A. Liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 1 đến 5 electron
C. Tính chất vật lí chung của kim loại như: dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim… là do các ion dương kim loại ở các nút mạng tinh thể gây ra.
D. Tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn và có cấu tạo mạng tinh thể.
A. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
B. Nối kim loại Cu với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ
C. Để một vật bằng Gang ra ngoài không khí ẩm thì vật đó sẽ bị ăn mòn hoá học.
D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Al, Cu, FeO, ZnO, MgO
B. Al2O3, Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Al2O3, Cu, Fe, Zn, MgO
D. Al, Cu, Fe, ZnO, MgO.
A. Al(OH)3 và Ca(OH)2
B. Cr(OH)3 và Fe(OH)2
C. Mg(OH)2 và Sn(OH)2
D. Zn(OH)2 và Cr(OH)3
A. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
B. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
C. Gây ngộ độc nước uống
D. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo
A. Chất béo rắn là chất béo chứa gốc hiđrôcacbon không no.
B. Chất béo lỏng là chất béo chứa gốc hiđrôcacbon no hoặc không no
C. Hidro hóa các chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
D. Chất béo lỏng là chất béo chứa gốc hiđrôcacbon no.
A. C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2
B. NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2
D. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
A. Phản ứng với dung dịch NaCl.
B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
A. glixerol.
B. axit oleic.
C. axit panmitic
D. axit stearic.
A. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
B. xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
D. xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
A. 1; 1
B. 2; 1
C. 1;2.
D. 2;3.
A. Mg.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ca.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D.1
A. 2, 1, 3
B. 1, 2, 3
C. 3, 2, 1
D. 1, 3, 2
A. x = y
B. x > y
C. x < y
D. x ≥ y
A. Fe, Mg, Zn
B. Zn, Mg, Al
C. Fe, Mg, Al
D. Fe, Al, Mg
A. CH3-COOH, H-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C.H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, C3H7-OH.
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành hai phân tử glucozơ .
D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành hai phân tử fructozơ.
A. (2) và (4)
B. (3) và (4)
C. (1) và (3)
D. (1) và (2)
A. (1), (3), (5)
B. (1), (5), (7), (8)
C. (1), (5), (7)
D. (1), (3), (5), (8)
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 50,0%
B. 25,0%
C. 65,0%
D. 75,0%
A. 243,90 ml
B. 300,0 ml
C. 189,0 ml
D. 197,4 ml
A. 112,5 gam
B. 90 gam
C. 85,5 gam
D. 72 gam
A. 8,80
B. 7,04
C. 6,48
D. 8,10
A. Ca
B. Ba
C. Sr
D. Mg
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA
B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
C. Số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA
D. Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB
A. C3H7N
B. C2H7N
C. CH5N
D. C3H5N
A. (1), (3)
B. (2), (5)
C. (3), (4)
D. (1), (4).
A. 1,755 gam.
B. 0,810gam.
C. 1,080 gam.
D. 0,540gam.
A. 160
B. 320
C. 200
D. 400
A. 16,53.
B. 6,40.
C. 12,80.
D. 12,00.
A. Các amin khí có m i tương tự amoniac, độc.
B. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
C. Metyl - ,etyl - ,đimetyl- ,trimeltyl - là chất khí, dễ tan trong nước.
D. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
A. Hexaclo xiclohexan
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylendiamin
C. Poliamit của - aminocaproic
D. Polieste của axit ađipic và etylenglycol
A. 200 ml
B. 100 ml
C. 250 ml
D. 150 ml
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Ag
A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
D. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe3+.
A. 43,05
B. 59,25
C. 53,85
D. 48,45.
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
A. Tinh bột
B. Polistiren (PS)
C. Polivinyl clorua (PVC)
D. Polipropilen
A. 5,74 g
B. 13,64 g
C. 11,5 g
D. 2,16 g
A. 2,174 gam.
B. 1,198 gam.
C. 2,230 gam
D. 3,505 gam
A.0,090 mol
B. 0,095 mol
C. 0,12 mol
D. 0,06 mol
A. (COOC2H5)2
B. (COOC3H7)2
C. (COOCH3)2
D. CH2(COOCH3)2
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm
C. Đốt dây Fe trong khí O2
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron.
C. Tơ visco và tơ axetat.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
A. 0,5825g
B. 3,495g
C. 0,345g
D. 6,99g
A. 11,11%
B.29,63%
C. 14,81%
D.33,33%
A. Este chỉ bị thủy phkn trong môi trường axit.
B. Phản ứngthủy phkn este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng thủy phkn este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
D. Phản ứng thủy phkn este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
A. 6,80 gam
B. 8,64 gam
C. 4,90 gam
D. 6,84 gam
A. 1,6gam
B. 6,4gam
C. 3,2gam
D. 0,2gam
A. C6H14
B. C5H12
C. C3H8
D. C4H10
A. Cu(OH)2/ OH-
B. [Ag(NH3)2]OH
C. Nước brom
D. Kim loại Na
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. b < a - d/2
B. b < c - a +d/2
C. b > c - a
D. b > c - a + d/2
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ,mantozơ
B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ,tinh bột
C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột, mantozơ
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ, mantozơ
A. Đều được lấy từ củ cải đường.
B. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
C. Đều bị oxi hóa bởi dd Ag2O/NH3.
D. Đều ḥa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam.
A. 33,48%
B. 35,08%
C. 50,17%
D. 66,81%
A. Tinh bột
B. Nhựa bakelit
C. Cao su
D. Tri stearat glixerol
A. C4H8
B. C3H8
C. C3H6
D. C3H4
A. C3H4O2 và C4H6O2
B. C3H6O2 và C4H8O2
C. C2H4O2 và C3H6O2
D.C2H4O2 và C5H10O2
A. 8,96
B. 4,48
C. 11,2
D. 6,72
A. 21
B. 18
C. 20
D. 19
A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit)
C. Tơ visco là tơ tổng hợp
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N
A. 0,20M
B. 0,01M
C. 0,10M
D. 0,02M
A. giấy quỳ tím bị mất màu.
B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu xanh.
C. giấy quỳ không đổi màu.
D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu đỏ
A. Mg, Al, Fe, Cu
B. MgO, Fe3O4, Cu
C. Mg, Fe, Cu
D. MgO, Fe, Cu
A. 27,96
B. 29,34
C. 31,08
D. 36,04
A. 11,12 gam
B. 9,120 gam
C. 7,296 gam
D. 11,40 gam
A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en
B. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en
C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan
D. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en
A. NaCl
B. HCl
C. Na2CO3
D. NaOH
A. 0,15 mol
B. 0,12 mol
C. 0,13 mol
D. 0,14 mol
A. 11
B. 9
C. 10
D. 12
A. Dd fructozơ hoà tan được Cu(OH)2
B. Dd mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương
B. NH3 , Ba(OH)2 , NaOH
C. NaOH, NH3 , Ba(OH)2
D. Ba(OH)2 , NaOH, NH3
A. H2NC2H4COOH
B. H2NCOO-CH2CH3
C. CH2=CHCOONH4
D. H2NCH2COO-CH3
A. KOH và K2SO4
B. Na2CO3 và KNO3
C. KOH và FeCl3
D. K2CO3 và Ba(NO3 )2
A. 39,87%
B. 29,87%
C. 49,87%
D. 77,31%
A. 12,88 mol
B. 9,97 mol
C. 12,32 mol
D. 6,64 mol
A. Z, R, T
B. X, Z, T
C. X, Y, Z, T
D. X, Y, R, T
A. C4H8O4N2
B. C4H10O2N2
C. C5H11O2N
D. C5H9O4N
A. 68,2
B. 57,4
C. 10,8
D. 28,7
A. 15%
B. 62,5%
C. 40%
D. 31,25%
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
A. 20 : 2 : 3
B. 46 : 2 : 3
C. 46 : 6 : 9
D. 23 : 4 : 6
A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
D. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
A. (3)
B. (2)
C. (5)
D. (4)
A. 113 và 152
B. 121 và 152
C. 121 và 114
D. 113 và 114
A. khí hiđro
B. đồng kim loại
C. hồ tinh bột
D. dd KI và hồ tinh bột
A. 0,424 lít
B. 0,214 lít
C. 0,414 lít
D. 0,134 lít
A. HF
B. H2SO4
C. HNO3
D. HCl
A. 600 ml
B. 200 ml
C. 800 ml
D. 400 ml
A. 5,04
B. 2,88
C. 4,32
D. 2,16
A. chất khử
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. môt trường
D. chất oxi hóa
A. Phenol phản ứng với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại thu được phenol
B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được natri phenolat
C. Anilin phản ứng với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được anilin
D. Axit axetic phản ứng với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axitaxetic
A. propyl fomat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl fomat
A. 3,750
B. 4,500
C. 3,000
D. 3,375
A. a, b, c, d
B. a, c, e
C. b, c, d, e
D. a, b, c, d, e
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 0,896 lít
D. 2,464 lít
A. II, IV và VI
B. I, II và III
C. II, V và VI
D. I, IV và V
A. 8,5
B. 13,5
C. 8,1
D. 15,3
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Cu
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
A. Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin.
B. Thủy phkn hoàn toàn cho glucozơ.
C. Có phản ứng tráng bạc.
D. Là chất rắn màu trắng, vô định hình.
A. chu kì 4, nhóm VIIIB
B. chu kì 4, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm VIIIB
D. chu kì 4, nhóm VIIIA
A. Al, Cu, Ag
B. Fe, Cu, Ag
C. Al, Fe, Cu
D. Al, Fe, Ag
A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu
C. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
D. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe
A. 6 chất
B. 7 chất
C. 8 chất
D. 9 chất
A. 1 : 6
B. 8 : 3
C. 4 : 1
D. 5: 1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. (1), (3), (5), (6), (8)
B. (3), (5), (6), (8), (9)
C. (3), (4), (6), (7), (10)
D. (2), (3), (5), (7), (9)
A. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
B. CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
D. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, H2S
B. NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3,H2S.
C. NaCl, H2SO3, CuSO4
D. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4, Ag2SO4
A. 19,775
B. 19,235
C. 18,175
D. 18,835
A. 13500 g
B. 13500n (kg)
C. 150n (kg)
D.13,5 (kg)
A. 1,50
B. 3,25
C. 2,25
D. 1,25
A. 7:3
B. 3:2
C. 2:3
D. 3:7
A. Na(Z=11), Ca(Z=20), Li(Z=3), Al(Z=13)
B. Ca (Z=20), Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13)
C. Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13), Ca(Z=20)
D.Li(Z=3), Na(Z=11), Al(Z=13), Ca(Z=20)
A. 8,32
B. 4,16
C. 3,90
D. 6,40
A. 0,02M.
B. 0,04M.
C. 0,03M.
D. 0,015M.
A. 10,56.
B. 7,20.
C. 6,66.
D. 8,88.
A. 44,48
B. 54,30
C. 51,72
D. 66,00
A. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có dần màu xanh
A. 0,05.
B. 0,075.
C. 0,1.
D. 0,15.
A. 0,02M.
B. 0,04M.
C. 0,03M.
D. 0,015M.
A. Saccarozơ
B. Mantozơ
C. Glucozơ
D. Fructozơ
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. (1), (2), (3), (5), (7)
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (5), (6), (7)
A. Hợp chất Fe2O3 có tính axit, chỉ có oxi hóa
B. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tính axit, chỉ có oxi hóa
C. Hợp chất Fe(OH)3 có tính bazơ, chỉ có tính khử
D. Hợp chất FeCl3 có tính trung tính, vừa oxi hóa vừa khử
A. NaCl và AgNO3.
B. NaAlO2 và HCl.
C. NaHSO4 và NaHCO3.
D. AlCl3 và CuSO4.
A. 0,45.
B. 0,25.
C. 0,65.
D. 0,35
A. HClO4 <HClO3 <HClO2 <HClO
B. HClO2 <HClO3 <HClO4 <HClO
C. HClO< HClO2< HClO3< HClO4
D. HClO3 <HClO4 <HClO < HClO2
A.NH4Cl + NaOH ¾.t¾0® NaCl + NH3 + H2O
CaO, t0
C.NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) ¾¾¾® NaHSO4 + HCl.
D.2H2O2 ¾¾¾® O2 + 2H2O
A. 3600.
B. 360000.
C. 36000.
D. 360.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. Al2O3, Cu, Fe, Mg
B. Al, Cu, Fe, MgO
C. Al, Cu, Fe, Mg
D. Al2O3, Cu, Fe, M
A. sau một thời gian mới thấy kết tủa xuất hiện.
B. không thấy kết tủa xuất hiện
C. có kết tủa xanh xuất hiện sau đó tan ra.
D. có kết tủa xanh xuất hiện và không tan.
A. 3, 4, 5.
B. 1, 2, 5.
C. 2, 4, 5.
D. 1, 4, 5.
A. 7,8g
B. 12,48g
C. 3,12g
D. 6,63g
A. 500ml; 2,24lit
B. 50ml; 1,12lit
C. 50ml; 2,24lit
D. 25 ml; 1,12lit
A. 32 gam.
B. 4 gam.
C. 24 gam.
D. 16 gam.
A. Pb 2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+
C. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+
D. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+
A. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH.
B. CH3CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2CH(NH2)-COOH.
D. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH.
A. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
B. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
C. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
D. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
A. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4ONa.
B. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-CH2BrC6H4OH, p-CH2OHC6H4ONa.
C. CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH3C6H4OH, p-CH2OHC6H4ONa.
D. CH2BrC6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4ONa
A. 18,96 gam
B. 16,80 gam
C. 20,40 gam
D. 18,60 gam
A. Hòa tan được Cu(OH)2.
B. Tách nước tạo 1 anken duy nhất.
C. Không co đông phân cùng chức hoặc khác chức
D. Chưa 1 liên kêt p trong phân tử.
A. 22
B. 38
C. 29
D. 30
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
A. 9,18 gam.
B. 7,18 gam.
C. 11,18 gam.
D. 8,18 gam.
A. CO32- và 30,1
B. CO32 và 42,1
C. SO42- và 56,5
D. SO42- và 37,3
A. 1, 3.
B. 1, 4.
C. 1, 2, 3 ,4.
D. 2, 4
A. 35,1 gam.
B. 39 gam.
C. 46,8 gam.
D. 23,4 gam.
A. 0,1 và 0,2 mol
B. 0,3 và 0,2 mol
C. 0,2 và 0,3 mol
D. 0,2 và 0,4 mol
A. 55%.
B. 75%.
C. 50%.
D. 62,5%.
A. C6H7COOH.
B. HOC6H4CH2OH.
C. CH3OC6H4OH.
D. CH3C6H3(OH)2.
A. 0,868 .
B. 0,893.
C. 0,832.
D. 0,845
A. 800 ml.
B. 200 ml.
C. 500 ml.
D. 400 ml.
A. 80 gam
B. 64 gam
C. 52 gam
D. 72 gam
A. 12,96.
B. 47,42.
C. 45,92.
D. 58,88.
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dd AgNO3 trong NH3
A. 16HCl + 2KMnO4 ® 2MnCl2 + 5Cl2 +8H2O + 2KCl
B. 4HCl +2Cu + O2 ®2CuCl2 + 2H2O
C. 4HCl + MnO2 ®MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
A. 7,4
B. 7,8
C. 8,8
D. 9,2
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
A. 0,09 mol
B. 0,06 mol
C. 0,08 mol
D. 0,07 mol
A. a + 3b = c + d
B. a + 3b = 2c + d
C. a +2b = c +d
D. a +2b = c + 2d
A. 0,386A; 0,64g Cu; 22,4 ml O2
B. 0,193A; 0,032g Cu; 22,4 ml O2
C. 0,193A; 0,032g Cu; 5,6 ml O2
D. 0,193A; 0,032g Cu; 11,2 ml O2
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
A. iso-butyl clorua.
B. sec-butyl clorua.
C. tert-butyl clorua.
D. n- butyl clorua.
A. 1,000 mol.
B. 1,426 mol.
C. 1,500 mol.
D. 2,925 mol.
A. 0,010.
B. 0,005.
C. 0,020.
D. 0,015.
A. 10,32%
B. 8,72%
C. 10,95%
D. 10,30%
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 24,7g
B. 18,64g
C. 27,4g
D. 18,46g
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. mantozơ.
D. saccarozơ.
A. 50%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 25%.
A. 16,8 lít.
B. 26,88 lít.
C. 23,52 lít.
D. 21,28 lít.
A.Thiên nhiên
B. Poliamit
C.Tổng hợp
D. Nhân tạo
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Proton,electron
B. Electron
C. Proton,electron, nơtron
D. Proton, nơtron
A . C6H5NH2
B . C3H5NH2
C . C6H5OH
D . C4H5NH2
A .16
B.26
C .40
D .50
A .BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2.
B.BaCO3,MgSO4,NaCl,Pb(NO3)2.
C .Ba(NO3)2, PbCl2, MgSO4, Na2CO3
D.Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
A .ZnO
B .Al2O3
C .CuO
D . Fe2O3
A .(1), (2), (4), (5)
B .(1), (3), (4), (6)
C .(3), (4), (5), (7)
D .(1), (3), (5), (7)
A .5
B .4
C .2
D .3
A .C2H5COOH.
B .HOOC- COOH.
C .CH3COOH
D .HOOC -CH2 -CH2 – COOH
A .60,87%
B .24,35%
C .36,52%
D .70,43%
A .Cu
B .Ag
C .Al
D .Fe
A .Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim tăng dần
B .Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
C .Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim giảm dần
D .Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố tăng dần
A .Poli(vinylclorua) (PVC)
B .Tơ capron
C .Polistiren (PS)
D .Tơ xenlulozơ triaxetat
A 4
B . 3
C . 2
D . 1
A . C2H5OH
B . C3H5OH
C . C6H5OH
D . C4H5OH
A .83,2 gam và 1,3 lit
B . 41,6 gam và 1,3 lit
C . 83,2 gam và 1,2 lit
D . 38,4 gam và 1,2 lit
A . C2H5OH
B . C3H5OH
C . C6H5OH
D . C4H5OH
A .Fe, K, Ca
B .Li, K, Cs
C .Be, Na, Ca
D .Zn, Na, Ba
A .anlyl fomat.
B .vinyl axetat.
C .etyl fomat.
D .vinyl fomat
A .17,73 gam
B .9,85 gam
C .19,7 gam
D .39,4 gam
A .3
B .2
C .5
D .4
A .(CH3)2NH.
B .CH3NH2
C .(CH3)2NC2H3.
D .(CH3)2NCH3.
A.H3PO4 ,H2SO4
B. H3PO4 ,HPO3
C. H3PO4 ,H2SiO3
D. H3PO4 ,HNO3
A .C5H10 và C6H12
B .C3H6 và C4H8
C .C2H4 vàc
D . C4H8 và C5H10
A .12,96 gam
B .27,36 gam
C .44,64 gam
D .31,68 gam
A .1
B.2
C .4
D .3
A.2x=3y
B .x=4y
C . 5x=2y
D . 2x=y
A. 30%.
B. 70%.
C. 56%.
D. 44%.
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Tơ capron.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.5H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. CaSO4.
A. Fe3O4.
B. FeCO3.
C. FeS2.
D. Al2O3.
A. 14,8.
B. 18,5.
C. 7,4.
D. 11,1.
A. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. SO2.
B. Cl2.
C. CH4.
D. NH3.
A. O2.
B. F2.
C. Cl2.
D. N2.
A. metanal.
B. etanol.
C. metanol.
D. ancol metylic.
A. K2Cr2O4.
B. KClO3.
C. K2Cr2O7.
D. KClO4.
A. H2SO4(loãng).
B. CuCl2.
C. HCl.
D. AgNO3.
A. CH3COOH.
B. HCOOCH3.
C. OHC-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
A. Nhiệt độ.
B. Xúc tác.
C. Nồng độ.
D. Áp suất.
A. 10
B. 8
C. 7
D. 9
A. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
B. H2S + Zn(NO3)2 → ZnS + 2HNO3.
C. 2Cu + O2 + 4HCl → 2CuCl2 + 2H2O.
D. H2S + Cu(NO3)2 → CuS + 2HNO3
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4,4.
B. 6,6.
C. 13,2.
D. 8,8.
A. ns1.
B. ns2np1.
C. ns2np2.
D. ns2.
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. H2O
A. Na2CO3.
B. NH4Cl.
C. NH3.
D. NaHCO3.
A. Ag.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
A. 10
B. 7
C. 8
D. 5
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ
A. Fe(OH)3.
B. Al.
C. Zn(OH)2.
D. CuSO4.
A. C3H9N.
B. C2H5N.
C. C2H7N.
D. CH5N.
A. HCl.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. BaCl2.
A. etilen và propin.
B. propilen và propin.
C. etilen và axetilen.
D. propilen và axetilen.
A. 0,03.
B. 0,02.
C. 0,025.
D. 0,05.
A. 5
B. 4
C. 7
D. 8
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. Tổng số electron của B2+ và C2+ là 51.
B. Công thức oxit cao nhất của A có dạng A2O3.
C. Tổng số khối: MA + MB + MC = 79.
D. Cả A, B, C đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng làm giải phóng khí H2.
A. 10
B. 6
C. 4
D. 12
A. X là ancol no, có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
B. X là ancol no, đơn chức, mạch hở.
C. X là ancol mạch hở, có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
D. X là ancol no, mạch hở.
A. 0,25.
B. 0,35.
C. 0,3.
D. 0,45.
A. 1,792.
B. 1,344.
C. 2,24.
D. 3,136.
A. 5,08. .
B. 3,52.
C. 3,12.
D. 4,64
A. 74,7.
B. 42,69.
C. 68,25.
D. 61,8.
A. 5,04 gam.
B. 5,80 gam.
C. 4,68 gam.
D. 5,44 gam.
A. 18,96 gam.
B. 9,96 gam.
C. 15,36 gam.
D. 12,06 gam.
A. 20,25.
B. 32,4.
C. 26,1.
D. 27,0.
A. 8,64.
B. 17,28.
C. 12,96.
D. 10,8.
A . HCOOH
B . CH3COOH
C . C6H5OH
D . C2H5COOH
A .O2 và N2.
B .NH3 và O2.
C . N2 và H2.
D .NO và O2
A .Dung dịch brom
B . Dung dịch HCl
C . Dung dịch NaOH
D . Dung dịch H2SO4
A .4,48
B .2,24
C .6,72.
D .8,96
A. CnH2n+2
B. CnH2n-6
C. CnH2n
D. CnH2n-2
A .324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO3
B. 162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3
C .182,25 kg xenlulozơ và 212,625 kg HNO3
D .324 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3
A. Styren
B. Đimetyl axetylen
C. But-1-in
D. But-1,3-dien
A .1, 3, 5
B .2, 3, 4
C .3, 3, 3
D .2, 2,5
A .25,4 gam
B .31,6 gam
C .28,2 gam
D .19,2 gam
A .16 lần
B .4 lần
C .8 lần
D .2 lần
A.CH2OH[CHOH]4COOH
B .HOOCCH2CH2CH2CH2COOH
C .HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
D . HOOCCH2CH2CH(NH2)COONa
A .562
B .208
C .382
D .191
A . 4
B . 2
C .3
D .1
A .6.
B .5.
C .4.
D .3.
A.9,0
B . 18, 0
C .27,0
D . 36,0
A. Poli etylen
B. Xenlulozo
C. Mantozo
D. Triaxylglyxerol
A.12,5%
B. 40%
C.50%
D. 37,5%
A. p-nitroanilin
B. p-metyl anilin
C. Amoniac
D. Đimetyl amin
A .3
B .4
C .7
D . .8
A .5
B .6
C .7
D .4
A.Vinylaxetat
B .Isoamylaxetat
C .Isopropylaxetat
D . Etylaxetat
A.28,6
B. 37,4
C . 49,8
D . 30,5
A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin , thấy dung dịch vẩn đục
B. metylamin có lực bazo mạnh hơn etylamin
C. Để lâu trong không khí , anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa
D. Độ tan trong H2O của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử
A. Ngâm trong dầu hỏa
B. Ngâm trong rượu
C. Bảo quản trong khí amoniac
D. Ngâm trong nước
A. H2SO3
B. H2SO4
C. H2S
D. H2S2O3
A. 75,6g
B. 43,2g
C. 54,0g
D. 21,6g
A. 237,5 ml
B. 100 ml
C. 475 ml
D. 200 ml
A. FeCl2 + 3AgNO3 à2AgCl + Ag + Fe(NO3)3
B. H2SO4 + 2K2Cr2O7 à K2Cr2O7 + H2O + K2CrO4
C. H2SO4 + 2KHCO3 à K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
D. 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O à 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
A. tơ axetat
B. tơ olon
C. tơ capron
D. tơ tằm
A. 0,15
B. 0,50
C. 0,25
D. 0,30
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. xuất hiện kết tủa trắng
B. ban đầu tạo kết tủa trắng , sau đó tan dần
C. sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng
D. không xuất hiện kết tủa
A. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
B. AgNO3 và Mg(NO3)2
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2 và AgNO
A. Zn
B. Pb
C. Mg
D. Fe
A. axetien , but – 1 – in
B. axetilen , propin
C. propin , but - 1 – in
D. propin , but – 2 – in
A. 1,2 lit
B. 0,6 lit
C. 0,8 lit
D. 1,0 lit
A. 93,6%
B. 98,1%
C. 97,2%
D. 95,4%
A. Glycin
B. Valin
C. Lysin
D. anbumin
A. etilen và propen
B. propen và but – 2 – en
C. propen và 2 – metylpropen
D. propen và but – 1 – en
A. thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit clohidric
B. lên men sobitol
C. hidro hóa sobitol
D. chuyển hóa từ Fructozo môi trường axit
A. 1,8
B. 2,1
C. 1,9
D. 3,6
A. 4Cl2 + H2S + 4H2O à H2SO4 + 8HCl
B. S + 2Na à Na2S
C. C + 4HNO3 à CO2 + 4NO2 + 2H2O
D. 3Cl2 + 2Fe à 2FeCl3
A. 14,48g
B. 13,21g
C. 9,78g
D. 29,56g
A. So với các axit đồng phân , este có nhiệt độ sôi cao hơn
B. Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng 1 chiều
C. Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và chúng tan nhiều trong nước
D. Giữa các phân tử este tạo được liên kết hidro với nhau
A. 0,08M
B. 0,16M
C. 0,40M
D. 0,24M
A. CH3OH và C2H5CH2OH
B. CH3OH và C2H3CH2OH
C. C2H5OH và C2H5CH2OH
D. CH3OH và C2H5OH
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. KCl
A. a >b >c
B. c >b > a
C. b > a> c
D. b >c >a
A. 0,56 lit
B. 0,448 lit
C. 0,224 lit
D. 0,336 lit
A. Na
B. Fe
C. Ba
D. Zn
A. Ag
B. Cu
C. Na
D. Zn
A. HNO3+ Na2SO4
B. FeCl2+H2S
C. CO2 + dd BaCl2
D. S + H2SO4 đặc
A. Cu
B. Mg
C. Ag
D. Fe
A. Cu
B. CuCl2+ MgCl2
C. Cu + MgCl2
D. Mg+ CuCl2
A. C2H2 và CH4
B. CH4 và H2
C. CH4 và C2H6
D. C2H2 và H2
A. Na2S
B. Na2SO3
C. FeS
D. KHSO4
A. ancol metylic
B. etylenglycol
C. Glyxerol
D. Etanol
A. Vinyl axetat
B. anlyl propionat
C. Etyl acrylat
D. Metyl metacrylat
A. Phân tử glucozo có 5 nhóm OH
B. Phân tử glucozo có 1 nhóm –CHO
C. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit
D. Đốt cháy hoàn toàn a mol Glucozo thu được 6a mol CO2
A. 10,2 gam
B. 8,925 gam
C. 8 gam
D. 11,7 gam
A. 9 gam
B. 4,08 gam
C. 4,92 gam
D. 8,32 gam
A. 4,28 gam
B. 5,732 gam
C. 3,745 gam
D. 4,815gam
A. 0,552 gam
B. 0,46 gam
C. 0,736 gam
D. 0,368 gam
A. 15,12 gam
B. 14,04 gam
C. 16,416 gam
D. 17,28 gam
A. 0,672 gam
B. 0.72 gam
C. 1,6gam
D. 1,44 gam
A. 14
B. 18
C. 12
D. 24
A. 0,23 gam
B. 2,3 gam
C. 3,45 gam
D. 0,46 gam
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,25
A. 12,8 gam
B. 9,6 gam
C. 16 gam
D. 19,2 gam
A. 0,405 gam
B. 0,27 gam
C. 0,54 gam
D. 0,216 gam
A. 25 gam
B. 33 gam
C. 22 gam
D. 30 gam
A. 0,3 lit
B. 0,2 lit
C. 0,23 lit
D. 0,18 lit
A. 9,5 %
B. 4,6 %
C. 8,4 %
D. 7,32 %
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Ancolvà anđêhit no đơn chức mạch hở
