Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 11 năm 2021 Trường THPT Nam Sài Gòn

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 11 năm 2021 Trường THPT Nam Sài Gòn

Câu 1 : Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b.

B. Nếu a // b và \(c \bot a\) thì \(c \bot b\).

C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b.

D. Nếu a và b cùng nằm trong mp \((\alpha)\) // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.

Câu 5 : Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó \(\cos \left( {AB,DM} \right)\) bằng

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(\frac{1}{2}\)

Câu 14 : Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Chọn khẳng định đúng?

A. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 3\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)

B. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 4\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)

C. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 6\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)

D. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 2\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)

Câu 17 : Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng song song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Thiết diện là hình chữ nhật.

B. Thiết diện là hình vuông.

C. Thiết diện là hình bình hành.

D. Thiết diện là hình thang.

Câu 22 : Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm CD, \(\alpha\) là góc giữa AC và BM. Chọn khẳng định đúng?

A. \( \Rightarrow \cos \alpha =\frac{{\sqrt 3 }}{4}\)

B. \( \Rightarrow \cos \alpha =\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

C. \( \Rightarrow \cos \alpha =\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)

D. \( \Rightarrow \cos \alpha =\frac{{\sqrt 3 }}{5}\)

Câu 23 : Cho \(\overrightarrow a = 3{,^{}}\overrightarrow b = 5\) góc giữa \(\vec a\) và \(\vec b\) bằng 120o. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. \(\left| {\vec a + \vec b} \right| = \sqrt {19} \)

B. \(\left| {\vec a - \vec b} \right| = 7\)

C. \(\left| {\vec a - 2\vec b} \right| = \sqrt {139} \)

D. \(\left| {\vec a + 2\vec b} \right| = 9\)

Câu 31 : Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc.Khằng định nào sau đây đúng?

A. AB ⊥ (ACD).

B. BC ⊥ (ACD).

C. CD ⊥ (ABC).

D. AD ⊥ (BCD).

Câu 32 : Cho một điểm S có hình chiếu H trên mặt phẳng (P). Với hai điểm M và N trong (P) sao cho SM ≤ SN, ta có:

A. điểm M bao giờ cũng khác điểm N

B. ba điểm M, N, H có thể trùng nhau

C. hai điểm M và N luôn khác điểm H

D. ba điểm M, N, H không thể trùng nhau.

Câu 33 : Cho một điểm S có hình chiếu H trên mặt phẳng (P). Với điểm M bất kì trong (P) ta có:

A. SM lớn hơn SH

B. SM không nhỏ hơn SH

C. SM không lớn hơn SH

D. SM nhỏ hơn SH

Câu 34 : Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB:

A. luôn vuông góc với AB tại một điểm bất kì trên AB

B. luôn cách đều hai đầu mút A và B

C. luôn vuông góc với AB tại trung điểm của AB

D. luôn song song với AB.

Câu 35 : Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì:

A. thuộc một mặt phẳng

B. vuông góc với nhau

C. song song với một mặt phẳng

D. song song với nhau

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247