Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Bộ đề luyện thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!

Bộ đề luyện thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Crom(III) hiđroxit có màu gì?

A. Màu vàng.

B. Màu lục xám.

C. Màu đỏ thẫm.

D. Màu trắng.

Câu 2 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag?

A. Fe(NO3)2.

B. HNO3 đặc.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 3 : Dung dịch của chất nào dưới đây có môi trường axit?

A. NH4Cl.

B. Na2CO3

C. Na3PO4

D. NaCl

Câu 8 : Công thức hóa học của tristearin là

A. (C15H31COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 9 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al(NO3)3.

B. NaHCO3.

C. Al

D. MgCl2.

Câu 12 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ visco.

B. Tơ tằm.

C. Tơ lapsan.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 17 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

A. O2, H2O, NaNO3.

B. P2O3, H2O, Na2CO3.

C. O2, NaOH, Na3PO4.

D. O2, H2O, NaOH.

Câu 20 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.

C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.

D. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.

Câu 23 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 25 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4.

B. Trong môi trường kiềm, anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-.

C. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính.

D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr2+.

Câu 26 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 27 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 31 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.

B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.

C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.

D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.

Câu 40 : Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?

A. Etilen.

B. Axetilen.

C. Benzen.

D. Metan.

Câu 41 : Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?

A. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.

B. Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện.

C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện.

D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...

Câu 43 : Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?

A. Ca, Mg, K.

B. Na, K, Ba.

C. Na, K, Be.

D. Cs, Mg, K.

Câu 46 : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là

A. oxi hóa các kim loại.

B. oxi hóa các ion kim loại.

C. khử các ion kim loại.

D. khử các kim loại.

Câu 47 : Anilin phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?

A. NaOH.

B. Na2CO3.

C. HCl

D. NaCl.

Câu 49 : Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime?

A. Tơ olon.

B. Tơ lapsan.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Protein.

Câu 51 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.

B. Na2CO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày...)

C. NaHCOvừa tác dụng với dung dịch bazơ, vừa tác dụng với dung dịch axit.

D. Trong công nghiệp người ta điều chế NaOH bằng cách cho Na tác dụng với nước.

Câu 54 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn nhất.

B. Thạch cao khan được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.

C. Dùng dung dịch kiềm xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước.

D. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua.

Câu 59 : Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn

A. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa.

B. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.

C. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.

D. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.

Câu 60 : Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với

A. CH3COOH (H2SO4 đặc, đun nóng).

B. nước brom.

C. Na.

D. NaOH.

Câu 61 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân

B. trùng ngưng.

C. hòa tan Cu(OH)2.

D. tráng gương

Câu 66 : Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat (KMnO4) thì được kết quả: 

A. toluen, stiren, benzen.

B. stiren, toluen, benzen.

C. axetilen, etilen, metan.

D. etilen, axitilen, metan.

Câu 67 : Cho các dung dịch X, Y, Z thỏa mãn: 

A. FeCl3, Ca(OH)2, Na2CO3.

B. Ba(OH)2, Na2CO3, KHSO4

C. KHCO3, Ba(OH)2, H2SO4.

D. Ba(HCO3)2, Na2CO3, KHSO4.

Câu 69 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2

C. 3.

D. 1.

Câu 71 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 72 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 81 : Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện

A. kết tủa trắng

B. kết tủa đỏ nâu.

C. bọt khí.

D. dung dịch màu xanh.

Câu 82 : Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?

A. Na2CO3.

B. HNO3.

C. HCl.

D. NaCl.

Câu 83 : Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời?

A. Phương pháp cất nước.

B. Phương pháp trao đổi ion.

C. Phương pháp hóa học.

D. Phương pháp đun sôi nước.

Câu 85 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì

A. etyl axetat.

B. axyl etylat.

C. axetyl etylat.

D. metyl axetat.

Câu 86 : Công thức của Crom(VI) oxit là

A. Cr2O3.

B. CrO3.

C. Cr(OH)2.

D. NaCrO2.

Câu 88 : Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?

