Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 174 Bài tập Hàm số mũ Logarit cực hay từ đề thi đại học có đáp án !!

174 Bài tập Hàm số mũ Logarit cực hay từ đề thi đại học có đáp án !!

Câu 1 : Tìm tập xác định của hàm số y = x2-3x+2-13

A. (-;1)  (2;+)

B. \{1;2}

C. y' = 2x(x2 +2)ln5

D. 

Câu 2 : Tập xác định của hàm số y = x2-1-3 là:

A. (-;-1)

B. (1;+)

C. (0;+)

D. \{±1}

Câu 3 : Tìm tập xác định của hàm số y = 2x-x22019

A. (-;0][0;+)

B. (0;2)

C. 

D. (-;0)(2;+)

Câu 5 : Tìm tập xác định D của hàm số y = x3-x2-5

A. D = (-;0)(1;+)

B. D = \{0;1}

C. D = 

D. D = (0;1)

Câu 6 : Tìm tập xác định của hàm số y = (2+x)23

A. 

B. (-;-2]

C. (-2;+)

D. \{2}

Câu 7 : Tập xác định của hàm số y = x2-7x+1053 là:

A. \{2;5}

B. (2;5)

C. (-;2)(5;+)

D. 

Câu 8 : Hàm số nào dưới đây có tập xác định không phải là ?

A. y=(x2+1)12

B. y = x2

C. y = xx-1

D. y = x3

Câu 9 : Tập xác định của hàm số y = 2x-x223  là

A. \{0;2}

B. (0;2)

C. 

D. T = (-;0)(2;+)

Câu 10 : Tập xác định của hàm số y = x2-4x20192020

A. (-;0] [4;+)

B. (-;0) (4;+)

C. (0;4)

D. \{0;4}

Câu 11 : Hàm số nào dưới đây có tập xác định không phải là khoảng (0;+) ?

A. y = x-5

B. y = x2

C. y = x13

D. y = x-1,7

Câu 12 : Tập xác định của hàm số f(x) = (x-3)13  là

A. [3;+)

B. (3;+)

C. \{3}

D. 

Câu 13 : Tìm tập xác định D của hàm số y = (2x-3)2019

A. D = 32;+

B. D = 

C. D = (0;+)

D. D = \{32}

Câu 14 : Tập xác định của hàm số y = (x-2)-3  là:

A. (2;+)

B. (-;2)

C. \{2}

D. 

Câu 15 : Tập xác định của hàm số y =  x2-3x+235 +(x-3)-2

A. D = (-;1)(2;+)\{3}

B. D = (-;+)\(1;2)

C. D = (-;+)\{3}

D. D = (-;1)(2;+)

Câu 16 : Tìm tập xác định D của hàm số y = x2-1-4.

A. D = 

B. D = \{-1;1}

C. D = (-;-1)(1;+)

D. D = (-1;1)

Câu 17 : Tập xác định của hàm số y = (2x-1)-2

A. 12;2

B. \12

C. [12;+)

D. 12;+

Câu 18 : Hàm số y = 4x-14 có tập xác định là

A. \-12;12

B. -;-1212;+

C. (0;+)

D. 

Câu 19 : Tập xác định D của hàm số y = (3x-5)π3 

A. \53

B. 53;+

C. [53;+)

D. 35;+

Câu 20 : Tập xác định của hàm số y = 4-3x-x2-2019

A. \{-4;1}

B. 

C. [-4;1]

D. (-4;1)

Câu 21 : Tập xác định của hàm số y = -x2+6x-82 là:

A. D = (2;4)

B. D = (-;2)

C. D = (4;+)

D. D = 

Câu 22 : Tìm tập xác định D của hàm số y = 4x2-1-3

A. D = \-12;12

B. D = -;-1212;+

C. D= 

D. D = -12;12

Câu 23 : Tập xác định của hàm số: y = x2-2x3 

A. D = \{0;2}

B. D = 

A. D = (-;0)(2;+)

D. D = (0;2)

Câu 24 : Tập xác định của hàm số y = (x2-3x+2)-3  là

A. \{1;2}

B. (-;1)(2;+)

C. (1;2)

D. 

Câu 25 : Tập xác định của hàm số y = -2x2-x+32e-1

A. \{-32;1}

B. -;-32(1;+)

C. -32;1

D. 

Câu 26 : Tập xác định của hàm số y = (x-2)-5  là

A. (-;2)

B. (2;+)

C. 

D. \{2}

Câu 27 : Tập xác định của hàm số y=(2x-x2)23 là

A. \{0;2}

B. (0;2)

C. 

D. (-;0)(2;+)

Câu 28 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lũy thừa?

A. f(x) = 43

B. f(x) = 4x

C. f(x) = ex

D. f(x) = x13

Câu 29 : Tập xác định của hàm số y = (x-1)-4  là

A. [1;+)

B. 

