Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Hóa học Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :

Dãy nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?


A. CH3NO2, CaCO3, C6H6                     



B. C2H6O, C6H6, CH3NO2


C. CH3NO2, C2H6O, C2H3O2Na            

D. C2H6O, C6H6, CaCO3

Câu 2 :

Đốt cháy một hợp chất hữu cơ Y thu được hơi nước, khí cacbonic và khí nitơ. Trong hợp chất hữu cơ Y có chứa các nguyên tố nào?


A. C, H, O             


B. C, H, P               

C. C, H, S                  

D. C, H, N

Câu 3 :
Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố O trong C2H4O2


A. 51,23%             


B. 52,60%              

C. 53,33%                 

D. 54,45%

Câu 4 :

Tính chất của polime là

A. Polime thường là những chất rắn, không bay hơi, thường không tan trong nước

B. Polime chỉ được tạo ra từ con người và không có trong tự nhiên


C. Polime là những chất dễ tan trong nước


D. Polime là chất dễ bay hơi

Câu 5 :

Phân tử khối trung bình của poli vinylclorua (PVC) là 75000. Số mắt xích có trong phân tử là


A. 2100                  


B. 1500                  

C. 1000                     

D. 1200

Câu 6 :

Đốt cháy 8,4 gam etilen bằng oxi, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là


A. 10,08 lít            


B. 13,44 lít             

C. 11,56 lít                

D. 12,56 lít

Câu 7 :

Có thể phân biệt được hai khí SO2 và C2H4 mà chỉ dùng dung dịch


A. K2CO3               


B. NaOH                

C. NaCl                     

D. Ca(OH)2

Câu 8 :

Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì

A. Do dầu không tan trong nước

B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau


C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết


D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lí

Câu 9 :

Tính chất hóa học của rượu etylic là

A. Tác dụng với axit axetic

B. Tác dụng với kim loại mạnh như K, Na, …


C. Phản ứng cháy


D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 10 :

Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 65o người ta dùng

A. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước

B. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước


C. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước


D. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất

Câu 11 :

Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có chứa

A. Hai nguyên tử

B. Nhóm –OH


C. Nhóm –OH và nhóm C=O


D. Nhóm –OH kết hợp với nhóm C=O tạo thành nhóm COOH

Câu 12 :

Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?


A. CH3OH             


B. CH2=CH2           

C. CH3CH2OH          

D. CH3COOH

Câu 13 :

Trung hòa 200 ml dung dịch axit axetic 0,25M bằng dung dịch NaOH 0,25M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là


A. 0,1 lít                


B. 0,2 lít                 

C. 0,3 lít                    

D. 0,4 lít

Câu 14 :

Hòa tan hoàn toàn 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH. Thể tích CO2 thoát ra ở đktc là


A. 1,12 lít              


B. 5,6 lít                 

C. 4,48 lít                  

D. 13,44 lít

Câu 15 :

Tính hiệu suất phản ứng biết cho 90 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam C2H5OH thu được 79,2 gam CH3COOC2H5.


A. 65%                  


B. 50%                   

C. 55%                      

D. 60%

Câu 16 :

Khi để lâu trong không khí, chất béo sẽ


A. Từ thể lỏng sang rắn                         



B. Thăng hoa


C. Bay hơi                                            

D. Có mùi ôi

Câu 17 :
Ứng dụng của chất béo là

A. Chất béo là thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật

B. Trong công nghiệp, chất béo chủ yếu dùng để sản xuất xà phòng


C. Chất béo dùng để sản xuất glixerol


D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 18 :

Dầu ăn là

A. Este                                                   

B. Este của glixerol


C. Một este của glixerol và axit béo


D. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo

Câu 19 :

Este là sản phẩm của phản ứng giữa


A. Rượu và muối                           



B. Axit và muối.


C. Rượu và gluxit                                 

D. Axit và rượu

Câu 20 :

Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?


A. Rượu etylic và axit axetic                



B. Rượu etylic và dầu ăn


C. Etilen và dầu ăn                                            

D. Rượu etylic và etilen

Câu 21 :

Ancol etylic được tạo ra khi


A. Thủy phân saccarozơ                       



B. Lên men glucozơ


C. Thủy phân đường mantozơ              

D. Thủy phân tinh bột

Câu 22 :

Glucozơ có nhiều nhất trong


A. Củ cải                


B. Mật ong             

C. Quả nho chín        

D. Thân cây mía

Câu 23 :

Lên men hoàn toàn dung dịch chứa m gam glucozơ thu được dung dịch chứa 23 gam rượu etylic. Giá trị của m là


A. 30 gam              


B. 35 gam               

C. 40 gam                  

D. 45 gam

Câu 24 :

Ứng dụng của glucozơ là


A. Dùng để pha huyết thanh                  



B. Tráng gương, tráng ruột phích


C. Sản xuất rượu etylic                        

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 26 :

Saccarozơ có công thức phân tử là


  A. C12H21O12          


B. C12H22O12           

C. C6H12O6                

D. C12H22O11

Câu 27 :

Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ thu được 36 gam glucozơ. Giá trị của m là


A. 66,8 gam           


B. 67,2 gam            

C. 68,4 gam               

D. 69,3 gam

Câu 28 :
Số mắt xích trong phân tử tinh bột khoảng


A. n ≈1000 – 5000                                 



B. n ≈1200 – 5500


C. n ≈1200 – 6000                                

D. n ≈1500 - 6500

Câu 29 :

Protein có trong


A.  Cơ thể người                                    



B. Động vật              


C. Thực vật                                          

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 30 :
Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột thấy xuất hiện màu


A. Xanh                 


B. Tím                    

C. Vàng                     

D. Đỏ

Câu 31 :

Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O?


A. C6H6                  


B. C2H4                   

C. CH4                       

D. C4H6

Câu 32 :

Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là


A. Na2S                  


B. CaO                   

C. K2S                       

D. CaC2

Câu 33 :

Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 54,6 gam benzen?


