Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao !!

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao !!

Câu 1 : Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Liên kết kim loi là lc hút tĩnh điện gia các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau.

B. Lớp ngoài ng của nguyên tử kim loại thường  từ 1 đến 5 electron

C. Tính cht vật lí chung của kim loại như: dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim  do các ion dương kim loại  các nút mạng tinh th gây ra.

D. Tất cả các kim loi đều  trạng thái rắn và có cấu tạo mạng tinh thể.

Câu 2 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Năng lưng ion hóa I1 của kim loại kim giảm dần từ Li đến Cs.

B. Nối kim loại Cu với vỏ tàu thu bằng thép t vỏ tàu thy sẽ đưc bảo vệ

C. Để một vật bằng Gang ra ngoài không khí ẩm thì  vật đó sẽ bị ăn mòn hoá học.

D. Cu  khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.

Câu 3 : Trong các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 2 

D. 3

Câu 5 : Cho luồng khí CO dư qua hn hợp c oxit: Al2O3,  CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ng hỗn hợp rắn thu được gm ?

A. Al, Cu, FeO, ZnO, MgO

B. Al2O3, Cu, Fe, Zn, Mg.

C. Al2O3, Cu, Fe, Zn, MgO

D. Al, Cu, Fe, ZnO, MgO.

Câu 6 : Cặp cht nào sau đây tan trong dung dịch KOH và dung dịch H2SO4 loãng ?

A. Al(OH)3  Ca(OH)2

B. Cr(OH)3  Fe(OH)2

C. Mg(OH)2  Sn(OH)2

D. Zn(OH)2 và Cr(OH)3

Câu 7 : Nước cng không gây ra tác hại nào dưới đây ?

A. Làm hng các dung dịch pha chế. Làm thc phm lâu chín  gim mùi vị thc phm.

B. Gây hao tốn nhiên liệu  không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn  nước

C. Gây ng độc nước uống

D. Làm mất tính ty ra của  phòng, làm  hại quần áo

Câu 8 : Phát biểu đúng là :

A. Chất béo rắn  chất béo cha gốc hiđrôcacbon không no.

B. Chất béo lỏng là cht béo cha gốc hiđrôcacbon no hoặc không no

C. Hidro hóa các cht béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.

D. Chất béo lỏng là cht béo cha gốc hiđrôcacbon no.

Câu 9 : Sp xếp nào theo trật tự tăng dần lc bazơ của các hợp chất sau đây đúng ?

A. C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2

B. NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2

C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2  

D. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2

Câu 10 : Công thc nào sau đây là của xenlulozơ ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.   

B. [C6H8O2(OH)3]n.    

C. [C6H7O3(OH)3]n.  

D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 11 : Saccarozơ và glucozơ đu có:

A. Phản ng với dung dịch NaCl.

B. Phản ng với Cu(OH)2  nhiệt độ tờng tạo thành dung dịch xanh lam.

C. Phản ng thu phân trong môi trường axit.

D. Phản ng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.

Câu 12 : Khi thy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được

A. glixerol.

B. axit oleic.

C. axit panmitic                  

D. axit stearic.

Câu 13 : Trong các cht cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ; cht là nguyên liệu tự nhiên là

A. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.

B. xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.

C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bt, natri clorua, oxi, dầu mỏ.

D. xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bt, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.

Câu 14 : Hợp chất X có công thc cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gi của X là:

A. etyl axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D. propyl axetat.

Câu 17 : Cho các phát biểu sau :

A. 5

B. 3

C. 4 

D. 2

Câu 18 : Cho các thí nghim sau:

A. 2 

B. 3

C. 4

D.1

Câu 20 : Có dung dịch CuSO4 được chia m 2 phần bằng nhau:

A. x = y

B. x > y

C. x < y

D. x  y

Câu 21 : Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:

A. Fe, Mg, Zn

B. Zn, Mg, Al

C. Fe, Mg, Al 

D. Fe, Al, Mg

Câu 23 : Este X có các đặc đim sau:

A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sn phẩm gồm 2 mol CO2  2 mol H2O.

B. Chất Y tan  hạn trong nước.

C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.

D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc  170oC thu được anken.

Câu 24 : Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính kh, nhưng khi đun nóng vi dung dịch

A. Đã  sự tạo thành anđehit sau phản ng.

B. Saccarozơ bị thu phân tạo thành gluco  fructozơ.

C. Saccarozơ bị thu phân tạo thành hai phân tử glucozơ .

D. Saccarozơ bị thu phân tạo thành hai phân tử fructozơ.

Câu 25 : Cho các phát biểu:

A. (2)  (4) 

B. (3)  (4) 

C. (1)  (3)

D. (1)  (2)

Câu 26 : Trong số các polime dưới đây loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ:    (1) sợi bông;  (2)

A. (1), (3), (5)

B. (1), (5), (7), (8) 

C. (1), (5), (7)

D. (1), (3), (5), (8)

Câu 27 : Cho các ý sau :

A. 5

B. 2 

C. 3

D. 4

Câu 34 : Biết cấu hình e của Fe: 1s22 s22p63s23p63d64s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các

A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA 

B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB

C. Số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA 

D. Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB

Câu 36 : Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-

A. (1), (3)                      

B. (2), (5)

C. (3), (4)

D. (1), (4).

Câu 40 : Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?

A. Các amin khí có m i tương tự amoniac, độc.

B. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.

C. Metyl - ,etyl - ,đimetyl- ,trimeltyl - là chất khí, dễ tan trong nước.

D. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.

Câu 41 : Tơ nilon - 6,6 là:

A. Hexaclo xiclohexan

B. Poliamit của axit ađipic và hexametylendiamin

C. Poliamit của - aminocaproic

D. Polieste của axit ađipic và etylenglycol

Câu 44 : Cho biết các phản ứng xảy ra như sau

A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.

B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.

D. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe3+

Câu 45 : Cho dung dch KOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 43,05                   

B. 59,25                   

C. 53,85                   

D. 48,45.

Câu 46 : Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOCH3            

C. HCOOC2H5                

D. CH3COOC2H5

Câu 47 : Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là

A. Tinh bột                                                     

B. Polistiren (PS)

C. Polivinyl clorua (PVC) 

D. Polipropilen

Câu 52 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa ?

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl

B. Thép cacbon để trong không khí ẩm

C. Đốt dây Fe trong khí O2

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng

Câu 53 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại

A. Tơ tằm và tơ enang.

B. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron.

C. Tơ visco và tơ axetat.

D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

Câu 56 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Este chỉ bị thủy phkn trong môi trường axit.

B. Phản ứngthủy phkn este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

C. Phản ứng thủy phkn este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.

D. Phản ứng thủy phkn este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.

Câu 57 : Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dd NaOH 0,1M. Cô cạn dd sau phn ứng, thu được hỗn hợp cht rn khan có khối lượng là:

A. 6,80 gam                          

B. 8,64 gam                        

C. 4,90 gam                        

D. 6,84 gam

Câu 59 : Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kin nhiệt độ và áp sut); tỉ khối của Y so với H2 bng 12. Công thức phân tử của X là:

A. C6H14                            

BC5H12                         

C. C3H8                            

D. C4H10

Câu 61 : Số hợp cht là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H6O2, tác dụng được với dd NaOH nhưng không tác dụng được với Na là:

A. 2                                      

B. 1                                     

C. 4                                     

D. 3

Câu 63 : Dăy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:

A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ,mantozơ

B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ,tinh bột

C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột, mantozơ

D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ, mantozơ

Câu 64 : Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:

A. Đều được lấy từ củ cải đường.

B. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”

C. Đều bị oxi hóa bởi dd Ag2O/NH3.

D. Đều ḥa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam.

Câu 65 : Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:

A. 33,48%                            

B. 35,08%                           

C. 50,17%                           

D. 66,81%

Câu 66 : Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime

A. Tinh bột

B. Nhựa bakelit

C. Cao su

D. Tri stearat glixerol

Câu 67 : Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khi đối với hiđro bng 19. Công thức phân tử của X là:

A. C4H8                           

BC3H8                                   

C. C3H6                                 

D. C3H4

Câu 69 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chc, cần vừa đủ V lít O (ở đktc), thu được 0,3 mol CO và 0,2 mol H2O. Giá trị ca V là:

A. 8,96                                 

B. 4,48                                

C. 11,2                                

D. 6,72

Câu 70 : Tổng số ht proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố  X thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố X là:

A. 21                                    

B. 18                                   

C. 20                                   

D. 19

Câu 71 : Phát biu nào sau đây là đúng?

A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bng phn ứng trùng ngưng các monome tương ứng

B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit)

C. Tơ visco là tơ tổng hợp

D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N

Câu 72 : Cho 50ml dd glucozơ  chưa rõ nồng độ tác dụng với một  lượng dư AgNO trong dd NH3 thu được 2,16 gam Ag kết ta. Nồng độ mol/l của dd glucozơ đã dùng là:

A. 0,20M                              

B. 0,01M                            

C. 0,10M                            

D. 0,02M

Câu 73 : Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 thì

A. giấy quỳ tím bị mất màu.

B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu xanh.

C. giấy quỳ không đổi màu.

D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu đỏ

Câu 77 : Cho các cht: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm c cht sau khi phản ng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phm là:

A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en                    

Bxiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en

C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan                 

D. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en

Câu 79 : Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 12,5 gam hai muối KCl và KBr thu được 20,78 gam hỗn hợp AgCl và AgBr . Hãy xác định số mol hỗn hợp đu:

A. 0,15 mol                          

B. 0,12 mol                           

C. 0,13 mol                      

D. 0,14 mol

Câu 80 : Cho c cht: O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đc (8), HNO3 đc (9), H2O (10), KCl (11), KMnO(12).Trong các điều kiện thích hợp Cacbon  phn ứng trc tiếp được với bao nhiêu cht?

A. 11                                    

B. 9                                     

C. 10                                   

D. 12

Câu 81 : Phát biu không đúng là:

A. Dd fructozơ hoà tan được Cu(OH)2

B. Dd mantozơ tác dụng với Cu(OH)2   khi đun nóng cho kếtủa Cu2O

C. Thy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đcho cùng một monosaccarit

D. Sản phthy phân xenlulozơ (xúc tác H+, tocó thể tham gia phn ng tráng gương

Câu 82 :  

A. Sự khử ion Na+

B. Sự oxi hoá ion Na+

C. Sự khử phkn tử nước

D. Sự oxi hoá phkn tử nước

Câu 83 : Cho ba dd có cùng giá trị pH, các dd được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dn

B. NH3 , Ba(OH)2 , NaOH

C. NaOH, NH3 , Ba(OH)2

D. Ba(OH)2 , NaOH, NH3

Câu 85 : Dung dịch nưc của cht A làm quỳ tím hóa xanh, còn dd nước của muối B không làm quỳ đổi màu. Trộn lẫn hai dd trên vào nhau thì xut hin kết ta. A và B là:

A. KOH và K2SO4                                    

B. Na2CO3 và KNO3

C. KOH và FeCl3                             

D. K2CO và Ba(NO3 )2

Câu 86 : Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phn phn trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kin)

A. 39,87%                            

B. 29,87%                           

C. 49,87%                           

D. 77,31%

Câu 88 : Cho c cht có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3  (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Nhng cht tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam là:

A. ZR, T                             

B. X, Z, T                           

C. X, YZ, T                      

D. X, Y, R, T

Câu 89 : Cho 1 mol amino axit X phn ứng với dd HCl (dư), thu đưc m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phn ứng với dd NaOH (), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là:

A. C4H8O4N2                   

BC4H10O2N2                   

C. C5H11O2N                   

D. C5H9O4N

Câu 90 : Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào mt lượng nước (dư), thu được dd X. Cho dd AgNO (dư) vào dd X, sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn sinh ra m gam cht rn. Giá trị của m là:

A. 68,2                                 

B. 57,4                                

C. 10,8                                

D. 28,7

Câu 92 : Cho dãy các cht: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H5CH (toluen). Scht trong dãy phn ứng được với nước brom là:

A. 5                                     

B. 6                                     

C. 8                                     

D. 7

Câu 93 : Cho phương trình phản ứng

A. 20 : 2 : 3

B. 46 : 2 : 3

C. 46 : 6 : 9

D. 23 : 4 : 6

Câu 94 : Trong nhóm kim loại kiềm thổ:

A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm

B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng

C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng

D. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm

Câu 95 : Cho c cân bng sau:

A. (3)                                  

B. (2)                                  

C. (5)                                  

D. (4)

Câu 96 : Khối lượng ca một đon mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đon mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đon mạch nilon-6,6 và capron nêu trên ln lượt là :

A. 113 và 152                       

B. 121 và 152                     

C. 121 và 114                     

D. 113 và 114

Câu 97 : Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa cht là:

A. khí hiđro                          

B. đồng kim loại                 

C. hồ tinh bột                

D. dd KI  hồ tinh bột

Câu 98 : Trộn  lẫn 3 dd H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M vi những thể tích bng nhau thu được dd A. Ly 300 ml  dd A cho phn ứng  với V  lít dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd C có pH = 2. Giá trị V là:

A. 0,424 lít                           

B. 0,214 lít                          

C. 0,414 lít                          

D. 0,134 lít

Câu 99 : Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?

A. HF                                   

B. H2SO4                                           

C. HNO3                        

D. HCl

Câu 101 : Cho m gam Mg vào dd chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam cht rn. Giá trị ca m là:

A. 5,04                                 

B. 2,88                                

C. 4,32                                

D. 2,16

Câu 102 : Trong phản ứng sau:

A. chất khử

B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

C. môt trường

D. chất oxi hóa

Câu 103 : Phát biu không đúng là:

A. Phenol phn ứng vi dd NaOH, ly muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại thu được phenol

B. Dung dịch natri phenolat phn ứng với khí CO2, ly kếtủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH li thu được natri phenolat

C. Anilin phn ứng với dd HCl, lấy muối vừa to ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được anilin

D. Axit axetic phn ng với dd NaOH, ly dd muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí COlại thu được axitaxetic

Câu 105 : Hòa tan hoàn toàn 36 gam Mg bng dd HNO3  thu được sn phm khử duy nht là NH4NO.Số mol HNO3 tạo muối là:

A. 3,750                               

B. 4,500                              

C. 3,000                              

D. 3,375

Câu 106 : Cho c yếu tố sau: (a) nồng độ cht; (b) áp sut ;  (c) xúc tác; (d) nhiệt độ ;  (e) din tích tiếp xúc. Nhng yếu tố ảnh hưng đến tốc độ phn ứng nói chung là:

A. a, b, c, d                           

Bac, e                              

C. b, c, d, e                          

D. a, b, c, d, e

Câu 108 : Thc hiện các thí nghiệm sau:

A. II, Ivà VI                      

B. I, II  III                       

C. II, V và VI                      

D. I, IV và V

Câu 110 : Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp cht) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dd AgNO3 1M cho đến khi phn ứng xy ra hoàn toàn. Lc dd, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại Mn là:

A. Zn                                    

BMg                                 

C. Fe                                   

D. Cu

Câu 111 : Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?

A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3

B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.

C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.

D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

Câu 112 : Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột?

A. Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin.

B. Thủy phkn hoàn toàn cho glucozơ.

C. Có phản ứng tráng bạc.

D. Là chất rắn màu trắng, vô định hình.

Câu 113 : Cu hình electron ca ion X 2  1s22s22p63s23p63d6. Trong bng tun hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuc:

A. chu kì 4, nhóm VIIIB                                             

Bchu kì 4, nhóm IIA

C. chu kì 3, nhóm VIIIB  

D. chu kì 4, nhóm VIIIA

Câu 114 : Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dd chứa Cu(NO3) AgNO3. Sau khi các phn ứng xy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rn gồm ba kim loại là:

A. Al, Cu, Ag                       

BFe, Cu, Ag                     

C. Al, Fe, Cu                      

D. Al, FeAg

Câu 115 : Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag;Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là dăy chất nào?

A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag

B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu

C. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag

D. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe

Câu 116 : Cho c cht sau: phenol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, benzaehit aêhit acrylic, axit axetic propanal, axit fomic, xenlulozơ, etyl fomat, axetilen, vinylaxetilen. Scht tham gia phn ứng tráng gương là:

A. 6 cht                               

B. 7 cht                             

C. 8 cht                             

D. 9 cht

Câu 117 : Cho phn ứng oxi hóa khử giữa Al và HNO3 tạo sn phm khử duy nht là N2O .Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 làm cht oxi hóa là

A. 1 : 6                                 

B. 8 : 3

C. 4 : 1                                

D. 5: 1

Câu 120 :  

A. H-COOCH3 và CH3-COOCH3

B. CH3-COO-CH=CHvà H-COO-CH=CH2

C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3

D. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5

Câu 121 : c dd riêng bit sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, ClNH3 - CH2 - COOH, HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, NH2 - CH2 - COONa. Số lượng c dd có pH < 7 là:

A. 4                                      

B. 2                                     

C. 5                                     

D. 3

Câu 122 : Cho c cht dưới đây: HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, . Các cht đin li mạnh là:

A. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, H2S  

B. NaOHAg2SO4, NaCl, H2SO3,H2S.

C. NaCl, H2SO3, CuSO4                                                    

D. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4, Ag2SO4

Câu 123 : Cho 1,55 gam phốt pho phn ứng với 2,128 lít Cl2( ở đktc) thu được hỗn hợp A gồm PCl3, PCl5. Thy phân hoàn toàn A thu được dung dịch B, cho 200 gam dung dịch NaOH 7% vào B sau phn ứng cô cạn dung dịch còn lại m gam cht rn khan. Giá trị ca m là:

A. 19,775                             

B. 19,235                            

C. 18,175                            

D. 18,835

Câu 127 : Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:

A. Na(Z=11), Ca(Z=20), Li(Z=3), Al(Z=13)

B. Ca (Z=20), Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13)

C. Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13), Ca(Z=20)

D.Li(Z=3), Na(Z=11), Al(Z=13), Ca(Z=20)

Câu 128 : Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dd HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khi hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị ca m là:

A. 8,32                                 

B. 4,16                                

C. 3,90                                

D. 6,40

Câu 132 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì?

A. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.

B. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh

D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có dần màu xanh

Câu 136 : Khi thủy phân polipeptit sau:

A. 4.    

B. 5.    

C. 3.    

D. 2.

Câu 137 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

A. (1), (2), (3), (5), (7) 

B. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

C. (1), (2), (3), (6), (7)                                        

D. (1), (2), (3), (5), (6), (7)

Câu 139 : Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(III) nào dưới đky là đúng?

A. Hợp chất  Fe2O3 có tính axit, chỉ có oxi hóa

B. Hợp chất  Fe2(SO4)3 có tính axit, chỉ có oxi hóa

C. Hợp chất  Fe(OH)có tính bazơ, chỉ có tính khử

D. Hợp chất  FeClcó tính trung tính, vừa oxi hóa vừa khử 

Câu 140 : Trong các cp cht cho dưới đây, cp cht nào có thcùng tn ti trong mt dung dch ?

A. NaCl và AgNO3.        

B. NaAlO2  HCl.

C. NaHSO4  NaHCO3.                                        

D. AlCl3  CuSO4.

Câu 142 : Dãy các cht đưc xếp theo chiều tăng dn tính axit là:

A. HClO4 <HClO3 <HClO2 <HClO                        

B. HClO2 <HClO3 <HClO4 <HClO

C. HClO< HClO2< HClO3< HClO4                                   

D. HClO3 <HClO4 <HClO < HClO2

Câu 143 : Cho hình vmô tthí nghim điu chế khí Y t dung dịch X:

A.NH4Cl + NaOH ¾.t¾0® NaCl + NH3 + H2O

                                                            CaO, t0  

C.NaCl (rắn) + H2SO4 c)  ¾¾¾® NaHSO4 + HCl.

D.2H2O2 ¾¾¾® O2 + 2H2O

Câu 144 : Cho phương trình hoá học:

A. 3600.  

B. 360000.                      

C. 36000.                        

D. 360.

Câu 145 : Số liên kết peptit trong hợp cht sau là H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH CH3

A. 3.                                

B. 2.                                

C. 4.                                

D. 1.

Câu 146 : Cho khí CO dư qua hỗn hợp nung nóng gồm Al2O3,CuO, Fe2O3, MgO. Cht rn sau phn ứng thu được là

A. Al2O3,  Cu, Fe, Mg    

B. Al, Cu, Fe, MgO        

C. Al, Cu, FeMg           

D. Al2O3, Cu, Fe, M

Câu 147 : Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dch CuSO4 cho đến dư thì

A. sau một thời gian  mới thy kếtủa xut hin.   

B. không thy kếtủa xut hin

C. có kếtủa xanh xut hin sau đó tan ra.             

D. có kếtủa xanh xut hin và không tan.

Câu 148 : Theo Bronstet ion nào sau đây là lưỡng tính?

