C. Cacbon.

D. Oxi.

Câu 950 : Cacbohiđrat X dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X

A. saccarozơ.

B. xenlulozơ.

C. amilopectin.

D. fructozơ.

Câu 951 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Vinyl axetat.

B. Etyl axetat.

C. Phenyl axetat.

D. Propyl axetat.

Câu 953 : Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. CH3NH2.

B. H2NCH2COOH.

C. HCOOCH3.

D. CH3CH2NH2.

Câu 955 : Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?

A. Al2O3.

B. NaHCO3.

C. Al.

D. Al(OH)3.

Câu 956 : Thạch cao nung có công thức hóa học là

A. CaCO3.

B. CaSO4.H2O.

C. CaSO4.2H2O.

D. CaSO4.

Câu 958 : Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

A. Triolein và nước cất.

B. Nước cất và etanol.

C. Anilin và dung dịch HCl.

D. Axit axetic và etanol.

Câu 959 : Cắt một miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm thì

A. Sn bị oxi hóa.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu 964 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 967 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. 194.

B. 136.

C. 202.

D. 184.

Câu 968 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

 B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 976 : Kim loại nào sau đây không tan trong nước?

A. Ni.

B. K.

C. Na.

D. Ba.

Câu 978 : Công thức phân tử của saccarozơ là

A. (C6 H10O5)n.

B. C12H22O11.

C. C3H6O3.

D. C6H12O6.

Câu 979 : Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2.

B. Cu.

C. Dung dịch AgNO3/NH3.

D. H2 (xt: Ni, to).

Câu 980 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. Tơ tằm.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ capron.

D. Tơ visco.

Câu 983 : Khi đun axit axetic với ancol etylic thu được este nào sau đây?

A. HCOOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. CH3COOCH3.

Câu 984 : Quặng nào sau đây là khoáng vật chứa nguyên tố nhôm?

A. Cacnalit.

B. Boxit.

C. Pirit

D. Đolomit.

Câu 985 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. Mg(OH)2.

B. CH3COOH.

C. HClO.

D. HNO3.

Câu 987 : Tên bán hệ thống của alanin [CH3CH(NH­2)COOH]  là

A. axit gultaric.

B. axit α-aminobutiric.

C. axit α-aminopropionic.

D. axit α-aminoaxetic

Câu 988 : Kim loại nào cứng nhất trong các kim loại sau?

A. Cr.

B. Ag.

C. Au.

D. Cu.

Câu 992 : Thuỷ phân este nào sau đây không thu được ancol?

A. HCOOCH2CH=CH2.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH2C6H5.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 995 : Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. metylamin.

B. etylamin.

C. đimetylamin.

D. anilin.

Câu 998 : Để bảo quản thực phẩm ( thịt, cá, ...) người ta dùng cách nào được coi là an toàn?

A. Dùng nước đá hoặc muối ăn.

B. Dùng fomon, nước đá.

C. Dùng hàn the.

D. Dùng ure.

Câu 1000 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 1001 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 1003 : Este X có các đặc điểm sau:

A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.

B. Chất Y tan vô hạn trong nước.

C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.

D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.

Câu 1004 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu 1006 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 4

C. 5.

D. 6.

Câu 1015 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. NaOH.

B. HCl.

C. KNO3

D. H2SO4

Câu 1016 : Hiđrocacbon nào sau đây là ankan?

A. C3H8

B. C3H6.

C. C3H4.

D. C2H4.

Câu 1017 : Metyl axetat có công thức là

A. HCOOCH3.

B. CH3COOCH2CH3.

C. HCOOCH2CH3.

D. CH3COOCH3

Câu 1018 : Hợp chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?

A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.

D. Sobitol

Câu 1019 : Dung dịch nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím?

A. Gly-Gly.

B. Gly-Gly-Ala.

C. Alanin.

D. Gly-Ala.

Câu 1020 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(etylen terephtalat).

B. Poli(hexametylen ađipamit).

C. Poliacrilonitrin.

D. Poli(phenol fomanđehit)

Câu 1021 : Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?

A. Al.

B. Fe.

C. Zn.

D. Cu.

Câu 1022 : Kim loại có độ cứng lớn nhất là

A. Crom.

B. Wonfram.

C. Molipđen.

D. Coban.

Câu 1023 : Nước có tính cứng tạm thời có chứa anion nào sau đây?