A. 189 gam            


B. 145 gam             

C. 120 gam                

D. 168 gam

Câu 34 :

Dẫn 0,55 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là


A. 124 gam            


B. 176 gam             

C. 165 gam                

D. 138 gam

Câu 35 :

Dẫn 1,792 lít khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là


A. 25,6 gam           


B. 21,8 gam            

C. 20,9 gam               

D. 24,2 gam

Câu 36 :

Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của rượu etylic

A. Rượu etylic sôi ở 78,3oC

B. Rượu etylic sôi ở 45oC


C. Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước


D. Rượu etylic sôi ở 100oC

Câu 37 :

Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ


A. 2% - 5%            


B. 6% - 10%           

C. 10% - 15%            

D. 16% - 18%

Câu 38 :

Chất tỏa ra năng lượng nhiều nhất, khi oxi hóa thức ăn là


A. Chất đạm          


B. Chất bột             

C. Chất béo               

D. Chất xơ

Câu 39 :

Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?


A. Polietilen           


B. Tinh bột             

C. Tơ tằm                  

D. Xenlulozơ

Câu 40 :

Hòa tan m gam Zn vào 200 ml dung dịch CH3COOH 2M thu được khí hiđro. Giá trị của m là


A. 13 gam              


B. 14 gam               

C. 15 gam                  

D. 16 gam

Câu 41 :

Dựa vào nguồn gốc và quá trình chế tạo, tơ được phân thành bao nhiêu loại?


A. 2                        


B. 3                        

C. 4                           

D. 5

Câu 42 :

Hòa tan 40 ml rượu etylic nguyên chất vào 120 ml nước cất thu được


A. 30o                    


B. 15o                     

C. 20o                        

D. 25o

Câu 43 :

Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit axetic?


A. C2H5OH            


B. Mg                     

C. Ba(OH)2                

D. Cu

Câu 44 :

Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế


A. Etylen               


B. Axit axetic         

C. Natri axetat          

D. Ety axetat

Câu 45 :

Cho 12,6 gam glucozơ lên men rượu, thu được khối lượng rượu là


A. 6,12 gam           


B. 6,24 gam            

C. 6,44 gam               

D. 6,80 gam

Câu 46 :

Loại đường nào sau đây được dùng để pha huyết thanh, truyền tĩnh mạch người bệnh?


A. Mantozơ            


B. Glucozơ             

C. Fructozơ               

D. Saccarozơ

Câu 47 :

Muốn có 18 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng là 100%?


A. 32,8 gam           


B. 33,7 gam            

C. 34,2 gam               

D. 35,6 gam

Câu 48 :

Chất X vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X là chất nào dưới đây?


A. Glucozơ             


B. Fructozơ            

C. Axit axetic            

D. Saccarozơ

Câu 49 :

Các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là


A. Glucozơ, saccarozơ                           



B. Chất béo, axit axetic


C. Saccarozơ, rượu etylic                      

D. Saccarozơ, chất béo

Câu 50 :

Để phân biệt saccarozơ và glucozơ người ta dùng


A. Dung dịch H2SO4 loãng                     



B. Dung dịch NaOH


C. Dung dịch AgNO3/NH3                    

D. Na kim loại

Câu 51 :

Để tạo 4,05 kg tinh bột, cây xanh đã giải phóng bao nhiêu kg oxi?


A. 4,1 kg                


B. 5,1 kg                 

C. 3,9 kg                   

D. 4,8 kg

Câu 52 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh

B. Tinh bột và xenlulozơ đều có cùng số mắt xích trong phân tử


C. Tinh bột và xenlulozơ có phân tử khối bằng nhau


D. Tinh bột và xenlulozơ đều dễ tan trong nước

Câu 53 :
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của protein?

A. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương

B. Bị phân hủy bởi nhiệt


C. Bị đông tụ


D. Có khả năng tham gia phản ứng thủy phân

Câu 54 :
Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông. Người ta có thể

A. Dùng phản ứng thủy phân

B. Dùng quỳ tím


C. Đốt và ngửi nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm


D. Gia nhiệt để thực hiện phản ứng đông tụ

Câu 55 :

Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein A thì thu được 178 gam alanin. Nếu phân tử của A là 50000 thì số mắt xích alanin trong phân tử A là


A. 100                    


B. 200                    

C. 300                       

D. 400

Câu 56 :
Chất dẻo là

  A. Một loại vật liệu chế tạo từ polime và có tính dẻo

B. Những polime thiên nhiên hay tổng hợp có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo dài thành sợi


C. Polime thiên nhiên hay tổng hợp có tính đàn hồi


D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 58 :

Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


A. 8,84 lít           


B. 9,60 lít                       

C. 10,08 lít           

D. 13,44 lít

Câu 59 :

Trong phân tử rượu etylic, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó?


A. Nhóm –CH3     



B. Nhóm CH3-CH2-


C. Nhóm –OH                                

D. Cả phân tử

Câu 60 :

Trung hòa 200 ml dung dịch axit axetic 0,25M bằng dung dịch NaOH 0,25M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là


A. 0,1 lít             


B. 0,2 lít               

C. 0,3 lít               

D. 0,4 lít

Câu 61 :

Hợp chất hữu cơ là


A. Hợp chất khó tan trong nước


B. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O


C. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại,…



D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao


Câu 62 :

Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết


A. Ion                   


B. Hiđro                 

C. Kim loại               

D. Cộng hóa trị


 

Câu 63 :

Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong C3H8O là


A. 30%                  


B. 40%                   

C. 50%                      

D. 60%

Câu 64 :

Một hợp chất X chứa 2 nguyên tố C, H có tỉ lệ khối lượng là mC : mH = 6 : 1. Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 56. Công thức phân tử của hợp chất X là


A. C5H10                            


B. C3H6                               

C. C5H9                                   

D. C4H8

Câu 65 :

Đốt cháy 4,8 gam metan trong oxi, sau phản ứng thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là


A. 3,36 lít              


B. 4,48 lít               

C. 5,60 lít                  

D. 6,72 lít

Câu 66 :

Tính chất vật lý của metan là

A. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước

B. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước


C. Chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước


D. Chất khí, màu vàng lục, tan nhiều trong nước

Câu 67 :

Phản ứng đặc trưng của etilen là


A. Phản ứng cháy                                   



B. Phản ứng thế


C. Phản ứng cộng                                 

D. Phản ứng phân hủy

Câu 68 :
Tính thể tích dung dịch brom 2M cần để tác dụng với 0,448 lít khí axetilen?