A. Sợi bông.

B. Poli (viyl clorua).

C. Poli etilen.

D. Tơ nilon-6.

Câu 94 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi

A. nặng hơn không khí.

B. nhẹ hơn nước.

C. nhẹ hơn không khí.

D. rất ít tan trong nước.

Câu 95 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. CrO3 có tính oxi hóa.

B. CrO có tính lưỡng tính.

C. H2CrO4 là chất rắn, màu vàng.

D. CrO3 không tan trong nước.

Câu 97 : Cho hình vẽ sau:

A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.

B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.

Câu 98 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 99 : Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?

A. C + CO2 t0 2CO.

B. C + 2CuO t0 2Cu + CO2.

C. C + O2 t0 CO2.

D. 3C + 4Al t0 Al4C3.

Câu 100 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. NO.

B. N2.

C. NO2.

D. N2O.

Câu 101 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Etyl fomat, glyxin, glucozơ, phenol.

B. Glyxin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

C. Glucozơ, glyxin, etyl fomat, anilin.

D. Etyl fomat, glyxin, glucozơ, axit acrylic.

Câu 102 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 106 : Chọn phát biểu không đúng

A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với HCl và CrO3 tác dụng được với NaOH.

B. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat muối này chuyển thành muối cromat.

C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.

D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh.

Câu 107 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 120 : Cho các tính chất sau:

A. 2,5,7

B. 7,8

C. 3,6,8

D. 2,7,8

Câu 123 : Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất:

A. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric

B. nhựa rezol,  nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666

C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT

D. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac

Câu 124 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2.Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch BaHCO32là:

A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, MgNO32

B. HNO3, NaCl, K2SO4

C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4

D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2 

Câu 127 : Tập hợp các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. NH4+; Na+; Cl- ; OH-

B. Fe2+; NH4+; NO3-; Cl-

C. Na+; Fe2+; H+; NO3-

D. Ba2+; K+; OH- ; CO32-

Câu 129 : Phát biểu đúng là:

A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp

B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid

C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo

D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên

Câu 131 : Công thức phân tử của propilen là:

A. C3H6

B. C3H4

C. C3H2

D. C2H2

Câu 135 : Trường hợp nào sau đây được gọi là không khí sạch:

A. Không khí chứa: 78%N2; 16%O2; 3%CO2; 1%SO2; 1%CO

B. Không khí chứa: 78%N2; 20%O2; 2%CH4 bụi và CO2

C. Không khí chứa: 78%N2; 18%O2; 4%CO2; SO2 và HCl

D. Không khí chứa: 78%N2; 21%O2; 1%CO2; H2O; H2

Câu 136 : Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. a, c, d, f

B. a, c, d, e

C. b, c, e

D. b, e, f

Câu 138 : Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:

A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính

B. Than hoạt tính

C. Đồng (II) oxit và Magie oxit

D. Đồng (II) oxit và Mangan dioxit

Câu 139 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có đồ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây:

A. Cho dung dịch H2SO4  đặc nóng tác dụng với quặng apatit

B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng

C. Đốt cháy photpho trong oxit dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng photphritĐáp án C

Câu 144 : Phát biểu không đúng là:

A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit

C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các -amino axit được gọi là peptit

Câu 160 : Công thức phân tử của propilen là:

A. C3H6

B. C3H4

C. C3H2

D. C2H2

Câu 161 : Thành phần chính của quặng đolomit là:

A. MgCO3.Na2CO3

B. CaCO3.MgCO3

C. CaCO3.Na2CO3

D. FeCO3.Na2CO3

Câu 164 : Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất

A. poli (phenol-fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric

B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666

C. nhựa rezit, chất diện cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT

D. nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và chất diện cỏ 2,4-D

Câu 166 : Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

A. NH4+; Na+; Cl; OH

B. Fe2+; NH4+; NO3; Cl

C. Na+; Fe2+; H+; NO3

D. Ba2+; K+; OH; CO32−

Câu 167 : Cho các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5Ona. Các dung dịch có pH > 7 là:

A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa

B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4

C. Na2CO3, NH4Cl, KCl

D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa

Câu 168 : Cho phát biểu đúng là

A. Tơ olon thuộc tơ tổng hợp

B. Tơ olon thuộc tơ poliamit

C. Tơ olon thuộc tơ nhân tạo

D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên

Câu 172 : Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?