C. (1;+)

D. \{1}

Câu 30 : Tìm tập xác định D của hàm số y = log2019(4-x2) +(2x-3)-2019

A. D = [-2;32)(32;2]

B. D = (-2;32)(32;2)

C. D = (32;2)

D. D = (-2;2)

Câu 31 : Tập xác định của hàm số -x2+3x+413 +2-x  là

A. (-1;2]

B. (-1;2)

C. (-;2]

D. [-1;2]

Câu 32 : Tập xác định của hàm số y = (x-1)15  là

A. (1;+)

B. [1;+)

C. (0;+)

D. \{1}

Câu 33 : Tìm tập xác định D của hàm số y = x2-3x-42-3

A. D = \{-1;4}

B. D = (-;-1][4;+)

C. D = 

D. D = (-;-1)(4;+)

Câu 34 : Tìm tập xác định D của hàm số y = 4-x215

A. D = [-2;2]

B. \{±2}

C. D = (-2;2)

D. D = (-;+)

Câu 35 : Tập xác định của hàm số y = (3x-5)13  là

A. \53

B. 

C. 53;+

D. [53;+)

Câu 38 : Tập xác định của hàm số y = (x +3)32 - 5-x4  là

A. D = (-3;5]

A. D = (-3;+)\{5}

C. D = (-3;5)

D. D = (-3;+)

Câu 39 : Tập xác định của hàm số y = x2-3x+235 +x-3-2  là

A. D = (-;+)\{3}

B. D = (-;1)(2;+)\{3}

C. D = (-;+)\(1;2)

D. D = (-;1)(2;+)

Câu 40 : Tập xác định của hàm số y = x2-4xe là:

A. 

B. \{0;4}

C. (-;0)(4;+)

D. (3;+)

Câu 41 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?

A. y = x13

B. y = ln|x|

C. y = x1x

D. y = 1ex

Câu 42 : Cho a > 0, a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập .

B. Tập giá trị của hàm số y = logax là tập 

C. Tập xác định của hàm số y = logax là tập 

D. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0;+).

Câu 43 : Tập xác định của hàm số y = log2(x2-7x+10)

A. (2;5)

B. (-;2)(5;+)

C. (-;2][5;+)

D. [2;5]

Câu 44 : Tìm tập xác định của hàm số y = ln(1-x).

A. D= (-;-1)

B. D= (1;+)

C. D= (-;1)

D. D= (1;+)

Câu 45 : Tập xác định của hàm số y = log3-xx-1 là

A. (3;+)

B. (1;3)

C. (-;1)(3;+)

D. \{1

Câu 46 : Tập xác định của hàm số y = log(2x-x2) là

A. D = [0;2]

B. D = (-;0][2;+)

C. D = (-;0)(2;+)

D. D = (0;2)

Câu 47 : Tìm tập xác định của hàm số y = log2(x2-x)  là

A. [0;1]

B. (0;1)

C. (-;0][1;+)

D. (-;0)(1;+)

Câu 48 : Tập xác định của hàm số y = x2-3x+2π  là:

A. (-;1)(2;+)

B. 

C. (0;+)

D. (1;2)

Câu 49 : Tập xác định của hàm số y = log3 (3-2x)

A. 

B. 32;+

C. -;32

D. (-;32]

Câu 50 : Tập xác định của hàm số y = 15x  là

A. (0;+)

B. [0;+)

C. \{0}

D. 

Câu 51 : Tập xác định của hàm số y = ln(x-2)π  là

A. 

B. (3;+)

C. (0;+)

D. (2;+)

Câu 52 : Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về hàm số y = loga x  (với 0 < a1 ) ?

A. Trên tập xác định, hàm số đồng biến nếu a > 1, nghịch biến nếu 0 < a < 1.

B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.

C. Tập xác định của hàm số là .

D. Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung.

Câu 53 : Tập xác định của hàm số y = log2(x2-2x)  là

A. (-;0)(2;+)

B. [0;2]

C. (-;0][2;+)

D. (0;2)

Câu 54 : Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. y = log3 x

B. y = log2 (x + 1)

C. y = logπ4 x

D. y = π3x

Câu 55 : Tập xác định  của hàm số y = log2 (x+1)  là

A. D = (0;+)

B. D = (-1;+)

C. D = [-1;+)

D. D = [0;+)

Câu 56 : Tìm tập xác định D của hàm số y = log3(x2-6x+8) .

A. D = [2;4]

B. D = (-;2)(4;+)

C. D = (-;2][4;+)

D. D = (2;4)

Câu 57 : Tìm tập xác định của hàm số y = log(x2 - x -2) (1)

A. (-;1)(2;+)

B. (-;2)

C. (1;+)

D. (-1;1)

Câu 58 : Tập xác định của hàm số y = log2 3-x2x  là

A. (3;+)

B. (0;3]

C. (0;3)

D. (-;0)(3;+)

Câu 59 : Tập xác định của hàm số y = log(4x2 - 9) 

A. D = -32;32

B. D =(-;-32][32;+)

C. D =(-;-32)(32;+)

D. D = -32;32

Câu 60 : Tìm tập xác định của hàm số y = ln(1-x)2 .

A. (1;+)

B. (-;1)

C. 

D. \{1}

Câu 61 : Tìm tập xác định của hàm số y = ln (2x2-5x+2) .