A. 3, 4, 5.                        

B. 1, 2, 5.                        

C. 2, 4, 5.                        

D. 1, 4, 5.

Câu 151 : Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2  và 3,6 gam H2O. Tính khối lượng brom có thể cng vào hn hợp trên

A. 32 gam.                      

B. 4 gam.                         

C. 24 gam.                      

D. 16 gam.

Câu 152 : Có c ion kim loi : Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thư tư tinh oxi hoa cua cac ion kim loai giam dân là

A. Pb 2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+

B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+

C. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+                                    

D. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+

Câu 153 : Dãy gồm các cht được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dn từ trái sang phi là:

A. CH3COOH, C2H6, CH3CHOC2H5OH.             

B. C2H6, CH3CHOC2H5OH, CH3COOH.

C. C2H6C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.             

D. CH3CHOC2H5OHC2H6, CH3COOH.

Câu 154 : Cho 0,02 mol a-amino axit X tác dụng va đvới dd cha 0,04 mol NaOH. Mt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thc ca X là

A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH.  

B. CH3CH(NH2)-COOH.

C. H2N-CH2CH(NH2)-COOH.                               

D. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH.

Câu 155 : Dãy cht nào sau đây, trong nước đu là cht đin li yếu ?

A. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.  

B. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.

C. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.              

D. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.

Câu 156 : Cho sơ đồ phản ng sau

A. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4ONa

B. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-CH2BrC6H4OH, p-CH2OHC6H4ONa

C. CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH3C6H4OH, p-CH2OHC6H4ONa.

D. CH2BrC6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4ONa

Câu 157 : Hỗn hợp X có tỷ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khi lượng của CO2 và H2O thu được là:

A. 18,96 gam                  

B. 16,80 gam                   

C. 20,40 gam                  

D. 18,60 gam

Câu 158 : X, Y, Z la 3 ancol liên tiêp trong day đông đăng , trong đo MZ = 1,875MX. X co đăc điêm là

A. Hòa tan được Cu(OH)2.

B. Tách nước to anken duy nhất.

C. Không co đông phâcùng chức hoặc khác chức

D. Chưa 1 liên kêt p trong phân tử.

Câu 159 : Cho phan ưng:    Al   +  OH -  + NO3-    +  H2O  →  AlO2-  + NH3

A. 22                               

B. 38                               

C. 29                               

D. 30

Câu 160 : Cho c hợp cht hữu cơ thuộc các dãy đồng đng sau:

A. 7.                                

B. 5.                                

C. 6.                                

D. 8.

Câu 161 : Hòa tan hoàn toàn 5,18 gam hỗn hợp gm Al2O3, Fe2O3, CuO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M(va đủ). Sau phn ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là

A. 9,18 gam.                   

B. 7,18 gam.                    

C. 11,18 gam.                 

D. 8,18 gam.

Câu 162 : Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2- . Cô cn dung dịch X, thu đưc m gam muối khan. Ion Y2- phù hp và giá trca m là:

A. CO32- và 30,1 

B.  CO32  và 42,1                         

C. SO42- và 56,5                                

D. SO42- và 37,3

Câu 163 : Cho c cân bng sau:

A. 1, 3.                            

B. 1, 4.                            

C. 1, 2, 3 ,4.                    

D. 2, 4

Câu 164 : Khi nhỏ từ từ dung dịch chứa x mol NaOH vào dung dịch  hỗn hợp gồm 0,8 mol HCl và 0,6 mol AlCl3, kết quthí nghim đưc biu din trên đthsau

A. 35,1 gam.                     

B. 39 gam.                        

C. 46,8 gam.                     

D. 23,4 gam.

Câu 165 : Một dung dịch có chứa 2 cation Fe2+  (0,1 mol) Al3+ (0,2 mol) vào 2 anion Cl- (x mol) vào SO 2- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan .Tìm x vào y

A. 0,1 và 0,2 mol            

B. 0,3 và 0,2 mol            

C. 0,2 và 0,3 mol            

D. 0,2 và 0,4 mol

Câu 166 : Đun 12 gam axit axetic vi 13,8 gam etanol (có H2SO4 đc làm xúc tác) đến khi phn ứng đt ti trng thái cân bng thu được 11 gam este. Hiu sut của phn ứng este hoá là

A. 55%.                           

B. 75%.                           

C. 50%.                           

D. 62,5%.

Câu 169 : Nung nóng 19 gam hỗn hợp Fe, Al, Zn, Mg với một lượng dư kO2, đến khi các phn ứng xy ra hoàn toàn, thu được 27 gam cht rn X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phn ứng với cht rn X là

A. 800 ml.                       

B. 200 ml.                       

C. 500 ml.                       

D. 400 ml.

Câu 171 : Hòa tan 14 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4  vào dung dịch HCl, sau phn ứng còn dư 2,16 gam hỗn hợp cht rn và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? Biết c phn ứng xy ra hoàn toàn.

A. 12,96.                         

B. 47,42.                         

C. 45,92.                         

D. 58,88.

Câu 172 : Phát biu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làmmàu nước brom.                  

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Amilopecticó cấu trúc mạch phân nhánh.       

D. Glucozơ bị khử bởi dd AgNO3   trong NH3

Câu 173 : Trong các phn ứng sau, phn ứng nào HCl đóng vai trò là cht oxi hoá?

A. 16HCl + 2KMnO4 ® 2MnCl2 + 5Cl2 +8H2O + 2KCl

B. 4HCl +2Cu + O2 ®2CuCl2 + 2H2O

C. 4HCl + MnO2 ®MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2

Câu 176 : Trong số  các  cht  sau:  HNO2,CH3COOH,KMnO4,C6H6,HCOOH, HCOOCH3,C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3 , H2S. Scht thuộc loại cht điện li là

A. 7.                                

B. 8.                                 

C. 9.                                 

D. 10.

Câu 178 : Một cốc dung dịch chứa các ion : a mol Na+, b mol Al3+, c mol SO42-, d mol Cl-.  Biểu thức liên hệ a,b,c,d, là

A. a + 3b = c + d             

B. a + 3b = 2c + d           

C. a +2b = c +d               

D. a +2b = c + 2d

Câu 179 : Cho một dòng điện có cường độ I không đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa 100ml dung dch CuSO4 0,01M, bình 2 cha 100 ml dung dch AgNO3 0,01M. Biết rng sau thời gian điện phân 500 giây thì bên bình 2 xut hiện khí ở catot, tính cường độ I và khi lượng Cu bám bên catot của bình 1 và thể tích khí(đktc) xut hin bên anot ca bình 1.

A. 0,386A; 0,64g Cu; 22,4 ml O2                                         

B. 0,193A; 0,032g Cu; 22,4 mO2

C. 0,193A; 0,032g Cu; 5,6 ml O2                                         

D. 0,193A; 0,032g Cu; 11,2 ml O2

Câu 180 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 6.                                

B. 5.                                

C. 4.                                

D. 7.

Câu 181 : Stách hiđro halogenua ca dn xut halogen X có CTPT C 4H9Cl cho 2 olefin đồng phân, X là cht nào trong những cht sau đây ?

A. iso-butyl clorua.        

B. sec-butyl clorua.        

C. tert-butyl clorua.        

D. n- butyl clorua.

Câu 182 : Cho phn ứng thun nghch:

A. 1,000 mol.                  

B. 1,426 mol.                  

C. 1,500 mol.                  

D. 2,925 mol.

Câu 184 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Zn bng dung dch H2SO10% vừa đủ, thu được dung dịch có nồng độ phn trăm của muối sắt là 4,87%. Nồng độ phn trăm của muối km trong dung dịch là:

A. 10,32%                       

B. 8,72%                         

C. 10,95%                       

D. 10,30%

Câu 185 : Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dich NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phn còn lại bng dung dich HNO3, nhỏ tiếp vào dung dịch AgNO3 dư thy tạo thành 21,525 gam kết ta. Cht Y có bao nhiêu đồng phân dn xut halogen bc 2.

A. 4.                                 

B. 1.                                

C. 3.                                

D. 2.

Câu 187 : Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gc glucozơ trong phân tử là

A. xenlulozơ.                  

B. tinh bột.                      

C. mantozơ.

D. saccarozơ.

Câu 189 : Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hôn hơp X gôm ancol metylic , ancol etylic va ancol isopropylic rôi hâp thụ toàn bộ sn phm cháy vào nươc vôi trong dư đươc 80 gam kêt tua. Thê tich oxi (đktc) tôi thiêu n dung là

A. 16,8 lít.                       

B. 26,88 lít.                     

C. 23,52 lít.                     

D. 21,28 lít.

Câu 190 : Tơnitron thuộc loại tơ

A.Thiên nhiên                 

BPoliamit                   

C.Tổng hợp                

D. Nhân tạo

Câu 191 : Cho c cặp kim loại nguyên cht tiếp xúc trc tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni, Fe và Mg. Khi ln lượt nhúng c cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là

A. 5                                 

B. 3                             

C. 2                                

D. 4

Câu 192 : Nguyên tử được cấu tạo bởi các ht

A. Proton,electron            

B. Electron                 

C. Proton,electron, nơtron          

D. Proton, nơtron

Câu 193 : Anilin có công thức phân tử là

A . C6H5NH2                            

B C3H5NH2                      

C . C6H5OH                  

D . C4H5NH2

Câu 194 : Tổng số nguyên tố của chu kỳ 2 và 6 trong bng Hệ Thống Tun Hoàn là

A .16                                

B.26                              

C .40                    

D .50

Câu 195 : Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ cha một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO3, NO3 . Đó là 4 dung dịch       

A .BaCl2, MgSO4, Na2CO3Pb(NO3)2.   

B.BaCO3,MgSO4,NaCl,Pb(NO3)2.

C .Ba(NO3)2PbCl2, MgSO4, Na2CO3                                            

D.Mg(NO3)2BaCl2, Na2CO3PbSO4

Câu 196 : Dn khí H2 qua cht rn X nung nóng thy khối lượng ca X gim. Nếu Cho X phn ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dch A và cht rn B. X là

A .ZnO                             

B .Al2O3                                                  

C .CuO

D . Fe2O3

Câu 197 : c phát biu :

A .(1)(2), (4)(5)   

B .(1), (3)(4), (6)

C .(3)(4)(5), (7)                                                

D .(1)(3), (5)(7)

Câu 198 : Cho c cht sau: Benzen, stiren, toluen, axetilen, etilen số cht làm mt màu nước brom là

A .5                                   

B .4                             

C .2                             

D .3

Câu 199 : Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 4x mol CO2. Mt khác, để trung hoà x mol Y cần va đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là

A .C2H5COOH.                

B .HOOC- COOH.     

C .CH3COOH             

D .HOOC -CH2 -CH2 – COOH

Câu 200 : Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào 210 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 15,68 gam hai kim loại. Phn trăm khối lượng ca Fe trong hỗn hợp ban đu là

A .60,87%                        

B .24,35%                               

C .36,52%                   

D .70,43%

Câu 201 : Kim loi dẫn đin tốt nhlà

A .Cu                                

B .Ag                                      

C .Al   

D .Fe

Câu 202 : Phát biu nào sau đây sai

A .Bán kính nguyên tử kim loại giảm dn, bán kính nguyên tử phi kităng dn

B .Tính kim logiảm dn, tính phi kităng dn

C .Bán kính nguyên tử kilogiảm dn, bán kính nguyên tử phi kim gim dần

D .ng lượng ion hóa thứ nht của c nguyêtố  tăng dn

Câu 203 : Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phi là polime tổng hợp?

A .Poli(vinylclorua) (PVC)                                            

B .Tơ capron

C .Polistiren (PS)                                                             

D .Tơ xenlulozơ triaxetat

Câu 204 : c nhn xét :

A 4                                     

B . 3                                         

C . 2 

D . 1

Câu 205 : Phenol có công thức phân tử là

A . C2H5OH                      

B C3H5OH                            

C . C6H5OH                   

D . C4H5OH

Câu 206 : Chia m gam hn hợp X gồm CuO,Fe2O3 cùng khối lượng thành 2 phn bng nhau

A .83,2 gam và 1,3 lit       

B . 41,6 gam và 1,3 lit         

C . 83,2 gam và 1,2 lit        

D . 38,4 gam và 1,2 lit

Câu 207 : Ancol etylic có công thc phân tử là

A . C2H5OH                    

B C3H5OH                          

C . C6H5OH                   

D . C4H5OH

Câu 208 : Dãy gồm các kim loi đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường to ra dung dịch kim là:

A .Fe, K, Ca                     

B .Li, K, Cs                            

C .Be, NaCa                 

D .Zn, Na, Ba

Câu 209 : Tên gọi của hp cht hữu cơ  CH2=CH OOCCH3   là:

A .anlyl fomat.                 

B .vinyl axetat.                       

C .etyl fomat.                   

D .vinyl fomat

Câu 211 : Cho dãy c cht: Mg, Zn, Fe, Cu và Al. Số kim loại phn ứng vi dung dịch  HCl là

A .3                                   

B .2                                          

C .5                                 

D .4

Câu 212 : Trimetylamin có công thc cu tạo thu gọn là

A .(CH3)2NH.                    

B .CH3NH2                                          

C .(CH3)2NC2H3.             

D .(CH3)2NCH3.

Câu 213 : Axit photphoric và axit nitric có công thc tương ứng là

A.H3PO4 ,H2SO4                       

B. H3PO4 ,HPO3                             

C. H3PO4 ,H2SiO3                

D. H3PO4 ,HNO3

Câu 214 : Có V lit khí A gồm H2 và 2 anken là đồng đng liên tiếp nhau, trong đó H2 chiếm 60% về thể tích. Dn hỗn hợp A qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn B thu đưc 19,8 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Công thức 2 anken là

A .C5H10  C6H12                 

B .C3H6  C4H8                               

C .C2H4 vàc C3H8                   

D . C4H8  C5H10

Câu 215 : Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 C2H5COOCH3 cho toàn bộc sn phm cháy qua dung dịch nước vôi trong thy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là

A .12,96 gam                

B .27,36 gam                    

C .44,64 gam                         

D .31,68 gam

Câu 216 : c phát biểu về cabohiđrat:

A .1                                 

B.2                                   

C .4                                        

D .3

Câu 217 : Chia m gam Mg làm hai phn bng nhau:

A.2x=3y                       

B .x=4y                            

C . 5x=2y                                

D . 2x=y

Câu 219 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ nitron.

B.  Tơ tằm.             

C. Tơ visco.           

D. Tơ capron. 

Câu 220 : Cho dãy các chất: Fe(NO3)2; CuCl2; MgCO3; BaSO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là 

A. 2

B. 4                        

C. 3                        

D. 1

Câu 221 : Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương. Công thức phân tử của thạch cao nung là

A. CaSO4.2H2O.    

B. CaSO4.5H2O.    

C. CaSO4.H2O.      

D. CaSO4

Câu 222 : Thành phần chính của quặng xiđêrit là

A. Fe3O4.        

B. FeCO3.

C. FeS2.

D. Al2O3.

Câu 224 : Công thức của phèn chua là

A. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.

B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 

Câu 225 : Khí nào dưới đây làm xanh quỳ tím ẩm?

A. SO2.

B. Cl2.

C. CH4.

D.  NH3.

Câu 226 : Chất nào trong các chất cho dưới đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. O2.

B. F2.                      

C. Cl2.                              

D. N2.

Câu 227 : Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức, mạch hở X thu được 3,6 gam H2O và 4,4 gam CO2. Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là

A. metanal.            

B. etanol.                

C. metanol.            

D. ancol metylic.

Câu 228 : Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối kaliclorat (xt: MnO2). Công thức phân tử của muối kalicorat là

A. K2Cr2O4.                      

B. KClO3.

C.  K2Cr2O7.                    

D. KClO4.

Câu 229 : Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2?

A.  H2SO4(loãng). 

B. CuCl2.                

C.  HCl.                 

D. AgNO3.

Câu 230 : Chất nào dưới đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? 

A.  CH3COOH.      

B. HCOOCH3.                 

C. OHC-CHO.       

D. CH2=CH-CHO.

Câu 231 : Yếu tố nào dưới đây không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hóa học?

A. Nhiệt độ.                      

B. Xúc tác.             

C. Nồng độ.                     

D. Áp suất.

Câu 232 : Tổng số nguyên tử hiđro trong một phân tử axit glutamic là 

A. 10                     

B. 8                        

C. 7                        

D. 9

Câu 233 : Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng?

A. 2NH3  +  3CuO  →  3Cu  +  N2  +  3H2O.   

B. H2S  +  Zn(NO3)2  →  ZnS  +  2HNO3.

C. 2Cu  +  O2  +  4HCl  →  2CuCl2  +  2H2O. 

D. H2S  +  Cu(NO3)2  →  CuS  +  2HNO3

Câu 234 : Cho các chất sau: Al; Fe; Fe3O4; Fe2O3; Cr; Sn; Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl thì số chất chỉ cho sản phẩm muối clorua có dạng MCl3 là 

A. 2                       

B. 3                        

C. 5                       

D. 4

Câu 235 : Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam một este no, đơn chức, mạch hở X cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M. Số công thức cấu tạo của X là 

A. 1                       

B. 2                        

C. 3                        

D. 4

Câu 236 : Cho m gam anđehit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3  trong NH3 thu được 32,4 gam Ag kim loại. Giá trị của m là

A. 4,4.                    

B. 6,6.                              

C. 13,2.                  

D. 8,8.

Câu 237 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại nhóm IIA (kim loại kiềm thổ) có dạng

A. ns1.                   

B. ns2np1.              

C. ns2np2.              

D. ns2

Câu 238 : Chất nào dưới đây không phản ứng được với kim loại Na?      

A. HCOOCH3.       

B. CH3COOH.       

C. C2H5OH.                     

D. H2O

Câu 239 : Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? 

A. Na2CO3.            

B.  NH4Cl.             

C. NH3.                  

D.  NaHCO3.

Câu 240 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được 3,92 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là

A.  Ag.                  

B. Fe.                              

C. Mg.                   

D. Cu.

Câu 241 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. 

B. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.

C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.

Câu 242 : Tổng số liên kết σ (xích ma) trong một phân tử vinyl axetilen là 

A. 10                     

B. 7                        

C. 8                        

D. 5

Câu 243 : Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân?

A. Tinh bột.                     

B. Xenlulozơ.       

C. Glucozơ.                     

D. Saccarozơ

Câu 244 : Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?

A. Fe(OH)3                    

B. Al.                                

C. Zn(OH)2.           

D. CuSO4.

Câu 245 : Cho 6,75 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 12,225 gam muối. Công thức phân tử của X là

A. C3H9N.             

B. C2H5N.              

C. C2H7N.               

D. CH5N.

Câu 246 : Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4? 

A. HCl.                  

B. NaOH.              

C. H2SO4             

D. BaCl2.

Câu 247 : Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp anken A và ankin B thu được 44 gam CO2. Tên gọi của A và B lần lượt là 

A. etilen và propin.          

B. propilen và propin.                

C. etilen và axetilen.                    

D. propilen và axetilen.

Câu 248 : Cho a mol Fe phản ứng vừa đủ với b mol H2SO4 (đặc, nóng) thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và  5,04 gam muối. Biết tỉ lệ a : b = 3 : 7. Giá trị của a là

A. 0,03.                 

B.  0,02.                 

C.  0,025.                

D. 0,05.

Câu 249 : Có các thí nghiệm sau:

A. 5                       

B. 4                        

C. 7                        

D. 8

Câu 250 : Cho các hợp chất có cấu tạo mạch hở có công thức phân tử lần lượt là: CH4O, CH2O, CH2O2, CH2O3, CH4N2O, CH5NO3, CH8N2O3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là 

A. 5                       

B. 4                        

C. 6                        

D. 3

Câu 251 :  

A. 5                       

B. 3                        

C. 2                        

D. 4

Câu 252 : A, B, C là các kim loại chuyển tiếp và đều thuộc chu kỳ 4 trong bảng tuần hoàn (ZA < ZB < ZC). Biết rằng tổng số electron lớp ngoài cùng của A, B và C bằng 4; tổng số electron ở lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng của B là 8. Điều khẳng định nào sau đây về A, B, C là đúng?

A. Tổng số electron của B2+ và C2+ là 51.

B.  Công thức oxit cao nhất của A có dạng A2O3.

C. Tổng số khối: MA + MB + MC = 79. 

D. Cả A, B, C đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng làm giải phóng khí H2.

Câu 253 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H8O2, X chứa nhân thơm, khi cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là 

A. 10                     

B. 6                        

C. 4                        

D. 12

Câu 254 : Trong thành phần phân tử của ancol X có nC = nO. Điều khẳng định nào sau đây về X là  đúng?