A. 0,01 lít              


B. 0,04 lít               

C. 0,03 lít                  

D. 0,02 lít

Câu 69 :

Phản ứng đặc trưng của benzen là

A. Phản ứng cháy

B. Phản ứng trùng hợp


C. Phản ứng thế với brom (có mặt bột sắt)


D. Phản ứng hóa hợp với brom (có mặt bột sắt)

Câu 71 :

Để dập tắt xăng, dầu cháy người ta

A. Phun nước vào ngọn lửa

B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa


C. Phủ cát vào ngon lửa


D. B và C đều đúng

Câu 72 :

Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2 và 2%CO2 về thể tích. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 19,6 gam kết tủa. Giá trị của V là


A. 6,50 lít              


B. 8,96 lít               

C. 4,48 lít                  

D. 13,44 lít

Câu 73 :

Rượu etylic được điều chế từ nguồn nào sau đây?


A. Tinh bột                                               



B. Glucozơ


C. Etilen                                                   

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 74 :

Dầu mỏ ở nước ta có đặc điểm là

A. Nhiều parafin, nhiều lưu huỳnh

B. Nhiều parafin, ít lưu huỳnh


C. Ít parafin, nhiều hợp chất lưu huỳnh


D. Ít parafin, ít lưu huỳnh

Câu 75 :

Để sử dụng hiệu quả nhiên liệu, tránh gây lãng phí và làm ô nhiễm môi trường cần đảm bảo

A. Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy như: thổi thêm khí vào lò, xây ống khói cao để hút gió …

B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi như chẻ nhỏ củi, đập nhỏ than khi đốt cháy…


C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy cần thiết phù hợp với nhu cầu sử dụng


D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 76 :

Công thức cấu tạo của rượu etylic là


A. CH2-CH3-OH                                    



B. CH3-O-CH3


C. CH2-CH2-(OH)2                                

D. CH3-CH2-OH

Câu 77 :

Khối lượng C2H5OH cần lấy để tác dụng với 20 gam kim loại Na là


A. 20 gam              


B. 30 gam               

C. 40 gam                  

D. 60 gam

Câu 79 :

Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào dung dịch CH3COOH, sau phản ứng thấy thoát ra V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là


A. 4,48 lít              


B. 5,60 lít               

C. 3,36 lít                  

D. 9,80 lít

Câu 80 :

Axit axetic là


A. Axit yếu            


B. Bazơ yếu            

C. Bazơ mạnh           

D. Axit mạnh

Câu 81 :

Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với


A. Na                     


B. NaCl                  

C. NaOH                   

D. Na2CO3

Câu 82 :
Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được

A. Glixerol và muối của một axit béo

B. Glixerol và axit béo


C. Glixerol và axit hữu cơ


D. Glixerol và muối của các axit béo

Câu 83 :

Trong máu người luôn chứa một lượng glucozơ không đổi có nồng độ


A. 0,2%                 


B. 0,15%                

C. 0,1%                     

D. 0,05%

Câu 84 :

Cho 36 gam glucozơ phản ứng với một lượng vừa đủ AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau phản ứng thu được m gam khối lượng Ag. Giá trị của m là


A. 43,2 gam           


B. 44,6 gam            

C. 45,1 gam               

D. 42,3 gam

Câu 85 :

Saccarozơ có công thức phân tử là C12H22O11


A. C12H21O12          


B. C12H22O12           

C. C6H12O6                

D. C12H22O11

Câu 86 :

Tính chất vật lý của xenlulozơ là

A. Chất rắn màu trắng, tan trong nước

B. Chất lỏng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng


C. Chất rắn màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng


D. Chất rắn màu xanh, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng

Câu 87 :

Tính chất hóa học của protein là


A. Phản ứng thủy phân                         



B. Sự phân hủy bởi nhiệt


C. Sự đông tụ                                       

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 88 :

Chất nào sau đây là polime tổng hợp?


A. Xenlulozơ                                          



B. Tơ tằm                 


C. Cao su thiên nhiên                           

D. Polietilen

Câu 89 :

PVC có công thức là


A. (-CH2-CHCl-)n                                                        



B. (-CH2-CH2-)n


C. (-CH2-CH2-CH2-)n                            

D. (-CH2- CH2-CH2-CH2-)n

Câu 90 :

Trùng hợp 1,2 tấn etilen với hiệu suất 80% thì khối lượng polietilen thu được là

A. 0,56 tấn 


B. 0,75 tấn             


C. 0,96 tấn                

D. 1,06 tấn

Câu 91 :
Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa metan và khí clo là


A. Có ánh sáng                                      



B. Có axit làm xúc tác


C. Có sắt làm xúc tác                           

D. Có nhiệt độ

Câu 92 :

Khí C2H4 và CH4 có tính chất hóa học giống nhau là

A. Tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí CO2 và nước

B. Tham gia phản ứng trùng hợp


C. Tham gia phản ứng thế với brom khi chiếu sáng


D. Tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom

Câu 93 :

Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại đó là


A. Etan                  


B. Axetilen             

C. Etilen                    

D. Metan

Câu 94 :

Khi dẫn khí etilen vào dung dịch brom đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy

A. Màu của dung dịch brom không thay đổi

B. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có khí thoát ra


C. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất lỏng không tan chìm xuống đáy ống nghiệm


D. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất kết tủa

Câu 95 :

Trong phân tử benzen có


A. 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi             



B. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi


C. 12 liên kết đơn, 3 liên kết đôi           

D. 6 liên kết đơn, 3 liên kết đôi

Câu 96 :

Những chất cháy được khi cháy tỏa nhiệt và phát sang được gọi là


A. Điện năng          


B. Vật liệu              

C. Nhiên liệu             

D. Nguyên liệu

Câu 97 :
Khi đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là


A. 8,89 lít              


B. 9,60 lít               

C. 10,08 lít                

D. 14,56 lít

Câu 98 :

Thành phần chính của khí thiên nhiên và khí dầu mỏ là


A. Metan                                                



B. Benzen


C. Các hiđrocacbon no                         

D. Các hiđrocacbon không no

Câu 99 :

Dẫn 0,55 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là


A. 124 gam            


B. 176 gam             

C. 165 gam                

D. 138 gam

Câu 100 :

Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì

A. Do dầu không tan trong nước

B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau


C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết


D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lí

Câu 101 :

Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,5 gam rượu etylic nguyên chất là


A. 16,8 lít              


B. 20,2 lít               

C. 17,8 lít                  

D. 18,9 lít

Câu 102 :

Rượu etylic được điều chế từ nguồn nào sau đây?


