Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Bộ đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!

Bộ đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 7 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, K trong công nghiệp là

A. điện phân dung dịch

B. nhiệt luyện

C. thủy luyện

D. điện phân nóng chảy

Câu 10 : Phát biểu nào sau đây sai?  

A. NaCl được dùng để điều chế NaOH, Cltrong công nghiệp

B. Nước Javen có thành phần là NaCl, NaClO

C. Trong tự nhiên, các halogen chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất

D. Phương pháp sunfat có thể dùng để điều chế HCl, HNO3

Câu 11 : Có các thí nghiệm sau:

A.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12 : Chất nào sau khi phản ứng với dung dịch KOH tạo ra muối và anđehit?

A. etyl fomat

B. metyl axetat   

C. phenyl butirat         

D.  vinyl benzoat      

Câu 13 : Dung dịch chất nào sau không làm hồng phenolphtalein?

A. lysin      

B. metylamin      

C. glyxin    

D.  natri axetat     

Câu 15 : Trong các chất: ancol propylic, metylfomat, axit butiric và etilen glycol, chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là

A. axit oxalic       

B. metylfomat    

C. axit butiric        

D. etilen glycol 

Câu 16 : Hiđrocacbon nào sau phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo được kết tủa?

A. metan   

B. propen         

C. etin           

D. but-2-in 

Câu 17 : Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag?

A. axit axetic 

B.  etanal      

C. vinyl axetat      

D. etyl fomat

Câu 18 : Cho sơ đồ phản ứng sau

A. Chất X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa

B.  Chất Y điều kiện thường ở trạng thái lỏng, tan tốt trong H2O và phản ứng với Na tạo H2

C. Chất Z có phản ứng tráng bạc      

D. Trong thành phần của Y chỉ có hai nguyên tố.

Câu 19 : Chất nào sau nặng hơn H2O?

A. ancol etylic

B. triolein

C.  benzen

D. glixerol

Câu 20 : Khả năng thế vào vòng benzen giảm theo thứ tự là 

A. phenol > benzen > nitrobenzen

B. phenol > nitrobenzen > benzen 

C. nitrobenzen > phenol > benzen

D.  benzen > phenol > nitrobenzen

Câu 22 : Có các nhận xét sau

A.

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 24 : Este X đơn chức, trong X có %mO = 26,229 %. Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 18,4 gam muối. Nhận xét nào sau về X là đúng?

A.  X làm mất màu dung dịch Br2

B.  X tan tốt trong H2O

C. X được điều chế trực tiếp từ một axit và một ancol

D. Trong X không có nhóm (-CH2-)            

Câu 25 : Chất hữu cơ X (C,H,O), mạch hở, có phân tử khối bằng 86 . Chất X vừa phản ứng với KOH tạo ancol, vừa có phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau về X là đúng? 

A. Chất X là hợp chất tạp chức      

B. Chất X không tan được vào benzen    

C. Trong X có nH = nC + nO

D. Chất X phản ứng với KHCO3 tạo CO2

Câu 26 : Cho 6 gam một axit hữu cơ đơn chức(X) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch KHCO3, thu được 2,24  lít khí ở đktc. Nhận xét nào sau về X là đúng?

A.  Chất X không tan trong H2O

B. trong công nghiệp X  được điều chế trực tiếp từ butan   

C. Chất X làm mất màu dung dịch Br2

D. Trong X có nH = nO = nC

Câu 28 : Axit cacboxylic X mạch hở, không làm mất màu dung dịch Br2. Khi đốt cháy X tạo CO2 và H2O thỏa mãn nH2O = nCO2 – nX. Axít X thuộc loại

A.  no,mạch hở, đơn chức    

B. không no, một liên kết đôi, đơn chức    

C. no, mạch hở, hai chức     

D.  no, mạch hở, ba chức  

Câu 34 : Nhận xét nào sau về phenol không đúng?  

A. ở điều kiện thường phenol rất ít tan trong H2O

B. Phenol vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch Br2

C. Trong công nghiệp phenol được tạo ra khi oxihóa cumen

D. phenol phản ứng với CH3COOH tạo ra este

Câu 36 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?    

A. Ca(OH)2 + Cl2  -> CaOCl2 + H2O

B. 2KClO3   2KCl + 3O2.

C. C2H     +  Cl2      C2H4Cl2 

D. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 2H2O

Câu 38 : Oxit nào sau đây là oxit axit?

A.  FeO.

B. Al2O3

C. Na2O

D. CrO3

Câu 49 : Sản phẩm chính tạo ra khi cho propin phản ứng với H2O(Hg2+,H+,to) có tên gọi là

A. ancol isopropylic

B. đietylxeton

C. propan-1-ol     

D.  axeton         

Câu 51 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Sục ozon vào dung dịch KI

B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

C. Sục SO2 vào dung dịch nước brom

D. Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric

Câu 53 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 57 : Cho phương trình hóa học sau:  2NaCl + 2H2O dpdd, mnx 2NaOH + Cl2 + H2

A. NaOH     

B. Cl2  

C.  H2      

D. Cl2 và H2

Câu 60 : Anilin không tác dụng với

A. H2 (Ni, to). 

B. Nước brom

C.  NaOH

D. Dung dịch HCl

Câu 62 : X là chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với nitơ là 1,929. X cháy chỉ tạo CO2 và  H2O. Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 3 mol Br2  trong nước. Phát biểu đúng là

A. Trùng hợp X được cao su buna

B. 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,5 gam kết tủa

C. Hidro hóa hoàn toàn X được một ancol no bậc I

D. X là một hiđrocacbon chưa no dạng vòng

Câu 65 : Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên.