A. X là ancol no, có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.

B.  X là ancol no, đơn chức, mạch hở.

C. X là ancol mạch hở, có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.

D. X là ancol no, mạch hở. 

Câu 256 : Cho 6,36 gam hỗn hợp X gồm ancol anlylic; propanal và propanđial (trong đó propanđial chiếm 40% số mol). Hiđro hóa hoàn toàn 6,36 gam hỗn hợp X cần V lít khí H2 (Ni, to). Giá trị của V là

A. 1,792.               

B. 1,344.                

C. 2,24.                  

D.  3,136. 

Câu 264 : Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có số mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức –CHO hoặc –COOH hoặc cả 2). Chia X thành 4 phần bằng nhau:

A. 8,64.                 

B.  17,28.               

C. 12,96.                

D.  10,8. 

Câu 267 : Axit axetic có công thc phân tử là

A . HCOOH                  

B . CH3COOH                

C C6H5OH                            

D . C2H5COOH

Câu 268 : Chỉ tcặp khí nào sau đây ta điu chế được axit nitric

A .O2  N2.                 

B .NH3  O2.                    

C . N2  H2.                           

D .NO và O2

Câu 269 : Anilin không phn ứng với

A .Dung dch brom       

B . Dung dịch HCl           

C . Dung dịch NaOH                 

D . Dung dch H2SO4

Câu 270 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần va đủ V lít O2 (ở đktc), cho toàn bộ sn phm vào bình cha nưc vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 gam. Giá trị ca V là

A .4,48                              

B .2,24                            

C .6,72.                                     

D .8,96

Câu 271 : Hyđrocacbon  mạch hở nào sau đây phản ứng với Brom trong dung dịch theo tỷ lệ mol tương ứng 1:2

A. CnH2n+2                       

B. CnH2n-6                     

C. CnH2n                

D.  CnH2n-2

Câu 272 : Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần ly để sn xut ra 445,5 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu xut phản ng đt 75% là

A .324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO3                          

B. 162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3

C .182,25 kg xenlulozơ và 212,625 kg HNO3        

D .324 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3

Câu 273 : Hydrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành tủa

A. Styren                               

B. Đimetyl axetylen                   

C. But-1-in                       

D. But-1,3-dien

Câu 274 : Cho c cht sau: axit glutamic; valin, lysin, phenol, axit fomic, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Scht làm quỳ tím chuyn màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là

A .1, 3, 5                           

B .2, 3, 4                     

C .3, 3, 3                                      

D .2, 2,5

Câu 275 : Cho 9,6 gam Cu vào 200ml dung dch gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn (sn phm khử duy nht là NO), cô cạn dung dịch sau phn ứng thu được khối lượng muối khan là

A .25,4 gam                     

B .31,6 gam                    

C .28,2 gam                              

D .19,2 gam

Câu 276 : NH3 được tổng hợp từ N2 và H2 ở nhiệt độ 450-500OC, áp suất p =200-300atm, xúc tác Fe theo phn ứng

A .16 ln                           

B .4 lần                        

C .8 lần                                      

D .2 ln

Câu 277 : Axit glutamic có công thc thu gọn là

A.CH2OH[CHOH]4COOH                                       

B .HOOCCH2CH2CH2CH2COOH

C .HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH                          

D . HOOCCH2CH2CH(NH2)COONa

Câu 278 : Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvc. Thy phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là

A .562                               

B .208                            

C .382                                  

D .191

Câu 279 : c phát biểu :

A . 4                               

B . 2                                

C .3                               

D .1

Câu 280 : Thc hiện các thí nghiệm sau:

A .6.                                  

B .5.                              

C .4.                                     

D .3.

Câu 281 : Khi lên men rưu m gam glucozơ  (hiu sut 100%) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) .Giá trị của m là

A.9,0                              

B . 18, 0                         

C .27,0                           

D . 36,0

Câu 282 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân

A.  Poli etylen                            

B. Xenlulozo                     

C. Mantozo                                      

D.  Triaxylglyxerol

Câu 284 : Chất nào sau đây có tính bazo yếu nhất

A. p-nitroanilin        

B. p-metyl anilin                   

C.  Amoniac                           

D. Đimetyl amin  

Câu 285 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức  X cần vừa hết 10,08 lit oxi đktc, sinh ra 8,96 lit CO2 đktc mặt khác m gam X phn ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M . Số đồng phân cấu tạo của X có dng CxHy-OOCH là

A .3                               

B .4                                 

C .7                                

D . .8

Câu 286 : Cho  c  cht  :  CH3COONH4,  Na2CO3,  Ba(OH)2,  Al2O3,  NH4Cl,  KHCO3,  NH4H2PO4,  Al   (NH4)2CO3 .Scht vừa phn ứng với dung dịch HCl và vừa phn ứng với dung dịch NaOH là

A .5                               

B .6                                

C .7                                 

D .4

Câu 287 : Tên gọi của cht có mùi thơm chuối chín là

A.Vinylaxetat               

.Isoamylaxetat             

.Isopropylaxetat          

D . Etylaxetat

Câu 288 : Dung dịch X có chứa :0,1 mol Ca2+;0,3mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3- .Cô cạn X ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đi, được m gam cht rn khan. Giá trị ca m là

A.28,6                         

B. 37,4                              

C . 49,8                           

D . 30,5

Câu 289 : Chỉ ra nhận xét đúng trong các nhận xét sau :

A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin , thấy dung dịch vẩn đục

B.  metylamin có lực bazo mạnh hơn etylamin

C. Để lâu trong không khí , anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa

D. Độ tan trong H2O của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử

Câu 290 : Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm , người ta dùng cách nào sau đây ?

A. Ngâm trong dầu hỏa                              

B. Ngâm trong rượu

C. Bảo quản trong khí amoniac                  

D.  Ngâm trong nước

Câu 291 : Chất nào sau đây là axit sunfuhidric ?

A. H2SO3                       

B. H2SO4              

C. H2                 

D. H2S2O3

Câu 293 : Cho Na dư vào V ml cồn 460 ( khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml) thu được 42,56 lit H2 (dktc). Giá trị của V là :

A. 237,5 ml                    

B. 100 ml             

C. 475 ml             

D. 200 ml

Câu 294 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. FeCl2 + 3AgNO3  à2AgCl + Ag + Fe(NO3)3

B. H2SO4 + 2K2Cr2O7  à K2Cr2O7 + H2O + K2CrO4

C. H2SO4 + 2KHCO3 à K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

D. 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O  à 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl

Câu 295 : Polime nào sau đây là tơ nhân tạo ?

A.  tơ axetat        

B. tơ olon             

C. tơ capron         

D. tơ tằm

Câu 297 : Cho phản ứng : Fe(NO3)2 + HCl à FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Nếu hệ số của NO là 3 thì hệ số của FeCl3 bằng :

A. 6                      

B. 3                      

C. 5                      

D. 4

Câu 298 : Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là :

A. xuất hiện kết tủa trắng 

B. ban đầu tạo kết tủa trắng , sau đó tan dần

C. sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng 

D. không xuất hiện kết tủa

Câu 299 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y ( gồm 2 kim loại ) . 2 muối trong X là :

A.  Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2                          

B. AgNO3 và Mg(NO3)2

C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2                

D.  Fe(NO3)2 và AgNO

Câu 301 : Hỗn hợp X gồm 2 ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X trên thu được 0,17 mol CO2 . Mặt khác cứ 0,05 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 0,1M trong dung dịch NH3. Hỗn hợp X là :

A. axetien , but – 1 – in                                  

B. axetilen , propin 

C.  propin , but - 1 – in                              

D. propin , but – 2 – in 

Câu 302 : Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu ( biết sản phẩm khử duy nhất là NO) ?

A. 1,2 lit               

B. 0,6 lit               

C.  0,8 lit              

D. 1,0 lit

Câu 304 : Chất nào sau đây tham gia phản ứng biure ?

A. Glycin             

B. Valin                

C.  Lysin              

D. anbumin

Câu 305 : X là hỗn hợp gồm 2 anken ( đều ở thể khí ở điều kiện thường ). Hidrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm 4 ancol ( không có ancol bậc III ) . X gồm :

A. etilen và propen                                     

B. propen và but – 2 – en

C. propen và 2 – metylpropen                   

D. propen và but – 1 – en

Câu 306 : Glucozo được dùng làm thuốc tăng lực cho người già , trẻ em và người lớn. Chất này được điều chế bằng cách :

A. thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit clohidric 

B. lên men sobitol

C.  hidro hóa sobitol    

D. chuyển hóa từ Fructozo  môi trường axit

Câu 308 : Phản ứng nào sau đây phi kim bị oxi hóa ?

A. 4Cl2 + H2S + 4H2à H2SO4 + 8HCl

B. S + 2Na  à Na2S

C. C + 4HNO3  à CO2 + 4NO2 + 2H2O   

D. 3Cl2 + 2Fe  à 2FeCl3

Câu 309 : Cho hỗn hợp gồm 0,42g NaF ; 1,49g KCl ; 3,09g NaBr ; 3g NaI tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 . Khối lượng kết tủa thu được là :

A. 14,48g             

B.  13,21g            

C. 9,78g               

D.  29,56g

Câu 310 : Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :

A. So với các axit đồng phân , este có nhiệt độ sôi cao hơn

B. Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng 1 chiều

C. Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và chúng tan nhiều trong nước

D. Giữa các phân tử este tạo được liên kết hidro với nhau

Câu 312 : Chia 30,4g hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành 2 phần bằng nhau :

A. CH3OH và C2H5CH2OH               

B. CH3OH và C2H3CH2OH

C. C2H5OH và C2H5CH2OH                       

D. CH3OH và C2H5OH

Câu 313 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím

A. HCl                                    

B. Na2SO4                                 

C. NaOH                          

D.  KCl

Câu 314 : Độ phân cực của liên kết OH trong ancol etylic, phenol và axit axetic lần lượt là a ,b ,c. Nhận xét nào sau đây đúng

A. a >b >c                        

B.  c >b > a                      

C.  b > a> c                      

D. b >c >a

Câu 315 : Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng  thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 đktc

A. 0,56 lit                        

B. 0,448 lit                                  

C. 0,224 lit                              

D. 0,336 lit  

Câu 316 : Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo thành kết tủa gồm 2 chất

A. Na                     

B. Fe                                

C.  Ba                    

D. Zn

Câu 317 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe

A. Ag                              

B. Cu                    

C. Na                               

D. Zn

Câu 318 : Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học

A. HNO3+ Na2SO4                  

B. FeCl2+H2S                

C.  CO2 + dd BaCl2                              

D.  S + H2SO4 đặc

Câu 319 : Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại nào

A. Cu                     

B.  Mg                   

C. Ag                               

D.  Fe

Câu 320 : Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm

A. Cu                     

B. CuCl2+ MgCl2   

C. Cu + MgCl2          

D. Mg+ CuCl2

Câu 321 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí gồm chất nào sau đây

A. C2H2 và CH4       

B. CH4 và H2                   

C. CH4 và C2H6     

D. C2H2 và H2

Câu 322 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử

A. Na2S                 

B. Na2SO3             

C. FeS                    

D. KHSO4

Câu 323 : Chất béo là trieste của axit béo với ancol nào sau đây

A. ancol metylic     

B.  etylenglycol      

C. Glyxerol           

D. Etanol

Câu 324 : Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

A.  Vinyl axetat     

B. anlyl propionat            

C. Etyl acrylat      

D. Metyl metacrylat

Câu 325 : Nhận xét nào sau đây không đúng về glucozo

A. Phân tử glucozo có 5 nhóm OH

B. Phân tử glucozo có 1 nhóm –CHO

C. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit

D. Đốt cháy hoàn toàn a mol Glucozo thu được 6a mol CO2

Câu 326 : Hòa tan hết 4,6 gam Natri trong 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được  H2 và dung dịch X. Cô cạn X được số gam chất rắn là

A. 10,2 gam                     

B.  8,925 gam                  

C.  8 gam                         

D. 11,7 gam

Câu 327 : Xà phòng hóa hoàn toàn 8,88 gam hỗn hợp 2 este C3H6O2 (có số mol bằng nhau)  bằng dung dịch NaOH được bao nhiêu gam muối

A. 9 gam                          

B. 4,08 gam                               

C.  4,92 gam                    

D. 8,32 gam

Câu 328 : 4,725 etyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam tủa

A. 4,28 gam                     

B. 5,732 gam                             

C. 3,745 gam                   

D.  4,815gam

Câu 329 : Đun nóng dung dịch chứa 0,72 gam NaOH với lượng dư triolein. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam glyxerol. (hiệu suất 100%)

A. 0,552 gam         

B. 0,46 gam

C. 0,736 gam                   

D. 0,368 gam

Câu 330 : Cho 11,7 gam glucozo phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam Ag

A. 15,12 gam         

B. 14,04 gam                             

C. 16,416 gam       

D. 17,28 gam

Câu 331 : Cho 4,368 gam bột Fe tác dụng với m gam bột S. Sau phản ứng được rắn X. Toàn bộ X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư  được sản phẩm khử duy nhất là 0,12 mol NO. Giá trị m là

A. 0,672 gam                   

B. 0.72 gam                               

C. 1,6gam                        

D. 1,44 gam

Câu 332 : Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO. Sau phản ứng thu được (m - 0,8) gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Tính tỷ khối hơi của X so với H2

A. 14                               

B. 18                                

C. 12                     

D. 24

Câu 333 : Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng

A.  0,23 gam                    

B. 2,3 gam             

C. 3,45 gam                     

D. 0,46 gam

Câu 334 : Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 thu được x mol NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của x là

A.  0,05                 

B. 0,1                               

C.  0,15                  

D. 0,25

Câu 335 : Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4. Kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá sắt bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là

A. 12,8 gam                     

B. 9,6 gam             

C.  16 gam                       

D.  19,2 gam

Câu 336 : Cho m gam bột Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng được sản phẩm khử duy nhất là 0,224 lít NO đktc. Giá trị m là

A. 0,405 gam                   

B. 0,27 gam                     

C. 0,54 gam                     

D. 0,216 gam

Câu 337 : Xà phòng hóa 0,3 mol metyl acrylat bằng dung dịch có 0,2 mol KOH. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan

A. 25 gam              

B. 33 gam             

C. 22 gam              

D. 30 gam

Câu 340 : Dùng ít nhất bao nhiêu phản ứng để tách anilin khỏi hỗn hợp 3 chất anilin, phenol và benzen

A. 2                       

B. 3                        

C. 1                        

D. 4

Câu 341 :  

A. a,c                               

B.  b,d                              

C. b,d,g                  

D. b,e,h

Câu 342 : Số mol chất X bị đốt cháy + nH2O = nCO2. Loại chất nào sau đây, khi bị đốt cháy hoàn toàn thu được kết quả  thỏa mãn điều kiện trên

A. Ancolvà anđêhit no đơn chức mạch hở

B. Axit và anđêhit no hai chức  mạch hở

C. Anken và xyclo ankan

D. Axit và este mạch hở không no một liên kết ba đơn chức

Câu 344 : Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây thu được sản phẩm trong đó Clo đạt mức oxy hóa cao nhất của nó

A. MnO2 + HCl                                             

B. Cl2 + NaOH loãng nguội

C. Cl2 + KOH đặc nóng                                 

D. Cl2+ bột Ca(OH)2

Câu 345 : Trong công ngiệp, sản xuất NH3, phản ứng xảy ra tạo thành một cân bằng hóa học. Cân bằng hóa học này phải thực hiện ở áp suất cao, nhiệt độ thấp nhưng không quá thấp (khoảng 4500C). Từ đó suy ra đặc điểm của phản ứng là

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng

B. Phản ứng thuận thu nhiệt , giảm áp suất

C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt giảm áp suất 

D. Phản ứng thuận thu nhiệt , áp suất tăng

Câu 347 : Ba dung dịch X,Y,Z, thỏa mãn

A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4                                     

B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3

C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3                           

D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

Câu 348 : Đốt cháy hoàn toàn  m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxy được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng  được số gam muối là

A. 3,22 gam                     

B. 2,488 gam                   

C. 3,64 gam                     

D. 4,25 gam

Câu 349 : Nhận xét nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn Menđêlêep.

A. Trong một chu kỳ, từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần.

B. Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện tăng dần.

C. Cấu hình e  nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.

D. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.

Câu 352 : Cho sơ đồ:

A. X là 2-metylbut-3-ol                                 

B. Y là 2-metylbut-1-en

C. Z là 2-metylbut-2-ol                                  

D.  Y là 2-metylbut-3-en

Câu 353 : Cho dãy các chất : m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; CH3NH3NO3

A. 2                       

B. 4                        

C. 5                        

D. 3

Câu 364 : Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :

A. Trong nguyên tử , lớp electron ngoài cùng có năng lượng thấp nhất

B. Chất xúc tác làm phản ứng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận

C. Các nguyên tố nhóm VIIA có cùng số electron lớp ngoài cùng

D.  Nguyên tố mà nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng xếp vào nhóm IA

Câu 366 : Trộn ba dung dịch HCl 0,15M ; HNO3 0,3M và H2SO4 0, 3M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch X vào dung dịch chứa 0,005 mol KOH và 0,005 mol Ba(AlO2)2 . Khối lượng kết tủa thu được là :

A. 2,33g               

B.  3,11g                        

C. 0,78g                         

D.  1,425g

Câu 368 : ancol và amin nào sau đây có cùng bậc ?

A. C2H5NHCH3 và CH3CH(OH)CH3          

B. CH3CH2OH và CH3NHCH3

C.  (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2            

D. CH3CH2CH2OH và C6H5NHCH3

Câu 369 : Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. Zn(OH)2                    

B. Al(OH)3           

C.  Al                             

D. KCl

Câu 370 : Chất nào sau đây là glixerol ?

A. C2H4(OH)2       

B. C3H5OH                    

C. C2H5OH                    

D. C3H5(OH)3

Câu 371 : Cho 2,16g bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol ; FeCl3 0,06 mol . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Khối lượng chất rắn X là :

A. 5,28g               

B. 5,76g               

C. 1,92g               

D.  7,68g

Câu 374 : Khi thủy phân một triglixerit X thu được các axit béo : axit oleic , axit panmitic , axit stearic. Thể tích khí O2 (dktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6g X là :

A. 15,680 lit                  

B. 20,016 lit                   

C. 16,128 lit                   

D. 17,472 lit

Câu 375 : Polime nào dưới đây được đều chế bằng phản ứng trùng hợp ?

A. tơ capron                  

B. nilon – 6,6                 

C.  tơ enang                   

D. tơ lapsan

Câu 376 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn H+ + OH-  à H2O?

A. H2SO4 + Ba(OH)2  à BaSO4 + H2O   

B. HCOOH + NaOH  à HCOONa + H2O

C.  KOH + HNO3  à KNO3 + H2O   

D.  H2S + 2NaOH  à Na2S + 2H2O

Câu 377 : Kim loại nào sau đây khử được HCl ở nhiệt độ thường ?

A. Cu                   

B. Fe                              

C. Pt                     

D. Ag

Câu 378 : Trong nhưng dãy chất sau đây , dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

A. C2H5OH , CH3OCH3                              

B.  CH3CH2CH2OH , C2H5OH

C. CH3OCH3 , CH3CHO                             

D. C4H10 , C6H6

Câu 380 : Cho ankan A có công thức cấu tạo : CH3 – (C2H5)CH – CH2 – CH(CH3)2. Tên thay thế của A là :

A. 4 – etyl – 2 – metylpentan                     

B. 2 – etyl – 4 - metylpentan

C. 2,4 – dimetylhexan                                

D. 3,5 – dimetylhexan

Câu 381 : Valin có tên thay thế là :

A. axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic                 

B. axit amioetanoic

C.  axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic      

D.  axit 2 – aminopropanoic

Câu 382 : Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh, vừa tham gia phản ứng tráng bạc ?