A. Tinh bột                                            



B. Glucozơ               


C. Etilen                                               

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 104 :

Ứng dụng của axit axetic là

A. Pha giấm ăn

B. Điều chế dược phẩm, thuốc diệt cỏ, diệt côn trùng, phẩm nhuộm


C. Điều chế tơ sợi nhân tạo


D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 105 :

Chất có phản ứng trùng hợp tạo nên PE là


A. Etanol               


B. Etilen                 

C. Amino axit           

D. Metan

Câu 106 :
Cho 8 gam NaOH tác dụng với dung dịch CH3COOH, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là


A. 14,6 gam           


B. 16,4 gam            

C. 18,6 gam               

D. 19,8 gam

Câu 107 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(C17H35COO)3C3H5 + NaOH  t°C17H35COONa + C3H5(OH)3

Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng trên là


A. 5                        


B. 6                        

C. 7                           

D. 8

Câu 108 :

Để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH người ta dùng


A. CaO khan                                          



B. Dung dịch NaOH


C. Na                                                    

D. Qùy tím

Câu 109 :

Tính chất hóa học đặc trưng của chất béo là


A. Tác dụng với rượu                             



B. Tác dụng với oxi


C. Tác dụng với nước (thủy phân)        

D. Tác dụng với hiđro

Câu 110 :

Trong công nghiệp để tráng gương soi hay ruột phích nước người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với


A. Axetilen            


B. Glucozơ             

C. Saccarozơ             

D. Anđehit fomic

Câu 111 :
Chất hữu cơ A có các tính chất sau: Chất kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. Vậy chất hữu cơ A là


A. Etilen                


B. Glucozơ             

C. Chất béo               

D. Axit axetic

Câu 112 :

Cho 18 gam glucozơ lên men rượu, thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là


A. 4,48 lít              


B. 2,24 lít               

C. 1,12 lít                  

D. 0,56 lít

Câu 113 :

Trong công nghiệp saccarozơ được sản xuất chủ yếu từ


A. Củ cải đường     


B. Mật ong             

C. Quả nho                

D. Cây mía

Câu 114 :

Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ, thu được 72 gam glucozơ. Giá trị của m là


A. 136,8 gam         


B. 135,6 gam          

C. 134,9 gam             

D. 133,8 gam

Câu 115 :

Tinh bột và saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


A. Hòa tan Cu(OH)2



B. Trùng ngưng


C. Tráng gương                                     

D. Thủy phân

Câu 116 :

Phân tử khối của tinh bột khoảng 299700 đvC. Số mắt xích (- C6H10O5-) trong phân tử tinh bột là


A. 2050                  


B. 1950                  

C. 1850                     

D. 1750

Câu 117 :

Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào?


A. Công thức phân tử                           



B. Tính tan trong nước lạnh


C. Phản ứng thủy phân                         

D. Cấu trúc phân tử

Câu 118 :

Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein A thì thu được 178 gam alanin. Nếu phân tử của A là 50000 thì số mắt xích alanin trong phân tử A là


A. 100                    


B. 200                   

C. 300                       

D. 400

Câu 119 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản

B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử amino axit giống nhau tạo nên


C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều lại amino axit tạo nên


D. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên

Câu 120 :

Trùng hợp 4,48 lít C2H4 ở đktc, nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng polime thu được là bao nhiêu? (Biết hệ số trùng hợp là 500)


A. 1,12 gam           


B. 2,24 gam            

C. 4,48 gam               

D. 5,60 gam

Câu 121 :

Khi dẫn khí etilen vào dung dịch brom đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy

A. Màu của dung dịch brom không thay đổi

B. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có khí thoát ra


C. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất lỏng không tan chìm xuống đáy ống nghiệm


D. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất kết tủa

Câu 122 :

Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là

A. Nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao

B. Nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao


C. Nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao


D. Nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao

Câu 123 :

Trong phân tử benzen có


A. 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi              



B. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi


C. 12 liên kết đơn, 3 liên kết đôi           

D. 6 liên kết đơn, 3 liên kết đôi

Câu 124 :

Phản ứng đặc trưng của benzen là

A. Phản ứng cháy

B. Phản ứng trùng hợp


C. Phản ứng thế với brom (có mặt bột sắt)


D. Phản ứng hóa hợp với brom (có mặt bột sắt)

Câu 125 :

Ứng dụng chính của khí thiên nhiên là


A. Làm nhiên liệu                                   



B. Làm nguyên liệu hóa học


C. Làm vật liệu xây dựng                     

D. Làm phụ gia thực phẩm

Câu 126 :

Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam một hiđrocacbon X có M = 84 đvC cho ta 10,56 gam CO2. Số nguyên tử C trong phân tử X là


A. 5                        


B. 6                        

C. 7                           

D. 8

Câu 127 :

Nhiên liệu rắn gồm


A. Than mỏ, gỗ                                      



B. Xăng, dầu hỏa


C. Khí mỏ dầu, khí than                       

D. Cồn, khí thiên nhiên

Câu 128 :

Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây?


A. KOH                 


B. NaCl                  

C. NaCl                     

D. Br2

Câu 129 :

Trong phân tử rượu etylic, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó?


A. Nhóm –CH3                                                             



B. Nhóm CH3-CH2-


C. Nhóm –OH                                      

D. Cả phân tử

Câu 130 :

Cho 18,4 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là


A. 2,24 lít              


B. 4,48 lít               

C. 3,36 lít                  

D. 5,60 lít

Câu 131 :

Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?