A. có hiện tượng tách lớp dung dịch

B. xuất hiện kết tủa trắng

C. có khí không màu thoát ra

D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu

Câu 66 : Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:

A. 33,48%    

B. 35,08%     

C. 50,17%    

D. 66,81%

Câu 68 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau

A. T cho được phản ứng tráng bạc

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

Câu 71 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với

A. Nước  

B. Nước muối

C. Cồn

D. Giấm

Câu 72 : Nguyên nhân nào làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa

A. vì trong bồ kết có những chất khử mạnh

B. vì bồ kết có thành phần là este của glixerol

C. vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh

D. vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực

Câu 80 : Điều kiện để một hợp chất có đồng phân dạng cis và trans là

A. Chất đó phải là một anken

B. Chất đó phải có cấu tạo phẳng

C. Chất đó phải có một nối đôi giữa hai nguyên tử cacbon  hoặc vong no và mỗi nguyên tử cacbon này phải liên kết với hai nguyên tử hoặc hai nhóm nguyên tử khác nhau

D. Tất cả đều sai

Câu 84 : Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Zn, Al2O3, Al

B.  Mg, K, Na

C. Mg, Al2O3, Al

D. Fe, Al2O3, Mg

Câu 85 : Cho các phản ứng sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 86 : Phát biểu không đúng là

A. Fe2+ oxi hoá được Cu

B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+

C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch

D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+

Câu 89 : Phát biểu sai là

A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần

B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e lớp ngoài cùng

C.  Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim

D.  Tất cả các kim loại đều có ánh kim

Câu 92 : Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là 

A.  O2, H2O, NH3 

B. H2O, HF, H2S   

C. HCl, O3, H2S    

D. HF, Cl2, H2O

Câu 96 : Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là

A.  stiren

B. caprolactam

C. etilen

D.  toluen.

Câu 100 : Cho các chuyển hóa sau:

A. Xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic

B. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit

C. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic

D.  Tinh bột, glucozơ và ancol etylic

Câu 102 : Dung dịch muối nào có pH = 7?

A. AlCl3

B.  CuSO4

C. Na2CO3

D.  KNO3

Câu 106 : Phát biểu không chính xác là

A. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng đồng đẳng

B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau

C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học

D.  Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử

Câu 110 : Cho các cân bằng hóa học sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 113 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.  (1), (3), (5).  

B.  (1), (3), (4), (5). 

C. (2), (4), (6). 

D. (2), (3), (4), (6).

Câu 119 : Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

A. 1s22s22p63s23p5

B. 1s22s22p63s23p4

C. 1s22s22p63s1

D. 1s22s22p6

Câu 121 : Cho các kết luận

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 124 : SO2 có lẫn SO3. Để loại bỏ SO3 người ta dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau?

A. Dung dịch Na2SO3

B. Nước vôi trong

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 125 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sục CO2  vào dung dịch natriphenolat thu được phenol và natricacbonat 

B. Phenol có tính bazơ 

C. Phân tử phenol có nhóm –OH liên kết với cacbon no

D. Phenol tác dụng với dung dịch kiềm

Câu 126 : Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

A. 28 : 3

B. 1:3

C. 3 :1

D. 3: 28

Câu 128 : Alanin có công thức là

A. H2N-CH2-COOH

B. CH3-CH(NH2)-COOH

C. C6H5-NH2

D. H2N-CH2-CH2-COOH

Câu 129 : Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là

A. tính lưỡng tính

B. tính dẻo

C. tính khử

D. tính oxi hóa

Câu 132 : Tên gọi của CH3COOC6H5

A. benzyl axetat

B. phenyl axetat

C. metyl axetat

D. etyl axetat

Câu 134 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. xà phòng và glixerol

B. glucozơ và ancol etylic

C. axit cacboxylic và glixerol

D. xà phòng và ancol etylic

Câu 135 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa

B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ

C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza

D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim

Câu 140 : Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím?

A.  Axit glutamic, lysin, glyxin

B. Alanin, lysin, phenylamin

C.  Axit glutamic, valin, alanin

D. Anilin, glyxin, valin

Câu 146 : Loại polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen

B. Nhựa phenolfomandehit

C. Tơ nitron

D. Poli(vinylclorua).

Câu 147 : Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A.  nước Br2

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch HCl

D. dung dịch NaCl

Câu 153 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc

B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit

C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng

D. Cr­2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit và kiềm

Câu 156 : Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là.

A. Phản ứng thuỷ phân

B. Phản ứng với nước brom 

C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường   

D. Có vị ngọt, dễ tan trong nước

Câu 162 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?

A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4  loãng, nguội 

B.  Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2

C.  Sục khí Cl2  vào dung dịch FeCl2

D.  Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

Câu 165 : Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây ?