A. Không khí chứa 78% N2, 16% O2, 3% CO2, 1% SO2, 1% CO

B. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% CH4 bụi và CO2

C. Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% CO2, SO2, HCl

D. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% CO2, H2O, H2

Câu 174 : Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:

A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính

B. Than hoạt tính

C. Đồng (II) oxit và magie oxit

D. Đồng (II) oxit và manangan đioxit

Câu 175 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây?

A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng

C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu 180 : Phát biểu không đúng là?

A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit

C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

D. Những hợp chất hình thành bằng cách nhưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.

Câu 181 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH

B. Br2

C. HCl

D. Na

Câu 182 : Cho các tính chất sau:

A. (2), (5), (7)

B. (7), (8)

C. (3), (6), (8)

D. (2), (7), (8)

Câu 183 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2

B. HNO3, NaCl, K2SO4

C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4

D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2

Câu 186 : Các phát biểu nào sau đây không đúng?

A. (a), (c), (d), (f)

B. (a), (c), (d), (e)

C. (b), (c), (e)

D. (b), (e), (f) 

Câu 200 : Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?

A. Benzylamoni clorua

B. Anilin

C. Metyl fomat

D. Axit fomic

Câu 202 : Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

A. C, H, N

B. C, H, Cl

C. C, H

D. C, H, N, O

Câu 203 : Chất nào sau đây là đisaccarit?

A. Xenlulozơ 

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Amilozơ

Câu 204 : Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. ancol

B. amin

C. xeton

D. anđehit

Câu 205 : Metyl axetat có công thức phân tử là

A. C3H6O2

B. C4H8O2

C. C4H6O2

D. C5H8O2

Câu 206 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2OH

B. HCOOH

C. CH3OH

D. CH3COOH

Câu 209 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.

B. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.

C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.

D. Amino axit có tính lưỡng tính.

Câu 211 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh

B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol.

C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính.

D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.

Câu 212 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

B. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5.

C. Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch.

D. Thủy phân mantozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ

Câu 229 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 240 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Lysin.

B. Metỵlamin.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic

Câu 243 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. polietilen.

B. poli(vinyl clorua).

C. polistiren

D. nilon-6,6.

Câu 244 : Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. CH3COOC6H5.

B. C2H3COOC6H5

C. CH3COOCH2C6H5

D. C6H5COOCH3

Câu 247 : Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo thứ tự:

A. Fe < Al < Ag < Cu < Au

B. Fe < Al < Au < Cu < Ag

C. Cu < Fe < Al < Au < Ag.

D. Cu < Fe < Al < Ag < Au.

Câu 249 : Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là

A. Na2SO4, Na2CO3

B. Na2CO3, HCl

C. Ca(OH)2, Na2CO3 ,NaNO3

D. Na2CO3, Na3PO4

Câu 254 : Phèn nhôm (phèn chua) có công thức hóa học là

A. KAl(SO4)2.12H2O

B. B, C đều đúng

C. NaAlFe6

D. NH4A1(SO4)2.12H2O

Câu 262 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 4.

C. 3

D. 2.

Câu 265 : Cho các nhận xét sau:

A. 3.

B. 4.

C. 1

D. 2.

Câu 274 : Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom.

A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.

D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.

Câu 276 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 1.

C. 2

D. 4.

Câu 277 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, lòng trắng trứng, glucozo, lysin

B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

Câu 279 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C2H5OH

B. CH3CHO.

C. CH3OCH3

D. CH3OH.

Câu 280 : Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?

A. Ca và Mg.

B. Be và Mg.

C. Ba và Na.

D. Be và Na.

Câu 282 : Tên gọi của CH3COOCH3 là:

A. propyl fomat.

B. metyl propionat

C. etyl axetat

D. metyl axetat

Câu 283 : Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?