A. CH3OH             


B. CH2=CH2           

C. CH3CH2OH          

D. CH3COOH

Câu 132 :

Để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH người ta dùng


A. CaO khan                                          



B. Dung dịch NaOH


C. Na                                                    

D. Qùy tím

Câu 133 :

Chất nào sau đây không phải chất béo?


A. (CH3COO)3C3H5                                



B. (C17H33COO)3C3H5


C. (C17H35COO)3C3H5                         

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 134 :

Đun nóng 8,9 gam chất béo (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được m gam glixerol. Giá trị của m là


A. 0,46 gam           


B. 0,84 gam            

C. 0,92 gam               

D. 1,02 gam

Câu 135 :

Glucozơ có nhiều nhất trong


A. Củ cải                


B. Mật ong             

C. Quả nho chín        

D. Thân cây mía

Câu 136 :

Tính chất vật lý của saccarozơ là

A. Chất rắn kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước, đặc biệt tan nhiều trong nước nóng

B. Chất rắn không màu, vị ngọt, không tan trong nước


C. Chất rắn kết tinh không màu, không vị, không tan trong nước


D. Chất lỏng, không màu, không vị, dễ tan trong nước, đặc biệt tan nhiều trong nước nóng

Câu 137 :
Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột thấy xuất hiện màu


A. Xanh                 


B. Tím                   

C. Vàng                     

D. Đỏ

Câu 138 :

Trứng là loại thực phẩm chứa nhiều


A. Chất béo           


B. Chất đường        

C. Chất bột               

D. Protein

Câu 139 :

Mắt xích trong phân tử protein là


A. Etilen                


B. Amino axit         

C. Glucozơ                

D. Xenlulozơ

Câu 140 :

Dẫn 0,55 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là


A. 124 gam            


B. 176 gam             

C. 165 gam                

D. 138 gam

Câu 143 :

Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là


A. CnH2n+2


B. CnH2n-2                  

C. CnH2n-4                  

D. CnH2n-6

Câu 144 :

Benzen và etilen có những điểm khác nhau về

A. Cấu tạo phân tử, tính chất vật lý và hóa học

B. Etilen khó tham gia phản ứng cộng hơn benzen


C. Etilen không làm mất màu dung dịch brom còn benzen thì có


D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 145 :

Dẫn 1,1 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là


A. 248 gam          


B. 352 gam               

C. 330 gam                

D. 276 gam

Câu 146 :

Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là


A. Na2S              


B. CaO                      

C. K2S                       

D. CaC2

Câu 147 :

Có thể phân biệt được hai khí SO2 và C2H4 mà chỉ dùng dung dịch


A. K2CO3             


B. NaOH                   

C. NaCl                     

D. Ca(OH)2

Câu 148 :

Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với


A. Na                   


B. NaCl                     

C. NaOH                   

D. Na2CO3

Câu 149 :

Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế


A. Etylen                                                



B. Axit axetic           


C. Natri axetat                                      

D. Ety axetat

Câu 150 :

Cho 2,3 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là


A. 0,56 lít            


B. 0,86 lít                  

C. 0,64 lít                  

D. 0,224 lít

Câu 151 :

Cho 46 gam rượu etylic vào dung dịch axit axetic dư. Tính khối lượng sản phẩm etyl axetat thu được biết rằng hiệu suất phản ứng là 60%.


A. 46 gam            


B. 50 gam                 

C. 52,8 gam               

D. 60 gam

Câu 152 :

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?


A. Tristearin        


B. Metyl axetat         

C. Metyl fomat          

D. Benzyl axetat

Câu 153 :

Trên thế giới, mía là loại cây được trồng với diện tích rất lớn, là nguồn cung cấp nguyên liệu cho sản xuất đường. Chất tạo nên vị ngọt trong đường mía là


A. Xenlulozơ.                                         



B. Glucozơ.             


C. Saccarozơ.                                        

D. Tinh bột.

Câu 154 :

Dầu ăn là

A. Este

B. Este của glixerol


C. Một este của glixerol và axit béo


D. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo

Câu 155 :

Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?


A. Rượu etylic và axit axetic                  



B. Rượu etylic và dầu ăn


C. Etilen và dầu ăn                               

D. Rượu etylic và etilen

Câu 156 :

Chất tỏa ra năng lượng nhiều nhất, khi oxi hóa thức ăn là


A. Chất đạm        


B. Chất bột               

C. Chất béo               

D. Chất xơ

Câu 157 :

Trùng hợp m tấn etilen thu được 1,5 tấn polietilen với hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là


A. 1,730 tấn        


B. 1,875 tấn              

C. 1,920 tấn              

D. 2,024 tấn

Câu 158 :

PVC có công thức là


A. (-CH2-CHCl-)n                                                        



B. (-CH2-CH2-)n


C. (-CH2-CH2-CH2-)n                           

D. (-CH2- CH2-CH2-CH2-)n

Câu 160 :

Tính chất vật lý của xenlulozơ là

A. Chất rắn màu trắng, tan trong nước

B. Chất lỏng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng


C. Chất rắn màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng


D. Chất rắn màu xanh, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng

Câu 161 :

Các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là


A. Glucozơ, saccarozơ                           



B. Chất béo, axit axetic


C. Saccarozơ, rượu etylic                      

D. Saccarozơ, chất béo

Câu 162 :

Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được


A. Glucozơ và fructozơ                          



B. Fructozơ và mantozơ


C. Glucozơvà glicozen                          

D. Glucozơ và mantozơ

Câu 167 :
Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất:

A. đá vôi, đất sét, thuỷ tinh;

B. đồ gốm, thuỷ tinh, xi măng;

C. hiđrocacbon, thạch anh, thuỷ tinh;

D. thạch anh, đất sét, đồ gốm;

Câu 168 :
Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6, CO2;

B. C6H6, CH4, C2H5OH;

C. CH4, C2H2, CO;

D. C2H2, C2H6O, CaCO3;

Câu 169 :
Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có

A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ;

B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ;

C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vô cơ;

D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ;

Câu 170 :
Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là:

A. 52,2%, 13%, 34,8%;

B. 52,2%, 34,8%, 13%;

C. 13%, 34,8%, 52,2%;

D. 34,8%, 13%, 52,2%;

Câu 172 :
Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với:

A. H2O, HCl;

B. Cl2, O2;

C. HCl, Cl2;

D. O2, CO2;

Câu 173 :
Phản ứng đặc trưng của metan là:

A. phản ứng cộng;

B. phản ứng thế;

C. phản ứng trùng hợp;

D. phản ứng cháy;

Câu 174 :
Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan, người ta dùng

A. nước;

B. khí hiđro;

C. dung dịch brom;

D. khí oxi;

Câu 176 :
Trong phân tử etilen, giữa hai nguyên tử cacbon có:

A. một liên kết đơn;

B. một liên kết đôi;

C. hai liên kết đôi;

D. một liên kết ba;

Câu 178 :
Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?