A. Saccarozo           

B. Fructozo            

C. Sobitol                  

D. Amoni gluconat

Câu 383 : Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :

A. CO khử được MgO ở nhiệt độ cao

B. Nhôm là chất lưỡng tính vì tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm

C. Khí sunfuro oxi hóa được H2S trong nước

D. Clo oxi hóa được nước ở nhiệt độ thường

Câu 384 : Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch CuSO4 , phản ứng xong thu được chất rắn X gồm 2 kim loại và dung dịch Y chứa 3 loại ion. Nhận xét nào sau đây đúng :

A. Zn chưa phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4 đã phản ứng hết

B. Zn phản ứng hết, Fe phản ứng hết , CuSO4 còn dư

C. Zn phản ứng hết, Fe còn dư , CuSO4 đã phản ứng hết

D. Zn phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4 đã phản ứng hết

Câu 385 : Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử X,Y lần lượt là 3sa ; 3pb. Biết phân lớp 3s của X và Y hơn kém nhau 1 electron và Y tạo được hợp chất khí với Hidro có công thức H2Y. Nhận định nào sau đây là đúng :

A. X tan trong nước tạo dung dịch làm đỏ quì tím

B. Y tan trong nước làm quì tím hóa xanh

C. Liên kết X và Y thuộc loại liên kết cộng hóa trị

D. Số electron độc thân trong nguyên tử Y gấp 2 lần trong nguyên tử X

Câu 387 : Để phân biệt 3 loại dung dịch H2N-CH2-COOH , CH3COOH ; CH3CH2NH2 chỉ cần 1 thuốc thử là :

A.  Na kim loại     

B. dd NaOH                   

C. Quì tím           

D.  dd HCl

Câu 389 : Cho các phát biểu sau :

A. 5                      

B. 4                      

C. 3                      

D. 6

Câu 390 : Phát biểu nào sau đây là đúng :

A. Phèn chua được dùng là chất làm trong nước , khử trùng nước

B. Phèn chua dùng trong ngành thuộc da và công nghiệp giấy

C.  Dung dịch NaHCO3 có môi trường axit

D.  Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+

Câu 391 : Cho các phản ứng :                                                  

A. 6                      

B. 8                     

C. 7                      

D. 5

Câu 392 : Cho cân bằng hóa học N2 (khí) + 3H2(khí)   2NH3(khí). Khi nhiệt độ tăng thì tỷ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi . Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :

A.  Phản ứng nghịch tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

C. Phản ứng nghịch thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

D. Phản ứng thuận thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Câu 394 : Phát biểu đúng là :

A.  Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2

B. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm thì luôn thu được sản phẩm muối và ancol

C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

D. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khí có H2SO4 đặc là phản ứng 1 chiều

Câu 397 : Cho các dung dịch sau : saccarozo ; propan-1,2-diol ; etylen glicol ; anbumin ; axit axetic ; glucozo ; andehit axetic ; Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là :

A. 4                      

B. 6                      

C. 5                     

D. 7

Câu 398 : Phát biểu nào sau đây là đúng :

A. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3

B. Cacbon monoxit và silic dioxit là oxit axit

C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

D.  Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử , photpho đỏ có cấu trúc polime

Câu 399 : Cho các chất rắn ở dạng bột : SiO2 ; Si ; Cr2O3 ; Al ; CaC2. Số chất tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH loãng dư là :

A. 4                      

B. 2                      

C. 3                      

D. 5

Câu 400 : Cho các chất : Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaHSO4 ; HCl ; BaCl2 ; CuO ; Fe. Số cặp chất có thể tác dụng trực tiếp với nhau ở nhiệt độ thường là :

A. 10                    

B. 9                      

C. 7                      

D. 8

Câu 401 : Cho các chất : FeS ; Cu2S ; H2S ; Ag ; Fe ; KMnO4 ; Na2SO3 ; Fe(OH)2 ; S. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là :

A. 7                      

B. 8                      

C. 9                      

D. 6

Câu 404 : Cho các phản ứng:

A. (1);(5);(6)         

B. (1);(4);(6)                   

C. (1);(2);(6)         

D. (1);(2);(3);(5)

Câu 405 : Trong số các chất : C2H5OH; CH3NH2 ; CH3NH3Cl ; CH3COONa ; CH3CHO ; CH2 = CH2 ; CH3COOH ; CH3COONH4 ; C6H5ONa. Số chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là :

A. 7                      

B. 6                      

C. 4                      

D. 5

Câu 406 : Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:

A. SO2 + Br2 + 2H2O  à H2SO4 + 2HBr            

B. H2S + 4Br2 + 4H2OàH2SO4 + 8HBr

C. H2S + Br2  à 2HBr + S                                   

D. SO2 + Br2+ H2àSO3 + 2HBr

Câu 410 : Dãy các chất giảm dần theo tính axit là :

A. CH2Cl2COOH > CH3CHClCOOH > CH2ClCH2COOH > CH3CH2COOH

B. CH2ClCH2COOH > CH3CCl2COOH > CH3CHClCOOH > CH3CH2COOH

C. CH3CH­2COOH > CH3CCl2COOH > CH3CHClCOOH > CH2ClCH2COOH

D. CH3CCl2COOH > CH3CHClCOOH > CH3CH2COOH > CH2ClCH2COOH

Câu 412 : Nhận xét không đúng là :

A. Nước giải khát được nén khí CO2 ờ áp suất cao hơn sẽ có độ chua lớn hơn

B. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí

C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.

D. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khí cháy ở mặt đất

Câu 413 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào làm giảm mạch Cacbon :

A.  Poli (vinyl clorua) + Cl2                                  

B. Cao su thiên nhiên + HCl

C.  Poli ( vinyl axetat) + H2O                               

D. Amilozo + H2O

Câu 414 : Chỉ dùng thêm quì tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây :

A. Ba(NO3)2 ; NaOH ; NaCl ; HCl                       

B. NH4Cl ; NaCl ; AlCl3 ; HCl

C. NaOH ; NaClO ; HCl ; NaCl                           

D. NaNO3 ; NaOH ; HNO3 ; Ba(NO3)2

Câu 415 : Nhận xét không đúng là :

A. 3 chất tác dụng với AgNO3 / NH3                             

B. 2 chất tác dụng với nước Br2

C. 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc                 

D. 2 chất tác dụng với C2H5OH tạo este

Câu 416 : Trung hòa 16,60 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit fomic bằng dung dịch NaOH thu được 23,20g hỗn hợp 2 muối. Nếu cho 16,60g hỗn hợp 2 axit trên tác dụng với  dung dịch Na2CO3 thì thể tích CO2 (dktc) lớn nhất thoát ra là :

A. 3,36 lit                      

B. 6,72 lit                       

C.  2,24 lit                      

D. 4,48 lit

Câu 421 : Đốt cháy hoàn toàn 8,9g amino axit X ( chỉ có 1 chức axit) , thu được 0,3 mol CO2 ; 0,35 mol H2O ; 1,12 lit N2 (dktc) . Biết X là sản phẩm của phản ứng thủy phân hoàn toàn peptit . Công thức cấu tạo của X là :

A. CH3CH(NH2)COOH                                        

B.  H2N – CH2 – CH2 – COOH

C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH                     

D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH

Câu 423 : Điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Thể tích khí (dktc) thu được ở anot bằng :

A. 1,792                         

B. 1,344               

C. 0,448               

D.  0,896

Câu 426 : Có các phát biểu sau :

A. 5                      

B. 4                      

C. 3                      

D. 6

Câu 430 : Cho các thí nghiệm sau :

A. 5                      

B. 7                      

C. 8                      

D. 6

Câu 433 : Trong số các chất dưới đây , chất có tính bazo mạnh nhất là :

A. C6H5NH2                   

B. (C6H5)2NH      

C. p-CH3-C6H5-NH2      

D. C6H5CH2NH2

Câu 434 : Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C2H5OH                    

B. CH3-CH3                   

C. CH3 –O–CH3             

D. CH3COOH

Câu 435 : Cho các phát biểu sau :

A. 4                      

B. 2                      

C. 3                      

D. 1

Câu 436 : Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa, giá trị của m là :

A. 43,65                         

B. 34,95                         

C. 3,60                           

D. 8,70

Câu 437 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.

B. Phèn chua có công thức hóa học là (NH..)2SO4 . Al2(SO4)3 . H2O

C. Thành phần chính của quặng xiderit là FeCO3

D. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra hai muối.

Câu 439 : Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1mol Ba2+ ; 0,05mol Mg2+ ; 0,2mol Cl- và    x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 68,6                 

B. 53,7                 

C. 48,9                 

D. 44,4

Câu 440 : Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. CuS                 

B. FeS                  

C. S                      

D. Cu

Câu 441 : Nguyên tố X thuộc chu kì 2 nhóm VA. Tổng số hạt mang điện có trong một nguyển tử nguyên tố X là:

A. 7                      

B. 15                    

C. 14                   

D. 21

Câu 442 : Tính chất không phải của dung dịch axit axetic là

A. hóa đỏ quỳ tím.                                     

B. Tham gia phản ứng trùng hợp.

C.  Có vị chua                                             

D. Tác dụng được với CaCO3

Câu 443 : Cho 9g  CH3COOH tác dụng với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A.  8,2                  

B. 12,5                 

C. 12,3                 

D. 15,0

Câu 444 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Na2CO3                     

B. (NH4)2CO3       

C.  Al(OH)3          

D. NaHCO3

Câu 445 : Cho các phát biểu sau:

A. 1                      

B. 2                      

C. 3                      

D. 4

Câu 446 : Ankadien là những hidrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là :

A. CnH2n-2 (n ≥ 2)           

B. CnH2n (n ≥ 2)    

C. CnH2n+2 (n ≥ 1)           

D. CnH2n-2 (n ≥ 3)

Câu 447 : Khi đốt nóng, khí clo không tác dụng trực tiếp với

A. O2                    

B. Kim loại Na     

C. Kim loại Fe      

D.  Kim loại Al

Câu 448 : Cho C2H5OH tác dụng với CuO nung nóng thu được anđehit có công thức cấu tạo là:

A. CH3CHO         

B. HCOOH          

C. CH3COOH       

D.  C2H5CHO

Câu 449 : Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây không tác dụng với ancol etylic?

A. NaOH                       

B. Na                             

C. C2H5OH           

D. CH3COOH

Câu 452 : Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm:

A.  Al2O3, ZnO, Fe, Cu                     

B. Al, Zn, Fe, Cu

C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu                           

D. Al2O3, Zn, Fe, Cu

Câu 454 : Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp nhuộm (phẩm azo, đen anilin,..) polime (nhựa anilin – fomandehit,...) dược phẩm (streptoxit, sufaguanidin,...) Anilin có công thức hóa học là:

A. C6H5NO2 (Thơm)                                   

B. C6H5OH (Thơm)

C. C6H5NH2 (Thơm)                                   

D. CH3-CH(NH2)-COOH

Câu 455 : Cặp công thức hóa học và tên gọi không phù hợp là:

A. CH3-CH2-CH2-OH ancol propylic          

B. CH3COOC2H5 etyl axetat

C. C2H5-O-C2H5 đietyl ete                           

D. CH3-CH2-NH-CH3 isopropylamin

Câu 456 : Cho phương trình hóa học của phản ứng : X + 2Y -> Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,2 mol/l. Sau 40s, nồng độ của chất X là 0,04 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là :

A. 4,0. 10-3 mol/(l.s)                                   

B.  5,0. 10-3 mol/(l.s)

C. 4,0. 10-4 mol/(l.s)                                   

D. 1,0. 10-3 mol/(l.s)

Câu 457 : Cho phản ứng hóa học : 4Cr + 3O2 à 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra:

A. Sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2             

B. Sự khử Cr và sự oxi hóa O2

C. Sự khử Cr và Sự khử O2                        

D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2

Câu 458 : Cho dãy các chất H2O , H2, CO2, HCl, N2, O2, NH3. Số chất trong dãy mà phân tử có chứa liên kết công hóa trị phân cực là :

A. 3                      

B. 5                      

C. 4                      

D. 6

Câu 462 : Hợp chất hữu cơ có phản ứng tráng bạc là

A. CH3COOCH3   

B. CH3CHO                   

C. C2H5OH           

D. CH3COOH

Câu 464 : Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường?

A.  C2H5OH                   

B. CH3COOH                

C. C2H5NH2                   

D.  C2H4(OH)2

Câu 465 : Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?

A. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả

B. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông, hồ và biển

C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch

D. Có hệ thống xử lý chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông hồ và biển

Câu 466 : Phát biểu nào sau đây là sai ?

A.  Phenol tham gia phản ứng cộng với brom trong nước

B. Trong thành phần của protein có chứa nguyên tố nito

C. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo

D. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ khí CO2 và giải phóng O2

Câu 467 : Có các phát biểu sau đây:

A. 3                       

B. 6                        

C. 5                        

D. 4

Câu 469 : Trong các phát biểu sau:

A. 4                     

B. 5                      

C. 2                      

D. 3

Câu 470 : Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5-NH2:

A. Metyl amin.       

B. Anilin.                         

C. Alanin.                        

D.  Etyl amin.

Câu 471 : Cho các dãy chất Cr2O3, Cr, Al, Al2O3, CuO, CrO3, NaH2PO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH loãng là

A. 7                      

B. 4                     

C. 6                      

D. 5

Câu 473 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4                      

B. 2                      

C. 5                      

D. 3

Câu 476 : Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào dùng dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 43,4g kết tủa.Giá trị của m là

A. 13,2                 

B.  12,0                

C. 24,0                           

D. 48,0

Câu 477 : Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol chất béo tristearin (glixerol tristearat) bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được tối đa khối lượng glixerol là

A. 13,8                 

B. 4,6                             

C.  13,5                

D. 9,2

Câu 478 : Cho 4,25 g kim loại Na và K vào 100 ml dung dịch HCl 1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 (l) khí hidro, cô cạn dung dịch thu được m g chất rắn. Giá trị của m là:

A. 8,65 g.                        

B. 9,575 g.             

C.  7,8 g.                

D. 7,75 g.

Câu 479 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước X, Y, Z, E, F

A. etyl axetat, glucozo , Axit formic, glixerol, phenol

B. etyl axetat, glucozo , axit axetic, etylen glicol ,Anilin

C. etyl format, glucozo, Axit formic, glixerol,Anilin

D.  etyl axetat, fructozo, , Axit formic,  ancol etylic, phenol

Câu 480 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:

A. 3                      

B. 4                      

C. 2                      

D. 5

Câu 482 : Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)

A. 227                            

B.  231                           

C. 220                            

D. 225

Câu 491 : Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là

A. KCl.                

B. KBr.                

C.  KI.                  

D. K3PO4.

Câu 492 : Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOC6H5.                          

B. CH3COO–CH3.

C. CH3–COOH.                         

D. HCOO–CH3.

Câu 493 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A.  Saccarozơ.                         

B. Xenlulozơ.                 

C. Protein.                     

D.  Fructozơ.

Câu 494 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A.  thạch cao nung.                 

B.  thạch cao sống.                  

C. vôi tôi.                       

D.  đá vôi.

Câu 495 : Chất không phải axit béo là

A. axit stearic.               

B. axit panmitic.            

C.  axit fomic.                

D. axit oleic.

Câu 496 : Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A.  4,1.                 

B. 8,2.                  

C.  6,8.                 

D. 3,4.

Câu 497 : Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng lượng dư CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của V là       

A. 3,36.                

B. 2,24.                

C. 4,48.                

D. 5,60.

Câu 499 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là

A. ns1.                  

B.  ns2.                 

C.  ns2np1.            

D. ns2np2.

Câu 500 : Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. NaHSO4.         

B.  NaOH.            

C. NaCl.               

D. Na2CO3.

Câu 501 : Ion Cu2+ oxi hóa được kim loại nào sau đây?

A. Cu                               

B. Au                               

C.  Al                               

D.  Ag

Câu 502 : Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. C3H5(OH)3.                

B. CH3NHCH3.    

C. C2H5OH.                   

D. H2NCH2COOH.

Câu 503 : Nhóm nào sau đây gồm 2 chất lưỡng tính:

A. K2S, KHSO4.              

B.  H2O, KHCO3.  

C. Al(OH)3, Al.          

D. Zn, (NH4)2SO3.

Câu 504 : Metyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH3.                     

B.  HCOOC2H5.             

C.  CH3COOC2H5.                   

D. C2H3COOCH3.

Câu 505 : Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Li, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là

A.  Li.                   

B. Cu.                   

C. Cr.                   

D. Ca.

Câu 506 : Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và x mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat, khí NO. Tính x?

A. 0,07 mol                     

B. 0,08 mol                     

C. 0,09 mol                      

D. 0,06 mol

Câu 507 : Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

A. KOH.                        

B. HCl.                          

C. KNO3.                       

D. BaCl2.

Câu 508 : Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH­3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 32,4.                

B.  21,6.               

C. 10,8.                

D. 16,2.

Câu 509 : Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH=CHCH3.                              

B. CH2=CHCOOCH2CH3.

C. CH2=CHCH2COOCH3.                             

D. CH3CH2COOCH=CH2.

Câu 510 : Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn giữa hai điện cực, thu được

A. natri hiđroxit.            

B.  clorua vôi.                

C. nước clo.                    

D. nước Gia-ven.

Câu 511 : Dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là

A. vinyl axetat.    

B. saccarozơ.                 

C. metanol.           

D. propan-1,3-điol.

Câu 513 : Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?

A. Fe3O4             

B. Al2O3.                        

C.  CrO3.                        

D. N2O.

Câu 514 : Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

A.  màu vàng.      

B. màu tím.                    

C. màu xanh lam.          

D. màu đen.

Câu 515 : Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 560.                 

B.  840.                

C. 784.                 

D. 672.

Câu 516 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. anilin.              

B. axit glutamic.                      

C. alanin.                       

D.  trimetylamin.

Câu 518 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là   

A. nilon-6,6.        

B. teflon               

C. thủy tinh hữu cơ.                

D. poli(vinyl clorua).

Câu 519 : Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối X thu được 8 gam chất rắn. X là chất nào sau đây?

A. Mg(NO3)2.        

B. Fe(NO3)3                   

C. Zn(NO3)2 .                  

D. Cu(NO3)2.

Câu 520 : Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Al.                             

B.  Fe.                            

C.  Sn.                  

D. Ni.

Câu 521 : Cho 38,7 gam oleum H2SO4.2SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 30%, thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của H2SO4 trong X là   

A. 67,77%.                    

B. 53,42%.                     

C.  74,10%.                    

D. 32,23%.

Câu 523 : Cho phương trình hóa học: S + H2SO4→SO2 + H2O. Hệ số cân bằng nguyên và tối giản của chất oxi hóa là:

A. 2                       

B. 4                        

C. 1                        

D. 3

Câu 524 : Cho các phát biểu sau:

A. 1                      

B. 3                      

C. 2                    

D. 4

Câu 525 : Trong phòng thí nghiệm, hiđrolorua được điều chế từ chất nào sau đây:

A. BaCl2 + H2SO4 .                              

B. H2SO4 (đặc, nóng) + NaCl.

C. H2 + Cl2 .                              

D. NaCl + H2O .

Câu 526 : Hỗn hợp X gồm metanol và etanol. Đốt cháy hết m gam X, thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở , khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam ete. Giá trị của m là

A.  0,51.               

B. 0,69.                          

C. 0,60.                          

D. 0,42.

Câu 527 : Chất nào sau đây là thành phần chính của thuốc chữa bệnh đau dạ dày?

A. C2H5NH2.        

B. NaHCO3.                   

C.  NaOH.                      

D. C6H12O6 (glucozơ).

Câu 528 : Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là  

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.               

B.  CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.      

C. CaCO3 → CaO + CO2.                                    

D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

Câu 529 : Cho cân bằng hóa học:

A. Màu nâu đậm dần                           

B. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu

C. Chuyển sang màu xanh                   

D.  Màu nâu nhạt dần

Câu 530 : Dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M; dung dịch Y gồm HCl 0,125M và H2SO4 0,375M. Trộn 10 ml X với 40 ml Y, được dung dịch Z. Giá trị pH của Z là

A. 1                      

B. 12                    

C. 2                      

D. 13

Câu 531 : Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?  

A. Có 3 chất làm mất màu nước brom.                

B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.         

C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.              

D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 533 : Cho 1 (mol) axit T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1 (mol) CO2. Số nhóm chức của T là

A. 1                       

B. 2                        

C. 3                        

D. 4

Câu 534 : Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH2) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của X là

A. H2N-C2H4-COOH.                                           

B. H2N-C2H3-(COOH)2.                

C. H2N-C3H5-(COOH)2.                                        

D. H2N-CH2-COOH.

Câu 535 : Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc) và còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là

A.  6,4.                  

B.  3,2.                   

C.  10,0.                 

D. 5,6.

Câu 536 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3                      

B. 2                      

C. 1                     

D. 4

Câu 537 : Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 22. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 5                     

B. 2                      

C. 4                      

D. 3

Câu 539 : Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k)   N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.

C. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

D.  Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

Câu 540 : Cho các chất tham gia phản ứng:

A. 4                       

B. 3                        

C. 5                        

D. 2

Câu 541 : Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chứa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đúng?

A. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.

B. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.

C. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.

D. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.

Câu 542 : Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có pH < 7?

A. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M

B. Cho 50 ml dd HCl 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M

C. Cho 50 ml dd HCl 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M

D. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M

Câu 544 : Cho sơ đồ chuyển hoá:

A. axit stearic.        

B. axit oleic.

C. axit linoleic.       

D. axit panmitic.

Câu 545 : Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng?

A. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.

B. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển màu đỏ.

C. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.

D. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.

Câu 546 : Phản ứng đặc trưng của este là

A. phản ứng trùng hợp .                    

  B. phản ứng xà phòng hóa.

C. phản ứng cộng.                               

D. phản ứng este hóa.

Câu 548 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?