A. CaO.

B. Na2O

C. CrO3.

D. K2O

Câu 284 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. H2NCH2COOH

B. C2H5NH2.

C. HCOONH4

D. CH3COOC2H5

Câu 285 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al.

B.Mg.

C. K.

D. Ca.

Câu 286 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NaCl.

B.AgCl.

C. HI.

D. HF

Câu 287 : Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

A. HCOONa và CH3OH.

B. HCOONa và C2H5OH.

C. CH3COONa và CH3OH

D. CH3COONa và C2H5OH

Câu 290 : Phản ứng hóa học nào sau đây sai?

A. 2NH4NO3  t0C 2NH4NO2 + O2

B. 2NaNO3 t0C NaNO2 + O2

C. 2NaHNO3 t0C Na2CO3 + CO2 + H2O

D. 2AgNO3 t0C 2Ag + 2NO2 + O2

Câu 303 : Cho các phản ứng sau:

A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 307 : Cho các phản ứng sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4

D. 2

Câu 308 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu 318 : Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?

A. Polietilen.

B. Poli(vinyl axetat).

C. Poli(ure - fomandehit).

D. Poliacrilonitrin.

Câu 319 : Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O

B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3

D. CaCO3 t0 CaO + CO2

Câu 320 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo

A. (CH3COO)3C3H5

B. (C17H35COO)2C2H4

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C2H3COO)3C3H5.

Câu 321 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli (etilen terephtalat).

B. Polipropilen.

C. Polibutađien.

D. Poli metyl metacrylat.

Câu 324 : Dung dịch HNO3 0,1M có pH bằng

A. 3,00.

B. 2,00.

C. 4,00.

D. 1,00.

Câu 327 : Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là

A. Phe.

B. Ala.

C. Val.

D. Gly.

Câu 332 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozo có nhiều trong mật ong.

B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho.

C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ.

D. Glucozo bị oxi hóa bởi duns dịch Br2 thu được axit gluconic.

Câu 335 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozo thuộc loại đisaccarit.

B. Trùng ngưng vinyl doma thu được poli(vinyl clorua)

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

Câu 336 : Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là

A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2.

B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken

C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.

D. Các chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử.

Câu 339 : Cho sơ đồ sau:

A. FeCO3.

B. MgCO3.

C. CaCO3.

D. BaCO3.

Câu 346 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:

A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc.

B. Dùng nước đá để ngung tụ hơi HNO3.

C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng.

D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng.

Câu 348 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 350 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 6.

Câu 352 : Có các tập chất khí và dung dịch sau:

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 358 : Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Tinh bột.

B. Xenlulozo.

C. Glucozo.

D. Saccarozo.

Câu 359 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Fructozo.

B. Gly-Ala.

C. Tristearin.

D. Saccarozo.

Câu 363 : Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

B. phân tử nitơ không phân cực.

C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

D. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.

Câu 366 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.

B. Etylamin là amin bậc một.

C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.

D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu

Câu 368 : Đốt cháy hoàn toàn một este mạch hở X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại

A. este no, hai chức.

B. este no, đơn chức.

C. este có một liên kết đôi C=C, đơn chức.

D. este có một liên kết đôi C=C, hai chức.

Câu 370 : Chất X có công thức CH3CH(CH3)CH=CH2. Tên thay thế của X là

A. 3-metylbut-1-in.

B. 2-metylbut-3-en.

C. 2-metylbut-3-in.

D. 3-metylbut-1-en.

Câu 371 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. visco là tơ hóa học.

B. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thuờng.

C. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.

D. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.

Câu 372 : Chất nào sau đây không dẫn điện đuợc?

A. HBr hòa tan trong nước

B. KCl rắn, khan.

C. NaOH nóng chảy.

D. CaCl2 nóng chảy.

Câu 373 : Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

C. kim loại Na.

D. dung dịch NaOH, đun nóng.

Câu 376 : Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng của thí nghiệm thử tính tan của khí A trong

A. cacbon đioxit.

B. cacbon monooxit.

C. hiđro clorua.

D. amoniac.

Câu 377 : Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?