B. Axit và anđêhit no hai chức mạch hở
C. Anken và xyclo ankan
D. Axit và este mạch hở không no một liên kết ba đơn chức
A. 4,2gam
B. 2,4gam
C. 3,92 gam
D. 4,06 gam
A. MnO2 + HCl
B. Cl2 + NaOH loãng nguội
C. Cl2 + KOH đặc nóng
D. Cl2+ bột Ca(OH)2
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng
B. Phản ứng thuận thu nhiệt , giảm áp suất
C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt giảm áp suất
D. Phản ứng thuận thu nhiệt , áp suất tăng
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4
B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3
D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
A. 3,22 gam
B. 2,488 gam
C. 3,64 gam
D. 4,25 gam
A. Trong một chu kỳ, từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện tăng dần.
C. Cấu hình e nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
A. 0,672 lit
B. 0,784 lit
C. 0,448 lit
D. 0,56 lit
A. 640,25 lit
B. 851,85 lit
C. 912,32 lit
D. 732,34 lit
A. X là 2-metylbut-3-ol
B. Y là 2-metylbut-1-en
C. Z là 2-metylbut-2-ol
D. Y là 2-metylbut-3-en
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 0,123mol
B. 0,115 mol
C. 0,118 mol
D. 0,113 mol
A. nCO2 = nH2O
B. nCO2=2nH2O
C. nH2O=2nCO2
D. nH2O=3nCO2
A. Đạm amoni
B. Phân lân
C. Đạm nitrat
D. Phân kali
A. Rắn X gồm Ag ,Al , Cu
B. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng
C. Dung dịch Ygồm Al(NO3)3,Ni(NO3)2
D. Rắn X gồm Ag,Cu và Ni
A. 9/10
B. 10/11
C. 9/11
D. 11/9
A. 2,4g
B. 4,6g
C. 3,6g
D. 1,8g
A. 8,64g
B. 7,56g
C. 6,48g
D. 5,04g
A. 75%
B. 60%
C. 50%
D. 80%
A. 75%
B. 40%
C. 20%
D. 50%
A. Trong nguyên tử , lớp electron ngoài cùng có năng lượng thấp nhất
B. Chất xúc tác làm phản ứng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
C. Các nguyên tố nhóm VIIA có cùng số electron lớp ngoài cùng
D. Nguyên tố mà nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng xếp vào nhóm IA
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2,33g
B. 3,11g
C. 0,78g
D. 1,425g
A. C2H5NHCH3 và CH3CH(OH)CH3
B. CH3CH2OH và CH3NHCH3
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
D. CH3CH2CH2OH và C6H5NHCH3
A. Zn(OH)2
B. Al(OH)3
C. Al
D. KCl
A. C2H4(OH)2
B. C3H5OH
C. C2H5OH
D. C3H5(OH)3
A. 5,28g
B. 5,76g
C. 1,92g
D. 7,68g
A.
B.
C.
D.
A. 40,60
B. 20,30
C. 17,15
D. 17,26
A. 15,680 lit
B. 20,016 lit
C. 16,128 lit
D. 17,472 lit
A. tơ capron
B. nilon – 6,6
C. tơ enang
D. tơ lapsan
A. H2SO4 + Ba(OH)2 à BaSO4 + H2O
B. HCOOH + NaOH à HCOONa + H2O
C. KOH + HNO3 à KNO3 + H2O
D. H2S + 2NaOH à Na2S + 2H2O
A. Cu
B. Fe
C. Pt
D. Ag
A. C2H5OH , CH3OCH3
B. CH3CH2CH2OH , C2H5OH
C. CH3OCH3 , CH3CHO
D. C4H10 , C6H6
A. 1,2
B. 1,3
C. 1,1
D. 1,5
A. 4 – etyl – 2 – metylpentan
B. 2 – etyl – 4 - metylpentan
C. 2,4 – dimetylhexan
D. 3,5 – dimetylhexan
A. axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic
B. axit amioetanoic
C. axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic
D. axit 2 – aminopropanoic
A. Saccarozo
B. Fructozo
C. Sobitol
D. Amoni gluconat
A. CO khử được MgO ở nhiệt độ cao
B. Nhôm là chất lưỡng tính vì tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm
C. Khí sunfuro oxi hóa được H2S trong nước
D. Clo oxi hóa được nước ở nhiệt độ thường
A. Zn chưa phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4 đã phản ứng hết
B. Zn phản ứng hết, Fe phản ứng hết , CuSO4 còn dư
C. Zn phản ứng hết, Fe còn dư , CuSO4 đã phản ứng hết
D. Zn phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4 đã phản ứng hết
A. X tan trong nước tạo dung dịch làm đỏ quì tím
B. Y tan trong nước làm quì tím hóa xanh
C. Liên kết X và Y thuộc loại liên kết cộng hóa trị
D. Số electron độc thân trong nguyên tử Y gấp 2 lần trong nguyên tử X
A. 3M
B. 0,3M
C. 0,15M
D. 1,5M
A. Na kim loại
B. dd NaOH
C. Quì tím
D. dd HCl
A. 54,54%
B. 66,67%
C. 33,33%
D. 45,45%
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. Phèn chua được dùng là chất làm trong nước , khử trùng nước
B. Phèn chua dùng trong ngành thuộc da và công nghiệp giấy
C. Dung dịch NaHCO3 có môi trường axit
D. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
A. 5,6
B. 6,0
C. 7,0
D. 6,5
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
B. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm thì luôn thu được sản phẩm muối và ancol
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
D. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khí có H2SO4 đặc là phản ứng 1 chiều
A. 1,428
B. 2,242
C. 2,856
D. 1,575
A. 13 và 1,165
B. 7 và 2,330
C. 1 và 2,330
D. 7 và 1,165
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
B. Cacbon monoxit và silic dioxit là oxit axit
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
D. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử , photpho đỏ có cấu trúc polime
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 10
B. 9
C. 7
D. 8
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
A. 7 – 1
B. 6 – 1
C. 6 – 3
D. 7 – 2
A. 8,4g
B. 11,2g
C. 2,8g
D. 5,6g
A. (1);(5);(6)
B. (1);(4);(6)
C. (1);(2);(6)
D. (1);(2);(3);(5)
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. SO2 + Br2 + 2H2O à H2SO4 + 2HBr
B. H2S + 4Br2 + 4H2OàH2SO4 + 8HBr
C. H2S + Br2 à 2HBr + S
D. SO2 + Br2+ H2O àSO3 + 2HBr
A. 0,8g
B. 0,54g
C. 0,36g
D. 1,04g
A. 0,3750
B. 0,1875
C. 0,1350
D. 0,1870
A. 0,672 lit và 26,75g
B. 0,672 lit và 27,39g
C. 0,448 lit và 26,75g
D. 0,048 lit và 27,39g
A. CH2Cl2COOH > CH3CHClCOOH > CH2ClCH2COOH > CH3CH2COOH
B. CH2ClCH2COOH > CH3CCl2COOH > CH3CHClCOOH > CH3CH2COOH
C. CH3CH2COOH > CH3CCl2COOH > CH3CHClCOOH > CH2ClCH2COOH
D. CH3CCl2COOH > CH3CHClCOOH > CH3CH2COOH > CH2ClCH2COOH
A. 0,02 và 0,12
B. 0,120 và 0,020
C. 0,012 và 0,096
D. 0,02 và 0,012
A. Nước giải khát được nén khí CO2 ờ áp suất cao hơn sẽ có độ chua lớn hơn
B. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí
C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
D. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khí cháy ở mặt đất
A. Poli (vinyl clorua) + Cl2
B. Cao su thiên nhiên + HCl
C. Poli ( vinyl axetat) + H2O
D. Amilozo + H2O
A. Ba(NO3)2 ; NaOH ; NaCl ; HCl
B. NH4Cl ; NaCl ; AlCl3 ; HCl
C. NaOH ; NaClO ; HCl ; NaCl
D. NaNO3 ; NaOH ; HNO3 ; Ba(NO3)2
A. 3 chất tác dụng với AgNO3 / NH3
B. 2 chất tác dụng với nước Br2
C. 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
D. 2 chất tác dụng với C2H5OH tạo este
A. 3,36 lit
B. 6,72 lit
C. 2,24 lit
D. 4,48 lit
A. K,Al,Fe,Cu
B. K,Fe,Al,Cu
C. Al,K,Cu,Fe
D. Al,K,Fe,Cu
A. 25,08
B. 99,15
C. 24,62
D. 114,35
A. HCHO
B. C2H5CHO
C. C3H5CHO
D. CH3CHO
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2N – CH2 – CH2 – COOH
C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH
D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
A. 174,4
B. 56,24
C. 126,9
D. 183,14
A. 1,792
B. 1,344
C. 0,448
D. 0,896
A. 54g
B. 216g
C. 108g
D. 97,2g
A. 5,8g
B. 8,36
C. 6,96
D. 7,6
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. X,Y,Z phản ứng được với dung dịch NaOH
B. MZ > MY > MX
C. X,Y làm quì tím hóa xanh
D. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
A. 2,28
B. 5,28
C. 2,64
D. 1,98
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
A. 82,4g và 5,6 lit
B. 82,4g và 2,24 lit
C. 59,1g và 2,24 lit
D. 23,3g và 2,24 lit
A. 82,4g và 5,6 lit
B. 82,4g và 2,24 lit
C. 59,1g và 2,24 lit
D. 23,3g và 2,24 lit
A. C6H5NH2
B. (C6H5)2NH
C. p-CH3-C6H5-NH2
D. C6H5CH2NH2
A. C2H5OH
B. CH3-CH3
C. CH3 –O–CH3
D. CH3COOH
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 43,65
B. 34,95
C. 3,60
D. 8,70
A. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Phèn chua có công thức hóa học là (NH..)2SO4 . Al2(SO4)3 . H2O
C. Thành phần chính của quặng xiderit là FeCO3
D. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra hai muối.
A. C6H4(COOH)(OCOC2H5). (thơm)
B. C6H4(COOH)(OCOCH3). (thơm)
C. C6H4(OH)(COOH). (thơm)
D. C6H4(OH)(OCOCH3). (thơm)
A. 68,6
B. 53,7
C. 48,9
D. 44,4
A. CuS
B. FeS
C. S
D. Cu
A. 7
B. 15
C. 14
D. 21
A. hóa đỏ quỳ tím.
B. Tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Có vị chua
D. Tác dụng được với CaCO3
A. 8,2
B. 12,5
C. 12,3
D. 15,0
A. Na2CO3
B. (NH4)2CO3
C. Al(OH)3
D. NaHCO3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CnH2n-2 (n ≥ 2)
B. CnH2n (n ≥ 2)
C. CnH2n+2 (n ≥ 1)
D. CnH2n-2 (n ≥ 3)
A. O2
B. Kim loại Na
C. Kim loại Fe
D. Kim loại Al
A. CH3CHO
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. C2H5CHO
A. NaOH
B. Na
C. C2H5OH
D. CH3COOH
A. saccarozo.
B. Ancol etylic
C. axit axetic
D. Tinh bột
A. Cu2+
B. Ag+
C. Fe2+
D. Mg2+
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu
B. Al, Zn, Fe, Cu
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu
D. Al2O3, Zn, Fe, Cu
A. Na và CH3COOC2H5.
B. K và CH3COOCH3.
C. K và HCOO-CH3
D. Na và HCOO-C2H5.
A. C6H5NO2 (Thơm)
B. C6H5OH (Thơm)
C. C6H5NH2 (Thơm)
D. CH3-CH(NH2)-COOH
A. CH3-CH2-CH2-OH ancol propylic
B. CH3COOC2H5 etyl axetat
C. C2H5-O-C2H5 đietyl ete
D. CH3-CH2-NH-CH3 isopropylamin
A. 4,0. 10-3 mol/(l.s)
B. 5,0. 10-3 mol/(l.s)
C. 4,0. 10-4 mol/(l.s)
D. 1,0. 10-3 mol/(l.s)
A. Sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2
B. Sự khử Cr và sự oxi hóa O2
C. Sự khử Cr và Sự khử O2
D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. NH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
B. HOOC-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
A. 22,50
B. 17,42
C. 11,25
D. 8,71
A. CH3COOCH3
B. CH3CHO
C. C2H5OH
D. CH3COOH
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH(OH)CH3.