A.  NH3                 

B. HCl                   

C. SO2                   

D. H2S

Câu 549 : Cho phản ứng hóa học sau : Al+HNO3→ Al(NO3)3+NH4NO3+H2O. Hệ số cân bằng của các chất trong sản phẩm lần lượt là:

A. 8,3,15               

B. 8,3,9                  

C.  2,2,5                           

D.  2,1,4

Câu 550 : Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được một ancol A không bị oxi hóa bởi CuO. Este E có tên là

A. isopropyl propionat.             .

B. isopropyl axetat.

C. tert–butyl axetat.                    

D. n–butyl axetat

Câu 551 : Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:

A. Metyl axetat.                         

B. Isoamyl axetat

C. Etyl fomiat                                      

D. Amyl propionat

Câu 552 : Sục H2S đến dư qua dung dịch chứa AlCl3, NH4Cl, NaCl, CuCl2 cho đến khi bão hoà thu được kết tủa gồm:

A. Cu(OH)2, Al(OH)3      

B. CuS và Al2S3    

C. Al2S3                 

D. CuS 

Câu 553 : Để phân biệt benzen, toluen và stiren, ta chỉ cần dùng:

A. dd KMnO4.       

B. dd Br2.              

C. dd H2SO4 đặc. 

D. dd HNO3 đặc.

Câu 555 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amophot là phân phức hợp.                     

B.  Ure là một loại phân lân.

C. Nitrophotka là phân vi sinh.            

D. Supephotphat là một loại phân kali.

Câu 559 : Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp 2s ?

A. 4                       

B. 2                        

C. 1                        

D. 3

Câu 560 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, hở nếu số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

A. n–propyl axetat.               

B. metyl fomat.              

C. metyl axetat.   

D.  etyl axetat.

Câu 561 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, metyl acrylat, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:

A. 2                       

B. 3                        

C. 5                        

D. 4

Câu 562 : Este metyl metacrylat được điều chế từ:

A.  Axit metacrylic và rượu metylic.              

B. Axit acrylic và rượu etylic.

C. Axit metacrylic và rượu etylic.                  

D. Axit acrylic và rượu metylic.

Câu 563 : X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:

A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO.                            

B. HCHO, HCOOH, HCOONH4.     

C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3.                           

D.  HCHO, HCOOH, HCOOCH3.

Câu 566 : Limonel là chất hữu cơ có mùi thơm dịu được tách từ tinh dầu chanh và có công thức cấu tạo như sau:

A. 136.                            

B. 142.                  

 C.  140.                  

D.  138.

Câu 568 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4                       

B. 3                      

C. 6                        

D. 5

Câu 572 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về NH3 (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein):

A.  Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ.       

B.  Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.

C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2.    

D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh.

Câu 583 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3COOH.     

B. CH3CHO                   

C. C2H5OH.                   

D. C2H6.

Câu 584 : Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn.

A. C2H3Cl.                    

B. C2H4                

C.  CH4                

D. C2H2

Câu 585 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

A. (2)                    

B. (1)                    

C. (4)                    

D. (3)

Câu 586 : Cho cân bằng hóa học: N2  (k) + 3H2  (k)   2NH3  (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị dịch chuyển khi

A. thay đổi nồng độ N2                             

B.  thay đổi áp suất của hệ.

C. thêm chất xúc tác Fe.                   

D. thay đổi nhiệt độ.

Câu 587 : Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?

A. Glucozơ                     

B. Mantozơ                    

C. Saccarozơ                  

D. Fructozơ

Câu 588 : Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Tinh bột               

B. Glucozơ                

C. Xenlulozơ             

D. Saccarozơ

Câu 589 : Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?

A. CH3Cl.                      

B. CH3NH2                  

C. CH3OH.                     

D. CH3CH2NH2.

Câu 590 : Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là

A. electron và nơtron.                       

B. proton và electron.

C. proton và nơtron.                         

D. proton.

Câu 591 : Hidro hóa hoàn toàn CH3CH2CHO thì thu được chất nào?

A. CH3CH2CH3         

B. CH3CH2COOH    

C. CH3CH(OH)CH3  

D. CH3CH2CH2-OH

Câu 592 : Chất nào sau đây là thành phần chính trong phân bón supephotphat kép ?

A. Ca(H2PO4)2               

B. Ca3(PO4)2.                 

C. Ca(H2PO4)và CaSO4         

D. CaHPO4

Câu 593 : Phân tử hợp chất nào dưới đây là phân tử không phân cực?

A. HCl                  

B. CO2                

C. NH3.                

D. H2O.

Câu 594 : Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 (loãng), CuSO4. Fe không tác dụng được với dung dịch nào?

A. CuSO4            

B. HCl                       

C. NaOH                   

D. HNO3 (loãng)

Câu 595 : Nước Gia-ven được điều chế bằng cách.

A. Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.

B. Cho Clo tác dụng với nước.

C. Cho Clo vào dung dịch KOH loãng rồi đun nóng 10000C

D. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH loãng.

Câu 596 : Trong phân tử H2SO4 số oxi hóa của lưu huỳnh (S) là

A. -2                     

B. +6                    

C. +4                    

D. 0

Câu 598 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ           

B. Saccarozơ        

C. Tinh bột                    

D. Fructozơ

Câu 599 : Hiện này khí metan (CH4) được dùng để thay thế một phần cho các nhiên liệu hóa thạch (dầu mỏ, than đá…). Người ta sản xuất khí metan bằng cách nào?

A. Thu metan từ khí bùn ao

B. Cho hơi nước qua than nóng đỏ

C. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz

D. lên men ngũ cốc

Câu 600 : Tách nước 2-metylbutan-2-ol bằng H2SO4 đặc ở 1700C  thu được sản phẩm chính nào?

A. 2-metylbut-1-en          

B. 3-metylbut-2-en          

C. 2-metylbut-2-en          

D. 2-metylbut-3-en

Câu 602 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2 ở nhiệt độ thường?

A. Andehit axetic   

B. Axit fomic         

C. Glucozơ  

D. Benzen

Câu 605 : Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24 lít    

B. 1,12 lít     

C. 0,56 lít     

D. 4,48 lít

Câu 606 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. HNO3     

B. NaCl        

C. KOH       

D. H2S

Câu 608 : Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là?

A. Ag

B. Mg.         

C. Fe.

D. Cu.

Câu 609 : Phát biểu không đúng là:

A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol

B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.

C. dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.

D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.

Câu 614 : Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa

A. S + O2 t0 SO2       

B. S + 2Na t0 Na2S

C. S + 2H2SO4 (đ) t0 3SO2 + 2H2O          

D. S + 6HNO3 (đ) to H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

Câu 615 : Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?

A. Axit glutamic    

B. Valin       

C. Glyxin     

D. Alanin

Câu 616 : Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?

A. Penta-1,3-đien. 

B. Buta-1,3-đien.

C. But-2-en. 

D. 2-metylbuta-1,3-đien.

Câu 620 : Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken

A. C3H8       

B. C2H4        

C. C6H6        

D. C4H6

Câu 621 : Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện kết tủa?

A. 3                           

B. 4                           

C. 2                           

D. 1

Câu 622 : Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?

A. NH3.       

B. H2O         

C. CO2         

D. NaCl

Câu 623 : Chất nào sau đây tác dụng được với NaOH?

A. CH3CHO 

B. C2H5OH  

C. C6H5OH (thơm)          

D. C2H2

Câu 625 : Cho các chuyển hóa sau:       

A. saccarozơ, glucozơ.    

B. tinh bột, glucozơ.        

C. xenlulozơ, glucozơ.     

D. tinh bột, fructozơ.

Câu 629 : Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là?

A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3

B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III)

C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II)

D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng 

Câu 631 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:

A. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

B. Y có phản ứng tráng gương

C. Z tạo kết tủa trắng với nước brom

D. T cho phản ứng tráng gương

Câu 632 : Cho các phương trình phản ứng:

A. 5.

B. 3.   

C. 6    

D. 4.

Câu 633 : Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với 6,32 gam KMnO4. Tính khối lượng HCl đã bị oxi hóa?

A. 7,3 gam   

B. 23,36 gam         

C. 3,65 gam

D. 11,68 gam

Câu 640 : Một loại nước tự nhiên có chứa [Ca2+] = 4.10-4M; [HCO3-] = 3.10-4M, còn lại là ion Cl-. Để làm mềm loại nước này thường có 2 cách

A. 2117 triệu đồng          

B. 6044triệu đồng 

C. 3175 triệu đồng 

D. 6657 triệu đồng

Câu 642 : Số tripeptit chứa các amino axit khác nhau được tạo nên từ hỗn hợp gồm alanin, glyxin và valin là

A. 27                    

B. 8                      

C. 6                      

D. 18

Câu 643 : Những chai, lọ bằng thủy tinh không được đựng dung dịch axit nào sau đây?

A. HI                    

B. HF                   

C. HCl                  

D. HBr 

Câu 644 :  

A. C6H5OH.                   

B. C6H5CH2OH.             

C.  C6H4(CH3)OH.         

D. HO-C6H4-OH.

Câu 646 : Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?

A. H2(khí) + I2(rắn)  2HI (khí)                

B. CaCO3   CaO + CO2(khí)

C. S(rắn) + H2(khí)    H2S(khí)               

D. N2(khí) + 3H2(khí)   2NH3(khí) 

Câu 647 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. H2N-CH2-COOH                                    

B. CH3COONH4    

C. NaHCO3                                       

D. H2N-CH2-NH2

Câu 648 : Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; NH2-[CH2]2CH(NH2)-COOH (2) ; HOOC-C3H5(NH2)-COOH (3); NH2-CH(CH3)-COOH (4); NH2-CH2-COONa (5)

A. (3).                   

B.  (3), (4).                     

C. (1), (5).            

D.  (2).

Câu 650 : Cho phản ứng: Mg  +  H2SO4 → MgSO4  +  H2S  +  H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử H2O tạo thành là

A. 3                      

B. 10                    

C. 5                      

D. 4

Câu 652 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

A. 4                     

B. 3                      

C. 2                      

D. 5

Câu 653 : Buta -1,3- đien tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?

A. 1                      

B. 2                      

C. 3                      

D. 4

Câu 655 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2  lần lượt vào các dung dịch: NaOH, Na2CO3, KHSO4, H2SO4, HCl. Số trường hợp tạo ra kết tủa là

A. 5                     

B. 4                      

C. 2                      

D. 3

Câu 656 : Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được  25,4 gam muối khan. Vậy giá trị của m là

A. 16,8 gam.                  

B. 11,2 gam.                  

C. 6,5 gam.                    

D. 5,6 gam.

Câu 657 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

A. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.

B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.

C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ. 

D. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.

Câu 658 : Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:

A. Ðều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.

B.  Ðều được lấy từ củ cải đường.

C. Ðều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”

D. Ðều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3

Câu 659 : Để phân biệt C2H5OH, C6H5OH và dung dịch CH3CH=O chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. Cu(OH)2.                                      

B. Dung dịch AgNO3/NH3.

C. Dung dịch NaOH.                                  

D. Dung dịch Brôm.

Câu 660 : Khi nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng có hiện tượng:

A.  Có màu xanh lam.                                

B. Có màu tím đặc trưng.            

C.  Dung dịch màu vàng                            

D.  Kết tủa màu vàng.

Câu 666 : Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala bằng dung dịch NaOH, t0 sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?

A.  22,6 gam.                 

B. 37,6 gam.                  

C. 20,8 gam.         

D. 16,8 gam.

Câu 667 : Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức của X là

A.  (NH2)2C3H5COOH.                      

B. H2N-C2H4-COOH.

C. H2N-C3H6-COOH.                        

D. H2NC3H5(COOH)2.

Câu 669 : Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).

A. Na+, HCO3- và SO42-                            

B. Na+, HCO3- .

C. Ba2+, HCO3- và Na+.                               

D. Na+ và SO42

Câu 670 : X là nguyên tố thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn và X tạo hợp chất khí với hidro có công thức là H2X. Phát biểu nào dưới đây không đúng.

A. Khí H2X có mùi đặc trưng.

B. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có 10 electron ở phân lớp p.

C.  X là nguyên tố lưu huỳnh (S).

D.  X có thể là nguyên tố kim loại.

Câu 671 : Cho hỗn hợp A gồm 10,8 gam ancol benzylic và 21,6 gam p-crezol tác dụng với dung dịch Br2 dư. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 88,7 gam                   

B. 53,2 gam                   

C. 34,5 gam          

D. 103,5 gam 

Câu 672 : Cho các phát biểu sau:

A. 3                      

B. 5                      

C. 4                      

D. 2

Câu 676 : Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3  thu được 0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là:

A. 24,5 gam.                  

B. 22,2 gam                   

C.  23 gam.                    

D. 20,8 gam.

Câu 683 : Sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần độ tan trong nước ?

A. C4H10 < C4H9OH < C4H(OH)2< C3H5(OH)3.

B. C4H10 < C3H5(OH)< C4H(OH)2< C4H9OH.

C. C4H10 < C3H5(OH)3< C4H9OH < C4H(OH)2.

D.  C4H10 < C4H9OH < C3H5(OH)3< C4H(OH)2.

Câu 684 : Hợp chất nào của canxi nào sau đây không gặp trong tự nhiên?

A. CaCO3                           

B. CaSO4                 

C. Ca(HCO3)2                            

D. CaO

Câu 685 : Có bao nhiêu nguyên tố thỏa mãn điều kiện trong mỗi nguyên tố đó ( ở trạng thái cơ bản) có tổng số e trên phân lớp s là 8?

A. 6                       

B. 17                      

C. 15                      

D. 7

Câu 686 : Trong số các chất H2O,CH3 COONa, Na2HPO3 ,NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4, CH3 COONH4 , Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COOH, số chất lưỡng tính là:

A. 13                     

B. 12                      

C. 11                      

D. 10

Câu 688 : Cho sơ đồ sau:

A. Chất Z               

B. Chất Y                         

C. Chất E               

D. Chất F

Câu 691 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 11                     

B. 9                        

C. 12                      

D. 10

Câu 692 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:

A. 2SO2 + O2 à2SO3      

B. Na2SO3 + Br2+ H2à Na2SO4 + 2HBr

C. Na2SO3 +H2SOà Na2SO4 +SO+ H2O   

D. SO2 + Br2+ 2H2O  à 2HBr + H2SO4

Câu 696 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc):

A. 5,6 lít                

B. 6,72 lít               

C. 10,08 lít             

D. 13,44 lít

Câu 698 : Cho 0,1 mol anđehit đơn chức , mch hở X phản ứng đủ với 0,3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 43,6g kết tủa. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 4g X cần a mol H­2. Giá trị của a là:

A. 0,15                  

B. 0.05                   

C. 0,20                   

D. 0,10

Câu 699 : Cho isopren tác dụng với HBr. Số dẫn xuất monobrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học ) thu được là :

A. 5                       

B. 8                        

C. 7                        

D. 6

Câu 700 : Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba; 1mol K; 3,5mol Al được cho vào nước (dư). Hiện tượng xảy ra là :

A.  X không tan hết.                            

B. Chỉ có Ba và K tan.

C. Al chỉ bị tan một phần                               

D. X tan hết

Câu 701 : Với các chất : Butan, Buta-1, 3 –dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan, xiclopropan, isobutilen, anlen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên:

A.  Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3 /NH3tạo ra kết tủa màu vàng nhạt.

B. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hidro

C. Có 8 chất làm mất màu nước Brom.

D. Có 8 chất làm mất màu tím của dung dịch KMnO4

Câu 703 : Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 3,36g kim loại dư. Khối lượng muối có trong dung dịch X là :

A. 65,34g              

B. 58,08g                         

C. 56,97g               

D. 48,6g

Câu 704 : Cho a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br2 . Đốt cháy a mol X được b mol H2O và V lít CO2. Biểu thức liên hệ giữa V, a và b là:

A. V= 22,4.(b + 5a)                                       

B. V= 22,4.(4a - b)                   

C.  V= 22,4.(b + 6a)                            

D. V= 22,4.(b + 7a)

Câu 705 : Cho các chất : C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO(caprolactam), vinyl axetat, phenyl axetat. Số các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :

A. 4                       

B. 5                        

C. 3                        

D. 2

Câu 706 : Cho dãy các chất : Glucozo, CH4,C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, anilin, phenol, benzen, metyl xiclopropan, xiclobutan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là :

A. 8                       

B. 9                        

C. 7                        

D. 6

Câu 707 : Cho các chất : Al, Fe và các dung dịch Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dùng với nhau từng đôi một . Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là :

A. 7                       

B. 8                        

C. 10                      

D. 9

Câu 708 : Cho các nhận xét sau:

A. 6                       

B. 5                        

C. 7                        

D. 4

Câu 710 : Cho các dung dịch : CH3COONa, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa , CH3COOH, C6H5NH2, Glyxin, Lysin, axit glutamic. Trong số các dung dịch trên, tổng số các dung dịch làm đồi màu quỳ tím là :

A. 8                       

B. 7                        

C. 6                        

D. 5

Câu 711 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. KOH, KClO3, H2SO4.                               

B.  NaOH, NaClO, KHSO4.

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4                         

D. NaOH, NaClO, H2SO4.

Câu 712 : Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2 :

A. Chế tạo vữa xây nhà.                             

B.  Khử chua đất trồng trọt.

C. Bó bột khi gãy xương.                              

D.  Chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng.

Câu 714 : Cho các chất H2, Br2, etilen, phenol, KOH, anilin.Giữa các chất này có thể có bao nhiêu phản ứng :

A. 8                       

B. 9                        

C. 6                        

D. 7

Câu 715 : Cho các chất :CH3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2, C6H5CH2CH2CH3, C2H2, CH3COOC2H5. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là :

A. 7                       

B. 4                        

C. 6                        

D. 5

Câu 716 : Cho 2,76g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí .Giá trị V là :

A.  1,12 lít                       

B. 2,688 lít             

C. 1,344 lít                       

D. 2,24 lít

Câu 717 : Trong các chất FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hóa  và tính khử là:

A. 2                       

B. 3                        

C. 5                        

D. 4

Câu 718 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Chọn giá trị đúng của V:

A. V = 11,2(2x + 3y) lít                                

B. V = 22,4(x + 3y) lít

C. V = 22,4(x + y) lít                                     

D. V = 11,2(2x +2y) lít

Câu 720 : Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là:

A. 5,4                    

B. 7,8                               

C. 10,8                   

D. 43,2

Câu 724 : Cho 0,04 mol Fe và dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát khí NO duy nhất. Sau khi phản ứng kết thúc thì lượng muối thu được là :

A.  9,68g                         

B. 5,4g                   

C. 4,84g                 

D. 3,6g

Câu 725 : Cho các dung dịch FeCl2, Fe(NO3)2, KHSO4, AgNO3, CuBr2, HNO3 có cùng nồng độ 1M. Cho các dung dịch có thể tích phản ứng với nhau từng đôi một. Có bao nhiêu cặp chất phản ứng được với nhau ?:

A. 7                       

B. 8                        

C. 9                        

D. 6

Câu 727 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol Al2(SO4)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

A.  8 : 1                           

B. 2 : 1                   

C.  1 : 1                  

D. 4 : 5

Câu 729 : Cho ba chất hữu cơ X, Y ,Z( có mạch cacbon hở , không phân nhánh , chứa C, H,O) đều có phân tử khối là 82, trong đó  X và Y là đồng phân của nhau. Biết 1 mol X hoặc Z phản ứng vừa đủ với 3 mol AgNO3 trong dung dịch  NH3; 1 mol Y phản ứng với vừa đủ 4 mol AgNO3/NH3. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử Y phản ứng với H2 (xúc tác Ni) theo tỉ lệ tương ứng 1 : 3.

B. X là hợp chất tạp chức.

C. Y và Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.

D. X và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.

Câu 733 : Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là:

A. NO.                   

B. NO2.                   

C. N2O.                   

D. N2.

Câu 734 : Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự là:

A. Na > Mg > Al.                                   

B. Al > Mg > Na.  

C. Mg > Al > Na.                                    

D. Mg > Na > Al.

Câu 735 : Nhận xét nào dưới đây là không đúng?

A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.

B. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.

C. Kim loại có các tính chât vật lý chung là: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.

D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.

Câu 736 : Loại đá quặng nào sau đây không phải là hợp chất của nhôm?

A. Đá rubi.              

B. Đá saphia.           

C. Quặng boxit.       

D. Quặng đôlômit.

Câu 737 : Kim loại nào dưới đây trong thực tế được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân?

A. Na.                    

B. Al.                      

C. Cu.                     

D. Fe.

Câu 738 : Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit?

A. NaOH và CH3COOH.                            

B. KOH và HNO3.

C. NH3 và HNO3.                                       

D. KOH dư và H3PO4.

Câu 739 : Cr(OH)3 không phản ứng với:

A. Dung dịch NH3.                                        

B. Dung dịch H2SO4 loãng.

C. Dung dịch brom trong NaOH.               

D. Dung dịch Ba(OH)2.

Câu 740 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:

A. (NH4)2HPO4 và KNO3.                          

B. NH4H2PO4 và KNO3.

C. (NH4)3PO4 và KNO3.                             

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

Câu 741 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là:

 A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc).

B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2.

C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc).

D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2.

Câu 742 : Chất hữu cơ nào dưới đây có số nguyên tử hiđro trong phân tử là số chẵn?