A. CH3-COOH; C6H5-OH; HN2-CH2-COOH  

B. C6H5-NH2; HN2-CH2-COOH; CH3-COOH

C. C6H5-NH2; C6H5-OH; HN2-CH2-COOH 

D.  CH3-COOH; C6H5-OH; CH3-CH2-NH2

Câu 166 : Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm giống nhau là

A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện

B.  Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl-

C. Ở cực dương đều tạo ra khí

D. Catot đều là cực dương

Câu 172 : Cho sơ đồ phản ứng : C2H2 +H2,xt:Pb/PbCO3 XO2,xt:PbCl2/CuCl2 Y+O2/Mn2+ Z

A. etilen và etanol    

B. Etan và axit axetic

C. etan và  etanal  

D. Etilen và axit axetic

Câu 176 : Cho sơ đồ sau:  (a) X + H2 to,xtancol X1       

A. CH2=C(CH3)-CHO

B. CH2=CH-CHO

C. CH3-CHO

D. CH3CH2CHO.

Câu 177 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO3)2

A. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3

B. AgNO3, Br2, NH3, HCl

C. KI, Br2, NH3, Zn

D. NaOH, Mg, KCl, H2SO4.

Câu 178 : Aminoaxit nào sau đây làm xanh quì tím 

A. Axit Glutamic

B. Alanin

C. Lysin

D.  Valin

Câu 179 : Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

A. Zn, Mg, Al

B. Fe, Mg, Al  

C. Fe, Al, Mg

D. Fe, Mg, Zn

Câu 189 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 190 : Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic no mạch hở.

A. 25,41%

B. 31,76%

C. 46,67%

D. 40,00%.

Câu 201 : Axit HCOOH không tác dụng được với

A. dung dịch NaCl

B.  dung dịch KOH

C. dung dịch Na2CO3

D.  dung dịch AgNO3/NH3

Câu 204 : Este X có CTPT HCOOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X không đúng?

A. Tên gọi của X là phenyl fomat

B. X có phản ứng tráng gương

C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối

D. X được điều chế bằng phản ứng của axit fomic với phenol

Câu 206 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng (n-1)

C. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit

D. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit

Câu 209 : Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X là

A. đimetyl axetat

B. axeton

C.  metyl axetat

D. etyl axetat

Câu 213 : Để điều chế kim loại K người ta dùng phương pháp 

A. điện phân KCl nóng chảy 

B.  điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn

C.  dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao

D. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn

Câu 214 : Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. Fe(NO3)3.

B. CuCl2

C.  Zn(NO3)2

D.  AgNO3

Câu 215 : Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây? 

A. Mg2+.

B. Zn2+

C.  Cu2+.

D.  Al3+.

Câu 216 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A.  Rượu etylic

B.  Glucozơ

C.  Axit axetic

D. Etylamin

Câu 217 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tơ visco là tơ tổng hợp

B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N

D. Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng

Câu 219 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 225 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử?  

A.  2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 

B.  2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O

C.  2Na + 2H2O → 2NaOH  + H2 

D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Câu 227 : Thực hiện thí nghiệm hòa tan đá vôi (CaCO3) bằng dung dịch HCl, biện pháp nào sau đây có thể làm tăng tốc độ phản ứng?

A.  Tăng thể tích của dung dịch HCl

B. Giảm nồng độ của dung dịch HCl

C. Hạ nhiệt độ xuống

D.  Nghiền nhỏ đá vôi

Câu 231 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A.  KNO3

B. H2S

C.  NaCl

D.  HNO3

Câu 232 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho dưới dạng P2O5

B.  Thành phần hoá học chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4

C.  Phân amophot có thành phần hoá học chính là (NH4)2HPO4 và KNO3

D. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng của K2O

Câu 233 : Amin nào sau đây là amin bậc 2? 

A. Isopropylamin

B.  Anilin

C. metylamin

D.  Đimetylamin

Câu 234 : Cho các nhận định sau:

A.

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 235 : Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A.  Dùng phân đạm, nước đá

B.  Dùng nước đá, nước đá khô

C.  Dùng nước đá khô, fomon

D.  Dùng fomon, nước đá.

Câu 240 : Để bảo quản các kim loại kiềm cần

A.  Ngâm chúng vào nước

B.  Ngâm chúng trong rượu nguyên chất

C. Ngâm chúng trong dầu hoả

D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín

Câu 251 : Cho các phản ứng sau:

A. O2 

B.  H2   

C. Cl2

D.  Cl2

Câu 252 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với

A.  Cồn

B.  Giấm 

C. Nước đường 

D. Nước vôi trong 

Câu 253 : Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần?

A. Al, Mg, K, Ca

B. Ca, K, Mg, Al

C. K, Ca, Mg, Al

D. Al, Mg, Ca, K

Câu 260 : Nhận định nào dưới đây là sai? 

A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng

B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+.

C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm

D. Al là kim loại có tính lưỡng tính

Câu 261 : Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường?

A. SO2 và H2S

B. Cl2 và NH3

C. HCl và NH3

D. Cl2 và O2

Câu 263 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4   

B.

C. 2

D. 1

Câu 270 : Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Tính dẻo

B. Tính dẫn điện và nhiệt

C. Ánh kim

D.  Tính cứng

Câu 273 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo

B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu

C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin

Câu 274 : Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Glucozo 

B. Amilozo 

C.  Xenlulozo

D. Saccarozo 

Câu 275 : Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?

A. Đá vôi   

B. Thạch cao

C. Đá hoa cương    

D. Đá phấn 

Câu 277 : Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ó  2SO3 (k) ; DH < 0

A. (1), (2), (4), (5).

B. (2), (3), (5).  

C. (1), (2), (4).

D. (2), (3), (4), (6). 

Câu 279 : Cho các phản ứng:

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 280 : Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng?