A. CH4, C6H6;

B. C2H4, C2H6;

C. CH4, C2H4;

D. C2H4, C2H2;

Câu 180 :
Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo:

A. Giặt bằng giấm;

B. Giặt bằng nước;

C. Giặt bằng xà phòng;

D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng;

Câu 181 :
Công thức cấu tạo của rượu etylic là:

A. CH2 – CH3 – OH;

B. CH3 – O – CH3;

C. CH2 – CH2 – OH;

D. CH3 – CH2 – OH;

Câu 182 :
Trên nhãn của một chai rượu có ghi 180 có nghĩa là:

A. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C;

B. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C;

C. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước;

D. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất;

Câu 183 :
Rượu etylic tác dụng được với dãy hoá chất là:

A. KOH, Na, CH3COOH, O2;

B. Na, K, CH3COOH, O2;

C. C2H4, Na, CH3COOH, O2;

D. Ca(OH)2, K, CH3COOH, O2;

Câu 185 :
Hoà tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được:

A. rượu etylic có độ rượu 200;

B. rượu etylic có độ rượu 250;

C. rượu etylic có độ rượu 300;

D. rượu etylic có độ rượu 350;

Câu 188 :
Dãy chất tác dụng với axit axetic là:

A. CuO, Cu(OH)2, Cu, CuSO4, C2H5OH;

B. CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, C2H5OH;

C. CuO, Cu(OH)2, Zn, H2SO4, C2H5OH;

D. CuO, Cu(OH)2, C2H5OH, C6H6, CaCO3;

Câu 189 :
Cho 30 ml dung dịch CH3COOH 1M vào ống nghiệm chứa 0,36 gam Mg, sau khi phản ứng kết thúc thu được:

A. dung dịch có màu xanh;

B. dung dịch không màu, có một phần chất rắn màu trắng không tan;

C. dung dịch màu xanh, có một phần chất rắn màu trắng không tan;

D. dung dịch không màu;

Câu 190 :
Chất có công thức phân tử là C2H2 có tên gọi là

A. propilen;

B. axetilen;

C. metan;

D. etilen;

Câu 193 :
Công thức cấu tạo của etilen là

A. H – C ≡ C – H;

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Câu 194 :
Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm

A. ô nguyên tố, nhóm;

B. chu kì, nhóm;

C. ô nguyên tố, chu kì;

D. ô nguyên tố, chu kì, nhóm;

Câu 197 :
Độ rượu là

A. số ml rượu etylic có trong 1000 ml hỗn hợp rượu với nước;

B. số mol rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước;

C. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước;

D. số lít rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước;

Câu 198 :
Số ml rượu etylic có trong 200 ml rượu 40o

A. 2 ml;

B. 0,2 ml;

C. 80 ml;

D. 20 ml;

Câu 200 :
Khối lượng C2H2 cần dùng để đốt cháy hết 8,96 lít khí O2 (đktc) là

A. 8,4 gam;

B. 4,16 gam;

C. 5,2 gam;

D. 10,4 gam;

Câu 201 :
Dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?

A. C2H5OH, C6H6Cl6;

B. C2H4, C2H6O;

C. C2H4, CH4;

D. C2H2, H2CO3;

Câu 207 :
Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3 sinh ra khí CO2?

A. CH3COONa;

B. CH3COOC2H5;

C. C2H5OH;

D. CH3COOH;

Câu 209 :
Độ rượu là

A. số gam rượu etylic có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước;

B. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước;

C. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước;

D. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước;

Câu 211 :
Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là

A. hiđro;

B. metan;

C. axetilen;

D. etilen;

Câu 213 :
Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất hữu cơ?

A. CH3COONa;

B. CH4;

C. CH3Cl;

D. CO;

Câu 214 :
Silic đioxit thuộc loại hợp chất nào dưới đây?

A. Oxit axit;

B. Oxit trung tính;

C. Oxit bazơ;

D. Oxit lưỡng tính;

Câu 220 :
Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là

A. 6;

B. 5;

C. 12;

D. 10;

Câu 221 :
Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?

A. CH4;

B. C2H4;

C. C2H6;

D. C2H2;

Câu 222 :
Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?

A. CuO;

B. K2O;

C. BaO;

D. Na2O;

Câu 223 :
Polime nào sau đây không phải polime thiên nhiên?

A. Protein;

B. Xenlulozơ;

C. Poli(vinyl clorua);

D. Tinh bột;

Câu 230 :
Số ml rượu etylic có trong 200 ml rượu 25o

A. 25 ml;

B. 50 ml;

C. 150 ml;

D. 100 ml;

Câu 233 :
Để nhận biết khí cacbonic và khí etilen người ta dùng thuốc thử là

A. khí clo (ánh sáng);

B. dung dịch brom;

C. nước;

D. cả A và B;

Câu 234 :
Công thức cấu tạo thu gọn của axit axetic là

A. CH3 – COOH;

B. CH3 – O – CH3;

C. CH3OH;

D. CH3 – O – C2H5;

Câu 235 :
Dãy chất nào sau đây đều phản ứng được với rượu etylic?