A. axit glutamic.      

B. hexametylenđiamin. 

C. vinyl clorua.  

D. clorofom.

Câu 743 : Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng:

A. ankan.                

B. anken.                 

C. ankin.                 

D. ankađien.

Câu 745 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điều chế anđehit fomic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa metanol.

B. Điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng hiđrat hóa etilen.

C. Có thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng dung dịch brom.

D. Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.

Câu 746 : Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?

A. NH3.       

B. AgCl.     

C. NaOH.   

D. H2SO4.

Câu 747 : Photpho (P) thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây

A. Cl2.         

B. O2.          

C. Ca. 

D. H2

Câu 748 : Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng.

B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2

D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 750 : Nhúng các cặp kim loại dưới đây (tiếp xúc trực tiếp với nhau) vào dung dịch HCl. Trường hợp nào Fe không bị ăn mòn điện hóa?

A. Fe và Cu.         

B. Fe và Zn.         

C. Fe và Pb.         

D. Fe và Ag.

Câu 751 : Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3.                            

B. Điện phân nóng chảy AlCl3.

C. Điện phân dung dịch AlCl3.         

D. Điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu 752 : Loại nước tự nhiên nào dưới đây có thể coi là nước mềm?

A. Nước ở sông, suối.                                                            

B. Nước trong ao, hồ.

C. nước giếng khoan.               

D. nước mưa.

Câu 753 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong tự nhiên crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

B. Oxit Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

C. Khi cho crom tác dụng với Cl2 hoặc HCl đều tạo ra muối CrCl2.

D. Crom là kim loại cứng nhất trong số các kim loại.

Câu 754 : Chất nào dưới đây còn gọi là “đường nho”?

A. Glucozơ 

B. Fructozơ 

C. Mantozơ 

D. saccarozơ

Câu 756 : Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ?

A. Lysin.     

B. Anilin.    

C. axit glutamic    

D. metylamoni clorua.

Câu 757 : Dung dịch muối nào dưới đây có pH > 7?

A. (NH4)2SO4.      

B. NaHCO3.         

C. AlCl3.     

D. Fe2(SO4)3.

Câu 758 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4

Câu 759 : Cho các dung dịch sau: glucozơ (1); mantozơ (2); saccarozơ (3); axit axetic (4); glixerol (5); axetanđehit (6). Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. 6.                        

B. 3.                      

C. 5.                       

D. 4.

Câu 760 : Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ  mol 1:1, trong đó A tạo ra 1dẫn xuất duy nhất  còn B thì cho 3 dẫn xuất. Tên gọi của A và  B  lần lượt là

A. 2,2-đimetyl propan và pentan.           

B. 2,2-đimetyl propan và 2- metylbutan

C. 2-metyl butan và 2,2-đimetyl propan.   

D. 2-metylbutan và pentan

Câu 761 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Trong tự nhiên nitơ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

B. Trong công nghiệp, thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng.

C. Các loại nước trong tự nhiên như nước ao, hồ, sông, suối, ... (trừ nước biển) thường là nước mềm

D. Nhôm có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, rỗng nên là kim loại nhẹ.

Câu 762 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.                        

B. 3.                        

C. 4.                      

D. 6.

Câu 763 : Hỗn hợp rắn A gồm Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi được chất rắn B. Thành phần của chất rắn B gồm:

A. CaCO3 và Na2O. 

B. CaCO3 và Na2CO3.                             

C. CaO và Na2CO3.                      

D. CaO và Na2O.

Câu 764 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Biết Z tan hết trong dung dịch HNO3 (loãng, dư) và giải phóng một khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là:

A. AgNO3 và FeCl2.                               

B. AgNO3 và FeCl3.

C. Na2CO3 và BaCl2.                          

D. AgNO3 và Fe(NO32.

Câu 765 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.                        

C. 4.                        

D. 5.

Câu 766 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.                        

B. 4.                        

C. 5.                        

D. 2.

Câu 767 : Cho phản ứng hóa học sau: X + NaOH CH3CHO +COONa2 +C2H5OH

A. X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 về số mol.

B. X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.

C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

D. Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.

Câu 768 : Cho m gam một khối Al hình cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H2SO4 0,1M. Biết rằng sau phản ứng hoàn toàn ta được một quả cầu có bán kính R/2. Giá trị của m là:

A. 2,16.                   

B. 3,78.                   

C. 1,08.                   

D. 3,24.

Câu 773 : Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,6 mol hỗn hợp khí và hơi. Cho 9,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là:

 A. 0,4.                     

B. 0,3.                     

C. 0,1.                     

D. 0,2.

Câu 781 : Chia một lượng hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp) và ancol etylic thành hai phần bằng nhau:

A. C4H8O2 và 20,70%.                                                           

B. C3H6O2 và 71,15%.  

C. C4H8O2 và 44,60%.                                                           

D. C3H6O2 và 64,07%.

Câu 790 : Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là

A. Tinh bột và saccarozơ.                        

B. Xenlulozơ và glucozơ.

C. Saccarozơ và fructozơ.        

D. Tinh bột và glucozơ.

Câu 791 : Chất nào dưới đây là polime trùng hợp?

A. Nhựa novolac.      

B. Xenlulozơ.         

C. tơ enang.           

D. Teflon.

Câu 792 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Ancol đa chức có nhóm -OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm.

B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh nhạt.

C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.

D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh nhạt.

Câu 793 : Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với Na2CO3?

A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat.

B. axit axetic, phenol, axit benzoic.

C. axit oxalic, anilin, axit benzoic.

D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat.

Câu 794 : Cho các phát biểu sau:

A. 5   

B. 4   

C. 3   

D. 2

Câu 800 : Nung một hỗn hợp bột gồm Cr, Cu, Ag trong oxi dư đến hoàn toàn, sau phản ứng thu được chất rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư đun nóng thu được dung dịch X và kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y là

A. AgCl                                                   

B. Cr, Ag

C. Ag           

D. Ag và AgCl

Câu 803 : Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

A. NaNO3 và NaHCO3.                           

B. NaNO3 và NaHSO4

C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.         

D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Câu 804 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 5   

C. 6   

D. 3

Câu 805 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH, C6H5NH2 (anilin), CH3COOH và HCl. Ở 25oC, pH của các dung dịch (cùng có nồng độ 0,01M) được ghi lại trong bảng sau:

A. X có phản ứng tráng gương.

B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic.

C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.

D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm.

Câu 813 : Loại phân đạm nào dưới đây không phù hợp để bón cho đất chua (đất nhiễm phèn)?

A.  NH4Cl.  

B.  NaNO3. 

C.  (NH2)2CO.                

D.  Ca(NO3)2.

Câu 814 : Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A.  Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

B.  Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.

C.  Nung nóng MgO với khí CO.

D.  Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.

Câu 815 : Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra

A.  Sự oxi hóa ở cực dương.

B.  sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.

C.  Sự khử ở cực âm.

D.  Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.

Câu 816 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

B.  Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

C.  Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

D.  Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Câu 817 : Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li?

A.  Glucozơ.         

B.  Ancol etylic.   

C.  Metyl amin.             

D.  axeton.

Câu 818 : Hợp chất nào dưới đây của crom có tính lưỡng tính?

A.  CrO và CrO3                                      

B.  Cr2O3 và CrO3

C.  Cr2O3 và Cr(OH)2               

D.  Cr2O3 và Cr(OH)3

Câu 819 : Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat nào dưới đây thu được fructozơ?

A.  Amilozơ.         

B.  Xenlulozơ.      

C.  Mantozơ.                  

D.  Saccarozơ.

Câu 820 : Chất hữu cơ nào dưới đây không chứa nhóm –OH ancol trong phân tử?

A.  glixerol.           

B.  Glucozơ.                   

C.  triolein. 

D.  Xenlulozơ

Câu 822 : Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là

A.  3-metyl but-1-en                                

B.  Pent-1-en

C.  2-metyl but-1-en                 

D.  2-metyl but-2-en

Câu 823 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm

A.  CuO, Fe2O3, Ag.                                

B.  NH4NO2, Cu, Ag, FeO.

C.  CuO, Fe2O3, Ag2O.             

D.  CuO, FeO, Ag.

Câu 824 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A.  (1), (2), (3), (6)     

B.  (1), (3), (5), (6)

C.  (2), (3), (4), (6)         

D.  (3), (4), (5), (6)

Câu 825 : Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.  Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước

B.  Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete.

C.  Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh

D.  Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.

Câu 826 : Khẳng định không đúng về chất béo là

A.  Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

B.  Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2.

C.  Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.

D.  Chất béo nhẹ hơn nước.

Câu 827 : Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?

A.  Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.

B.  Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit..

C.  Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

D.  Amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao và tan tốt trong nước.Đáp án A

Câu 828 : Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím (trong điều kiện thường hoặc đun nóng) là

A.  Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen 

B.  Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen

C.  Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen    

D.  Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic

Câu 829 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A.  4  

B.  6  

C.  7            

D.  5

Câu 830 : Cho các phát biểu sau:

A.  4  

B.  2  

C.  1            

D.  3

Câu 836 : Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là

A.  427,99 kg       

B.  362,25 kg       

C.  144,88 kg                 

D.  393,75 kg

Câu 837 : Trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là

A.  5,56      

B.  5,25       

C.  4,25                 

D.  4,56

Câu 840 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A.  CaC2, C2H2, C2H4, CO2.                     

B.  PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.

C.  CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2

D.  P, Ca3P2, PH3, P2O5

Câu 844 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:

A.  3-metylbutanal.                                

B.  2,2-đimetylpropanal.

C.  2-metylbutanal.                 

D.  pentanal.

Câu 845 : Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau

A.  Lysin, alanin, phenylamoni clorua.

B.  Lysin, anilin, phenylamoni clorua.

C.  Metylamin, alanin, etylamoniclorua.

D.  Metylamin, anilin, etylamoniclorua.

Câu 846 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:

A.  72,3 gam và 1,01 mol                        

B.  66,3 gam và 1,13 mol

C.  54,6 gam và 1,09 mol        

D.  78,0 gam và 1,09 mol

Câu 849 : Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom. Z tác dụng với NaOH theo phương trình sau: Z + 2NaOH → 2X + Y . Trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam đặc trưng. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  Không thể tạo ra Y từ hiđrocacbon tương ứng chỉ bằng một phản ứng.

B.  Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).

C.  Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của bài toán.

D.  Tỷ lệ khối lượng của C trong X là 7 : 12.

Câu 854 : Phèn crom-kali có ứng dụng nào dưới đây?

A. làm trong nước đục.                            

B. chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm.

C. tạo màu lục cho đồ gốm sứ, thủy tinh.   

D. chế tạo thép không gỉ.

Câu 855 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Thành phần chính của gỉ sắt là Fe3O4. xH2O.

B. Thành phần chính của gỉ đồng là Cu(OH)2. CuCO3.

C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫn các tạp chất khác.

D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở catot xảy ra quá trình: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-

Câu 856 : Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan. Hiđrocacbon này có tên gọi là

A. 3-Metyl but-1-en                                 

B. 2-Metyl but-1-en

C. 2-Metyl but-2-en                

D. 3-Metyl but-2-en

Câu 857 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.

Câu 859 : Chất hữu cơ nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. tinh bột. 

B. protein.  

C. fructozơ. 

D. triolein.

Câu 860 : Glyxin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây (điều kiện phản ứng xem như có đủ)?

A. Quỳ tím, HCl, NH3, C2H5OH.             

B. NaOH, HCl, C2H5OH, H2NCH2COOH

C. Phenolphtalein, HCl, C2H5OH, Na.        

D. Na, NaOH, Br2, C2H5OH.

Câu 861 : Để làm mềm một loại nước cứng có thành phần: Ca2+, Mg2+, Cl-, SO2-4 nên dùng

A. nước giaven.                                       

B. dung dịch nước vôi trong.

C. dung dịch xút ăn da.           

D. dung dịch xôđa.

Câu 862 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. dung dịch HNO3 để lâu trong phòng thí nghiệm thường chuyển sang màu vàng.

B. trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

C. than hoạt tính có khả năng hấp phụ nhiều chất khí và chất tan trong dung dịch.

D. không thể dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch HF.

Câu 863 : Cho các phản ứng sau:

A. Fe2+, Cu, Ag, Fe.                                 

B. Fe2+,Ag, Cu, Fe.

C. Ag, Cu, Fe2+, Fe.                 

D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.

Câu 864 : Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình

A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn.         

B. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al.

C. Electron di chuyển từ Al sang Zn.          

D. Electron di chuyển từ Zn sang Al. 

Câu 867 : Ngoài tác dụng chữa bệnh, các loại thuốc nào sau đây gây nghiện?

A. Thuốc cảm pamin, paradol.                

B. Seduxen, moocphin.

C. Vitamin C, glucozơ.  

D. Penixilin, amoxilin.

Câu 868 : Cho các chất: C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự    

A. C4H9Cl, C4H10, C4H10O, C4H11N.        

B. C4H11N, C4H9Cl, C4H10O, C4H10.

C. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10.  

D. C4H11N, C4H10O, C4H10, C4H9Cl.

Câu 872 : Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô tả đúng?

A.  Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.

D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra.

Câu 873 : Phát biểu không đúng là

A.  Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.

B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.

C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.

D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.

Câu 874 : Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 0,672 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là

A. N2O.                     

B. NO2.                  

C. N2.                     

D. NO.

Câu 881 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 2   

C. 1   

D. 3

Câu 884 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. (NH4)2CO3 và CH3COOH.                  

B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.

C. HCOONH4 và CH3CHO.                    

D. HCOONH4 và CH3COONH4

Câu 885 : Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl fomat, anilin (C6H5NH2), fructozơ và saccarozơ. Tiến hành các thí nghiệm với chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết sau:

A. saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ.

B. anilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ.

C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ.

D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ.

Câu 892 : Chất nào dưới đây không tan trong nước?

A. NH3.       

B. P2O5.      

C. H2SiO3.  

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 893 : Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl loãng.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.

C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4.

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Câu 894 : Trường hợp nào dưới đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Vật làm bằng gang thép trong không khí ẩm. 

B. Ống xả của động cơ đốt trong.

C. Phần vỏ tàu biển chìm trong nước biển. 

D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

Câu 895 : Biện pháp nào dưới đây có thể làm mềm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu?

A. dung dịch NaOH.                                

B. đun nóng dung dịch.

C. dung dịch Ca(OH)2.             

D. dung dịch Na2CO3.

Câu 896 : Phản ứng nào dưới đây không tạo ra Ag kim loại?

A. Đốt cháy quặng Ag2S                         

B. Cho NaF vào dung dịch AgNO3

C. Nhiệt phân muối AgNO3    

D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3

Câu 897 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ

B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+

D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính

Câu 898 : Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là

A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.   

B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.

C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl. 

D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.

Câu 899 : Chất nào dưới đây được tạo thành từ 3 loại nguyên tố hóa học?

A. axit cloaxetic                                      

B. polistiren

C. metylamoni nitrat                

D. xenlulozơ triaxetat

Câu 900 : Chất nào dưới đây còn gọi là “đường mía”?

A. Glucozơ 

B. Fructozơ 

C. Mantozơ 

D. saccarozơ

Câu 901 : Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ tính axit của phenol rất yếu?

A. Phenol tác dụng với Na.

B. Phenol tan trong dung dịch NaOH.

C. Natri phenolat phản ứng với dung dịch CO2 bão hòa.

D. Phenol làm mất màu dung dịch Br2.

Câu 903 : Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là

A. etan và propan.                                  

B. propan và iso-butan.

C. iso-butan và n-pentan.        

D. neo-pentan và etan.

Câu 904 : Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa

A. Fe(OH)2  và Cu(OH)2.                         

B. Fe(OH)2 ,Cu(OH)2 và Zn(OH)2.

C. Fe(OH)3.           

D. Fe(OH)3và Zn(OH)2.

Câu 907 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai

B. Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin

C. Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N

D. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức , mạch hở có công thức CnH2n+3N

Câu 909 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Trong tự nhiên, nguyên tố photpho có ở protein thực vật, xương, răng, bắp thịt, tế bào não,.

B. Để mạ vàng một vật dụng, người ta mắc bình điện phân sao cho vật đó đóng vai trò là catot

C. CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.

D. Trong tự nhiên crom tồn tại ở cả dạng đơn chất và dạng hợp chất.

Câu 910 : Trong các phát biểu sau:

A. 3   

B. 4.  

C. 2.  

D. 1.

Câu 924 : Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

A. 198.       

B. 202.        

C. 216.        

D. 174.

Câu 925 : Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết sau:

A. phenol, glucozơ, anilin, fructozơ.        

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ. 

D. anilin, glucozơ, phenol, fructozơ.

Câu 932 : Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vàng.                 

B. Bạc.                    

C. Đồng.                 

D. Nhôm.

Câu 933 : Loại đá (hoặc khoáng chất) nào dưới đây không chứa canxi cacbonat?

A. đá hoa cương          

B. thạch cao            

C. đá vôi                 

D. đá phấn

Câu 935 : Chất béo nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. triolein.                   

B. trilinolein.           

C. tristearin.             

D. tripanmitin.

Câu 936 : Loại quặng hoặc hỗn hợp nào dưới đây không chứa sắt dưới dạng oxit?

A. hematit                   

B. tecmit                  

C. xiđerit                 

D. manhetit

Câu 937 : Cho các polime: polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna-N. Số polime có chứa liên kết –CONH– trong phân tử là

A. 5                             

B. 2                         

C. 3                         

D. 4

Câu 938 : Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là

A. Mg, Ca, Ba             

B. Li, Na, Mg          

C. Na, K, Ba            

D. Na, K, Ca

Câu 939 : Các hợp chất của crom có tính lưỡng tính là

A. CrO và CrO3          

B. CrO và Cr(OH)2 

C. Cr2O3 và Cr(OH)3          

D. CrO3 và K2Cr2O7

Câu 940 : Dung dịch nào dưới đây có pH > 7

A. CH3COOH.            

B. Ba(OH)2.            

C. H2S.                    

D. CuSO4.

Câu 943 : Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ tính axit của phenol rất yếu?

A. Phenol tác dụng với Na.

B. Phenol tan trong dung dịch NaOH.

C. Natri phenolat phản ứng với dung dịch CO2 bão hòa.

D. Phenol làm mất màu dung dịch Br2.

Câu 946 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol thu được khí X và chất rắn Y. Hoà tan Y vào H2O dư, lọc bỏ kết tủa được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào dung dịch Z thu được

A. CaCO3 và Ca(HCO3)2.                           

B. Ca(HCO3)2.

C. CaCO3 và Ca(OH)2.                                                               

D. CaCO3.

Câu 947 : Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol thơm đơn chức (1 vòng benzen) có dạng

A. CnH2n–6 (với n ≥ 6, nguyên) ≥                

B. CnH2n–4O2 (với n ≥ 6, nguyên)               

C. CnH2n–8O2 (với n ≥ 7, nguyên)

D. CnH2n–8O2 (với n ≥ 8, nguyên)

Câu 948 : Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomat trong 200 gam dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Nồng độ % của dung dịch NaOH đã dùng là

A. 8%                          

B. 10%                    

C. 12%                    

D. 14%

Câu 949 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron ở lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết.

B. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit.

C. Trong các dung dịch amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực.

D. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit.

Câu 950 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm

A. CuO, Fe2O3, Ag.                                    

B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.

C. CuO, Fe2O3, Ag2O.                                 

D. CuO, FeO, Ag.

Câu 951 : Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là

A. 3                             

B. 2                         

C. 4                         

D. 5

Câu 952 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                         

B. 3                         

C. 1                         

D. 2

Câu 953 : Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6O2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X và giá trị của m là

A. C2H5COOH và 8,88 gam.                      

B. CH3COOCH3 và 6,66 gam.

C. HCOOCH2CH3 và 8,88 gam.                 

D. C2H5COOH và 6,66 gam.

Câu 954 : Cho 100 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là

A. 1,5                          

B. 1,75                    

C. 1,25                    

D. 1

Câu 955 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức A, B (nA = 2,5nB) thu được 8,8 gam CO2 và 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của 2 amin là

A. CH5N và C2H7N     

B. C2H7N và C2H7N                               

C. C2H7N và C3H9N                         

D. CH5N và C3H9N.

Câu 956 : Cho hỗn hợp gồm a mol Al và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol AgNO3 và d mol Cu(NO3)2 thu được dung dịch chứa 2 muối và kết tủa chứa 3 kim loại. Điều kiện thu được kết quả trên là

A. c < 3a + 2b < c + 2d.                              

B. 3a < c + 2d < 3a + 2b.

C. c < 3a + 3b < c + 2d.                              

D. 3a + 2b < c + 2d.

Câu 957 : Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là

A. Ag và kim cương      

B. Cu và kim cương      

C. Ag và Au         

D. Ag và Cr

Câu 958 : Trong thực tế, natri kim loại được điều chế bằng cách

A. Điện phân dung dịch NaCl.                

B. Điện phân NaCl nóng chảy.

C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl.      