A. Điện phân dung dịch NaCl  

B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp

C.  Nhiệt phân Na2CO3 rồi hoà tan sản phẩm vào nước

D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3

Câu 297 : Có các phát biểu sau đây:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 298 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 303 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là ?

A. propan-1-ol  

B. butan-1-ol   

C. butan-2-ol

D.  pentan-2-ol

Câu 307 : Chất nào dưới đây không làm mất màu nước brom ?

A. C6H5OH (phenol).

B. CH2=CH-COOH

C. CH3COOH

D. CH≡CH

Câu 311 : Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường ? 

A. Cs, Mg, K

B.  Na, K, Ba

C. Ca, Mg, K

D. Na, K, Be

Câu 315 : Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ? 

A.  H2  + CuO  ->  Cu + H2O    

B.  3CO  +  Fe2O3  -> 2Fe  +  3CO2

C.  2Al   +  Cr2O3 ->  Al2O3  + 2Cr 

D. Al2O3  + 2KOH ->  2KAlO2  + H2

Câu 317 : Saccarozơ thuộc loại 

A. polosaccarit. 

B. đisaccarit

C.  đa chức

D. monosaccarit

Câu 320 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?

A.  cao su buna 

B. amilozơ   

C. tơ nilon-6,6 

D.  cao su isopren 

Câu 325 : Khẳng định nào sau đây không đúng ?

A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường

B.  Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng

C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O

D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm

Câu 326 : Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin ?

A. H2N-CH2-COOH  

B. CH3–CH(NH2)–COOH

C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH

D. H2N–CH2-CH2–COOH 

Câu 328 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng gương ? 

A. Glucozơ

B. Axit fomic

C. Anđehit axetic

D. Axetilen

Câu 330 : Ion X2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là ?

A. chu kỳ 2, nhóm IIA

B. chu kỳ 3, nhóm VIA

C. chu kỳ 3, nhóm IIA

D.  chu kỳ 2, nhóm VIA

Câu 332 : Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học ?

A. Dung dịch HCl     

B. Nước vôi trong    

C. Dung dịch NaOH  

D. Dung dịch nước brom 

Câu 336 : Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất ? (giữ nguyên các yếu tố khác)

A. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí)  

B. CaCO3 (rắn) CaO(rắn) + CO2(khí)

C. H2(khí) + I2(rắn) 2HI (khí)

D.  S(rắn) + H2(khí) H2S(khí) 

Câu 340 : Dãy nào sau đây có tính axit và tính khử tăng theo chiều từ trái sang phải ?

A.  HI, HBr, HCl, HF      

B. HCl, HBr, HF, HI

C.  HF, HCl, HBr, HI  

D. HCl, HBr, HI, HF 

Câu 342 : Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao ?

A. Al2O3 và ZnO 

B.  ZnO và K2O

C. Fe2O3 và MgO

D. FeO và CuO  

Câu 346 : Chất nào sau đây là chất không điện li ?

A. Saccarozơ 

B.  Axit axetic    

C. HCl    

D. NaCl 

Câu 348 : Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím

B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit

C. Isoamyl axetat có mùi dứa

D.  Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học

Câu 351 : Trong quá trình ăn mòn điện hoá học, xảy ra

A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm

B. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương

C.  sự oxi hoá ở cực dương

D. sự khử ở cực âm

Câu 353 : Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây ?

A. Liên kết cộng hoá trị

B. Liên kết cộng hoá trị phân cực

C.  Liên kết cộng hoá trị không phân cực

D. Liên kết ion

Câu 354 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3NHCH2CH3

B. (CH3)2NCH2CH3

C. C6H5NH2

D.  CH3CH2 NH2.

Câu 357 : Công thức hóa học của muối sắt (II) sunfat là

A. FeSO4

B.  FeS

C. Fe2(SO3)3

D. Fe2(SO4)3

Câu 358 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

A.  Na2SO3 + H2SO4  -> Na2SO4 + SO2 + H2O

B.  2KClO3  -> 2KCl + 3O2.

C. 2NaOH + Cl2  -> NaCl + NaClO + H2O

D. Cl2 + Ca(OH)2  -> CaOCl2 + H2O

Câu 361 : Nguyên tắc làm mềm nước cứng là

A. thay thế các ion Mg2+ và Ca2+  trong nước cứng bằng các ion khác

B. oxi hoá các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng

C.  khử các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng

D. làm giảm nồng độ các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng

Câu 367 : Cho sơ đồ sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.

A. Na2CO3,  Na2SO4 và NaCl 

B.  NaNO3, Na2CO3 và NaCl

C. Na2CO3, NaCl và NaNO3

D.  NaCl, NaNO3 và Na2CO3

Câu 368 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa gồm 3 muối gồm

A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3

B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2

C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2

D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Fe(NO3)3

Câu 369 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3OH

B. CH3CH2OH

C. CH3COOH

D. HCOOH

Câu 371 : Loại tơ nào sau đây thuộc loại polieste?