A. ZnO, Cu, K2CO3, KOH;

B. MgO, Fe, Na2CO3, Ag;

C. Na, K, CH3COOH;

D. ZnO, Na2CO3, Fe, NaOH;

Câu 236 :
Hiđrocacbon có tính chất hóa học giống nhau là tham gia

A. phản ứng cháy;

B. phản ứng cộng;

C. phản ứng thế;

D. phản ứng cộng, thế;

Câu 241 :
Dãy các chất làm mất màu dung dịch brom là

A. C2H2, C6H6, CH4;

B. C2H2, CH4, C2H4;

C. C2H2, C2H4;

D. C2H2, H2, CH4;

Câu 242 :
Dẫn 0,56 lít khí etilen (đktc) vào 200 ml dung dịch Br2 0,2M. Hiện tượng quan sát được là

A. màu dung dịch Br2 không đổi;

B. màu da cam của dung dịch Br2 nhạt hơn so với ban đầu;

C. màu da cam của dung dịch Br2 đậm hơn so với ban đầu;

D. màu da cam của dung dịch Br2 chuyển thành không màu;

Câu 243 :
Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?

A. K2CO3 và HCl;

B. NaNO3 và KHCO3;

C. K2CO3 và Ca(OH)2;

D. KHCO3 và NaOH;

Câu 244 :
Cho khí axetilen vào bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng bình tăng lên a gam, a là khối lượng của

A. dung dịch brom;

B. brom;

C. khí axetilen;

D. brom và khí axetilen;

Câu 245 :
Dãy các chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. CH3COOH, (C6H10O5)n;

B. CH3COOC2H5, C2H5OH;

C. CH3COOH, C6H12O6;

D. CH3COOH, CH3COOC2H5;

Câu 246 :
Cho natri tác dụng với rượu etylic, chất tạo thành là

A. H2, CH3CH2ONa;

B. H2, NaOH;

C. NaOH, H2O;

D. CH3CH2ONa, NaOH;

Câu 248 :
Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được các chất trong dãy nào sau đây?

A. axit axetic, glucozơ, saccarozơ;

B. xenlulozơ, rượu etylic, saccarozơ;

C. hồ tinh bột, rượu etylic, glucozơ;

D. benzen, rượu etylic, glucozơ;

Câu 252 :
Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được

A. glixerol và một loại axit béo;

B. glixerol và một số loại axit béo;

C. glixerol và một muối của axit béo;

D. glixerol và xà phòng;

Câu 253 :
Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn bám trên quần áo?

A. giặt bằng giấm;

B. giặt bằng nước;

C. giặt bằng xà phòng;

D. giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng;

Câu 254 :
Khí đất đèn có công thức phân tử là

A. CH4;

B. C2H4;

C. C2H2;

D. CaC2;

Câu 255 :
Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt ba chất trên bằng cách nào sau đây?

A. Dùng quỳ tím và nước;

B. Dùng khí cacbonic và nước;

C. Dùng kim loại natri và nước;

D. Dùng phenolphtalein và nước;

Câu 256 :
Dãy các hợp chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6, CO2;

B. C6H6, CH4, C2H5OH;

C. CH4, C2H2, CO;

D. C2H2, C2H6O, CaCO3;

Câu 257 :
Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?

A. C2H6, C4H10, C2H4;

B. CH4, C2H2, C3H7Cl;

C. C2H4, CH4, C2H5Cl;

D. C2H6O, C3H8, C2H2;

Câu 258 :
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn;

B. một liên kết đôi;

C. hai liên kết đôi;

D. một liên kết ba;

Câu 259 :
Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết

A. số thứ tự của nguyên tố;

B. số electron lớp ngoài cùng;

C. số hiệu nguyên tử;

D. số lớp electron;

Câu 273 :

Để dập tắt đám cháy xăng dầu người ta không nên dùng cách nào sau đây?


A. Trùm chăn ướt trùm lên ngọn lửa;



B. Phun nước vào đám cháy;



C. Phủ cát vào ngọn lửa;



D. Dùng CO2.


Câu 274 :

Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tăng dần tính kim loại?


A. Al, Mg, Na, K;



B. K, Na, Mg, Al;



C. Al, K, Na, Mg;



D. Na, Mg, Al, K.


Câu 277 :

Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ bao nhiêu?


A. 1 – 2%;



B. 2 – 4%;



C. 3 – 4%;



D. 2 – 5%.


Câu 278 :

Phản ứng giữa metan với clo thuộc loại phản ứng:


A. phản ứng cộng;



B. phản ứng thế;



C. phản ứng trùng hợp;



D. phản ứng trao đổi.


Câu 279 :

Rượu 400 nghĩa là:

A. có 40 gam rượu etylic tan trong 100 gam nước;


B. 100 ml rượu 400 chứa 40 ml rượu etylic nguyên chất;



C. Có 40 ml rượu etylic tan trong 100 ml nước;



D. Có 40% khối lượng là rượu etylic.


Câu 280 :

Trong cùng một nhóm (đi từ trên xuống) tính phi kim và tính kim loại thay đổi như thế nào?


A. Tính phi kim và tính kim loại tăng;



B. Tính phi kim tăng, tính kim loại giảm;



C. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng;



D. Tính phi kim và tính kim loại giảm.


Câu 281 :

Rượu etylic phản ứng được với Na vì:


A. Trong phân tử có nhóm –CHO;



B. Trong phân tử có nhóm –COOH;



C. Trong phân tử có nhóm –COCH3;



D. Trong phân tử có nhóm –OH.


Câu 282 :

Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:


A. Phân tử có vòng 6 cạnh;



B. Phân tử có ba liên kết đôi;



C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn;



D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi và ba liên kết đơn.