C. CH3CH2CH(OH)CH3.
D. C2H5OH.
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. C2H5NH2
D. C2H4(OH)2
A. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả
B. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông, hồ và biển
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch
D. Có hệ thống xử lý chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông hồ và biển
A. Phenol tham gia phản ứng cộng với brom trong nước
B. Trong thành phần của protein có chứa nguyên tố nito
C. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo
D. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ khí CO2 và giải phóng O2
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Metyl amin.
B. Anilin.
C. Alanin.
D. Etyl amin.
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
A. 75,0%
B. 87,5%
C. 69,27%
D. 62,5%
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 12,0g
B. 7,2g
C. 14,4g
D. 13,8g
A. 58,75g
B. 13,8g
C. 60,2g
D. 37,4g
A. 13,2
B. 12,0
C. 24,0
D. 48,0
A. 13,8
B. 4,6
C. 13,5
D. 9,2
A. 8,65 g.
B. 9,575 g.
C. 7,8 g.
D. 7,75 g.
A. etyl axetat, glucozo , Axit formic, glixerol, phenol
B. etyl axetat, glucozo , axit axetic, etylen glicol ,Anilin
C. etyl format, glucozo, Axit formic, glixerol,Anilin
D. etyl axetat, fructozo, , Axit formic, ancol etylic, phenol
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 25%
B. 40%
C. 20%
D. 24,59%
A. 227
B. 231
C. 220
D. 225
A. Giá trị của a là 0,15
B. giá trị của m là 9,8
C. Tại thời điểm 2t giây, chưa có bọt khí ở catot
D. Tại thời điểm 1,4t giây, nước chưa bị điện phân ở anot
A. 0,5 và 22,93%
B. 1,0 và 42,86%
C. 0,5 và 42,96%
D. 1,0 và 22,93%
A. 38,0g
B. 33,6g
C. 36,0g
D. 30,0g
A. 0,075 và 0,10
B. 0,075 và 0,05
C. 0,15và 0,05
D. 0,15 và 0,10
A. KCl.
B. KBr.
C. KI.
D. K3PO4.
A. HCOOC6H5.
B. CH3COO–CH3.
C. CH3–COOH.
D. HCOO–CH3.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Protein.
D. Fructozơ.
A. thạch cao nung.
B. thạch cao sống.
C. vôi tôi.
D. đá vôi.
A. axit stearic.
B. axit panmitic.
C. axit fomic.
D. axit oleic.
A. 4,1.
B. 8,2.
C. 6,8.
D. 3,4.
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 5,60.
A. 71,4 gam.
B. 86,2 gam.
C. 119 gam.
D. 23,8 gam.
A. ns1.
B. ns2.
C. ns2np1.
D. ns2np2.
A. NaHSO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
A. Cu
B. Au
C. Al
D. Ag
A. C3H5(OH)3.
B. CH3NHCH3.
C. C2H5OH.
D. H2NCH2COOH.
A. K2S, KHSO4.
B. H2O, KHCO3.
C. Al(OH)3, Al.
D. Zn, (NH4)2SO3.
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H3COOCH3.
A. Li.
B. Cu.
C. Cr.
D. Ca.
A. 0,07 mol
B. 0,08 mol
C. 0,09 mol
D. 0,06 mol
A. KOH.
B. HCl.
C. KNO3.
D. BaCl2.
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 16,2.
A. CH3COOCH=CHCH3.
B. CH2=CHCOOCH2CH3.
C. CH2=CHCH2COOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2.
A. natri hiđroxit.
B. clorua vôi.
C. nước clo.
D. nước Gia-ven.
A. vinyl axetat.
B. saccarozơ.
C. metanol.
D. propan-1,3-điol.
A. 19,7gam.
B. 29,55 gam.
C. 9,85gam.
D. 39,4 gam.
A. Fe3O4.
B. Al2O3.
C. CrO3.
D. N2O.
A. màu vàng.
B. màu tím.
C. màu xanh lam.
D. màu đen.
A. 560.
B. 840.
C. 784.
D. 672.
A. anilin.
B. axit glutamic.
C. alanin.
D. trimetylamin.
A. nilon-6,6.
B. teflon
C. thủy tinh hữu cơ.
D. poli(vinyl clorua).
A. Mg(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Zn(NO3)2 .
D. Cu(NO3)2.
A. Al.
B. Fe.
C. Sn.
D. Ni.
A. 67,77%.
B. 53,42%.
C. 74,10%.
D. 32,23%.
A. 14,96 gam
B. 18,28 gam
C. 16,72 gam
D. 19,72 gam
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. BaCl2 + H2SO4 .
B. H2SO4 (đặc, nóng) + NaCl.
C. H2 + Cl2 .
D. NaCl + H2O .
A. 0,51.
B. 0,69.
C. 0,60.
D. 0,42.
A. C2H5NH2.
B. NaHCO3.
C. NaOH.
D. C6H12O6 (glucozơ).
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. CaCO3 → CaO + CO2.
D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
A. Màu nâu đậm dần
B. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu
C. Chuyển sang màu xanh
D. Màu nâu nhạt dần
A. 1
B. 12
C. 2
D. 13
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
A. 2,8 mol.
B. 3,0 mol.
C. 3,4 mol.
D. 3,2 mol.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. H2N-C2H4-COOH.
B. H2N-C2H3-(COOH)2.
C. H2N-C3H5-(COOH)2.
D. H2N-CH2-COOH.
A. 6,4.
B. 3,2.
C. 10,0.
D. 5,6.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. (d)
B. (c)
C. (a)
D. (b)
A. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
C. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.
B. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
C. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
D. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.
A. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M
B. Cho 50 ml dd HCl 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M
C. Cho 50 ml dd HCl 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M
D. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M
A. 8,0 gam.
B. 32,0 gam.
C. 3,2 gam.
D. 16,0 gam.
A. axit stearic.
B. axit oleic.
C. axit linoleic.
D. axit panmitic.
A. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
B. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển màu đỏ.
C. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
D. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
A. phản ứng trùng hợp .
B. phản ứng xà phòng hóa.
C. phản ứng cộng.
D. phản ứng este hóa.
A. 66,67.
B. 50,00.
C. 33,33.
D. 60,00.
A. NH3
B. HCl
C. SO2
D. H2S
A. 8,3,15
B. 8,3,9
C. 2,2,5
D. 2,1,4
A. isopropyl propionat. .
B. isopropyl axetat.
C. tert–butyl axetat.
D. n–butyl axetat
A. Metyl axetat.
B. Isoamyl axetat
C. Etyl fomiat
D. Amyl propionat
A. Cu(OH)2, Al(OH)3
B. CuS và Al2S3
C. Al2S3
D. CuS
A. dd KMnO4.
B. dd Br2.
C. dd H2SO4 đặc.
D. dd HNO3 đặc.
A. 20,6 gam
B. 21 gam
C. 28 gam
D. 33,1 gam
A. Amophot là phân phức hợp.
B. Ure là một loại phân lân.
C. Nitrophotka là phân vi sinh.
D. Supephotphat là một loại phân kali.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 75%.
B. 80%.
C. 66,67%.
D. 50%.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. n–propyl axetat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Axit metacrylic và rượu metylic.
B. Axit acrylic và rượu etylic.
C. Axit metacrylic và rượu etylic.
D. Axit acrylic và rượu metylic.
A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO.
B. HCHO, HCOOH, HCOONH4.
C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3.
D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3.
A. 34,30%.
B. 26,10%.
C. 33,49%.
D. 27,53%.
A. 44,44% và 43,24%.
B. 69,57% và 71,11%.
C. 44,44% và 61,54%.
D. 45,71% và 43,24%.
A. 136.
B. 142.
C. 140.
D. 138.
A. 1 : 3.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 1 : 1.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 0,672.
B. 0,896.
C. 0,504.
D. 0,784.
A. Gly-Gly-Gly.
B. Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly.
D. Gly-Gly.
A. 0,8.
B. 0,7.
C. 0,6.
D. 0,9
A. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ.
B. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2.
D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh.
A. 4,72 gam.
B. 4,04 gam.
C. 4,80 gam.
D. 5,36 gam.
A. 1,84.
B. 3,91.
C. 2,53.
D. 3,68.
A. 37,6.
B. 36,0.
C. 34,8.
D. 40,8.
A. 75,0%.
B. 62,5%.
C. 37,5%.
D. 25,0%.
A. 27,3.
B. 19,5.
C. 16,9.
D. 15,6
A. 60,87%.
B. 38,04%.
C. 83,70%.
D. 49,46%.
A. 14,08%.
B. 20,19%.
C. 16,90%.
D. 17,37%
A. CH3COOH.
B. CH3CHO
C. C2H5OH.
D. C2H6.
A. C2H3Cl.
B. C2H4
C. CH4
D. C2H2
A. (2)
B. (1)
C. (4)
D. (3)
A. thay đổi nồng độ N2.
B. thay đổi áp suất của hệ.
C. thêm chất xúc tác Fe.
D. thay đổi nhiệt độ.
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
A. Tinh bột
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
A. CH3Cl.
B. CH3NH2.
C. CH3OH.
D. CH3CH2NH2.
A. electron và nơtron.
B. proton và electron.
C. proton và nơtron.
D. proton.
A. CH3CH2CH3
B. CH3CH2COOH
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH3CH2CH2-OH
A. Ca(H2PO4)2
B. Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D. CaHPO4
A. HCl
B. CO2.
C. NH3.
D. H2O.
A. CuSO4
B. HCl
C. NaOH
D. HNO3 (loãng)
A. Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
B. Cho Clo tác dụng với nước.
C. Cho Clo vào dung dịch KOH loãng rồi đun nóng 10000C
D. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH loãng.
A. -2
B. +6
C. +4
D. 0
A. Poli etilen
B. Poli (metyl metacrylat)
C. Poli butadien
D. Poli (vinylclorua)
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Fructozơ
A. Thu metan từ khí bùn ao
B. Cho hơi nước qua than nóng đỏ
C. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz
D. lên men ngũ cốc
A. 2-metylbut-1-en
B. 3-metylbut-2-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-3-en
A. 21,6 gam
B. 86,4 gam
C. 129,6 gam
D. 43,2 gam
A. Andehit axetic
B. Axit fomic
C. Glucozơ
D. Benzen
A. 62,5 gam
B. 40,0 gam
C. 32,0 gam
D. 25,6 gam
A. I
B. Br
C. Cl
D. F
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 0,56 lít
D. 4,48 lít
A. HNO3
B. NaCl
C. KOH
D. H2S
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. Ag
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol
B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
C. dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Mg
A. 5
B. 4
C. 3
D. 7
A. Ag
B. Zn
C. Al
D. Fe
A. NaCl
B. KHSO4
C. H2SO4
D. Ba(OH)2
A. S + O2 SO2
B. S + 2Na Na2S
C. S + 2H2SO4 (đ) 3SO2 + 2H2O
D. S + 6HNO3 (đ) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
A. Axit glutamic
B. Valin
C. Glyxin
D. Alanin
A. Penta-1,3-đien.
B. Buta-1,3-đien.
C. But-2-en.
D. 2-metylbuta-1,3-đien.
A. 124 gam
B. 142 gam
C. 106 gam
D. 60 gam
A. HCOOC3H7
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
A. 25,4 gam.
B. 31,8 gam.
C. 24,7 gam
D. 18,3 gam
A. C3H8
B. C2H4
C. C6H6
D. C4H6
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. NH3.
B. H2O
C. CO2
D. NaCl
A. CH3CHO
B. C2H5OH
C. C6H5OH (thơm)
D. C2H2
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. saccarozơ, glucozơ.
B. tinh bột, glucozơ.
C. xenlulozơ, glucozơ.
D. tinh bột, fructozơ.
A. 37,550 gam
B. 28,425 gam
C. 18,775 gam
D. 39,375 gam
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3
B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III)
C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II)
D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
B. Y có phản ứng tráng gương
C. Z tạo kết tủa trắng với nước brom
D. T cho phản ứng tráng gương
A. 5.
B. 3.
C. 6
D. 4.
A. 7,3 gam
B. 23,36 gam
C. 3,65 gam
D. 11,68 gam
A. 0,72
B. 0,82
C. 0,94
D. 0,88
A. 8,4 gam
B. 9,4 gam
C. 7,8 gam
D. 7,4 gam
A. 4
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. 92 gam
B. 102 gam
C. 101 gam
D. 91 gam
A. 32 gam
B. 40 gam
C. 20 gam
D. 16 gam
A. 2117 triệu đồng
B. 6044triệu đồng
C. 3175 triệu đồng
D. 6657 triệu đồng
A. 5,44 gam
B. 4,66 gam
C. 5,70 gam
D. 6,22 gam
A. 27
B. 8
C. 6
D. 18
A. HI
B. HF
C. HCl
D. HBr
A. H2(khí) + I2(rắn) 2HI (khí)
B. CaCO3 CaO + CO2(khí)
C. S(rắn) + H2(khí) H2S(khí)
D. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí)
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3COONH4
C. NaHCO3
D. H2N-CH2-NH2
A. (3).
B. (3), (4).
C. (1), (5).
D. (2).
A. 3
B. 10
C. 5
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 16,8 gam.