A. Tơ nilon-6,6 

B. Tơ lapsan 

C.  Tơ nitron

D. Tơ capron

Câu 373 : Công thức phân tử của caprolactam, axit glutamic và axit oxalic lần lượt là

A. C6H11NO; C5H9O4N và CH2O2

B. C6H13NO2; C5H9O4N và C2H2O4

C. C6H11NO; C5H11O4N và C2H2O4

D. C6H11NO; C5H9O4N và C2H2O4

Câu 374 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm

B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn

C. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất

D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn

Câu 376 : Xét hệ cân bằng hóa học sau xảy ra trong bình kín: C (rắn) + H2O (hơi) <-> CO (khí)  + H2 (khí)

A. Thêm H2

B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng

C. Thêm cacbon

D. Giảm áp suất chung của hệ phản ứng

Câu 377 : Rót từ từ dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH và lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có kết tủa trắng

B.  Ban đầu có kết tủa, tan ngay, sau đó tạo kết tủa không tan

C. Có bọt khí không màu thoát ra

D. Có kết tủa trắng, sau tan và bọt khí thoát ra

Câu 379 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 380 :  

A. pentanal

B. 2 – metylbutanal

C.  2,2 – đimetylpropanal 

D. 3 – metylbutanal

Câu 385 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở các chất sau ở dạng dung dich nước : X,Y,Z,T và Q

A. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic

B. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

C. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit

D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol

Câu 387 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về ( ban đầu trong bình chỉ có khí , chậu thủy tinh chứa nước cất vài giọt phenolphthalein )

A. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình

B. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2

C. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ

D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh

Câu 392 : Nhận định nào sau đây đúng?

A. (1), (2), (3), (5).  

B. (2), (3), (5)

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu 400 : Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. toluen

B. stiren 

C. caprolactam

D. acrilonnitrin

Câu 403 : Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp là

A.  NH3 và Cl2

B. H2S và Cl2

C. HCl và CO2 

D. NH3 và HCl

Câu 406 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là  

A. etyl axetat

B. metyl axetat

C. metyl propionat

D.  propyl axetat

Câu 408 : Cho sơ đồ chuyển hóa  NO2  Fe(NO2)3 to X +CO, du Y +FeCl3 Z +T Fe(NO3)3

A. FeO và HNO3

B. Fe2O3 và Cu(NO3)2 

C. FeO và AgNO3

D. Fe2O3 và AgNO3

Câu 409 : Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết ba bình mất nhãn : CH4 ,C2H2 và CH3CHO thì ta dùng

A. Dung dịch AgNO3 trong NH3

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm,đun nóng

C. O2 không khí với xúc tác Mn2+.

D. Dung dịch brom

Câu 410 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 412 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là 

A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3

B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH

C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3

D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH

Câu 415 : Hãy cho biết loại polime nào sau đây thuộc loại poliamit?

A. tơ visco

B.  tơ capron   

C. tơ lapsan 

D. tơ nitron 

Câu 416 : Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất

A. dẫn nhiệt     

B. dẫn điện   

C. tính dẻo    

D.  tính khử 

Câu 417 : Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường

B. Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon

C.  Trong các hợp chất, tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7

D. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ

Câu 418 : Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?

A. Dung dịch ZnCl2

B. Dung dịch CuCl2   

C. dung dịch AgNO3

D. Dung dịch MgCl2

Câu 420 : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học ?     

A. Cho khí H2S sục vào dd FeCl2

B. Nhúng 1 sợi dây đồng vào dd FeCl3

C. Cho khí H2S sục vào dd Pb(NO3)2

D.  Thêm dd HCl loãng vào dd Fe(NO3)2

Câu 422 : Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là

A. 2

B. 12

C. 10

D. 4

Câu 425 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (2), (4), (6). 

B. (1), (3), (5)

C. (1), (3), (4), (5)

D. (2), (3), (4), (6).

Câu 447 : Thí nghiệm về tính tan của khí hiđro clorua trong nước như hình vẽ bên, trong bình ban đầu chứa đầy khí hiđro clorua, chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là

A. nước phun vào bình, có màu tím

B. nước phun vào bình, chuyển sang màu xanh

C. nước phun vào bình, không có màu

D.  nước phun vào bình, chuyển sang màu đỏ

Câu 448 : Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?

A. CH2(NH2)COOH

B. CH3CH2OH

C. CH3CH2NH2

D. CH3COOCH3

Câu 450 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu? 

A. NaOH

B. H2O

C.  HCl

D. NaCl

Câu 452 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. C2H5NH2

B. H2NCH2COOH

C. CH3COOC2H5

D. HCOONH4

Câu 455 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. 2KNO3 ->  2KNO2 + O2

B. CaCO3 -> CaO + CO2.

C. Cu(OH)2  -> CuO + H2O

D. NaHCO3  -> NaOH + CO2

Câu 461 : Quặng boxit có thành phần chính là

A. Al(OH)3

B. Fe2O3

C. FeCO3

D.  Al2O3.

Câu 462 : Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự uy giảm tầng ozon là do

A. sự tăng nồng độ khí CO2

B. mưa axit

C. hợp chất CFC (freon)

D. quá trình sản xuất gang thép.

Câu 463 : Nhận xét nào không đúng về nước cứng?