Câu 283 :

Este là sản phẩm của phản ứng:


A. Axit hữu cơ với nước;



B. Axit hữu cơ với rượu;



C, Axit hữu cơ với bazơ;



D. Axit với kim loại.


Câu 284 :

Dãy các chất sau tác dụng được với dung dịch CH3COOH:


A. NaOH, H2CO3, Na;



B. Cu, C2H5OH, KOH;



C. C2H5OH, Na, NaCl;



D. C2H5OH, Zn, CaCO3.


Câu 288 :

Dãy các chất làm mất màu dung dịch brom là:


A. C2H2, C6H6, CH4;



B. C2H2, CH4, C2H4;



B. C2H2, CH4, C2H4;



D. C2H2, H2, CH4.


Câu 289 :

Dẫn 0,56 lít khí etilen (đktc) vào 200ml dung dịch Br2 0,2M. Hiện tượng quan sát được là:


A. màu dung dịch Br2 không đổi;



B. màu da cam của dung dịch Br2 nhạt hơn so với ban đầu;



C. màu da cam của dung dịch Br2 đậm hơn so với ban đầu;



D. màu da cam của dung dịch Br2 chuyển thành không màu.


Câu 290 :

Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?


A. K2CO3 và HCl;



B. NaNO3 và KHCO3;



C. K2CO3 và Ca(OH)2;



D. KHCO3 và NaOH.


Câu 291 :

Cho axetilen vào bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng bình tăng lên a gam, a là khối lượng của:


A. dung dịch brom;



B. khối lượng brom;



C. axetilen;



D. brom và khí axetilen.


Câu 292 :

Dãy các chất phản ứng với dung dịch NaOH là:


A. CH3COOH, (C6H10O5)n;


B. CH3COOC2H5, C2H5OH

C. CH3COOH, C6H12O6;


D. CH3COOH, CH3COOC2H5.


Câu 293 :

Cho natri tác dụng với rượu etylic, chất tạo thành là:


A. H2, CH3CH2ONa;



B. H2, NaOH;



C. NaOH, H2O;



D. CH3CH2ONa, NaOH.


Câu 295 :

Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được các chất trong mỗi dãy của dãy nào sau đây?


A. Axit axetic, glucozơ, saccarozơ;



B. Xenlulozơ, rượu etylic, saccarozơ;



C. Hồ tinh bột, rượu etylic, glucozơ;



D. Benzen, rượu etylic, glucozơ.


Câu 302 :

Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?


A. Etilen;



B. Benzen;



C. Metan;



D. Axetilen.


Câu 304 :

Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ:


A. 2 – 5%;



B. 10 – 20%;



C. 20 – 30%;



D. Một kết quả khác.


Câu 305 :

Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu 200 là:


A. 100 ml;



B. 150 ml;



C. 200 ml;



D. 250 ml.


Câu 307 :

Rượu etylic phản ứng được với natri vì:


A. Trong phân tử có nguyên tử H và O;



B. Trong phân tử có nguyên tử C, H và O;



C. Trong phân tử có nhóm –OH;



D. Trong phân tử có nguyên tử oxi.


Câu 308 :

Rượu 400 nghĩa là:


A. có 40 gam rượu etylic tan trong 100 gam nước;



B. 100 ml rượu 400 chứa 40 ml rượu etylic nguyên chất;



C. Có 40 ml rượu etylic tan trong 100 ml nước;



D. Có 40% khối lượng là rượu etylic.


Câu 309 :

Trong cùng một nhóm (đi từ trên xuống) tính phi kim và tính kim loại thay đổi như thế nào?


A. Tính phi kim và tính kim loại tăng;



B. Tính phi kim tăng, tính kim loại giảm;



C. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng;


D. Tính phi kim và tính kim loại giảm

Câu 310 :

Rượu etylic phản ứng được với Na vì:


A. Trong phân tử có nhóm –CHO;



B. Trong phân tử có nhóm –COOH;



C. Trong phân tử có nhóm –COCH3;



D. Trong phân tử có nhóm –OH.


Câu 311 :

Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:


A. Phân tử có vòng 6 cạnh;



B. Phân tử có ba liên kết đôi;



C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn;



D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi và ba liên kết đơn.


Câu 312 :

Este là sản phẩm của phản ứng:


A. Axit hữu cơ với nước;



B. Axit hữu cơ với rượu;



C, Axit hữu cơ với bazơ;



D. Axit với kim loại.


Câu 313 :

Dãy các chất sau tác dụng được với dung dịch CH3COOH:


A. NaOH, H2CO3, Na;



A. NaOH, H2CO3, Na;



C. C2H5OH, Na, NaCl;



D. C2H5OH, Zn, CaCO3.


Câu 317 :

Glucozơ có công thức hoá học:


A. C6H12O6;



B. C6H11O6;



C. C6H12O5;


D. C5H12O6

Câu 318 :

Chất nào sau đây trong công thức cấu tạo có liên kết đôi:


A. Axetilen;



B. Metan;



C. Etilen;



D. Propan.


Câu 319 :

Trong điều kiện thích hợp, axetilen có thể tác dụng được với các chất nào sau đây?


A. H2, Br2, dung dịch H2SO4;



B. H2, H2O, Br2, HCl;



C. H2, H2O, Br2, HBr, dung dịch NaOH;



D. H2, H2O, Br2, dung dịch H2SO4.


Câu 321 :

Số ml rượu etylic có trong 100 ml rượu 450 là:


A. 9 ml;



B. 25 ml;



C. 45 ml;



D. 55 ml.


Câu 322 :

Để nhận biết glucozơ và saccarozơ người ta dùng:


A. dung dịch Br2;



B. phản ứng tráng gương;



C. O2;



D. C2H2.


Câu 323 :

Có hỗn hợp gồm C2H4, CH4, CO2. Để nhận ra từng khí có trong hỗn hợp trên có thể sử dụng lần lượt các hoá chất là:


A. dung dịch nước brom, lưu huỳnh đioxit;



B. KOH, dung dịch nước brom;



C. NaOH, dung dịch nước brom;



D. Ca(OH)2, dung dịch nước brom.


Câu 324 :

Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được:


A. Fructozơ;



B. Ancol etylic;



C. Saccarozơ;



D. Glucozơ.


Câu 325 :

Khi cho etilen tác dụng với nước (có xúc tác) thu được:


A. Ancol etylic (C2H5OH);



B. Etan (C2H6);



C. Axit axetic (CH3COOH);



D. Etilen oxit (C2H4O).


Câu 326 :

Chất nào sau đây gây nổ khi trộn với nhau?


A. H2 và O2;



B. H2 và Cl2;



C. CH4 và Cl2;



D. CH4 và O2.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247