A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.

C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.

D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

Câu 384 : Khi thủy phân peptit có công thức sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5

D. 6.

Câu 386 : Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl format, anilin, fructozo. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

A. có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.

B. có 1 chất làm mất màu nước brom

C. có 2 chất có tính lưỡng tính.

D. có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng

Câu 389 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ

B. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.

C. anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ

D. anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.

Câu 394 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. (NH4)2CO3, NH4HCO3, CO2, NH3

B. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3

C. (NH4)2CO3, (NH2)2CO, CO2, NH3

D. (NH2)2CO, NH4HCO3, CO2, NH3

Câu 397 : Phân tử saccarozơ được tạo bởi

A. α-glucozơ và α-fructozơ

B. α-glucozơ và β-fructozơ.

C. β-glucozơ và β-fructozơ.

D. α-glucozơ và β-glucozơ.

Câu 398 : Tripanmitin có công thức là:

A. (C17H31COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 399 : Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Glucozơ.

B. Amilozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 401 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?

A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom

C. Isopropylamin là amin bậc hai.

D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu 402 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°), tạo ra sản phẩm thu được có khả năng phản ứng với Na là

A. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.

C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.

Câu 405 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là

A. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

B. andehit axetic, axetilen, but-2-in.

C. andehit axetic, but-l-in, etilen.

D. andehit fomic, axetilen, etilen.

Câu 414 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:

A. phản ứng thủy phân của protein.

B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

C. phản ứng màu của protein.

D. sự đông tụ của lipit.

Câu 416 : Cho các chất sau:

A. (3), (4), (5), (6).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (1), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5).

Câu 417 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?

A. Phenyl axetat.

B. Vinyl axetat.

C. Propyl axetat.

D. Etyl axetat.

Câu 426 : Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là

A. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.

B. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH, C2H5COOH.

C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.

D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.

Câu 428 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2.

C. 4

D. 3.

Câu 432 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin.

B. axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin.

C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo.

D. anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic.

Câu 438 : Kim loại nào sau đây nhẹ nhất:

A. Mg.

B. Na.

C. Li.

D. Al.

Câu 439 : Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu?

A. Dung dịch HNO3 loãng.

B. Dung dịch H2SO4 loãng.

C. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch KOH.

Câu 440 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hóa.

B. tính axit.

C. tính khử.

D. tính bazo.

Câu 442 : Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A.nitron.

B. Tơ tằm.

C. Tơ axetat.

D. Tơ lapsan.

Câu 443 : Lysin có phân tử khối là:

A. 89.

B. 137.

C. 146.

D. 147.

Câu 444 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng?

A. NH2CH2COOH.

B. NH2CH2COONa.

C. ClNH3+CH2COOH.

D. NH2CH2COOC2H5.

Câu 445 : Dãy polime đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là

A. Teflon, polietilen, PVC.

B. Cao su buna, nilon-7, tơ axetat.

C. Nilon-6, poli vinyl ancol, thủy tinh plexiglas

D. Nhựa rezol, nilon-7, tơ lapsan

Câu 446 : Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag?

A. Nhiệt phân AgNO3.

B. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

C. Đốt Ag2S trong không khí.

D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.

Câu 448 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4.

B. Mg + H2O (h) t0 MgO + H2.

C. 3CuO + 2NH3  t03Cu + N2 + 3H2O.

D. 2Fe + 3I2  t02FeI3

Câu 453 : Dung dịch X chứa a mol NH4+ ; b mol Al3+; c mol Mg2+; x mol NO3 ; y mol SO42 . Mối quan hệ giữa số mol các ion trong dung dịch là

A. a + b +c = x + y

B. a + 3b + 2c = x + 2y

C. a + b/3 + c/2 = x + y/2

a + 2b +3c = x + 2y

Câu 456 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

A. C2H5OH H2SO4 C2H4+H2O

B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) CaO,t0 Na2CO3 + CH4

C. CH3NH3Cl + NaOH t0  NaCl + CH3NH2 + H2O.

Câu 463 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng với H2/Ni, đun nóng?