A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42- và Cl-

B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng

C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi

D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng

Câu 465 : Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là

A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3

C.  CH3COOC2H5

D. CH3COOC2H3

Câu 468 : Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol metylic

B. etylen glicol

C. ancol etylic

D. glixerol

Câu 474 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. HCHO, CH3CHO

B.  HCHO, HCOOH

C. CH3CHO, HCOOH

D. HCOONa, CH3CHO

Câu 486 : Cho dãy chuyển hóa sau: Phenol  +X Phenyla axetat to+ NaOH d Y (Hợp chất thơm)

A. anhiđrit axetic, phenol

B.  anhiđrit axetic, natri phenolat

C. axit axetic, natri phenolat

D. axit axetic, phenol

Câu 497 : Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau

A.  Phenol, glyxin, ancol etylic

B.  Glyxin, phenol, ancol etylic

C. Ancol etylic, glyxin, phenol

D. Phenol, ancol etylic, glyxin

Câu 499 : Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch AgNO3/NH3

C.  Cu(OH)2/OH-.    

D. dung dịch Br2

Câu 500 : Chất có đồng phân hình học là

A. CH3-CH=CH-CH3

B. CH2=CH-CH=CH2

C. CH2=CH-CH3

D.  CH3-C≡C-CH3

Câu 502 : Chất không hòa tan được Cu(OH)2/OH-

A.  glucozơ

B. phenol

C.  axit axetic

D.  tripeptit Ala-Ala-Gly

Câu 503 : Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:

A. Dung dịch Mg(NO3)2

B. Dung dịch FeCl2

C. Dung dịch BaCl2

D. Dung dịch CuSO4

Câu 504 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do     

A. sự đông tụ của lipit

B.  phản ứng màu của protein

C. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ

D.  phản ứng thủy phân của protein

Câu 505 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 506 : Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây?

A. C2H5OH

B. C3H5OH

C. C2H4(OH)2

D. C3H5(OH)3

Câu 507 : Ancol etylic không tác dụng với

A. CuO

B. O2

C. dung dịch NaOH

D. Na

Câu 509 : Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được gây nên chủ yếu bởi

A.  các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại

B.  tính chất của kim loại

C. khối lượng riêng của kim loại

D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại

Câu 510 : Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm như sau

A. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI

B.  Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng

C. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2

D. Để xử lý HCl thoát ra gây ô nhiễm môi trường, ta dùng bông tẩm dung dịch NaNO3

Câu 513 : Dung dịch trong nước của chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?

A.  Lysin

B. Metyl amin

C. Axit glutamic

D. Alanin

Câu 516 : Dung dịch AlCl3 không tác dụng với

A. dung dịch NH3

B. dung dịch KOH

C. dung dịch AgNO3

D. dung dịch HNO3

Câu 519 : Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?

A. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH

B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

C. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O

D. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O

Câu 520 : Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?      

A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3

B. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3

C. Cho Al vào dung dịch NaOH dư

D. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu

Câu 521 : Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?

A. Nhựa poli(vinyl clorua). 

B. Tơ visco

C. Cao su buna

D.  Tơ nilon-6,6

Câu 523 : Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?     

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội

C.  Dung dịch HNO3 loãng

D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội

Câu 524 : Cacbohiđrat có chủ yếu trong đường mía là

A. glucozơ

B. fructozơ. 

C. mantozơ

D. saccarozơ

Câu 531 : Cho các sơ đồ phản ứng sau :

A. 37,21%

B. 44,44%

C. 53,33%

D. 43,24%.

Câu 545 : Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?

A.  Isoamyl axetat

B. Etyl axetat

C. Benzyl axetat

D. Etyl propionat

Câu 546 : Chất béo nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?

A. Tristearin

B. Triolein

C. Trilinolein

D. Trilinolenin

Câu 548 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C.  Anđehit axetic

D. Saccarozơ

Câu 549 : Dung dịch glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A.  H2 (xt: Ni, t0).

B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường

C. Dung dịch AgNO3/NH3,t0

D. Fe(OH)2 ở điều kiện thường

Câu 551 : Anilin có công thức phân tử là

A.  C2H7N

B. C7H8N

C. C6H7N

D. C2H7NO2

Câu 552 : Glyxin (NH2-CH2-COOH) không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH

B. Fe(OH)2

C. Dung dịch HCl

D. CH3OH (xt: HCl khí).

Câu 556 : Polime nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas?

A. Polietilen

B.  Poli(vinyl clorua)

C. Poli(phenol-fomanđehit)

D. Poli(metyl metacrylat)

Câu 557 : Tơ nilon-6 được sản xuất từ mono me nào sau đây?

A. Axit α,ε-điaminocaproic

B. Axit glutamic

C. Axit ε-aminocaproic

D. Axit ω-aminoenantoic

Câu 558 : Anđehit axetic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?     

A. Dung dịch AgNO3/NH3,t0; CuO/t0

B. H2 (xt: Ni,t0); dd AgNO3/NH3,t0; CuO/t0

C. H2 (xt: Ni, t0); CuO/t0

D. H2 (xt: Ni,t0); dd AgNO3/NH3,t0; O2/t0

Câu 559 : Axit nào sau đây tạo nên vi chua của giấm ắn?

A.  Axit fomic.

B. Axit axetic

C.  Axit oxalic

D. Axit lactic

Câu 560 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 564 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 567 : Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (z=11) là

A. [He]3s1

B. [Ne]3s2

C. [Ne]3s1

D. [He]2s1

Câu 568 : Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?

A. CaSO4.2H2O

B. 2CaSO4.H2O

C. CaSO4.H2O

D. CaSO4

Câu 570 : Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?