D. Khử Na2O bằng CO.

Câu 961 : Quặng sắt nào dưới đây không chứa nguyên tố oxi trong thành phần chính?

A. hematit đỏ.      

B. Manhetit.         

C. Pirit.       

D. Xiđerit.

Câu 964 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hoá mạnh.

B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.

C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.

Câu 965 : Chất nào dưới đây không phải chất điện li?

A. CH3COOH.     

B. C2H5OH.          

C. H2O.       

D. CuSO4

Câu 966 : Cacbon có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy các chất nào sau đây?

A. CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.

B. CO2, Fe2O3, Na, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, H2.

C. CaO, H2O, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.

D. PbO, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, Al2O3, H2, HCl đặc.

Câu 967 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dãy đồng đẳng ankin có công thức chung là CnH2n-2

B. Các hiđrocacbon no đều có công thức chung là CnH2n+2

C. Công thức chung của hiđrocacbon thơm là CnH2n-6

D. Các chất có công thức đơn giản nhất là CH2 đều thuộc dãy đồng đẳng anken.

Câu 968 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác)

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác)

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O

Câu 974 : Trong công nghiệp trước đây, cao su buna có thể được tổng hợp từ các nguồn nguyên liệu có chứa tinh bột theo sơ đồ sau:

A. 27,3 tấn.                 

B. 37,2 tấn.             

C. 22,7 tấn.             

D. 1,2 tấn.

Câu 975 : Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

A. 7                         

B. 8                         

C. 10                      

D. 9

Câu 976 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.

B. Phenol, etilen glicol, glucozơ, metylamin.

C. Anilin, glucozơ, glixerol, metylamin.

D. Phenol, glucozơ, axetanđehit, axit axetic.

Câu 977 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                             

B. 2                         

C. 1                        

D. 3

Câu 979 : Cho từ từ dung dịch A chứa NaOH 2M vào dung dịch B chứa x gam Al2(SO4)3 kết quả thí nghiệm được biểu  diễn trên đồ thị sau:

A. 102,6 và 0,4           

B. 102,6 và 0,6       

C. 136,8 và 0,6       

D. 136,8 và 0,4

Câu 980 : Cho các kết quả so sánh sau:

A. 3.                           

B. 4.                        

C. 5.                      

D. 2.

Câu 985 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron ở lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết.

B. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit.

C. Trong các dung dịch amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực.

D. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit

Câu 986 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm

A. CuO, Fe2O3, Ag.                                 

B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.

C. CuO, Fe2O3, Ag2O.              

D. CuO, FeO, Ag.

Câu 989 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 3   

C. 1   

D. 2

Câu 993 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức A, B (nA = 2,5nB) thu được 8,8 gam CO2 và 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của 2 amin là

A. CH5N và C2H7N   

B. C2H7N và C2H7N                             

C. C2H7N và C3H9N        

D. CH5N và C3H9N.

Câu 994 : Cho hỗn hợp gồm a mol Al và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol AgNO3 và d mol Cu(NO3)2 thu được dung dịch chứa 2 muối và kết tủa chứa 3 kim loại. Điều kiện thu được kết quả trên là

A. c < 3a + 2b < c + 2d.                           

B. 3a < c + 2d < 3a + 2b.

C. c < 3a + 3b < c + 2d.           

D. 3a + 2b < c + 2d.

Câu 997 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.

B. Phenol, etilen glicol, glucozơ, metylamin.

C. Anilin, glucozơ, glixerol, metylamin.

D. Phenol, glucozơ, axetanđehit, axit axetic.

Câu 999 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 2   

C. 1   

D. 3

Câu 1002 : Cho các kết quả so sánh sau:

A. 3.  

B. 4.  

C. 5.  

D. 2.

Câu 1012 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là

A. Ba, Ag, Au.            

B. Fe, Cu, Ag.                                    

C. Al, Fe, Cr.           

D. Mg, Zn, Cu. 

Câu 1013 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.             

B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.

C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.                        

D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Câu 1014 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là các loại khí thải do hoạt động sản xuất công nghiệp và giao thông, sinh hoạt của con người gây ra, trong đó có

A. CO và CH4.          

B. CO và CO2.                    

C. SO2 và NO2                  

D. CH4 và NH3. 

Câu 1015 : Thực hiện phản ứng xà phòng hoá hỗn hợp vinyl axetat và phenyl axetat bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sản phẩm thu được ngoài natri axetat còn có

A. ancol vinylic và ancol benzylic.                 

B. axetanđehit và natri phenolat.   

C. axetanđehit và phenol.                                 

D. ancol vinylic và phenol.

Câu 1016 : Trong số các kim loại: Cu, Ag, Al, Fe, Au. Kim loại có tính dẫn điện kém nhất là

A. Cu          

B. Al           

C. Au           

D. Fe.

Câu 1017 : Nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của các kim loại nhóm IIA không tuân theo một quy luật nhất định là do các kim loại kiềm thổ

A. có tính khử khác nhau                        

B. có bán kính nguyên tử khác nhau

C. có năng lượng ion hóa khác nhau           

D. có kiểu mạng tinh thể khác nha

Câu 1018 : Phản ứng nào dưới đây không sinh ra hợp chất sắt (III)?

A. Hòa tan sắt trong dung dịch AgNO3 loãng, dư.

B. Hòa tan sắt từ oxit trong dung dịch HCl loãng dư.     

C. Hòa tan sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.              

D. Hòa tan sắt oxit trong dung dịch HNO3 loãng, dư. 

Câu 1019 : Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, caprolactam. Số monome có thể tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 6                             

B. 5                         

C. 8                         

D. 7

Câu 1020 : Dung dịch NaOH phản ứng được với.

A. FeO.                          

B. CuO.                       

C. Al2O3.                    

D. Fe2O3 

Câu 1021 : Do đặc trưng của chất liệu, các loại quần áo may bằng vải bò (vải Jean) thường dễ bị phai màu sau các lần giặt. Để quần áo loại này trở nên bền màu hơn, trước khi sử dụng, ta nên ngâm chúng với

A. Nước vôi trong.                                  

B. Nước có hòa tan muối ăn.

C. Nước có hòa tan phèn chua.         

D. Nước có hòa tan Gia-ven. 

Câu 1022 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

C. Trong công nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro hóa.

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

Câu 1023 : Quặng sắt manhetit có thành phần chính là

A. FeS2.      

B. Fe2O3.     

C. Fe3O4.     

D. FeCO3.

Câu 1025 : Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al2O3 và NaOH         

B. Al2O3 và HCl   

C. Al và Fe2O3      

D. Al và HCl 

Câu 1026 : Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch HCl.

B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.

C. Kim loại Cr tan trong dung dịch HCl đun nóng.

D. CrCl3 có tính oxi hoá trong môi trường axit.

Câu 1027 : Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit?

A. NaOH và CH3COOH                          

B. KOH và HNO3

C. NH3 và HNO3           

D. KOH dư và H3PO4.

Câu 1029 : Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là

A. 3-metyl but-1-en      

B. Pent-1-en         

C. 2-metyl but-1-en        

D. 2-metyl but-2-en

Câu 1030 : Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước

B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete.

C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh

D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit. 

Câu 1032 : Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

A. 6,272 lít.          

B. 8,064 lít.          

C. 8,512 lít.          

D. 2,688 lít.

Câu 1033 : Chất nào dưới đây không tan trong dung dịch HCl loãng

A. CaCO3

B. Ca.         

C. CuO.      

D. Cu.

Câu 1035 : Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH thu được 1 ancol và 2 muối. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. X gồm 2 este của cùng 1 ancol đơn chức với 2 axit khác nhau.

B. X gồm 1 axit và một este của axit khác.

C. X gồm 2 este của cùng 1 ancol đơn chức với 2 axit khác nhau hoặc là hỗn hợp gồm 1 axit và một este của axit khác.

D. X gồm 1 axit và 1 ancol.

Câu 1036 : Dãy chỉ gồm các amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là

A. Gly, Val, Tyr, Ala     

B. Gly, Ala, Glu, Tyr     

C. Gly, Val , Lys, Ala    

D. Gly, Ala, Glu, Lys

Câu 1038 : Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung dịch HCl, NaOH, H2SO4

A. Zn                                                       

B. quỳ tím             

C. NaHCO3                   

D. Dung dịch Ba(HCO3)2 

Câu 1039 : Chất hữu cơ nào dưới đây thuộc loại hợp chất đa chức?

A. Axit gluconic. 

B. Axit glutaric.   

C. Axit glutamic. 

D. Axit oleic. 

Câu 1045 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 4   

C. 1   

D. 3

Câu 1046 : X là một hợp chất có công thức phân tử C6H10O5 và thỏa mãn tính chất:

A. 0,05 mol.         

B. 0,1 mol. 

C. 0,2 mol. 

D. 0,15 mol. 

Câu 1047 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 2   

C. 1   

D. 3

Câu 1050 : Có các phát biểu:

A. 3. 

B. 4. 

C. 5. 

D. 2.

Câu 1058 : Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) (chứa 3 nguyên tố C, H, O) với 100 ml dung dịch NaOH 2M tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. Chất hữu cơ (X) có chứa 14 nguyên tử hiđro trong phân tử.

B. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp.

C. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ (X).

D. Axit (T) có chứa 2 liên kết π trong phân tử.

Câu 1059 : Crom kim loại không tác dụng với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch HCl loãng, nóng                   

B. Khí Cl2 đun nóng.

C. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng                 

 D. Dung dịch NaOH loãng, nóng.

Câu 1060 : Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là

A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.      

B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.

C. CuSO4, H2S, CaCO3, AgCl.                   

D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.

Câu 1061 : Trong số các phản ứng hoá học sau:

A. (1); (2); (3); (6)      

B. (4); (5); (6); (7) 

C. (1); (3); (5); (7) 

D. (1); (3); (4); (6)

Câu 1062 : Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là

A. etan và propan.                                      

B. propan và iso-butan.

C. iso-butan và n-pentan.                            

D. neo-pentan và etan.

Câu 1063 : Tiến hành thí nghiệm trên 2 ống nghiệm như hình vẽ

A. Cả 2 ống nghiệm.  

B. Chỉ ở ống số 2.

C. Chỉ ở ống số 1.      

D. Không có ở cả 2.

Câu 1064 : Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần dùng vừa đủ 2,24 lít H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp kim loại thu được tác dụng hết với HCl dư thì thể tích khí H2 sinh ra (đo ở đktc) là

A. 1,12 lít.                   

B. 2,24 lít.               

C. 3,36 lít.               

D. 4,48 lít.

Câu 1066 : Khi nhiệt phân muối nào dưới đây thu được hỗn hợp khí?

A. KMnO4                   

B. KClO3                 

C. Cu(NO3)2            

D. KNO3

Câu 1067 : Cho m gam chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 gam NaOH thu được 4,1 gam muối. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. A có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

B. A có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom.

C. A có đồng phân hình học.

D. A là nguyên liệu để tổng hợp chất dẻo, keo dán.

Câu 1069 : Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin

A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ.

B. Khi đốt cháy amin thu được nH2O >nCO2 thì đó là amin no, đơn chức, mạch hở.

C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2.

D. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.

Câu 1070 : Bằng phương pháp nhiệt luyện có thể điều chế được kim loại nào dưới đây?

A. Na, Fe, Sn, Pb           

B. Ni, Zn, Fe, Cu 

C. Cu, Fe, Pb, Mg          

D. Al, Fe, Cu, Ni 

Câu 1071 : Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?

A. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.

B. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.

C. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.

D. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.

Câu 1073 : Este X mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2. Thủy phân X trong NaOH thu được muối Y và ancol Z. Đề hiđrat hóa Z thu được anken T. Vậy X là

A. etyl metacrylat          

B. etyl acrylat       

C. propyl acrylat 

D. etyl propionat 

Câu 1074 : Hợp chất sắt nào dưới đây chỉ có tính oxi hóa (không có tính khử) trong các phản ứng hóa học?

A. FeO        

B. Fe(OH)2 

C. Fe(NO3)3          

D. Fe2O3

Câu 1076 : Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là

A. Al           

B. Ag          

C. Zn          

D. Fe

Câu 1079 : Để phân biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. Nước vôi trong.         

B. Nước brom.     

C. Giấy quì ướt.   

D. BaCl2.

Câu 1080 : Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, trong đó A tạo ra 1dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 3 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là

A. 2,2-đimetyl propan và pentan.           

B. 2,2-đimetyl propan và 2-metylbutan

C. 2-metyl butan và 2,2-đimetyl propan.   

D. 2-metylbutan và pentan

Câu 1081 : Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ rằng trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm hiđroxyl?

A. C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O

B. C6H5OH + 3H2  C6H11OH

C. C6H5OH + 3Br2  C6H2Br3OH↓ + 3HBr

D. C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3

Câu 1084 : Rót từ từ dung dịch HCl vào một dung dịch A, thấy số mol kết tủa thu được phụ thuộc số mol HCl như đồ thị sau:

A. NaOH và NaAl(OH)4                          

B. Na[Al(OH)4]

C. AgNO3              

D. NaOH và Na2[Zn(OH)4]

Câu 1085 : Cho các nhận định sau:

A. 4.                          

B. 3.                      

C. 5.                       

D. 2.

Câu 1088 : Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là

A. 427,99 kg               

B. 362,25 kg           

C. 144,88 kg           

D. 393,75 kg

Câu 1089 : Mùi tanh của cá thường do một số amin gây ra. Để khử mùi tanh của cá, khi sơ chế, người ta thường rửa cá với

A. Nước                      

B. Nước vôi trong   

C. Cồn                     

D. Giấm

Câu 1092 : Hoà tan 28,4 gam điphotpho pentaoxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit photphoric thu được là

A. 17,04%                   

B. 17,64%               

C. 16,69%               

D. 18,02%

Câu 1094 : Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl. Số chất có thể bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng là

A. 4                             

B. 5                         

C. 7                         

D. 6

Câu 1097 : Chất X có công thức phân tử C8H15O4N và thủy phân trong NaOH theo phản ứng:

A. 4                             

B. 2                         

C. 3                         

D. 1

Câu 1098 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                            

 B. 2                         

C. 1                         

D. 3

Câu 1100 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau:

A. 5,44 gam                

B. 4,66 gam            

C. 5,70 gam            

D. 6,22 gam

Câu 1101 : Cho các phát biểu sau:

A. 5                             

B. 4                         

C. 3                         

D. 2

Câu 1110 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4

Câu 1111 : Chất nào dưới đây tan tốt trong nước?

A. xenlulozơ.        

B. anilin.     

C. fomanđehit.     

D. keratin.

Câu 1112 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 có số mol bằng nhau vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được dung dịch X. Các chất tan có trong dung dịch X là

A. CuSO4, FeSO4, H2SO4                        

B. CuSO4, Fe2(SO4)3, FeSO4

C. CuSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4    

D. CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4 

Câu 1115 : Cho các phát biểu sau:

A. 2   

B. 1   

C. 4   

D. 3

Câu 1119 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau

A. benzen; xiclohexan; amoniac.             

B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.

C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.        

D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. 

Câu 1120 : Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 2  

C.1    

D. 

Câu 1123 : Cho các phát biểu sau:

A. 3   

B. 2   

C. 4   

D. 1

Câu 1132 : Dãy gồm các kim loại đều có phản ứng với dung dịch CuSO4

A. Mg, Al, Ag                

B. Fe, Mg, Zn                 

C. Ba, Zn, Hg                 

D. Na, Hg, Ni

Câu 1133 : Cho các kim loại sau: Al, Zn, Fe, Cu, Cr, Ag. Số kim loại có thể tan được trong dung dịch kiềm ở điều kiện thích hợp là

A. 1                      

B. 2                      

C. 3                     

D. 4

Câu 1134 : Cho các chất: nicotin, moocphin, cafein, cocain, amphetamin, rượu, heroin. Số chất gây nghiện nhưng không phải ma túy là

A. 4                      

B. 2                      

C. 3                      

D. 5

Câu 1136 : Dãy nào dưới đây gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội?

A. Fe, Cu, Ag.                

B. Al, Fe, Ag.                 

C. Al, Cu, Cr .               

D. Al, Fe, Cr.

Câu 1137 : Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất?

A. Poli (vinyl axetat).    

B. Thuỷ tinh hữu cơ.      

C. Polistiren.                  

D. Tơ capron.

Câu 1138 : Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AlCl3?

A. AgNO3             

B. Ag                    

C. NaOH              

. dung dịch NH3

Câu 1139 : Công thức của phèn kali-crom là

A. K2SO4.CrSO4.12H2O.                            

B. K2SO4.CrSO4.24H2O

C. K2SO4.Cr2(SO4)3.12H2O.                        

D. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.

Câu 1140 : Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch đều có pH > 7?

A. NaAlO2, NaHCO3, K2S.                         

B. AlCl3, Na2CO3, K2SO4.

C. Al2(SO4)3, NaHSO4, K2SO4.                   

D. NaAlO2, Na2HPO4, KHSO4.

Câu 1141 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa thường gọi là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính khiến nó được sử dụng để chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?

A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.

B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.

C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.

D. Bám trên bề mặt các chất độc và chất tan ngăn cản độc tính.

Câu 1142 : Dãy hiđrocacbon nào dưới đây khi hiđro hóa hoàn toàn sẽ cho cùng một sản phẩm?

A. etilen, axetilen, propađien.                     

B. but-1-en; buta-1,3-đien; vinylaxetilen.

C. etyl benzen, p-xilen, stiren.           

D. propen, propin, isobutilen

Câu 1143 : Cho các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; C2H2; CH3COONa; HCOOCH=CH2; CH3COONH4. Số chất có thể được tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là

A. 4.                     

B. 6.                     

C. 5.                     

D. 3.

Câu 1145 : Cho 20,12 gam hỗn hợp X gồm Ba và Na vào nước dư thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Sục 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 39,4 gam.                  

B. 63,04 gam.                

C. 29,55 gam.                

D. 23,64

Câu 1146 : Cho các phản ứng:

A. Zn hoặc Al                

B. Zn                    

C. Al                    

D. Fe

Câu 1149 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là

A. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin.

B. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin.

C. Điphenyl amin, amoniac, anilin, metyl amin, đimetyl amin.

D. Điphenyl amin, anilin, amoniac, đimetyl amin, metyl amin.

Câu 1151 : Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p- crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 5.                     

B. 4.                     

C. 3.                     

D. 6.

Câu 1154 : Cho 100 ml dung dịch H3PO4 1M vào 100 ml dung dịch NaOH, thu được dung dịch X có chứa 20,4 gam hỗn hợp 2 chất tan. Vậy các chất tan trong dung dịch X là

A. Na2HPO4 và NaH2PO4                           

B. NaH2PO4 và H3PO4

C. NaOH và Na3PO4                                   

D. Na3PO4 và Na2HPO4

Câu 1158 : Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X và chất rắn Y. Trong dung dịch X không thể chứa

A. Fe(NO3)2 và AgNO3                     

B. Chỉ có Fe(NO3)2

C. Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3                            

D. Fe(NO3)3 và AgNO3

Câu 1159 : Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O trong phân tử) đều có khối lượng phân tử là 82 (trong đó X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z đều tác dụng vừa đủ với 3,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Khi nhận xét về X, Y, Z, kết luận nào dưới đây là không đúng?

A. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.

B. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1.

C. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.

D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%

Câu 1160 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                      

B. 2                      

C. 5                      

D. 3

Câu 1162 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:

A. 0,089               

B. 0,085               

C. 0,079               

D. 0,075

Câu 1163 : Cho các phát biểu sau về este và chất béo:

A. 4.                     

B. 5.                     

C. 3.                     

D. 2.

Câu 1172 : Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện trong công nghiệp là

A. Na, Fe, Sn, Pb        

B. Ni, Zn, Fe, Cu     

C. Cu, Fe, Pb, Mg   

D. Al, Fe, Cu, Ni

Câu 1173 : Cho dãy các kim loại kiềm: 11Na, 19K, 37Rb, 55Cs. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong dãy trên là

A. Cs.                                                                                         

B. Rb.                

C. Na.                                                                                     

D. K.

Câu 1174 : Cho biết X là một khí thải ô nhiễm thường sinh ra khi đốt cháy không triệt để các loại quặng kim loại trong quá trình luyện kim. Dẫn X qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Khí X là

A. NO.                                                                                       

B. SO2.              

C. CO2.                                                  

D. H2S.

Câu 1175 : Đun nóng glixerin với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C6HnO6. Giá trị đúng của n là

A. n = 4                                                       

B. n = 10                   

C. n = 6           

D. n = 8

Câu 1176 : Oxit nào dưới đây chỉ có tính oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa – khử?

