Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu 1 : Cho phương trình: 4 cos2x + 16 sinx cosx - 7 =0 (1)

A. Chỉ (III)

B. (II) và  (III)

C. Chỉ (II)

D. Chỉ (I)

Câu 3 : Nghiệm của phương trình: cot ( 2x - 300) = -32

A. 750 + k900 ( k  Z )

B. - 750 + k900 ( k  Z )

C. 450 + k900 ( k  Z )

D. 300 + k900 ( k  Z )

Câu 4 : Nghiệm của phương trình: cosx.cos7x =cos3x.cos5x

A. -π6 + k2π ( kZ )

B. π6 + kπ ( kZ )

C. kπ3 ( kZ )

D. kπ4 ( kZ )

Câu 16 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Phương trình cosx = a có nghiệm với mọi số thực a 

B. Phương trình tan x = a và phương trình cot x = a có nghiệm với mọi số thực a

C. Phương trình sin x = a có nghiệm với mọi số thực a

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 17 : Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ π?

A. y = sin 2x

B. y = tan 2x

C. y = cos x

D. y = cot x2

Câu 20 : Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 2.sinx + 3

A. max y = 5, min y = 2

B. max y = 5, min y = 3

C. max y = 5, min y = 1

D. max y = 5, min y = 25

Câu 21 : Tìm chu kì cơ sở (nếu có) của các hàm số sau: f(x) = tan2x

A. To = 2π

B. TO =π2

C. TO = π3

D. To = π

Câu 37 : Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì:

A. π

B. 2π

C. 3π

D. 4π

Câu 41 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

A. y = cosx

B. y = cotx

C. y = tanx

D. y = sinx

Câu 54 : Giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số y = cos 2x – 8.cos x - 9

A. ymin = - 9

B. ymin = -1

C. ymin = -16

D. ymin = 0

Câu 57 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. y = sin 2x

B. y = 2.(sin x.cos x – x) – x2 – sin 2x

 C. y = x - 1x + 1

D. y = x3 – 3x + 2

Câu 89 : Nghiệm của phương trình 2.sin x - 2 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?

A. Điểm C, điểm E

B. Điểm F, điểm E

C. Điểm C, điểm D

D. Điểm C, điểm F

Câu 95 : Nghiệm của phương trình tan x = -33  được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?

A. Điểm F, điểm D.

B. Điểm C, điểm F.

C. Điểm C, điểm D, điểm E, điểm F.

D. Điểm E, điểm F.

Câu 99 : Chu kì tuần hoàn của hàm số y = sin 2x

A. π2

B. 3π

C. π

D. 2π

Câu 106 : Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?

A. cos x + 3 = 0

B. sin x = 2

C. 2.sin x – 3.cos x = 1

D. sin x + 3.cos x = 6

D. sin x + 3.cos x = 6

Câu 142 : Phương trình cos x. cos 7x = cos 3x. cos 5x tương đương với phương trình nào sau đây:

A. sin 4x = 0

B. cos 3x = 0

C. cos 4x = 0

D. sin 5x = 0

Câu 143 : Cho tan x = 12. Tính tan x + π4.

A. 2

B. 3/2

C. 6

D. 3

Câu 147 : Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.

B. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn

C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn

D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn

Câu 148 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2. sin x trên

A. M= 1, m = -1

B. M = 2, m = -2

C. M =1, m = -2

D. M = 2, m = -1

Câu 163 : Tập giá trị của hàm số y = cos x là:

A. 

B. (-,0]

C. (0,+)

D. -1, 1

Câu 173 : Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kì 2π ?

A. y = cos 2x

B. y = sinx

C. y = tanx

D. y = cotx

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247