A. Cu(NO3)2

B. AgNO3

C.  NaNO3

D. Fe(NO3)2

Câu 571 : Thành phần hóa học của supephotphat kép là

A. (NH2)2CO

B. KNO3

C. Ca(H2PO4)2

D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

Câu 579 : Các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E, F có các tính chất sau:

A. Etanol, etanal, axit etanoic, metyl axetat, glucozơ, etyl amin

B. Metanal, metanol, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin

C. Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin

D. Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, metyl amin, glucozơ

Câu 596 : Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. MgCO3 

B. CaC2

C. NaHCO3

D. Ure (NH2)2CO

Câu 597 : Số este có công thức phân tử C3H6O2

A. 3   

B.  4 

C. 2   

D. 1

Câu 598 : Hỗn hợp khí có thể tồn tại trong mọi điều kiện là

A. Cl2 và O2   

B. H2S và SO2   

C. H2S và O2 

D. Hvà Cl2

Câu 599 : Cho các phản ứng sau:

A. (1), (3), (5), (6). 

B. (1), (2), (5), (6)

C. (2), (3), (4), (6).

D. (1), (2), (3), (4)

Câu 604 : Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của hệ, cân bằng hóa học nào sau đây không bị dịch chuyển?

A. 2NO2 (k)  N2O4 (k)

B. N2 (k) + 3H2  2NH3 (k)

C. 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k)

D. H2 (k) + I2 (k)  2HI (k)

Câu 605 : Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam este X, thu được 3,136 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Tên gọi của X là?

A. etyl axetat 

B.  metyl axetat

C.  vinyl axetat  

D. metyl fomat

Câu 606 : Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?

A. Glucozơ    

B. Tinh bột  

C. Anđehit axetic 

D. Axit fomic

Câu 607 : Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được sử dụng để dệt vải, may quần áo ấm. X là?

A. polibutađien 

B. polietilen

C. poliacrilonitrin 

D. poli (vinylclorua)

Câu 609 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 612 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 618 : Kết luận đúng về phenol là:

A. Dung dịch phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3), làm quì tím hóa đỏ

B. Đun nóng phenol với H2SO4 đặc ở 1400C ta thu được điphenylete

C. Phenol được dùng để sản xuất chất diệt nấm mốc, thuốc diệt cỏ, thuốc nổ, phẩm nhuộm

D. Phenol là chất lỏng không màu, tan tốt trong nước lạnh

Câu 620 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2 FeCl3 + 4H2O  

B. 2 NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO+ H2O

C. 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2 

D. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe

Câu 622 : Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là

A.  Mg2+; Cu2+  

B. Cu2+ ; Ag+

C. Zn2+ ; Ag+

D. Zn2+; Al3+ 

Câu 624 : Hợp chất có chứa liên kết ion trong phân tử là

A. NaCl    

B. Cl2   

C. HCl 

D. CO2 

Câu 629 : Cho các phản ứng sau:

A.

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 635 : Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm

A. SO2; CO2; NH3      

B. Cl2; HCl; CH4   

C. HCl; CH4; C2H2   

D. CH4; C2H2; CO2

Câu 636 : Đun nóng m gam một este mạch hở, đơn chức X với 200ml dung dịch NaOH 0,5M đến phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam chất rắn khan và ancol Y. Cho lượng Y trên phản ứng hết với CuO (t0) rồi lấy anđehit thu được thực hiện phản ứng tráng bạc với lượng dư AgNO3/ NH3 thu được 17,28 gam Ag. Kết luận đúng về X là

A. Thủy phân X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử C

B. X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường

C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

D. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 43,24% về khối lượng

Câu 637 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 640 : Cho các phản ứng sau:

A. C11H10O4

B. C11H12O4  

C. C12H14O4 

D. C12H20O6

Câu 641 :  

A.

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 645 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ   

A. NaNO3 và HCl đặc

B. NaNO2 và H2SO4 đặc

C. NaNOrắn và H2SO4 đặc   

D. NH3 và O2

Câu 646 : Cho các cân bằng thuận nghịch sau:

A. (1) chuyển dịch theo chiều nghịch; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch

B. (1) không chuyển dịch; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch

C. (1) chuyển dịch theo chiều thuận; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch

D. (1) chuyển dịch theo chiều thuận; (2) chuyển dịch theo chiều thuận

Câu 647 : Phát biểu đúng là

A. Các protein đều tan trong nước

B.  Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ

C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm

D. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit

Câu 650 : Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp

A.  thủy luyện 

B. điện phân nóng chảy

C. nhiệt luyện

D. điện phân dung dịch

Câu 652 : Chọn phát biểu đúng

A. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần

B. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần

C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần

D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải độ âm điện giảm dần

Câu 656 : Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng 

A. CuS (màu đen)

B. CuO (màu đen).

C. Cu(OH)2 (màu xanh)

D. CuCO3.Cu(OH)2 (màu xanh)

Câu 657 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

A. chất xúc tác 

B.  chất oxi hóa

C. môi trường

D. chất khử

Câu 658 : Cho các phản ứng:

A. (1), (4), (7), (8), (9).

B.  (1), (4), (5), (6), (7).

C. (2), (3), (5), (6), (7).

D.  (1), (3), (4), (8), (9)

Câu 659 : Cho các chất sau:

A. (2), (3), (4).

B.  (1), (3), (4).  

C. (1), (2), (4).     

D. (1), (2), (3)

Câu 661 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.  Trong phản ứng này xảy ra 

A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

Câu 663 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do 

A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ

B. Sự đông tụ của lipit

C. Phản ứng thủy phân của protein

D. Phản ứng màu của protein

Câu 664 : Để nhận biết 4 cốc nước: cốc 1 chứa nước cất, cốc 2 chứa nước cứng tạm thời, cốc 3 chứa nước cứng vĩnh cửu, cốc 4 chứa nước cứng toàn phần. Có thể làm bằng cách là

