A. \(\left( { - \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}.\)
B. \(\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}.\)
C. \(\left( { - \pi + k2\pi \,\,;k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}.\)
D. \(\left( {k2\pi \,\,;\pi + k2\pi } \right),k \in \mathbb{Z}.\)
A. \(\cot x = 0\).
B. \(\cos x = 0\).
C. \(\tan x = 1\).
D. \(\sin x = 0\).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. \(T = \frac{{2\pi }}{3}\).
B. \(T = \frac{\pi }{2}\).
C. \(T = \pi \).
D. \(T = \frac{\pi }{3}\).
A. \( - 8 < m < 0\).
B. \(\left[ \begin{array}{l}m > 0\\m < - 8\end{array} \right.\).
C. \( - 8 \le m \le 0\).
D. \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 0\\m \le - 8\end{array} \right.\).
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. độc lập.
B. đối nhau.
C. xung khắc.
D. 4. tùy ý
A. \(A_n^k = C_n^k.\left( {n - k} \right)!\).
B. \(A_n^k = C_n^k.k!\).
C. \(A_n^k = \frac{{k!}}{{\left( {k - n} \right)!}}\).
D. \(A_n^k = \frac{{k!\left( {n - k} \right)!}}{{n!}}\).
A. 1.
B. -1.
C. 2018
D. -2018
A. \(\frac{2}{3}\).
B. \(\frac{1}{3}\).
C. \(\frac{2}{{15}}\).
D. \(\frac{8}{{15}}\).
A. \({\left( {\frac{1}{6}} \right)^3}\).
B. \({\left( {\frac{5}{6}} \right)^2}.\left( {\frac{1}{6}} \right)\).
C. \(\left( {\frac{5}{6}} \right).{\left( {\frac{1}{6}} \right)^2}\).
D. Khác.
A. Dãy số \(({u_n})\)với\({u_n} = \frac{1}{n} + 3\).
B. Dãy số \(({u_n})\)với \({u_n} = \frac{1}{{n - 1}}\)
C. Dãy số \(({u_n})\)với \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}{.2^n}\).
D. Dãy số \(({u_n})\)với \({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n + 2}}\).
A. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\\{u_{n + 1}} = u_n^2\end{array} \right.\).
B. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\\{u_{n + 1}} = - \sqrt 2 {\rm{ }}{\rm{. }}{u_n}\end{array} \right.\).
C. \({u_n} = {n^2} + 1\).
D. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1;{\rm{ }}{u_2} = \sqrt 2 \\{u_{n + 1}} = {u_{n - 1}}.{u_n}\end{array} \right.\).
A. (un) là một cấp số cộng.
B. cấp số cộng có \(d = - 1\).
C. Số hạng \({u_{20}} = 19,5\).
D. Tổng của \(20\) số hạng đầu tiên là \( - 180\).
A. \({95^0}\).
B. \({100^0}\).
C. \({105^0}\).
D. \({110^0}\).
A. Hòa vốn.
B. Thua 20.000 đồng.
C. Thắng 20.000đ.
D. Thua 40.000 đồng.
A. \( - \frac{6}{5}\).
B. \( - \frac{5}{6}\).
C. \(\frac{6}{5}\).
D. \(\frac{5}{6}\).
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^k} = + \infty \).
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{1}{{{x^k}}} = 0\).
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{1}{{{x^k}}} = 0\).
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^k} = - \infty \).
A. 1.
B. 0.
C. \( + \infty \).
D. Không tồn tại.
A. \(m = 2;\,n = 1\).
B. \(m = - 2;\,n = - 1\).
C. \(m = - 2;\,n = 1\).
D. \(m = 2;\,n = - 1\).
A. \(f\left( 0 \right) = 1.\)
B. \(f\left( 0 \right) = 2.\)
C. \(f\left( 0 \right) = 3.\).
D. \(f\left( 0 \right) = 4.\).
A. \(\frac{7}{2}\sqrt {{x^5}} - \frac{5}{{2\sqrt x }}\).
B. \(3{x^2} - \frac{1}{{2\sqrt x }}\).
C. \(3{x^2} - \frac{5}{{2\sqrt x }}\).
D. \(\frac{7}{2}\sqrt[5]{{{x^2}}} - \frac{5}{{2\sqrt x }}\).
A. \(y = 3x - 3\)hoặc\(y = - 3x + 12\).
B. \(y = 3x + 3\)hoặc\(y = - 3x - 12\).
C. \(y = 2x - 3\) hoặc \(y = - 2x + 3\).
D. \(y = 2x + 3\) hoặc \(y = - 2x - 3\).
A. \(0{\rm{m/}}{{\rm{s}}^2}{\rm{.}}\).
B. \(6{\rm{m/}}{{\rm{s}}^2}{\rm{.}}\)
C. \(24{\rm{m/}}{{\rm{s}}^2}{\rm{.}}\)
D. \(12{\rm{m/}}{{\rm{s}}^2}{\rm{.}}\)
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2)\).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - 1;1)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\) .