B. 11,2 gam.
C. 6,5 gam.
D. 5,6 gam.
A. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.
B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.
C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
D. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.
A. Ðều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
B. Ðều được lấy từ củ cải đường.
C. Ðều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
D. Ðều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3
A. Cu(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Brôm.
A. Có màu xanh lam.
B. Có màu tím đặc trưng.
C. Dung dịch màu vàng
D. Kết tủa màu vàng.
A. metyl fomat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. propyl fomat
A. 43,2 gam
B. 21,6 gam
C. 10,8 gam
D. 32,4 gam
A. 25,00%.
B. 18,75%.
C. 20,00%.
D. 10,00%
A. 40,45 ml.
B. 45,67 ml.
C. 30,33 ml.
D. 36,67 ml.
A. 56.
B. 44.
C. 72.
D. 54.
A. 22,6 gam.
B. 37,6 gam.
C. 20,8 gam.
D. 16,8 gam.
A. (NH2)2C3H5COOH.
B. H2N-C2H4-COOH.
C. H2N-C3H6-COOH.
D. H2NC3H5(COOH)2.
A. 50%.
B. 60%
C. 40%
D. 25%
A. Na+, HCO3- và SO42-.
B. Na+, HCO3- .
C. Ba2+, HCO3- và Na+.
D. Na+ và SO42
A. Khí H2X có mùi đặc trưng.
B. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có 10 electron ở phân lớp p.
C. X là nguyên tố lưu huỳnh (S).
D. X có thể là nguyên tố kim loại.
A. 88,7 gam
B. 53,2 gam
C. 34,5 gam
D. 103,5 gam
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 9,72 gam.
B. 3,24 gam.
C. 8,10 gam.
D. 4,05 gam.
A. 0,56 mol
B. 0,4 mol
C. 0,58 mol
D. 0,48 mol
A. 64,05
B. 49,775
C. 57,975
D. 61,375
A. 24,5 gam.
B. 22,2 gam
C. 23 gam.
D. 20,8 gam.
A. 6,0 gam.
B. 13,33 gam.
C. 4,8 gam.
D. 8,0 gam.
A. 64,59%.
B. 45,98%.
C. 54,54%
D. 55,24%.
A. 62 gam.
B. 57 gam.
C. 51 gam.
D. 49 gam.
A. 29,7 gam.
B. 19,1 gam.
C. 26,9 gam.
D. 22,2 gam.
A. C4H10 < C4H9OH < C4H8 (OH)2< C3H5(OH)3.
B. C4H10 < C3H5(OH)3 < C4H8 (OH)2< C4H9OH.
C. C4H10 < C3H5(OH)3< C4H9OH < C4H8 (OH)2.
D. C4H10 < C4H9OH < C3H5(OH)3< C4H8 (OH)2.
A. CaCO3
B. CaSO4
C. Ca(HCO3)2
D. CaO
A. 6
B. 17
C. 15
D. 7
A. 13
B. 12
C. 11
D. 10
A. 1,25
B. 1,4
C. 1
D. 1,2
A. Chất Z
B. Chất Y
C. Chất E
D. Chất F
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. b – c = 2a
B. b = c - a
C. b – c = 3a
D. b – c = 4a
A. 11
B. 9
C. 12
D. 10
A. 2SO2 + O2 à2SO3
B. Na2SO3 + Br2+ H2O à Na2SO4 + 2HBr
C. Na2SO3 +H2SO4 à Na2SO4 +SO2 + H2O
D. SO2 + Br2+ 2H2O à 2HBr + H2SO4
A. 18,25
B. 31,75
C. 23,70
D. 37,20
A. 5,85
B. 4.68
C. 3,51
D. 2,34
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
A. 5,6 lít
B. 6,72 lít
C. 10,08 lít
D. 13,44 lít
A. x = z; y = t
B. x = y; z = t
C. x = z = y = t
D. x > y ; z > t
A. 0,15
B. 0.05
C. 0,20
D. 0,10
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
A. X không tan hết.
B. Chỉ có Ba và K tan.
C. Al chỉ bị tan một phần
D. X tan hết
A. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3 /NH3tạo ra kết tủa màu vàng nhạt.
B. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hidro
C. Có 8 chất làm mất màu nước Brom.
D. Có 8 chất làm mất màu tím của dung dịch KMnO4
A. 65,34g
B. 58,08g
C. 56,97g
D. 48,6g
A. V= 22,4.(b + 5a)
B. V= 22,4.(4a - b)
C. V= 22,4.(b + 6a)
D. V= 22,4.(b + 7a)
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 8
B. 9
C. 7
D. 6
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. KOH, KClO3, H2SO4.
B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4
D. NaOH, NaClO, H2SO4.
A. Chế tạo vữa xây nhà.
B. Khử chua đất trồng trọt.
C. Bó bột khi gãy xương.
D. Chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng.
A. 6,480
B. 9,504
C. 8,208
D. 7,776
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
A. 1,12 lít
B. 2,688 lít
C. 1,344 lít
D. 2,24 lít
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. V = 11,2(2x + 3y) lít
B. V = 22,4(x + 3y) lít
C. V = 22,4(x + y) lít
D. V = 11,2(2x +2y) lít
A. 3 : 4
B. 1 : 2
C. 1 : 4
D. 2 : 3
A. 5,4
B. 7,8
C. 10,8
D. 43,2
A. 8 và 96,9g
B. 8 và 92,9g
C. 9 và 96,9g
D. 9 và 92,9g
A. 1,1
B. 1,3
C. 1,2
D. 1,5
A. 9,68g
B. 5,4g
C. 4,84g
D. 3,6g
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
A. K2O
B. Na2O
C. Li2O
D. Rb2O
A. 8 : 1
B. 2 : 1
C. 1 : 1
D. 4 : 5
A. Phân tử Y phản ứng với H2 (xúc tác Ni) theo tỉ lệ tương ứng 1 : 3.
B. X là hợp chất tạp chức.
C. Y và Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.
D. X và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
A. 10
B. 11
C. 16
D. 14
A. 6
B. 6
C. 7
D. 4
A. C4H6O2
B. C3H6O2
C. C2H4O2
D. C3H4O2
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
A. Na > Mg > Al.
B. Al > Mg > Na.
C. Mg > Al > Na.
D. Mg > Na > Al.
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
B. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.
C. Kim loại có các tính chât vật lý chung là: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
A. Đá rubi.
B. Đá saphia.
C. Quặng boxit.
D. Quặng đôlômit.
A. Na.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
A. NaOH và CH3COOH.
B. KOH và HNO3.
C. NH3 và HNO3.
D. KOH dư và H3PO4.
A. Dung dịch NH3.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch brom trong NaOH.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
A. (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc).
B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2.
C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc).
D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2.
A. axit glutamic.
B. hexametylenđiamin.
C. vinyl clorua.
D. clorofom.
A. ankan.
B. anken.
C. ankin.
D. ankađien.
A. COCl2.
B. CO2.
C. CO.
D. SO2.
A. Điều chế anđehit fomic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa metanol.
B. Điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng hiđrat hóa etilen.
C. Có thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng dung dịch brom.
D. Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
A. NH3.
B. AgCl.
C. NaOH.
D. H2SO4.
A. Cl2.
B. O2.
C. Ca.
D. H2
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng.
B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.
C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2
D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. sec-butyl fomat.
B. tert-butyl fomat.
C. etyl propionat.
D. isopropyl axetat.
A. Fe và Cu.
B. Fe và Zn.
C. Fe và Pb.
D. Fe và Ag.
A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3.
B. Điện phân nóng chảy AlCl3.
C. Điện phân dung dịch AlCl3.
D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
A. Nước ở sông, suối.
B. Nước trong ao, hồ.
C. nước giếng khoan.
D. nước mưa.
A. Trong tự nhiên crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Oxit Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
C. Khi cho crom tác dụng với Cl2 hoặc HCl đều tạo ra muối CrCl2.
D. Crom là kim loại cứng nhất trong số các kim loại.
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Mantozơ
D. saccarozơ
A. (3); (4); (6); (7).
B. (2); (3); (4); (6).
C. (2); (3); (4); (5).
D. (1); (2); (4); (5).
A. Lysin.
B. Anilin.
C. axit glutamic
D. metylamoni clorua.
A. (NH4)2SO4.
B. NaHCO3.
C. AlCl3.
D. Fe2(SO4)3.
A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.
B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2,2-đimetyl propan và pentan.
B. 2,2-đimetyl propan và 2- metylbutan
C. 2-metyl butan và 2,2-đimetyl propan.
D. 2-metylbutan và pentan
A. Trong tự nhiên nitơ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Trong công nghiệp, thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng.
C. Các loại nước trong tự nhiên như nước ao, hồ, sông, suối, ... (trừ nước biển) thường là nước mềm
D. Nhôm có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, rỗng nên là kim loại nhẹ.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. CaCO3 và Na2O.
B. CaCO3 và Na2CO3.
C. CaO và Na2CO3.
D. CaO và Na2O.
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 về số mol.
B. X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
D. Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.
A. 2,16.
B. 3,78.
C. 1,08.
D. 3,24.
A. 0,28.
B. 0,92.
C. 2,80.
D. 0,56.
A. 150.
B. 100.
C. 200.
D. 300.
A. 30.
B. 10.
C. 21.
D. 42
A. 28,10.
B. 23,05.
C. 46,10.
D. 38,20.
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,1.
D. 0,2.
A. pentan. .
B. propan.
C. hexan.
D. butan
A. 0,30M.
B. 0,40M.
C. 0,42M.
D. 0,45M.
A. 10,68 và 3,36.
B. 10,68 và 2,24.
C. 11,20 và 3,36.
D. 11,20và 2,24.
A. 11 : 4.
B. 7 : 3.
C. 9 : 4.
D. 11 : 3.
A. 96.
B. 100.
C. 180.
D. 120.
A. 30,45%.
B. 32,40%.
C. 25,63%.
D. 40,50%.
A. 18,560; 19,700 và 0,91 mol.
B. 20,880; 19,700 và 0,81 mol.
C. 18,560; 20,685 và 0,81 mol.
D. 20,880; 20,685 và 0,91 mol.
A. C4H8O2 và 20,70%.
B. C3H6O2 và 71,15%.
C. C4H8O2 và 44,60%.
D. C3H6O2 và 64,07%.
A. 52,6 gam.
B. 53,2 gam.
C. 57,2 gam.
D. 61,48 gam.
A. 226,8.
B. 430,6.
C. 653,4.
D. 861,2.
A. 20,25
B. 19,45
C. 19,05
D. 22,25
A. 0,27
B. 2,7
C. 0,54
D. 1,12
A. Cu và MgO
B. Cu, Al2O3 và MgO
C. MgO
D. Cu
A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H5N
D. C3H7N
A. 18%
B. 9%
C. 27%
D. 36%
A. Tinh bột và saccarozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ.
D. Tinh bột và glucozơ.
A. Nhựa novolac.
B. Xenlulozơ.
C. tơ enang.
D. Teflon.
A. Ancol đa chức có nhóm -OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm.
B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh nhạt.
C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.
D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh nhạt.
A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat.
B. axit axetic, phenol, axit benzoic.
C. axit oxalic, anilin, axit benzoic.
D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
A. (3a + 2b) mol
B. (3,2a + 1,6b) mol
C. (1,2a + 3b) mol
D. (4a + 3,2b) mol
A. CH4 và C2H4
B. CH4 và C3H4
C. CH4 và C3H6
D. C2H6 và C3H6
A. C3H4; 80%.
B. C3H4; 20%.
C. C2H2; 20%.
D. C2H2; 80%.
A. AgCl
B. Cr, Ag
C. Ag
D. Ag và AgCl
A. 64,8
B. 17,6
C. 114,8
D. 14,8
A. 8,5 gam.
B. 17 gam.
C. 5,7 gam.
D. 2,8 gam.
A. NaNO3 và NaHCO3.
B. NaNO3 và NaHSO4
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 và KNO3.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. X có phản ứng tráng gương.
B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.
D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm.
A. 5,40.
B. 5,45.
C. 5,50.
D. 5,55.
A. 1:1
B. 1:3
C. 2:1
D. 1:2
A. X có 2 công thức cấu tạo phù hợp.
B. Z có 4 đồng phân cấu tạo.
C. Trong Z, Oxi chiếm 40,68% về khối lượng.
D. Cả X và Z đều là hợp chất tạp chức.
A. 48,85%.
B. 48,90%.
C. 48,95%.
D. 49,00%
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. NH4Cl.
B. NaNO3.
C. (NH2)2CO.
D. Ca(NO3)2.
A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
B. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
C. Nung nóng MgO với khí CO.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
A. Sự oxi hóa ở cực dương.
B. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
C. Sự khử ở cực âm.
D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
A. Glucozơ.
B. Ancol etylic.
C. Metyl amin.
D. axeton.
A. CrO và CrO3
B. Cr2O3 và CrO3
C. Cr2O3 và Cr(OH)2
D. Cr2O3 và Cr(OH)3
A. Amilozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Mantozơ.
D. Saccarozơ.
A. glixerol.
B. Glucozơ.
C. triolein.
D. Xenlulozơ
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe2O3 hoặc Fe3O4.
A. 3-metyl but-1-en
B. Pent-1-en
C. 2-metyl but-1-en
D. 2-metyl but-2-en
A. CuO, Fe2O3, Ag.
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
C. CuO, Fe2O3, Ag2O.
D. CuO, FeO, Ag.
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước
B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete.
C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh
D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2.
C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo nhẹ hơn nước.
A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.
B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit..