A. chỉ dùng dung dịch HCl    

B. đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3

C. chỉ dùng Na2CO3             

D. đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl

Câu 665 : Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc 1 chứa 31,11% nitơ. Công thức phân tử của X là

A. C4H7NH2     

B.  CH3NH2   

C. C3H5NH2    

D. C2H5NH2        

Câu 667 : Có thể phân biệt 3 dung dịch : KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. Al       

B. Zn   

C.  BaCO3        

D. giấy quỳ tím

Câu 672 : Để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH thì lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là

A.  0,03 mol và 0,16 mol     

B. 0,06 mol và 0,16 mol

C. 0,03 mol và 0,08 mol    

D.  0,06 mol và 0,08 mol

Câu 680 : Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3 thu được dung dịch chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là 

A.  b > c - a +d             

B. a > c + d - b/2         

C. b < c - a + 0,5d    

D.  b < c + 0,5d         

Câu 681 : Khí SO2 do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn quốc tế quy định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3 không khí thì coi là không khí bị ô nhiễm. Nếu người ta lấy 50 lít không khí ở một thành phố và phân tích có 0,0012 mg SO2 thì

A.  không khí ở đó đã bị ô nhiễm

B. thì không khí ở đó có bị ô nhiễm quá 25% so với quy định

C.  thì không khí ở đó có bị ô nhiễm gấp 2 lần cho phép

D.  thì không khí ở đó chưa bị ô nhiễm

Câu 695 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là?

A. tơ tằm

B. tơ capron

C. tơ nilon – 6,6

D. tơ visco

Câu 697 : Cho các phát biểu sau :

A.

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 699 : Cho các cặp phản ứng sau :

A.

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 700 : Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?

A. CH3OH    

B. CH­3CH2OH

C. CH3CH2COOH

D. CH3COOH

Câu 704 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr ?

A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol

B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước

C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom

Câu 712 : Cho các thí nghiệm sau :

A.

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 713 : Chất có thể dùng làm khô NH3 là?

A. H2SO4 đặc

B. P2O5

C. CaO

D. CuSO4 khan

Câu 714 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Ở nhiệt độ thường, các amino aixt đều là những chất lỏng

B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit

C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

Câu 715 : Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau :

A. X, Y, M

B.  X, Y, M, T

C. X, M, T

D. X, T

Câu 719 : Trong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nito và hidro bằng phương pháp tổng hợp theo phương trình hóa học : 

A.  Tăng nhiệt độ, giảm áp suất

B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất

C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất

D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất

Câu 720 : Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là ?

A. Zn2+, Cu2+, Ag+.   

B. Cr2+, Cu2+, Ag+.

C. Cr2+, Au3+, Fe3+.   

D.  Fe3+, Cu2+, Ag+.

Câu 721 : Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc 1 ?

A. (CH3)3COH

B. CH3CH(OH)CH2CH3

C. CH3CH(OH)CH3

D. CH3CH2OH

Câu 722 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là?

A. thủy luyện

B. điện phân nóng chảy

C. điện phân dung dịch

D. nhiệt luyện

Câu 728 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A.

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 729 : Cho các phát biểu sau :

A.

B. 4

C. 7

D. 5

Câu 743 : Độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,6 và 3,0. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử AlCl3

A. liên kết ion  

B. liên kết cộng hóa trị có cực

C. liên kết kim loại   

D. liên kết cộng hóa trị không cực

Câu 744 : Xét phản ứng hóa học: A (k) + 2B (k) → AB2 (k), DH > 0 (phản ứng thu nhiệt). Hiệu suất quá trình hình thành AB2 sẽ tăng khi

A. tăng áp suất chung của hệ   

B. giảm nhiệt độ phản ứng

C. giảm nồng độ chất A

D. tăng thể tích bình phản ứng

Câu 748 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Câu 752 : Kết luận nào sau đây về tính chất của hợp kim là sai?

A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại 

B. Hợp kim thường dễ nóng chảy hơn so với kim loại nguyên chất 

C. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất 

D. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất

Câu 754 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước

C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần

Câu 755 : Khi nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 cho tới dư vào dung dịch NaOH và lắc đều thì

A. đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo

B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại

C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại

D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện

Câu 756 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?

A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển 

B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4

D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4

Câu 757 : Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết  0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây đúng?

A. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại

B. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại

C. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại

D. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại

Câu 766 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. CrO3 là một oxit axit

B. Cr(OH) tan được trong dung dịch NaOH

C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr2+

D. Trong môi trường kiềm, Br2  oxi hóa CrO2- thành Cr2O72-

Câu 769 : Xét các phản ứng sau:

A.

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 775 : Xét sáu nhận định sau:

A.

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 777 : Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là

A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5 

B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH     

C. C2H5OH, C2H4, C2H2

D. CH3COOH, C2H2, C2H4

Câu 782 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 785 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N

B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

C. Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng 

D. Tơ visco là tơ tổng hợp

Câu 786 : Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước? 

A. etilen glycol, axit axetic, và gly.ala.gly

B. ancol etylic, fructozơ, và gly.ala.lys.val 

C. glixerol, glucozơ, và gly.ala

D. ancol etylic, axit fomic, và lys.val

Câu 787 : Xét các phát biểu sau:

A.

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247