A. Cl-, NO3-.

B. HCO3-, SO42-, Cl-.

C. SO42-, Cl-.

D. HCO3-.

Câu 1025 : Kim loại nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 loãng.

B. KNO3.

C. HCl.

D. H2SO4 đặc nóng.

Câu 1026 : Kim loại sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo muối sắt(II)?

A. HNO3 loãng

B. Cl2.

C. HCl.

D. H2SO4 đặc nóng.

Câu 1027 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. Cacbon.

B. Cacbon và hiđro.

C. Hiđro và oxi.

D. Cacbon và oxi.

Câu 1028 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do fructozơ.

B. Saccarozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.

C. Glucozơ còn được gọi là đường nho.

D. Xenlulozơ được dùng chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh

Câu 1035 : Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.

B. Phân tử khối của lớn hơn so với X3.

C. X1 tác dụng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

D. X2 làm quỳ tím hóa hồng.

Câu 1037 : Cho sơ đồ sau:                               

A. CH2=CHCOOCH=CH2.

B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3.

C. C6H5COOCH2CH3.

D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3.

Câu 1038 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 1040 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 1046 : Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol, các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):

A. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống.

B. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.

C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X.

D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3.

Câu 1050 : Cho các dung dịch sau: AlCl3, Al2(SO4)3, FeCl3, Fe2(SO4)3, Ba(AlO2)2, Ba(HCO3)2. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Có 5 dung dịch khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư, thu được kết tủa.

B. Có 2 dung dịch khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa.

C. Có 4 dung dịch khi tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa.

D. Có 3 dung dịch khi tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, thu được kết tủa.

Câu 1054 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. CH3COOH.

B. CaCl2.

C. HNO3.

D. HCl.

Câu 1055 : Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CaCO3.

B. C2H5OH.

C. HCOOCH3.

D. HCOONa.

Câu 1056 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

A. CnH2nO, n ≥ 2.

B. CnH2nO2, n ≥ 2.

C. CnH2nO2, n ≥ 1.

D. CnH2n+2O, n ≥2.

Câu 1057 : Công thức phân tử của saccarozơ là

A. C12H22O11.

B. C6H10O5.

C. C6H12O6.

D. C2H4O2.

Câu 1058 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại amino axit?

A. H2NCH2COOH

B. C2H5NH2.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOONH4.

Câu 1059 : Công thức cấu tạo của alanin là

A. HOOC–CH2–CH(NH2)–COOH.

B. H2N–CH2–COOH.

C. CH3–CH(NH2)–COOH.

D. H2N–CH2–CH2–COOH.

Câu 1061 : Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

A. Ca và Fe.

B. Mg và Ba.

C. Na và Cu.

D. Fe và Cu.

Câu 1062 : Ở nhiệt độ thường kim loại Na phản ứng với nước, thu được các sản phẩm là

A. NaOH và O2.

B. NaOH và H2.

C. Na2O và H2.

D. Na2O và O2.

Câu 1063 : Nhôm oxit không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?

A. Dùng để điều chế nhôm.

B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.

C. Là oxit lưỡng tính.

D. Dễ tan trong nước.

Câu 1064 : Hai kim loại nào sau đây đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?

A. Be, Al.

B. Na, Ba.

C. Ca, Ba.

D. Sr, K.

Câu 1066 : Oxit nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A. CO2.

B. CO.

C. SO2.

D. P2O5.

Câu 1068 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Xenlulozơ tan tốt trong nước.

C. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (Ni, to) tạo ra sobitol.

D. Thủy phân không hoàn toàn tinh bột tạo ra saccarozơ.

Câu 1076 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 1077 : Cho các phản ứng theo sơ đồ sau:

A. 44,44%.

B. 37,21%.

C. 43,24%.

D. 53,33%.

Câu 1078 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 1079 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 1081 : Trường hợp nào sau đây mô tả không đúng hiện tượng thí nghiệm?

A. Cho Cu dư vào dung dịch FeCl3, màu của dung dịch chuyển dần từ vàng nâu sang xanh.

B. Thổi từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn.

C. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp NaAlO2, NaOH thì xuất hiện kết tủa ngay.

D. Nhúng thanh nhôm vào cốc đựng dung dịch HCl sau đó nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuCl2 thì tốc độ giải phóng khí nhanh hơn.

Câu 1090 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. Xlà muối axit.

B. X2 là KOH.

C. X6 tác dụng được với dung dịch BaCl2.

D. Đun nóng  dung dịch X thu được kết tủa trắng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247