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao và tan tốt trong nước.Đáp án A
A. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen
D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. axit xitric: HOOCCH2C(OH)(COOH)CH2COOH.
B. axit malic: HOOCCH(OH)CH2COOH.
C. axit lauric: CH3(CH2)10COOH.
D. axit tactaric: HOOCCH(OH)CH(OH)COOH.
A. 0,16 mol
B. 0,19 mol
C. 0,32 mol
D. 0,35 mol
A. 150 ml.
B. 75 ml.
C. 60 ml.
D. 30 ml.
A. penixilin, ampixilin, erythromixin.
B. thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain.
C. thuốc phiện, penixilin, moocphin.
D. seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
A. 550
B. 810
C. 750
D. 650
A. 427,99 kg
B. 362,25 kg
C. 144,88 kg
D. 393,75 kg
A. 5,56
B. 5,25
C. 4,25
D. 4,56
A. 5,4 gam
B. 7,8 gam
C. 3,2 gam
D. 11,8 gam
A. 3,17.
B. 2,56.
C. 3,2.
D. 1,92
A. CaC2, C2H2, C2H4, CO2.
B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.
C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2.
D. P, Ca3P2, PH3, P2O5
A. 2,32.
B. 7,20.
C. 5,80
D. 4,64.
A. 19,50.
B. 17,55.
C. 16,38.
D. 15,60.
A. 23,95
B. 25,75
C. 24,52
D. 22,89
A. 3-metylbutanal.
B. 2,2-đimetylpropanal.
C. 2-metylbutanal.
D. pentanal.
A. Lysin, alanin, phenylamoni clorua.
B. Lysin, anilin, phenylamoni clorua.
C. Metylamin, alanin, etylamoniclorua.
D. Metylamin, anilin, etylamoniclorua.
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
D. 78,0 gam và 1,09 mol
A. 0,125 mol và 0,125 mol
B. 0,1 mol và 0,15 mol
C. 0,075 mol và 0,175 mol
D. 0,2 mol và 0,05 mol
A. Không thể tạo ra Y từ hiđrocacbon tương ứng chỉ bằng một phản ứng.
B. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của bài toán.
D. Tỷ lệ khối lượng của C trong X là 7 : 12.
A. etyl fomat
B. metyl axetat
C. n-propyl axetat
D. etyl axetat
A. NO2 .
B. NO
C. SiO2.
D. CO2.
A. K.
B. Ca.
C. Zn.
D. Ag.
A. làm trong nước đục.
B. chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm.
C. tạo màu lục cho đồ gốm sứ, thủy tinh.
D. chế tạo thép không gỉ.
A. Thành phần chính của gỉ sắt là Fe3O4. xH2O.
B. Thành phần chính của gỉ đồng là Cu(OH)2. CuCO3.
C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫn các tạp chất khác.
D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở catot xảy ra quá trình: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-
A. 3-Metyl but-1-en
B. 2-Metyl but-1-en
C. 2-Metyl but-2-en
D. 3-Metyl but-2-en
A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.
B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.
A. Đextrin.
B. Glucozơ.
C. Mantozơ.
D. Saccarozơ.
A. tinh bột.
B. protein.
C. fructozơ.
D. triolein.
A. Quỳ tím, HCl, NH3, C2H5OH.
B. NaOH, HCl, C2H5OH, H2NCH2COOH
C. Phenolphtalein, HCl, C2H5OH, Na.
D. Na, NaOH, Br2, C2H5OH.
A. nước giaven.
B. dung dịch nước vôi trong.
C. dung dịch xút ăn da.
D. dung dịch xôđa.
A. dung dịch HNO3 để lâu trong phòng thí nghiệm thường chuyển sang màu vàng.
B. trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
C. than hoạt tính có khả năng hấp phụ nhiều chất khí và chất tan trong dung dịch.
D. không thể dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch HF.
A. Fe2+, Cu, Ag, Fe.
B. Fe2+,Ag, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Fe2+, Fe.
D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.
A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn.
B. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al.
C. Electron di chuyển từ Al sang Zn.
D. Electron di chuyển từ Zn sang Al.
A. CO rắn
B. CO2 rắn
C. H2O rắn
D. NH3 rắn
A. Cu và MgO
B. Cu, Al2O3 và MgO
C. MgO
D. Cu
A. Thuốc cảm pamin, paradol.
B. Seduxen, moocphin.
C. Vitamin C, glucozơ.
D. Penixilin, amoxilin.
A. C4H9Cl, C4H10, C4H10O, C4H11N.
B. C4H11N, C4H9Cl, C4H10O, C4H10.
C. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10.
D. C4H11N, C4H10O, C4H10, C4H9Cl.
A. CnH2nO2
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n-4O6
D. CnH2n-2O4
A. 8 gam.
B. 32 gam.
C. 20 gam.
D. 16 gam.
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra.
A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
A. 0,25 và 4,66
B. 0,15 và 2,33
C. 0,15 và 3,495
D. 0,2 và 2,33
A. 30,0%.
B. 85,0%.
C. 37,5%.
D. 18,0%.
A. 0,70.
B. 0,50.
C. 0,65.
D. 0,55.
A. 0.4.
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 1.
A. 67,92%
B. 58,82%
C. 37,23%
D. 43,52%
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Ca hoặc Mg
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1,87.
B. 2,24.
C. 1,49.
D. 3,36.
A. C3H4 và 0,336.
B. C3H8 và 0,672.
C. C3H8 và 0,896.
D. C4H10 và 0,448
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3CHO.
D. HCOONH4 và CH3COONH4
A. saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ.
C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ.
D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ.
A. 51,08%.
B. 42,17%.
C. 45,11%.
D. 55,45%.
A. 32,5 gam
B. 37,0
C. 36,5
D. 17,0 gam
A. vinyl fomat
B. metyl metacrylat
C. vinyl axetat
D. metyl acrylat
A. 28,0
B. 26,2
C. 24,8
D. 24,1
A. 62,1 gam.
B. 64,8 gam.
C. 67,5 gam.
D. 70,2 gam.
A. NH3.
B. P2O5.
C. H2SiO3.
D. Ca(H2PO4)2.
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl loãng.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
A. Vật làm bằng gang thép trong không khí ẩm.
B. Ống xả của động cơ đốt trong.
C. Phần vỏ tàu biển chìm trong nước biển.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
A. dung dịch NaOH.
B. đun nóng dung dịch.
C. dung dịch Ca(OH)2.
D. dung dịch Na2CO3.
A. Đốt cháy quặng Ag2S
B. Cho NaF vào dung dịch AgNO3
C. Nhiệt phân muối AgNO3
D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3
A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.
B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.
C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl.
D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.
A. axit cloaxetic
B. polistiren
C. metylamoni nitrat
D. xenlulozơ triaxetat
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Mantozơ
D. saccarozơ
A. Phenol tác dụng với Na.
B. Phenol tan trong dung dịch NaOH.
C. Natri phenolat phản ứng với dung dịch CO2 bão hòa.
D. Phenol làm mất màu dung dịch Br2.
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
A. etan và propan.
B. propan và iso-butan.
C. iso-butan và n-pentan.
D. neo-pentan và etan.
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2 ,Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)3và Zn(OH)2.
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NH3
D. HCl
A. xenlulozơ
B. fructozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
A. Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai
B. Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin
C. Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N
D. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức , mạch hở có công thức CnH2n+3N
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 8.
A. Trong tự nhiên, nguyên tố photpho có ở protein thực vật, xương, răng, bắp thịt, tế bào não,.
B. Để mạ vàng một vật dụng, người ta mắc bình điện phân sao cho vật đó đóng vai trò là catot
C. CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.
D. Trong tự nhiên crom tồn tại ở cả dạng đơn chất và dạng hợp chất.
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 12,7 gam
B. 40,3 gam
C. 43,9 gam
D. 28,4 gam
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. (NH4)2SO4
D. Ure
A. 150.
B. 100.
C. 200.
D. 300.
A. 11,4%
B. 14,4%
C. 13,4%
D. 12,4%
A. 12,4 kg
B. 137,78 kg
C. 124 kg
D. 111,6 kg
A. 120 ml
B. 160 ml
C. 240 ml
D. 320 ml
A. 2,7 gam
B. 1,44 gam
C. 3,69 gam
D. 2,14 gam
A. 2,39%.
B. 3,12%.
C. 4,20%.
D. 5,64%.
A. 1,6 gam
B. 3,2 gam
C. 6,4 gam
D. 12,8 gam
A. AgNO3.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
A. 7,4925
B. 7,770
C. 8,0475
D. 8,6025
A. 12,84 gam
B. 16,05 gam
C. 8,025 gam
D. 6,42 gam
A. 198.
B. 202.
C. 216.
D. 174.
A. phenol, glucozơ, anilin, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ.
D. anilin, glucozơ, phenol, fructozơ.
A. 0,028.
B. 0,014.
C. 0,016.
D. 0,024.
A. 150,5.
B. 128,9.
C. 163,875.
D. 142,275.
A. 66,8%.
B. 19,43%.
C. 77,46%.
D. 22,53%.
A. 55,43% và 44,57%.
B. 56,3% và 43,7%.
C. 46,58% và 53,42%.
D. 35,6% và 64,4%.
A. A có 6 liên kết peptit trong phân tử.
B. A có chứa 20,29% Nitơ về khối lượng.
C. A có 6 gốc amino axit trong phân tử.
D. B có chứa 15,73% Nitơ về khối lượng.
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
A. đá hoa cương
B. thạch cao
C. đá vôi
D. đá phấn
A. Phèn chua
B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Gừng tươi
A. triolein.
B. trilinolein.
C. tristearin.
D. tripanmitin.
A. hematit
B. tecmit
C. xiđerit
D. manhetit
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mg, Ca, Ba
B. Li, Na, Mg
C. Na, K, Ba
D. Na, K, Ca
A. CrO và CrO3
B. CrO và Cr(OH)2
C. Cr2O3 và Cr(OH)3
D. CrO3 và K2Cr2O7
A. CH3COOH.
B. Ba(OH)2.
C. H2S.
D. CuSO4.
A. CO rắn
B. CO2 rắn
C. H2O rắn
D. NH3 rắn
A. 1,3-đimetylbenzen.
B. etylbenzen.
C. 1,4-đimetylbenzen.
D. 1,2-đimetylbenzen.
A. Phenol tác dụng với Na.
B. Phenol tan trong dung dịch NaOH.
C. Natri phenolat phản ứng với dung dịch CO2 bão hòa.
D. Phenol làm mất màu dung dịch Br2.
A. 12,02 gam.
B. 11,05 gam.
C. 10,02 gam.
D. 10,2 gam.
A. 13,7 gam
B. 15,6 gam
C. 18,5 gam
D. 17,3 gam
A. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(OH)2.
D. CaCO3.
A. CnH2n–6 (với n ≥ 6, nguyên) ≥
B. CnH2n–4O2 (với n ≥ 6, nguyên)
C. CnH2n–8O2 (với n ≥ 7, nguyên)
D. CnH2n–8O2 (với n ≥ 8, nguyên)
A. 8%
B. 10%
C. 12%
D. 14%
A. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron ở lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết.
B. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit.
C. Trong các dung dịch amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực.
D. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit.
A. CuO, Fe2O3, Ag.
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
C. CuO, Fe2O3, Ag2O.
D. CuO, FeO, Ag.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. C2H5COOH và 8,88 gam.
B. CH3COOCH3 và 6,66 gam.
C. HCOOCH2CH3 và 8,88 gam.
D. C2H5COOH và 6,66 gam.
A. 1,5
B. 1,75
C. 1,25
D. 1
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C2H7N
C. C2H7N và C3H9N
D. CH5N và C3H9N.
A. c < 3a + 2b < c + 2d.
B. 3a < c + 2d < 3a + 2b.
C. c < 3a + 3b < c + 2d.
D. 3a + 2b < c + 2d.
A. Ag và kim cương
B. Cu và kim cương
C. Ag và Au
D. Ag và Cr
A. Điện phân dung dịch NaCl.
B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl.
D. Khử Na2O bằng CO.
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. HCl.
A. C2H5COOC4H9
B. HCOOC6H5
C. C6H5COOH
D. C3H7COOC3H7.
A. hematit đỏ.
B. Manhetit.
C. Pirit.
D. Xiđerit.
A. thuộc loại polieste.
B. Là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Tổng hợp được bằng phản ứng trùng hợp.
D. Dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.
A. Al2O3 và Fe3O4.
B. Al và Fe2O3.
C. Al và FeO.
D. Al và Fe3O4.
A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. CuSO4
A. CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
B. CO2, Fe2O3, Na, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, H2.
C. CaO, H2O, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
D. PbO, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, Al2O3, H2, HCl đặc.
A. Dãy đồng đẳng ankin có công thức chung là CnH2n-2
B. Các hiđrocacbon no đều có công thức chung là CnH2n+2
C. Công thức chung của hiđrocacbon thơm là CnH2n-6
D. Các chất có công thức đơn giản nhất là CH2 đều thuộc dãy đồng đẳng anken.
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác)
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác)
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O
A. 0,75 lít.
B. 1 lít.
C. 1,25 lít.
D. 0,5 lít.
A. 0,5M
B. 0,75M
C. 1M
D. 1,5M
A. FeCO3
B. FeO
C. MgCO3
D. KHCO3
A. HCOOCH=CH2, HCO-CH2-CHO, CH2=CH-COOH.
B. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO.
C. HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
D. CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
A. 12 gam
B. 14,5 gam
C. 15 gam
D. 17,5 gam
A. 27,3 tấn.
B. 37,2 tấn.
C. 22,7 tấn.
D. 1,2 tấn.
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.