A. FeO.                                                       

B. Cr2O3.                   

C. Fe3O4.        

D. CrO3.

Câu 1177 : Trong 7 loại tơ sau: tơ nilon-6,6, tơ tằm, tơ axetat, tơ capron, sợi bông, tơ enang (nilon-7), tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là

A. 3.                                                                                           

B. 2.                  

C. 4.                                                                                      

D. 5.

Câu 1178 : Phích nước nóng lâu ngày thường có một lớp cặn đục bám vào phía trong ruột phích. Để làm sạch, có thể dùng:

A. dung dịch cồn đun nóng                                                         

B. dung dịch giấm đun nóng.

C. dung dịch nước muối đun nóng.                                            

D. dung dịch nước mía đun nóng.

Câu 1179 : Hiện tượng xảy ra khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4

A. Không có hiện tượng chuyển màu                                         

B. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng

C. Xuất hiện kết tủa trắng                              

D. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam

Câu 1180 : Cho các muối: KCl, NH4NO3, CH3COOK, Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3, NaHSO3. Số muối trung hoà là

A. 6.                                                                                          

 B. 5.                  

C. 7.                                                                                       

D. 4.

Câu 1181 : Cho dãy các chất: SiO2, Si, Al, CuO, KClO3, CO2, H2O. Số chất trong dãy oxi hóa được C (các phản ứng xảy ra trong điều kiện thích hợp) là

A. 7.                                                                                           

B. 6.                 

C. 4.                                                                                       

D. 5.

Câu 1182 : Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là

A. etan và propan.                                                                       

B. propan và isobutan.

C. isobutan và pentan.                                                                 

D. neopentan và etan.

Câu 1183 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3                                                                                            

B. 6                   

C. 4                                                                                        

D. 5

Câu 1184 : Hoà tan 19,5 gam Zn vào 250 ml dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 8,4                                                                                         

B. 11,375          

C. 11,2                                                                                   

D. 9,8

Câu 1185 : Cho 8,0 gam Ca hoà tan hết vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 0,75M. Nếu cô cạn dung dịch X sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 36,6 gam                                                

B. 22,5 gam              

C. 25,95 gam                                    

D. 32,5 gam

Câu 1186 : Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?

A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1

B. Kim loại kiềm oxi hoá H2O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H2

C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối

D. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy 

Câu 1187 : Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là

A. (3), (4), (5) và (6)                                   

B. (1), (3), (4) và (6)

C. (2), (3), (4) và (5)                                   

D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 1188 : Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là

A. Ba[Al(OH)4]2 và Ba(OH)2                                                      

B. Na[Al(OH)4]

C. NaOH và Na[Al(OH)4]                                                           

D. NaOH và Ba(OH)2

Câu 1190 : Cho X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn X thu được glixerol và 2 axit hữu cơ đơn chức Y, Z (trong đó Z hơn Y một nguyên tử cacbon). Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. X có 2 đồng phân thỏa mãn điều kiện trên.

B. X có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

C. Phân tử X có 1 liên kết π.

D. Y, Z là 2 đồng đẳng kế tiếp.

Câu 1191 : Crom và sắt tác dụng với chất nào sau đây đều tạo ra hợp chất có mức oxi hóa +2?

A. O2                             

B. HNO3               

C. HCl                  

D. Cl

Câu 1192 : Nilon-6 là tên gọi của poliamit mà

A. trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon.   

B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon.

C. tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6.    

D. phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau. 

Câu 1193 : Trong các kim loại: Fe, Zn, Pb, Mn, Mg, Sr, Cr. Số lượng kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm là

A.                      

B.                      

C.                      

D. 3

Câu 1195 : Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?

A. AgNO3             

B. Ag                             

C. NaOH              

D. Fe

Câu 1196 : Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: anilin (1), metylamin (2), glixin (3), axit glutamic (4), axit 2,6- điaminohexanoic (5), H2NCH2COONa (6). Các dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là

A. (1), (2).                                                  

B. (2), (5), (6).          

C. (2), (5).       

D. (2), (3), (6).

Câu 1197 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. Dung dịch CH3COONa                          

B. Dung dịch Al2(SO4)3

C. Dung dịch NH4Cl                                   

D. Dung dịch NaCl

Câu 1198 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa thường gọi là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính khiến nó được sử dụng để chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?

A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.

B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.

C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.

D. Bám trên bề mặt các chất độc và chất tan ngăn cản độc tính.

Câu 1199 : Nung 8,08 gam Fe(NO3)3.9H2O đến khi phản ứng hoàn toàn, sản phẩm khí thu được hấp thụ vừa hết 200 gam dung dịch NaOH 1,2% thu được dung dịch muối có nồng độ % là

A. 2,35%                                                    

B. 2,25%                   

C. 2,47%         

D. 3,34%

Câu 1200 : Phát biểu nào sau đây là sai? Trong hợp chất hữu cơ

A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và có trật tự nhất định.

B. Cacbon có 2 hóa trị là 2 và 4.

C. Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và vòng.

D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.

Câu 1202 : Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là

A. 13.                             

B. 12.                            

 C. 7.                    

D. 1.

Câu 1204 : Nung nóng hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(OH)2, Cu, Ag trong không khí rồi hòa tan các chất rắn thu được vào dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Các chất tan trong dung dịch Y là

A. FeCl3, FeCl2, CuCl2                   

B. FeCl2 và CuCl2.

C. FeCl3 và CuCl2.                                      

D. FeCl3, FeCl2, CuCl2, AgCl.

Câu 1205 : Cho axit X có công thức là HOOC-CH2-CH(CH3)-COOH tác dụng với ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc) thì số hợp chất có chứa nhóm chức este thu được tối đa là

A.                      

B.                      

C.                      

D. 4

Câu 1206 : Thủy phân triglixerit X trong NaOH thu được hỗn hợp natri linoleat và natri panmitat theo tỷ lệ 2 : 1 về số mol. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Mối quan hệ giữa a, b, c là

A. b – c = 3a.                 

B. b – c = 4a.                  

C. b – c = 5a.                  

D. b – c = 6a.

Câu 1207 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các loại quần áo dệt từ tơ tằm, len lông cừu, ... không nên giặt trong xà phòng có tính kiềm.

B. Từ hỗn hợp glyxin và alanin có thể trùng ngưng thành tối đa 3 đipeptit khác nhau.

C. Thủy phân hoàn toàn hemoglobin chỉ thu được các α-amino axit.

D. Lysin là chất chỉ có tính bazơ. 

Câu 1208 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phương pháp điều chế nước gia-ven là điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.

B. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.

C. Axit HCl là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

D. Không thể dập tắt các đám cháy Mg bằng cát khô.

Câu 1209 : Cho các chất: phenylamoni clorua, phenol, đồng (II) axetat, glyxin, tơ nilon-6,6. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A.                      

B.                      

C.                      

D. 3

Câu 1210 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.                   

B. 3.                    

C. 2.                    

D. 4.

Câu 1213 : Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. CH5N.              

B. C2H7N.             

C. C3H7N.             

D. C3H5N.

Câu 1215 : Có các thí nghiệm:

A.                      

B.                      

C.                      

D. 7.

Câu 1217 : Cho sơ đồ chuyển hóa các hợp chất của crom như sau:

A. Cr(OH)2 và K2Cr2O7                   

B. Cr(OH)2 và K2CrO4

C. Cr(OH)3 và K2Cr2O7                    

D. NaCrO2 và K2CrO4

Câu 1218 : Cho sơ đồ sau:

A. CH3CH2CHO. 

B. CH2=CH-CHO.         

C. CH3-CHO.                 

D. CH2=C(CH3)-CHO.

Câu 1219 : Cho các phát biểu sau:

A. (1), (2), (3).      

B. (1), (3), (4).      

C. (2), (3), (4).      

D. (1), (2), (4).

Câu 1222 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.                     

B. 4.                    

C. 6.                    

D. 7

Câu 1224 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử tổng quát dạng CxHyO4 và thỏa mãn các dữ kiện sau:

A. 160.                 

B. 188.                  

C. 112                            

D. 144.

Câu 1230 : Thủy phân 25,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este A và B chỉ chứa một loại nhóm chức (MA < MB) trong 200 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) rồi cô cạn thu được muối của một axit cacboxylic Y và hỗn hợp Z gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng với 13,8 gam Na thu được 27,88 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. Phần trăm khối lượng C trong Y xấp xỉ 17,91%.

B. Đốt cháy hoàn toàn muối của Y thu được Na2CO3, CO2 và H2O.

C. Tỷ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 7 : 3 hoặc 2 : 3.

D. Tách nước 2 ancol trong Z chỉ thu được tối đa 3 sản phẩm hữu cơ (không kể ancol dư).

Câu 1231 : Có 4 dung dịch riêng biệt: (a) HCl, (b) CuCl2, (c) FeCl3, (d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 0.                      

B. 1.                       

C. 2.                       

D. 3.

Câu 1235 : Cho các phản ứng:

A. 4                                                                                            

B. 3                   

C. 2                                                                                        

D. 5

Câu 1236 : Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men rượu. Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 80%. Khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lít ancol etylic 400 (dC2H5OH=0,8 g/ml ) là

A. 191,58 kg                                              

B. 234,78 kg             

C. 186,75 kg                                    

D. 245,56 kg

Câu 1237 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2                       

B. 4                        

C. 1                        

D. 3

Câu 1238 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:

A. vinyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin

B. etyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin.

C. etyl axetat, xenlulozơ, lòng trắng trứng, anilin

D. vinyl axetat, tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.

Câu 1239 : Cho các phát biểu sau:

A. 4                                                                                            

B. 2                   

C. 1                                                                                        

D. 3

Câu 1241 : Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba vào nước dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khi hấp thụ từ từ CO2 đến dư vào dung dịch X thì lượng kết tủa sau phản ứng được thể hiện trên đồ thị sau:

A. 32 và 6,72.                                             

B. 16 và 3,36.           

C. 22,9 và 6,72.                            

D. 36,6 và 8,96.

Câu 1242 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 5                                                                                            

B. 6                   

C. 4                                                                                        

D. 3

Câu 1243 : Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa hỗn hợp KCl và Cu(NO3)2 cho tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng lại. Ở anot thu được 1,68 lít (đktc) hỗn hợp khí. Thêm tiếp 3,6 gam Fe(NO3)2 vào dung dịch sau điện phân thu được V ml (đktc) khí NO duy nhất và dung dịch A. Cô cạn A rồi nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,85 gam chất rắn. Giá trị gần nhất của V là

A. 250                                                                                        

B. 200               

C. 100                                                                                    

D. 150

Câu 1245 : Cho hỗn hợp A gồm Na2CO3 và KHCO3 có số mol bằng nhau vào bình đựng dung dịch Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào bình cho đến khi không còn thấy khí thoát ra thì thấy vừa hết 280 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị gần nhất của m là

A. 7,5.                                                                                        

B. 9,5.               

C. 8,5.                                                                                    

D. 10,5.

Câu 1248 : Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với một lượng KOH vừa đủ thì thu được 13,13 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, trùng ngưng m gam hỗn hợp X thì thu được nước và a gam hỗn hợp Y gồm các peptit có khối lượng phân tử khác nhau. Biết rằng để đốt cháy hết a gam hỗn hợp peptit Y cần 7,224 lít khí O2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với

A. 7,0                                                                                         

B. 8,0                

C. 9,0                                                                                     

D. 10,0

Câu 1252 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.                                   

B. 5.                              

C. 4.                            

D. 3.

Câu 1253 : Có các nhận định sau:

A. 1, 2, 4, 6.                       

B. 2, 4, 6.                      

C. 3, 4, 5.                    

D. 1, 2, 4, 5.

Câu 1254 : Cho 0,46 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là

A. Li.                                  

B. K.                             

C. Na.                         

D. RB.

Câu 1255 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.

B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.

Câu 1256 : Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là

A. Al                              

B. Ag                              

C. Zn                             

D. Fe

Câu 1257 : Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Fe3+.                              

B. Zn2+.                         

C. Cu2+.                      

D. Fe2+.

Câu 1258 : Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,4M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 3,28 gam.                      

B. 6,88gam.                  

C. 8,56gam.                

D. 8,20 gam.

Câu 1259 : Khi nói về quá trình điều chế Al trong công nghiệp, mệnh đề nào dưới đây là không đúng?

A. Trong quặng boxit, ngoài Al2O3 còn có tạp chất là SiO2 và Fe2O3.

B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân Al2O3 đều làm bằng than chì.

C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống.

D. Sử dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất.

Câu 1260 :  “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng làm cho Trái Đất nóng dần lên, do các bức xạ bị giữ lại mà không thoát ra ngoài. Nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là do sự gia tăng nồng độ trong không khí của

A. O3.                            

B. O2.                             

C. CO2.                 

D. CF4.

Câu 1262 : Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. CrO.                 

B. Fe2O3.               

C. Fe3O4.               

D. CrO3.

Câu 1263 : Cho các polime: polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna-N. Số polime có chứa nitơ trong phân tử là

A. 5                      

B. 6                      

C. 7                       

D. 4

Câu 1264 : Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của nó?

A. Al, Mg, Na      

B. Na, Ba, Mg     

C. Al, Ba, Na                 

D. Al, Mg, Fe

Câu 1265 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Trong dung dịch, ion Cr3+ có tính lưỡng tính.

B. Crom là kim loại có tính lưỡng tính.

C. Trong dung dịch, ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

D. Cr(OH)3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

Câu 1266 : Cho sơ đổ phản ứng:

A. Bị khử bởi H2(t°, Ni).

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t0).

C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

D.Tác dụng được với Na.

Câu 1267 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là

A. (3), (2), (4), (1)          

B. (4), (1), (2), (3)          

C. (1), (2), (3), (4)         

D. (2), (3), (4), (1)

Câu 1268 : Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?

A. Cho Al(OH)3 vào dung dịch HNO3                    

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.

C. Cho NaCl vào H2O.                                            

D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

Câu 1269 : Oxit nhôm không phản ứng với chất nào sau đây?

A. HCl.                               

B. H2.                            

C. Ca(OH)2.                

D. NaOH.

Câu 1270 : Phương trình hoá học nào sau đây sai?

A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O

Câu 1271 : Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Trong các mệnh đề sau:

A. 3                      

B. 4                      

C. 5                      

D. 6

Câu 1272 : Cho các phát biểu sau:

A. 5                                    

B. 4                               

C. 3                             

D. 2

Câu 1274 : Khi so sánh HCHO và HCOOH, phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. HCHO và HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.

B. HCHO và HCOOH đều tan tốt trong nước.

C. HCHO có nhiệt độ sôi nhỏ hơn nhiệt độ sôi của HCOOH.

D. HCHO và HCOOH đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).

Câu 1275 : Kết luận nào sau dây là đúng?

A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.          

B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.             

C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với CuO, đun nóng.           

D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.

Câu 1277 : Cho m gam 1 khối Al hình cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H2SO4 0,1M. Biết rằng sau phản ứng (hoàn toàn) ta được một quả cầu có bán kính R/2. Giá trị của m là

A. 2,16                           

B. 3,78                           

C. 1,08                           

D. 3,24

Câu 1278 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là

A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2                           

B. Fe(NO3)2 và AgNO3

C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2                           

D. AgNO3 và Mg(NO3)2

Câu 1279 : Có 3 chất hữu cơ thuần chức, mạch hở, thuộc các nhóm chức của chương trình phổ thông. Công thức phân tử lần lượt là C3H4O2, CH2O2 và C2H4O2. Nhóm chức của mỗi chất đều khác nhóm chức của 2 chất còn lại. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Cả 3 chất đều tham gia phản ứng tráng gương.

B. Cả 3 chất đều có thể phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng.

C. Có 2 chất có thể phản ứng với H2, đun nóng trong Ni.

D. Có 1 chất là hợp chất chưa no.

Câu 1281 : Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2, KOH, Na2CO3, CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:

A. 6.                                   

B. 5.                              

C. 4.                            

D. 7.

Câu 1282 : Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng?

A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.

B. Aminoaxit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.

C. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)

D. Các aminoaxit (có nhóm -NH2 ở vị trí số 6, 7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.

Câu 1284 : Chất hữu cơ nào dưới đây không bị thủy phân trong dung dịch kiềm?

A. Tristearin.                  

B. Nilon-6.           

C. Saccarozơ.                 

D. Anbumin.

Câu 1285 : Cho các phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại như sau:

A. 1                      

B. 2                     

 C. 3                      

D. 4

Câu 1288 : Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên là

A. 7                      

B. 14                              

C. 28                              

D. 16 

Câu 1289 : Cho các cặp dung dịch sau:

A. 5.                    

B. 4.                   

C. 3.                    

D. 2.

Câu 1290 : Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit rồi chia thành hai phần bằng nhau:

A. 40%.                

B. 80%.                

C. 50%.                

D. 60%.

Câu 1291 : Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các hóa chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI. Số chất tác dụng với dung dịch X là

A. 6                      

B. 5                      

C. 4                      

D. 7

Câu 1292 : Tào phớ (còn gọi là phớ, tàu hũ, ...) là một món ăn vặt làm từ đậu tương được ưa thích ở châu Á.

A. Đậu tương có hàm lượng đạm cao nhờ có vi khuẩn cố định đạm ký sinh trong nốt sần của rễ cây.

B. "Nước chua" được sử dụng trong quá trình làm đậu bản chất là dung dịch axit có pH cao.

C. Sự hình thành "óc đậu" có bản chất là sự biến tính và đông tụ của protein dưới tác dụng của axit.

D. Để tào phớ thu được rắn chắc và đẹp mắt hơn nên thêm vào quá trình chế biến thật nhiều thạch cao.

Câu 1293 : Cho các nhận xét sau về kim loại:

A. 4.                    

B. 3.                    

C. 5.                    

D. 2.

Câu 1296 : Cho các phát biểu sau:

A. 3                      

B. 5                      

C. 6                      

D. 4

Câu 1297 : Một bình kín chứa 45,63 gam kim loại M (chỉ có một hóa trị duy nhất) và 56,784 lít O2 (đktc). Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75% so với trước phản ứng. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 28,392 lít H2 (đktc). Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. Bột của kim loại M cháy trong khí Cl2 ngay trong điều kiện thường.

B. M tan trong cả dung dịch NaOH đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.

C. Oxit của M lưỡng tính nhưng không tan trong dung dịch NaOH loãng.

D. M là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất.

Câu 1298 : Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T đều có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0). Biết rằng:

A. 3, 4, 0, 2.                   

B. 0, 2, 3, 4.                   

C. 0, 4, 2, 3.                   

D. 3, 2, 0, 4.

Câu 1299 : Cho từ từ 300 ml dung dịch gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch gồm KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là

A. 1,0752 lít và 8,274 gam.                        

B. 0,448 lít và 25,8 gam.

C. 1,0752 lít và 22,254 gam.                      

D. 1,0752 lít và 19,496 gam

Câu 1305 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe và 2,4 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 3,584 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Al.                                 

B. Mg.                           

C. Zn.                         

D. Ca.

Câu 1306 : So sánh tính chất của glucozo, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.

A. 4.                                   

B. 3.                              

C. 5.                            

D. 2.

Câu 1307 : Khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 1,80.                              

B. 1,35.                         

C. 0,90.                       

D. 4,00.

Câu 1308 : Để điều chế 23 g rượu etylic từ tinh bột, hiệu suất thuỷ phân tinh bột và lên men glucozơ tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là

A. 60g.                             

B. 56,25g.                     

C. 56g.                      

D. 50g.

Câu 1309 : Cho dãy các chất: alanin, caprolactam, acrilonitrin, axit ađipic, etylen glicol. Sổ chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. 4.                                   

B. 3.                              

C. 2.                            

D. 5.

Câu 1310 : Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+HCO3- . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là

A. HNO3.                          

B. Ca(OH)2.                  

C. H2SO4.                   

D. NaCl.

Câu 1311 : Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X mạch hở được tạo thành từ amino axit no A chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH thì thu được b mol CO2 và c mol nước. Biết b - c = 3,5x. Số liên kết peptit trong X là

A. 9.                                   

B. 8.                              

C. 10.                          

D. 6.

Câu 1312 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.                                   

B. 1.                              

C. 3.                            

D. 2.

Câu 1313 : Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Dung dịch X là

A. NaNO3, HCl                  

B. H2SO4, Na2SO4.       

C. HCl, H2SO4.           

D. CuSO4, Fe2(SO4)3.

Câu 1314 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hàm lượng cacbon trong thép ít hơn trong gang.

B. Nhôm là kim loại màu trắng, dẫn nhiệt tốt.

C. Quặng hematit có thành phần chính là Fe2O3.

D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu đỏ, không tan trong nước.

Câu 1315 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

A. Na.                                

B. Al.                            

C. Fe.                          

D. Cu.

Câu 1316 : Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là 

A. 1.                                   

B. 2.                              

C. 3.                            

D. 4.

Câu 1317 : Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là

A. Os.                                 

B. Ag.                          

C. Ba.                         

D. PB.

Câu 1319 : Trong số các phát biểu sau về anilin:

A. (2), (3), (4).                   

B. (1), (2), (3).              

C. (1), (2), (4).            

D. (1), (3), (4).

Câu 1320 : Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)

A. 222.                               

B. 202.                          

C. 204.                        

D. 194.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247