A. Fructozơ.

B. Mantozơ.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 465 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Fructozo, anilin, Ala-Lys, etyl fomat.

B. Fructozo, Ala-Lys, etyl fomat, anilin.

C. Etyl fomat, Ala-Lys, anilin, fructozo.

D. Etyl fomat, anilin, Ala-Lys, fructozơ.

Câu 471 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 481 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.

D. Hợp chất H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin.

Câu 482 : Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì

A. xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt sửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.

B. gây ô nhiễm môi trường.

C. tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.

D. gây hại cho da tay.

Câu 485 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.

B. Trong ăn mòn điện hóa trên điện cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước.

Câu 487 : Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành

A. NH3, CO2, H2O.

B. NH3 H2O.

C. H2O CO2.

D. NH3 CO2.

Câu 490 : Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?

A. poli (vinyl clorua) + Cl2 to

B. cao su thiên nhiên + HCl to

C. amilozơ + H2O H+, to

D. poli (vinyl axetat) + H2OH-,t0

Câu 491 : Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là

A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOOH, CH3COOH

B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.

C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH

D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.

Câu 492 : Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:

A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.

B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.

C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.

D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.

Câu 495 : Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là:

A. H2

B. [Ag(NH3)2]OH

C. Dung dịch Br2

D. Cu(OH)2

Câu 496 : Có bao nhiêu anđehit là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H10O?

A. 6 đồng phân

B. 5 đồng phân

C. 4 đồng phân

D. 3 đồng phân

Câu 500 : Cho các cặp chất sau:

A. 5.

B. 7.

C. 8.

D. 6.

Câu 503 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 504 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. C6H5-COOH.

B. CH3-C6H4-COONH4.

C. C6H5-COONH4.

D. p-HOOC-C6H4-COONH4.

Câu 505 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 517 : Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là

A. saccarozơ.

B. fructozơ.

C. xenlulozơ.

D. glucozo.

Câu 518 : Chất có công thức phân tử C6H12O6

A. mantozơ.

B. saccarozơ.

C. glucozơ.

D. tinh bột.

Câu 519 : Công thức nào sau đây không phải là chất béo?

A. (C17H31COO)3C3H5.

B. (CH3COO)3C3H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.

D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 520 : Triolein không tham gia phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng cộng H2.

B. Thủy phân trong môi trường kiềm.

C. Thủy phân trong môi trường axit.

D. Phản ứng với kim loại Na.

Câu 521 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.

D. Tinh bột.

Câu 522 : Chất không tan được trong nước ở nhiệt độ thường là

A. glucozơ.

B. tinh bột.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 523 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. trùng ngưng.

B. hòa tan Cu(OH)2.

C. tráng bạc.

D. thủy phân.

Câu 524 : Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH luôn thu được chất nào sau đây?

A. Etylen glicol.

B. Ancol etylic.

C. Natri axetat.

D. Glixerol.

Câu 526 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. Cu(OH)2.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch HCl.

Câu 537 : Tinh bột không tham gia phản ứng nào?

A. Phản ứng màu với iot.

B. Phản ứng thủy phân xúc tác men.

C. Phản ứng tráng gương.

D. Phản ứng thủy phân xúc tác axit.

Câu 544 : Phát biểu không đúng là

A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D. Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là este của glyxin.

Câu 553 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 1.

C. 3

D. 2.

Câu 554 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 560 : Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là

A. polietilen.

B. poli (vinylclorua).

C. cao su lưu hóa.

D. amilopectin.

Câu 561 : Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?

A. Saccarozơ.

B. Amilopectin.

C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 571 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat.

B. Tơ tằm và tơ enang.

C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

Câu 581 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 4.

C. 1

D. 2.

Câu 582 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. CH3COOCH=CH2

B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOC(CH3)=CH2.

D. HCOOCH=CHCH3.

Câu 585 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 6.

B. 5.

C. 4

D. 3.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247