A. (-;12][2;+)

B. (12;2)

C. (-;12)(2;+)

D. [12;2]

Câu 62 : Điều kiện xác định của hàm số y = log2 (x-1)  là

A. x1

B. x > 1

C. x < 1

D. x

Câu 63 : Tập hợp các giá trị của x để biểu thức log5 (x3 - x2 - 2x)  có nghĩa là

A. (0;1)

B. (-1;0)(2;+)

C. (1;+)

D. (-;-1)

Câu 64 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y = eπx

B. y = 2x

C. y = 0,5x

D. y = 23x

Câu 65 : Tập xác định D của hàm số y = x3-8π2 là

A. D = [2;+)

B. D = \{2}

C. D = 

D. D = (2;+)

Câu 66 : Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = (4x-3)12

A. D = \34

B.  D = 

C. D = [34;+)

D. D = (34;+)

Câu 67 : Tập xác định của hàm số y = log21-x3x+2  là?

A. -23;1

B. -23;1

C. (-;-23)(1;+)

D. (-;-23][1;+)

Câu 69 : Tập xác định của hàm số y = ln(-x2 + 3x -2)

A. (-;1][2;+)

B. [1;2]

C. (-;1)(2;+)

D. (1;2)

Câu 70 : Tập xác định  của hàm số y = ln(x3-4x2)  

A. D = (-;4)\{0}

B. D = (-;4)

C. D = (4;+)

D. D = {0}(4;+)

Câu 71 : Tập xác định của hàm số y = log2x+32-x  là:

A. D = [-3;2]

B. D = \{-3;2}

C. D = (-;-3)(2;+)

D. D=(-3;2)

Câu 72 : Tìm tập xác định của hàm số y = 1log2(x-1) .

A. (1;2)

B. (2;+)

C. (1;+)

D. (1;+)\{2}

Câu 73 : Hàm số y = log316-x  có tập xác định là

A. (6;+)

B. (-;6)

C. (0;+)

D. (-;+)

Câu 74 : Tìm tập xác định D của hàm số y = (2-x)23 + log3(x+2) .

A. D = (-2;2)

B. D = (-;-2)(2;+)

C. D= [-2;2]

D. D = (-;-2][2;+)

Câu 75 : Hàm số y = log2 (4x - 2x + m)  có tập xác định là D =  khi

A. m  14

B. m  14

C. m > 14

D. m < 14

Câu 80 : Tập xác định của hàm số y = 1log0,5 x  là

A. (0;1)

B. 12;+

C. 0;12

D. 1;+

Câu 81 : Bất phương trình logx+3(x2-3x-4)logx+2(x2-3x-4)  có tập xác định D bằng

A. (-1;4)

B. (-2;-1)(4;+)

C. (-2;-4)

D. (-4;1)(2;+)

Câu 83 : Tìm tập xác định D của hàm số y = -log(2x-x2).

A. D = 0;12

B. D = (0;2)

C. D = [0;2]

D. D = 0;12

Câu 85 : Với giá trị nào của x thì biểu thức: f(x) = log5 (x3 -x2 -2x) xác định?

A. x(-1;0)(2;+)

B. x(0;2)(4;+)

C. x(0;1)

D. x(1;+)

Câu 86 : Cho hàm số y = ax với 0 < a 1. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. Đồ thị hàm số y = ax  và đồ thị hàm số y = loga x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.

B. Hàm số y = ax  có tập xác định là  và tập giá trị là (0;+).

C. Hàm số y = ax đồng biến trên tập xác định của nó khi a > 1.

D. Đồ thị hàm số  y = ax có tiệm cận đứng là trục tung.

Câu 87 : Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y = log3 x

B. y = log2 x +1

C. y = log2 (x+1)

D. y = log3 (x+1)

Câu 88 : Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?

A. y = (sin x)3

B. y = 3x

C. y = x3

D. y = x3

Câu 89 : Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y = 21-x

B. y = x-12

C. y = x-1

D. y = log2 (2x)

Câu 90 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hàm số y = log2 x đồng biến trên .

B. Hàm số y = log12 x nghịch biến trên tập xác định của nó.

C. Hàm số y = 2x đồng biến trên

D. Hàm số y = x2 có tập xác định là (0;+).

Câu 91 : Cho a > 0 và a  1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. loga (xy) = logax.logay; x,y

B. logaxn = nlogax (x > 0, n0)

C. loga x có nghĩa x

D. loga1 = a

Câu 92 : Cho a,b là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. log (ab) = log a + log b

B. log (ab) = log a.log b

C. log ab = log alog b

D. log ab = log b - log a

Câu 93 : Hàm số nào trong các hàm số sau đây có bảng biến thiên phù hợp với hình bên?

A. y = log2 x

B. y = 12x

C. y = log12 x

D. y = 2x

Câu 96 : Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a2+b2 = 7ab. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. 2log2a+b3 = log2a +log2b

B. log2a+b3 = 2(log2a +log2b)

C. 2log2(a+b) = log2a +log2b

D. 4log2a+b6 = log2a +log2b

Câu 97 : Đối với hàm số y = ln1x+1 , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. xy' +1 = -ey

B. xy' +1 = ey

C. xy' -1 = ey

D. xy' -1 = -ey

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247