B. Phenol, etilen glicol, glucozơ, metylamin.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, metylamin.
D. Phenol, glucozơ, axetanđehit, axit axetic.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 2,4 mol
B. 1,0 mol
C. 3,4 mol
D. 4,4 mol
A. 102,6 và 0,4
B. 102,6 và 0,6
C. 136,8 và 0,6
D. 136,8 và 0,4
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,3
A. 7,0
B. 8,0
C. 9,0
D. 10,0
A. 15,1 gam.
B. 16,1 gam.
C. 17,1 gam.
D. 18,1 gam.
A. 2,22 gam
B. 4,44 gam
C. 6,66 gam
D. 8,88 gam
A. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron ở lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết.
B. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit.
C. Trong các dung dịch amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực.
D. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit
A. CuO, Fe2O3, Ag.
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
C. CuO, Fe2O3, Ag2O.
D. CuO, FeO, Ag.
A. 10,16 và 0,448.
B. 11,28 và 0,896.
C. 11,28 và 0,448.
D. 10,16 và 0,896.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. C2H5COOH và 8,88 gam.
B. CH3COOCH3 và 6,66 gam.
C. HCOOCH2CH3 và 8,88 gam.
D. C2H5COOH và 6,66 gam.
A. 1,5
B. 1,75
C. 1,25
D. 1
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C2H7N
C. C2H7N và C3H9N
D. CH5N và C3H9N.
A. c < 3a + 2b < c + 2d.
B. 3a < c + 2d < 3a + 2b.
C. c < 3a + 3b < c + 2d.
D. 3a + 2b < c + 2d.
A. 27,3 tấn.
B. 37,2 tấn.
C. 22,7 tấn.
D. 1,2 tấn.
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.
B. Phenol, etilen glicol, glucozơ, metylamin.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, metylamin.
D. Phenol, glucozơ, axetanđehit, axit axetic.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 2,4 mol
B. 1,0 mol
C. 3,4 mol
D. 4,4 mol
A. 102,6 và 0,4
B. 102,6 và 0,6
C. 136,8 và 0,6
D. 136,8 và 0,4
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,3
A. 7,0
B. 8,0
C. 9,0
D. 10,0
A. 2,22 gam
B. 4,44 gam
C. 6,66 gam
D. 8,88 gam
A. 15,1 gam.
B. 16,1 gam.
C. 17,1 gam.
D. 18,1 gam.
A. 10,16 và 0,448.
B. 11,28 và 0,896.
C. 11,28 và 0,448.
D. 10,16 và 0,896.
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
A.Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
A. CO và CH4.
B. CO và CO2.
C. SO2 và NO2
D. CH4 và NH3.
A. ancol vinylic và ancol benzylic.
B. axetanđehit và natri phenolat.
C. axetanđehit và phenol.
D. ancol vinylic và phenol.
A. Cu
B. Al
C. Au
D. Fe.
A. có tính khử khác nhau
B. có bán kính nguyên tử khác nhau
C. có năng lượng ion hóa khác nhau
D. có kiểu mạng tinh thể khác nha
A. Hòa tan sắt trong dung dịch AgNO3 loãng, dư.
B. Hòa tan sắt từ oxit trong dung dịch HCl loãng dư.
C. Hòa tan sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
D. Hòa tan sắt oxit trong dung dịch HNO3 loãng, dư.
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
A. FeO.
B. CuO.
C. Al2O3.
D. Fe2O3
A. Nước vôi trong.
B. Nước có hòa tan muối ăn.
C. Nước có hòa tan phèn chua.
D. Nước có hòa tan Gia-ven.
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
C. Trong công nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro hóa.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
A. 1,80 kg.
B. 3,60 kg.
C. 1,35 kg.
D. 2,40 kg.
A. Al2O3 và NaOH
B. Al2O3 và HCl
C. Al và Fe2O3
D. Al và HCl
A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch HCl.
B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
C. Kim loại Cr tan trong dung dịch HCl đun nóng.
D. CrCl3 có tính oxi hoá trong môi trường axit.
A. NaOH và CH3COOH
B. KOH và HNO3
C. NH3 và HNO3
D. KOH dư và H3PO4.
A. 12,5 gam.
B. 25,0 gam.
C. 15,0 gam.
D. 7,50 gam.
A. 3-metyl but-1-en
B. Pent-1-en
C. 2-metyl but-1-en
D. 2-metyl but-2-en
A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước
B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete.
C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh
D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
A. 6,272 lít.
B. 8,064 lít.
C. 8,512 lít.
D. 2,688 lít.
A. CaCO3.
B. Ca.
C. CuO.
D. Cu.
A. 3,64 lít.
B. 7,28 lít.
C. 10,92 lít.
D. 14,56 lít.
A. X gồm 2 este của cùng 1 ancol đơn chức với 2 axit khác nhau.
B. X gồm 1 axit và một este của axit khác.
C. X gồm 2 este của cùng 1 ancol đơn chức với 2 axit khác nhau hoặc là hỗn hợp gồm 1 axit và một este của axit khác.
D. X gồm 1 axit và 1 ancol.
A. Gly, Val, Tyr, Ala
B. Gly, Ala, Glu, Tyr
C. Gly, Val , Lys, Ala
D. Gly, Ala, Glu, Lys
A. (3a + 2b) mol
B. (3,2a + 1,6b) mol
C. (1,2a + 3b) mol
D. (4a + 3,2b) mol
A. Zn
B. quỳ tím
C. NaHCO3
D. Dung dịch Ba(HCO3)2
A. Axit gluconic.
B. Axit glutaric.
C. Axit glutamic.
D. Axit oleic.
A. 21 gam.
B. 22 gam.
C. 17,6 gam.
D. 18,5 gam
A. 11,36%
B. 20,8%
C. 24,5%
D. 22,7%
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 18%
B. 9%
C. 27%
D. 36%
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 0,05 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,15 mol.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Propin
B. Propan
C. Propen
D. Propađien
A. x + 3y = 4,4.
B. 3x – y = 4,2.
C. x + 3y = 3,6.
D. 3x – y = 3,8.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 34,44
B. 28,7
C. 40,18
D. 43,05
A. 3 : 5.
B. 2 : 3.
C. 3 : 2.
D. 4 : 3.
A. 30,492
B. 22,689
C. 21,780
D. 29,040
A. 52,5
B. 55,5
C. 59,5
D. 48,5
A. 14,4 gam
B. 7,2 gam
C. 16 gam
D. 32 gam
A. 27,85.
B. 28,45.
C. 31,52.
D. 25,10.
A. 132.
B. 240.
C. 252.
D. 255.
A. Chất hữu cơ (X) có chứa 14 nguyên tử hiđro trong phân tử.
B. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp.
C. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ (X).
D. Axit (T) có chứa 2 liên kết π trong phân tử.
A. Dung dịch HCl loãng, nóng
B. Khí Cl2 đun nóng.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng
D. Dung dịch NaOH loãng, nóng.
A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.
B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.
C. CuSO4, H2S, CaCO3, AgCl.
D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.
A. (1); (2); (3); (6)
B. (4); (5); (6); (7)
C. (1); (3); (5); (7)
D. (1); (3); (4); (6)
A. etan và propan.
B. propan và iso-butan.
C. iso-butan và n-pentan.
D. neo-pentan và etan.
A. Cả 2 ống nghiệm.
B. Chỉ ở ống số 2.
C. Chỉ ở ống số 1.
D. Không có ở cả 2.
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. 8,160
B. 11,648
C. 8,064
D. 10,304
A. KMnO4
B. KClO3
C. Cu(NO3)2
D. KNO3
A. A có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
B. A có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom.
C. A có đồng phân hình học.
D. A là nguyên liệu để tổng hợp chất dẻo, keo dán.
A. 23,32 gam
B. 31,8 gam
C. 21,2 gam
D. 26,5 gam
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Khi đốt cháy amin thu được thì đó là amin no, đơn chức, mạch hở.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2.
D. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
A. Na, Fe, Sn, Pb
B. Ni, Zn, Fe, Cu
C. Cu, Fe, Pb, Mg
D. Al, Fe, Cu, Ni
A. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
B. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
C. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
D. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
A. etyl metacrylat
B. etyl acrylat
C. propyl acrylat
D. etyl propionat
A. FeO
B. Fe(OH)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe2O3
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. Al
B. Ag
C. Zn
D. Fe
A. a = 0,5b.
B. a = b.
C. a = 4b.
D. a = 2b.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Nước vôi trong.
B. Nước brom.
C. Giấy quì ướt.
D. BaCl2.
A. 2,2-đimetyl propan và pentan.
B. 2,2-đimetyl propan và 2-metylbutan
C. 2-metyl butan và 2,2-đimetyl propan.
D. 2-metylbutan và pentan
A. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O
B. C6H5OH + 3H2 C6H11OH
C. C6H5OH + 3Br2 C6H2Br3OH↓ + 3HBr
D. C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Cu.
A. 46,60
B. 5,825
C. 11,65
D. 10,304
A. NaOH và NaAl(OH)4
B. Na[Al(OH)4]
C. AgNO3
D. NaOH và Na2[Zn(OH)4]
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,15
A. 4,48
B. 2,80
C. 5,60
D. 2,24
A. 427,99 kg
B. 362,25 kg
C. 144,88 kg
D. 393,75 kg
A. Nước
B. Nước vôi trong
C. Cồn
D. Giấm
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 12,50 gam
B. 8,55 gam
C. 10,17 gam
D. 11,50 gam
A. 17,04%
B. 17,64%
C. 16,69%
D. 18,02%
A. C4H7O2N
B. C4H9O2N
C. C4H11O2N
D. C3H9O2N
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 735,75 gam
B. 1600,25 gam
C. 720,45 gam
D. 1632,65 gam
A. 2,52.
B. 2,10.
C. 4,20.
D. 2,80.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 5,4 gam
B. 7,8 gam
C.3,2 gam
D. 11,8 gam
A. 5,44 gam
B. 4,66 gam
C. 5,70 gam
D. 6,22 gam
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 17 : 9
B. 7 : 6
C. 14 : 9
D. 4 : 3
A. 3 : 4
B. 4 : 3
C. 3 : 2
D. 7 : 4
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
A. 1,71
B. 1,44
C. 1,52
D. 0,84
A. 23,1 và 850,5.
B. 27,6 và 708,75.
C. 27,6 và 787,5.
D. 23,1 và 913,5.
A. 31,91%.
B. 28,37%.
C. 21,28%.
D. 52,91%.
A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.
B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.
A. xenlulozơ.
B. anilin.
C. fomanđehit.
D. keratin.
A. CuSO4, FeSO4, H2SO4
B. CuSO4, Fe2(SO4)3, FeSO4
C. CuSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4
D. CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4
A. (COO)2C2H4.
B. C2H4(COO)2C3H6.
C. C4H8(COO)2C2H4.
D. (CH3COO)2C2H4.
A. 0,5.
B. 0,4.
C. 0,3.
D. 0,2.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Cu và MgO.
B. CuO và Mg.
C. Cu và Mg.
D. Cu, Zn và MgO.
A. 2,55%.
B. 2,47%.
C. 2,51%.
D. 3,76%.
A. FeCO3.
B. FeS.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. benzen; xiclohexan; amoniac.
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.
D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
A. 4
B. 2
C.1
D. 3
A. CH4
B. C4H8
C. C4H10
D. C3H6
A. 5 : 6.
B. 4 : 5.
C. 7 : 8.
D. 9 : 10
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 28%
B. 56,1%
C. 22,43%
D. 47,65%
A. 2,24 lit
B. 1,12 lit
C. 3,36 lit
D. 4,48 lit
A. 160
B. 80
C. 320
D. 200
A. 9,9
B. 4,95
C. 10,782
D. 21,564
A. 45.
B. 48.
C. 59. .
D. 62
A. 27,5%
B. 37,2%
C. 36,6%
D. 63,4%
A. Mg, Al, Ag
B. Fe, Mg, Zn
C. Ba, Zn, Hg
D. Na, Hg, Ni
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. axit propionic.
B. axit propenoic.
C. axit propanoic.
D. axit acrylic.
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Fe, Ag.
C. Al, Cu, Cr .
D. Al, Fe, Cr.
A. Poli (vinyl axetat).
B. Thuỷ tinh hữu cơ.
C. Polistiren.
D. Tơ capron.
A. AgNO3
B. Ag
C. NaOH
. dung dịch NH3
A. K2SO4.CrSO4.12H2O.
B. K2SO4.CrSO4.24H2O
C. K2SO4.Cr2(SO4)3.12H2O.
D. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
A. NaAlO2, NaHCO3, K2S.
B. AlCl3, Na2CO3, K2SO4.
C. Al2(SO4)3, NaHSO4, K2SO4.
D. NaAlO2, Na2HPO4, KHSO4.
A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.
B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
D. Bám trên bề mặt các chất độc và chất tan ngăn cản độc tính.
A. etilen, axetilen, propađien.
B. but-1-en; buta-1,3-đien; vinylaxetilen.
C. etyl benzen, p-xilen, stiren.
D. propen, propin, isobutilen
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. (m + 1,6) gam
B. (m + 3,2) gam
C. (m) gam
D. (m + 0,8) gam
A. 39,4 gam.
B. 63,04 gam.
C. 29,55 gam.
D. 23,64
A. Zn hoặc Al
B. Zn
C. Al
D. Fe
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
A. 295,5 gam.
B. 286,7 gam.
C. 200,9 gam.
D. 195,0 gam.
A. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin.
B. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin.
