Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 60 câu trắc nghiệm: Hệ tọa độ trong không gian có đáp án !!

60 câu trắc nghiệm: Hệ tọa độ trong không gian có đáp án !!

Câu 1 : Trong không gian Oxyz , cho vectơ a= (2; 1; -2). Tìm tọa độ của các vectơ b cùng phương với vectơ a và có độ dài bằng 6.

A. b=4;2;-4

B. b=-4;-2;4

C. b=4;2;-4 hoặc b=-4;-2;4

D. b=12;6;-12 hoặc b=-12;-6;12

Câu 2 : Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ

A. m=1

B. m=1 hoặc m= -8

C. m= -8

D. Không tồn tại m thỏa mãn.

Câu 7 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 4z + 5 = 0

A. Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và đường kính có độ dài bằng 2.

B. Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 1

C. Diện tích của mặt cầu (S) là π

D. Thể tích của khối cầu (S) là 4π/3

Câu 9 : Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = (x; y; z), v = (x'; y'; z'). Khẳng định nào dưới đây sai?

A. u=x2+y2+z2

B. u+v=x+x';y+y';z+z'

C. u.v=x+y+z.x'+y'+z'

D. uvx.x'+y.y'+z.z'=0

Câu 10 : Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = (x; y; z), v = (x'; y'; z') khác 0. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. u2=x2+y2+z2

B. u2=u.vu=v

C. u-v=x-x';y-y';z-z'

D. cosu;v=u.vu.v

Câu 11 : Trong không gian Oxyz, trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng với mọi u,v?

A. u.v=u.v

B. u.v>u.v

C. u.v=u.v.cosu,v

D. u.v<-u.v

Câu 12 : Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (x1; y1; z1), b=x2; y2; z2 thay đổi. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

A. a.b=x1x2+y1y2+z1z2

B. a.b>a.b

C. a.b=a.b.sina,b

D. a=bx12+y12+z12=x22+y22+z22

Câu 16 : Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (x1, y1, z1), b = (x2, y2, z2) thay đổi. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

A. a.b=a.b với mọi a,b

B. a.b2=a2.b2 với mọi a,b

C. a.b<a.b với mọi a,b

D. a.b=0  a=0 hoặc b=0

Câu 17 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ 

A. a.b.c=b.c.a với mọi a, b, c

B. a.b.c=b.c.a b=0

C. a.b.c=b.c.a  a//c

D. a.b.ca.b.c

Câu 18 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ 

A. a+b.c=a.c+b.c

B. a+b2=a2+2ab+b2

C. Nếu a.bc=0  c0 thì ab

D. Nếu a.bc=c.ba thì ac

Câu 19 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ 

A. a.bc=c.ba với mọi a,b,c

B. b+ac=a.c+b.c

C. b.ca0

D. a+b+c2<0

Câu 20 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ 

A. a.bc=x1x2x3+y1y2y3+z1z2z3

B. a.bc=0 khi  chỉ khi ab hoặc c=0

C. a.bc0

D. a.bc=c.ba với mọi a,b,c

Câu 22 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ 

A. (4;3;9)

B. (4;3;21)

C. (2;-1;10)

D. (4;-1;10)

Câu 28 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;1;-3), B(4;2;-6), C(10;5;-15). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A, B, C là ba đỉnh của một tam giác

B. BC=-3BA

C. AC=-4AB

D. CB=3AB

Câu 32 : Trong không gian Oxyz, cho điểm G(1;2;3) là trọng tâm của tam giác ABC trong đó A thuộc trục Ox, B thuộc trục Oy, C thuộc trục Oz. Tọa độ các điểm A, B, C là:

A. A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3)

B. A(3; 0; 0), B(0; 6; 0), C(0; 0; 9)

C. A(-3; 0; 0), B(0; -6; 0), C(0; 0; -9)

D. A(6; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 9)

Câu 33 : Trong không gian Oxyz, ba điểm nào dưới đây lập thành ba đỉnh của một tam giác?

A. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(3; -1; 1)

B. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(6; -2; 2)

C. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(9; -10; -5)

D. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(-3; 8; 7)

Câu 42 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:

A. I(1; -2; -3); R = 25

B. I(-1; 2; 3); R = 5

C. I(-1; 2; 3); R = 25

D. I(1; -2; -3); R = 5

Câu 43 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:

A. I(1; -2; -2); R = 2

B. I(1; -2; -2); R = 4

C. I(-1; 2; 2); R = 2

D. I(-2; 4; 4); R = 4

Câu 44 : Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?

A. x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 8z  + 25 = 0

B. x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 6z + 15 = 0

C. 3x2 +3 y2 + 3z2 - 6x - 7y - 8z + 1 = 0

D. (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 + 10 = 0

Câu 45 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:

A. I-1;43;-52, R=36136

B. I-1;43;-52, R=196

C. I-3;4;-152, R=196

D. I3;-4;152, R=36136

Câu 47 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;-3) và đi qua điểm M(-1;0;-2). Phương trình của mặt cầu (S) là:

A. (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 3

B. (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 9

C. (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 3

D. (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 9

Câu 48 : Cho (S) là mặt cầu có tâm I(1;2;4) và đi qua điểm M(-1;4;3). Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Bán kính của mặt cầu (S) là R = IM = 3

B. Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 4)2 = 9

C. Mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ

D. Phương trình tổng quát của mặt cầu (S) là: x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 8z + 12 = 0

Câu 49 : Cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3), bán kính R = 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Diện tích của mặt cầu (S) bằng 16π

B. Thể tích của khối cầu (S) bằng 64π/3

C. Phương trình chính tắc của (S) là: (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2= 16

D. Phương trình tổng quát của mặt cầu (S) là: x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 6z - 2 = 0

Câu 50 : Cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-1) và bán kính R=3. Phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với mặt cầu (S) qua gốc tọa độ là:

A. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 9

B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z - 1)2 = 9

C. x2 + y2 + z2 - 2x - 4y + 2z - 3 = 0

D. x2 + y2 + z2 = 9

Câu 53 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A(4;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;2). Phương trình của mặt cầu (S) là:

A. (x - 1)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 6

B. (x - 2)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 24

C. (x - 4)2 + (y + 2)2 + (z + 2)2 = 24

D. (x - 2)2 + (y + 1)2 + (z - 1)2 = 6

Câu 54 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A(-4;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4). Phương trình của mặt cầu (S) là:

A. x2 + y2 + z2 + 2x - y - 2z = 0

B. x2 + y2 + z2 + 4x + 2y - 4z = 0

C. x2 + y2 + z2 + 4x - 2y + 4z = 0

D. x2 + y2 + z2 + 4x - 2y - 4z = 0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247