A. \(a = b = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).
B. \(a = \frac{{\sqrt 2 }}{2};b = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).
C. \(a = \frac{1}{2};b = - \frac{1}{2}\).
D. \(a = b = \frac{1}{2}\).
A. Đường thẳng \(x = 2\) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng \(y = - 1\) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng \(y = 2\) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
D. Đường thẳng \(y = 5\) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A. Hàm số có đúng hai cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 0\).
C. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 4\).
D. Hàm số không có cực đại.
A. \((C)\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
B. \((C)\) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
C. \((C)\) cắt trục hoành tại một điểm.
D. \((C)\) không cắt trục hoành.
A. \(y = - {x^3} + 2{x^2} + 1.\)
B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.\)
C. \(y = - {x^4} + 1.\)
D. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 1.\)
A. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\).
B. \(y = {-x^3} + 3{x^2} - 1\).
C. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 1\).
D. \(y = {-x^3} - 3{x^2} - 1\).
A. \(m = - 2\sqrt 3 \).
B. \(m = 2\).
C. \(m = 2\sqrt 3 \).
D. Không tồn tại \(m\).
A. \(m \le - \frac{{14}}{5}\).
B. \(m > 1.\)
C. \(m > - 3\).
D. \(m > 3.\).
A. \(m = - 2\).
B. \(m = 2\).
C. \(m = 1\).
D. không có \(m\).
A. \(12\left( {km/h} \right)\).
B. \(15\left( {km/h} \right)\).
C. \(18\left( {km/h} \right)\).
D. \(20\left( {km/h} \right)\)
A. Phép dời là phép đồng dạng tỉ số\(k = 1\).
B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số \(\left| k \right|\).
D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.
A. \(\left( { - 3;4} \right)\).
B. \(\left( { - 4; - 8} \right)\).
C. \(\left( {4; - 8} \right)\).
D. \(\left( {4;8} \right)\).
A. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y + 19} \right)^2} = 16.\)
B. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y + 9} \right)^2} = 16\)
C. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y - 19} \right)^2} = 16.\).
D. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y + 9} \right)^2} = 16.\).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. \(AM\), \(M\) là trung điểm \(AB\).
B. \(AN\), \(N\) là trung điểm \(CD\).
C. \(AH\), \(H\) là hình chiếu của \(B\) trên \(CD\).
D. \(AK\), \(K\) là hình chiếu của \(C\) trên \(BD\).
A. hình tam giác.
B. hình bình hành.
C. hình chữ nhật.
D. hình ngũ giác.
A. \(k = 2\).
B. \(k = 3\).
C. \(k = \frac{3}{2}\).
D. \(k = \frac{5}{2}\).
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. \(\left( {SAD} \right) \bot \left( {SBC} \right)\).
B. \(\left( {SBC} \right) \bot \left( {SAC} \right)\).
C. \(\left( {SAD} \right) \bot \left( {SAB} \right)\).
D. \(\left( {SCD} \right) \bot \left( {SAD} \right)\).
A. \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\).
B. \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt {10} }}{5}\).
C. \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 5 }}{{10}}\).
D. \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).
A. \(d = \frac{{2\sqrt {21} a}}{{17}}.\)
B. \(d = \frac{{\sqrt {21} a}}{{17}}.\)
C. \(d = \frac{{2\sqrt {21} a}}{7}.\)
D. \(d = \frac{{2\sqrt 2 a}}{{17}}.\)
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. \(C = \frac{{2M}}{3}.\)
B. \(M = \frac{{2C}}{3}.\)
C. M=Đ.
D. C=2Đ.
A. \(V = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}{a^3}.\)
B. \(V = \frac{{4\sqrt 2 }}{3}{a^3}.\)
C. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}.\)
D. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{9}{a^3}.\)
A. \(\frac{7}{{17}}.\)
B. \(\frac{5}{{12}}.\)
C. \(\frac{7}{{24}}.\)
D. \(\frac{5}{{17}}.\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247