C. Điphenyl amin, amoniac, anilin, metyl amin, đimetyl amin.
D. Điphenyl amin, anilin, amoniac, đimetyl amin, metyl amin.
A. 44,33%
B. 46,00%
C. 45,79%
D. 43,56%
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất
B. 3 đơn chất
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
B. HCOOH và HCOOC2H5.
C. CH3COOH và CH3COOC2H5.
D. HCOOH và HCOOC3H7.
A. Na2HPO4 và NaH2PO4
B. NaH2PO4 và H3PO4
C. NaOH và Na3PO4
D. Na3PO4 và Na2HPO4
A. 120 ml
B. 160 ml
C. 240 ml
D. 320 ml
A. 5 và 4
B. 5 và 2
C. 4 và 4
D. 6 và 5
A. 0,24 và 0,06.
B. 0,32 và 0,1.
C. 0,48 và 0,12.
D. 0,12 và 0,06.
A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. Chỉ có Fe(NO3)2
C. Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3 và AgNO3
A. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.
B. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1.
C. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. C2H6
B. C4H10
C. C3H8
D. CH4
A. 0,089
B. 0,085
C. 0,079
D. 0,075
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. 6,0.
B. 4,5.
C. 4,5 hoặc 6,0.
D. 5,3 hoặc 7,2
A. 2,484 gam.
B. 0,828 gam.
C. 1,656 gam.
D. 0,92 gam.
A. 6,90 gam.
B. 11,52 gam.
C. 6,06 gam.
D. 9,42 gam.
A. 6,40
B. 8,32
C. 1,92
D. 5,12
A. Na, Fe, Sn, Pb
B. Ni, Zn, Fe, Cu
C. Cu, Fe, Pb, Mg
D. Al, Fe, Cu, Ni
A. Cs.
B. Rb.
C. Na.
D. K.
A. NO.
B. SO2.
C. CO2.
D. H2S.
A. n = 4
B. n = 10
C. n = 6
D. n = 8
A. FeO.
B. Cr2O3.
C. Fe3O4.
D. CrO3.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. dung dịch cồn đun nóng
B. dung dịch giấm đun nóng.
C. dung dịch nước muối đun nóng.
D. dung dịch nước mía đun nóng.
A. Không có hiện tượng chuyển màu
B. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
C. Xuất hiện kết tủa trắng
D. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. etan và propan.
B. propan và isobutan.
C. isobutan và pentan.
D. neopentan và etan.
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 8,4
B. 11,375
C. 11,2
D. 9,8
A. 36,6 gam
B. 22,5 gam
C. 25,95 gam
D. 32,5 gam
A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1
B. Kim loại kiềm oxi hoá H2O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H2
C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
D. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. (3), (4), (5) và (6)
B. (1), (3), (4) và (6)
C. (2), (3), (4) và (5)
D. (1), (2), (3) và (4)
A. Ba[Al(OH)4]2 và Ba(OH)2
B. Na[Al(OH)4]
C. NaOH và Na[Al(OH)4]
D. NaOH và Ba(OH)2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
A. X có 2 đồng phân thỏa mãn điều kiện trên.
B. X có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Phân tử X có 1 liên kết π.
D. Y, Z là 2 đồng đẳng kế tiếp.
A. O2
B. HNO3
C. HCl
D. Cl
A. trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon.
B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon.
C. tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6.
D. phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. metyl propionat.
B. metyl panmitat.
C. metyl oleat.
D. metyl acrylat.
A. AgNO3
B. Ag
C. NaOH
D. Fe
A. (1), (2).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (5).
D. (2), (3), (6).
A. Dung dịch CH3COONa
B. Dung dịch Al2(SO4)3
C. Dung dịch NH4Cl
D. Dung dịch NaCl
A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.
B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
D. Bám trên bề mặt các chất độc và chất tan ngăn cản độc tính.
A. 2,35%
B. 2,25%
C. 2,47%
D. 3,34%
A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và có trật tự nhất định.
B. Cacbon có 2 hóa trị là 2 và 4.
C. Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và vòng.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
A. axit malic: HOOCCH(OH)CH2COOH.
B. axit xitric: HOOCCH2C(OH)(COOH)CH2COOH.
C. axit lauric: CH3(CH2)10COOH.
D. axit tactaric: HOOCCH(OH)CH(OH)COOH.
A. 13.
B. 12.
C. 7.
D. 1.
A. 2,16 kg
B. 5,40 kg
C. 4,86 kg
D. 4,32 kg
A. FeCl3, FeCl2, CuCl2.
B. FeCl2 và CuCl2.
C. FeCl3 và CuCl2.
D. FeCl3, FeCl2, CuCl2, AgCl.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. b – c = 3a.
B. b – c = 4a.
C. b – c = 5a.
D. b – c = 6a.
A. Các loại quần áo dệt từ tơ tằm, len lông cừu, ... không nên giặt trong xà phòng có tính kiềm.
B. Từ hỗn hợp glyxin và alanin có thể trùng ngưng thành tối đa 3 đipeptit khác nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn hemoglobin chỉ thu được các α-amino axit.
D. Lysin là chất chỉ có tính bazơ.
A. Phương pháp điều chế nước gia-ven là điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
B. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.
C. Axit HCl là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Không thể dập tắt các đám cháy Mg bằng cát khô.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4
A. 24,35.
B. 11,66.
C. 13,6.
D. 11,9.
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. C3H5N.
A. glixerol
B. anken
C. este
D. tecpen
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7.
A. 80
B. 75
C. 45
D. 60
A. Cr(OH)2 và K2Cr2O7
B. Cr(OH)2 và K2CrO4
C. Cr(OH)3 và K2Cr2O7
D. NaCrO2 và K2CrO4
A. CH3CH2CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH3-CHO.
D. CH2=C(CH3)-CHO.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
A. 9,875
B. 10,53
C. 11,29
D. 19,75
A. 1 : 8
B. 1 : 6
C. 1 : 10
D. 1 : 12
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7
A. 0,784 gam.
B. 0,91 gam.
C. 0,896 gam.
D. 0,336 gam.
A. 160.
B. 188.
C. 112
D. 144.
A. 66,98 gam
B. 78,80 gam
C. 39,40 gam
D. 59,10 gam
A. 7,87 gam.
B. 7,59 gam.
C. 6,75 gam.
D. 7,03 gam.
A. 1,3.
B. 2,6.
C. 1,8.
D. 1,9.
A. Phần trăm khối lượng C trong Y xấp xỉ 17,91%.
B. Đốt cháy hoàn toàn muối của Y thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
C. Tỷ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 7 : 3 hoặc 2 : 3.
D. Tách nước 2 ancol trong Z chỉ thu được tối đa 3 sản phẩm hữu cơ (không kể ancol dư).
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. C2H4O2.
B. C3H4O4.
C. C4H4O4.
D. C2H2O4.
A. 26,47%.
B. 67,87%.
C. 63,8%.
D. 31,9%.
A. C3H7NO2
B. C4H7NO4
C. C4H6N2O2
D. C5H7NO2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 191,58 kg
B. 234,78 kg
C. 186,75 kg
D. 245,56 kg
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. vinyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin
B. etyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin.
C. etyl axetat, xenlulozơ, lòng trắng trứng, anilin
D. vinyl axetat, tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. C3H4 và 0,336.
B. C3H8 và 0,672.
C. C3H8 và 0,896.
D. C4H10 và 0,448.
A. 32 và 6,72.
B. 16 và 3,36.
C. 22,9 và 6,72.
D. 36,6 và 8,96.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 16,258.
B. 17,68.
C. 14,45.
D. 11,56.
A. 7,5.
B. 9,5.
C. 8,5.
D. 10,5.
A. 84,48
B. 84,96
C. 58,68
D. 80,24
A. 2,56M.
B. 2,68M.
C. 2,816M.
D. 2,948M.
A. 7,0
B. 8,0
C. 9,0
D. 10,0
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 32,4.
A. 22,14g.
B. 19,44 g.
C. 21,24 g.
D. 23,04 g.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 1, 2, 4, 6.
B. 2, 4, 6.
C. 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
A. Li.
B. K.
C. Na.
D. RB.
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.
B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
A. Al
B. Ag
C. Zn
D. Fe
A. Fe3+.
B. Zn2+.
C. Cu2+.
D. Fe2+.
A. 3,28 gam.
B. 6,88gam.
C. 8,56gam.
D. 8,20 gam.
A. Trong quặng boxit, ngoài Al2O3 còn có tạp chất là SiO2 và Fe2O3.
B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân Al2O3 đều làm bằng than chì.
C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống.
D. Sử dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất.
A. O3.
B. O2.
C. CO2.
D. CF4.
A. HCOOCH2CH=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3
D. HCOOCH=CH2
A. CrO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. CrO3.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. Al, Mg, Na
B. Na, Ba, Mg
C. Al, Ba, Na
D. Al, Mg, Fe
A. Trong dung dịch, ion Cr3+ có tính lưỡng tính.
B. Crom là kim loại có tính lưỡng tính.
C. Trong dung dịch, ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Cr(OH)3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
A. Bị khử bởi H2(t°, Ni).
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t0).
C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
D.Tác dụng được với Na.
A. (3), (2), (4), (1)
B. (4), (1), (2), (3)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (2), (3), (4), (1)
A. Cho Al(OH)3 vào dung dịch HNO3
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho NaCl vào H2O.
D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
A. HCl.
B. H2.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH.
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2 và 4
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 4 và 6
A. HCHO và HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.
B. HCHO và HCOOH đều tan tốt trong nước.
C. HCHO có nhiệt độ sôi nhỏ hơn nhiệt độ sôi của HCOOH.
D. HCHO và HCOOH đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với CuO, đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.
A. tăng 18,6 gam.
B. giảm 0,6 gam.
C. tăng 18 gam.
D. giảm 18,6 gam.
A. 2,16
B. 3,78
C. 1,08
D. 3,24
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
D. AgNO3 và Mg(NO3)2
A. Cả 3 chất đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. Cả 3 chất đều có thể phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng.
C. Có 2 chất có thể phản ứng với H2, đun nóng trong Ni.
D. Có 1 chất là hợp chất chưa no.
A. 0,05 và 0,05.
B. 0,1 và 0,1.
C. 0,05 và 0,1.
D. 0,1 và 0,15
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
B. Aminoaxit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.
C. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)
D. Các aminoaxit (có nhóm -NH2 ở vị trí số 6, 7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. (NH4)2SO4
D. Ure
A. Tristearin.
B. Nilon-6.
C. Saccarozơ.
D. Anbumin.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CH3COOC6H5
B. HCOOC6H4CH3
C. CH3C6H4COOH
D. C2H3COOC6H5
A. 7
B. 14
C. 28
D. 16
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 40%.
B. 80%.
C. 50%.
D. 60%.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
A. Đậu tương có hàm lượng đạm cao nhờ có vi khuẩn cố định đạm ký sinh trong nốt sần của rễ cây.
B. "Nước chua" được sử dụng trong quá trình làm đậu bản chất là dung dịch axit có pH cao.
C. Sự hình thành "óc đậu" có bản chất là sự biến tính và đông tụ của protein dưới tác dụng của axit.
D. Để tào phớ thu được rắn chắc và đẹp mắt hơn nên thêm vào quá trình chế biến thật nhiều thạch cao.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. 35,840.
B. 38,080.
C. 7,616.
D. 7,168
A. 163,2.
B. 162,3.
C. 132,6.
D. 136,2.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. Bột của kim loại M cháy trong khí Cl2 ngay trong điều kiện thường.
B. M tan trong cả dung dịch NaOH đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
C. Oxit của M lưỡng tính nhưng không tan trong dung dịch NaOH loãng.
D. M là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất.
A. 3, 4, 0, 2.
B. 0, 2, 3, 4.
C. 0, 4, 2, 3.
D. 3, 2, 0, 4.
A. 1,0752 lít và 8,274 gam.
B. 0,448 lít và 25,8 gam.
C. 1,0752 lít và 22,254 gam.
D. 1,0752 lít và 19,496 gam
A. 480
B. 420
C. 960
D. 840
A. 38,82 gam
B. 36,42 gam
C. 36,24 gam
D. 38,28 gam
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ca.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. 1,80.
B. 1,35.
C. 0,90.
D. 4,00.
A. 60g.
B. 56,25g.
C. 56g.
D. 50g.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. HNO3.
B. Ca(OH)2.
C. H2SO4.
D. NaCl.
A. 9.
B. 8.
C. 10.
D. 6.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. NaNO3, HCl
B. H2SO4, Na2SO4.
C. HCl, H2SO4.
D. CuSO4, Fe2(SO4)3.
A. Hàm lượng cacbon trong thép ít hơn trong gang.
B. Nhôm là kim loại màu trắng, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng hematit có thành phần chính là Fe2O3.
D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu đỏ, không tan trong nước.
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Os.
B. Ag.
C. Ba.
D. PB.
A. 17,5.
B. 31,68.
C. 14,5.
D. 15,84.
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
A. 222.
B. 202.
C. 204.
D. 194.
A. 17,72.
B. 36,91.
C. 17,81.
D. 36,82.
A. 186,0 gam.
B. 112,0 gam.
C. 192,2 gam.
D. 117,6 gam.
A. Dung dịch Y chứa hai muối với tỉ lệ khối lượng hai muối gần bằng 1,234.
B. Chất X không làm mất màu nước brom.
C. Công thức phân tử của X là C9H10O2.
D. Chất X có đồng phân hình học.
A. 21,2 gam.
B. 20,2 gam.
C. 21,7 gam.
D. 20,7 gam.
A. 27%.
B. 36%.
C. 16%.
D. 18%.
A. 91 gam.
B. 102 gam.
C. 101 gam.
D. 92 gam.
A. 8,195.
B. 6,246.
C. 7,115.
D. 9,876
A. C5H11OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. C4H9OH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247