Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án !!

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án !!

Câu 2 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). 

B. CnH2nO2 (n ≥ 2).

C. CnH2nO (n ≥ 2). 

D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).

Câu 5 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2?

A. (CH3)2CHNH2

B. C6H5NH2

C. NH2-(CH2)6-NH2

D. (CH3)2NH

Câu 6 : Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. K2CO3

B. (NH4)2CO3

C. C3H9N

D. Al2(SO4)3

Câu 7 : Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CHO là

A. Etanal

B. Đimetyl xeton

C. Anđehit axetic

D. Etanol

Câu 9 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(metyl metacrylat). 

B. Poliacrylonitrin.

C. Polistiren

D. Tơ nilon-6,6

Câu 10 : Poli(vinyl clorua) là tên gọi của một polime được dùng làm

A. tơ tổng hợp

B. chất dẻo

C. cao su tổng hợp

D. keo dán

Câu 12 : Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại

A. polisaccarit

B. cacbohiđrat

C. đisaccarit

D. monosaccarit

Câu 13 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy H2O theo hình dưới đây

A. Na2SO3 + H2SO4 ® Na2SO4 + SO2 + H2O

B. NaCl + H2SO4  HCl + NaHSO4.

C. NaNO2 + NH4Cl  N2  + 2H2O + NaCl

D. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

Câu 14 : Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau trong nước?

A. KCl và NaNO3

B. NaOH  và NaHCO3

C. HCl và AgNO3.

D. KOH và HCl

Câu 15 : Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Benzen và nước Br2

B. Benzen và Cl2 (Fe, tº).

C. Benzen và H2 (Ni, tº).

D. Benzen và HNO3 đặc/H2SO4 đặc.

Câu 19 : Hợp chất X có công thức cấu tạo là CH3COOCH3. Tên gọi của X

A. Metyl propionat

B. Etyl axetat

C. Metyl axetat

D. Propyl axetat

Câu 20 : Phản ứng nào sau đây chứng minh glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá?

A. Tráng bạc

B. Tác dụng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường.

C. Tác dụng với nước brom

D. Tác dụng với H2 (Ni, to).

Câu 23 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4.

C. 3

D. 2

Câu 29 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. HCOOCH2CH2CH3

B. CH3COOCH=CH2

C. CH2=CHCOOCH3.

D. HCOO-CH=CH-CH3

Câu 31 : Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau:

A. Isopropyl fomat

B. Etyl axetat

C. Propyl fomat

D. Metyl propyonat

Câu 35 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.

B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng

C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột

D. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat

Câu 41 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit?

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Xenlulozơ

D. Tinh bột

Câu 42 : Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2

A. CH2OH-CH2-CH2OH

B. CH3COOH

C. C6H12O6 (Glucozơ).         

D. CH2OH-CHOH-CH2OH

Câu 43 : Phản ứng giữa C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

A. trùng ngưng

B. este hóa

C. xà phòng hóa

D. trùng hợp

Câu 44 : Trùng hợp monome CH2=CH2 thu được polime có tên gọi là 

A. polipropilen

B. polietilen

C. polietan

D. poli (vinyl clorua).

Câu 47 : Chất nào sau đây không phải là chất điện li? 

A. NaOH

B. C2H5OH

C. NaCl

D. CH3COOH

Câu 48 : Etyl fomat có công thức cấu tạo là 

A. CH3COOCH3

B. HCOOC2H3

C. HCOOC2H5

D. C2H5COOCH3

Câu 49 : Công thức phân tử của axetilen là 

A. C2H4

B. CH4.          

C. C2H6

D. C2H2

Câu 52 : Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất của cả qua trình sản xuất là 

A. 60%.          

B. 80%.          

C. 85%.          

D. 50%. 

Câu 53 : Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? 

A. Tơ visco

B. Tơ nilon–6,6

C. Tơ tằm

D. Tơ nilon–7

Câu 55 : Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng? 

A. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2

B. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2

C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

D. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe.

Câu 56 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? 

A. Có ánh kim

B. Tính dẻo

C. Tính cứng

D. Tính dẫn điện

Câu 57 : Cho hình vẽ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng

B. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn

C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối

D. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ

Câu 59 : Glucozơ không thuộc loại 

A. monosaccarit

B. cacbohiđrat

C. hợp chất tạp chức

D. đisaccarit

Câu 60 : Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?

A. CH3OCH3, CH3CHO

B. C2H2, C6H6

C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH

D. C2H5OH, CH3OCH3

Câu 61 : Hai dung dịch chất nào sau đây đều tác dụng được với Fe?

A. CuSO4 và ZnCl2

B. MgCl2 và FeCl3

C. CuSO4 và HCl

D. HCl và CaCl2

Câu 65 : Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Nhiệt độ nóng chảy

B. Tính cứng

C. Tính dẫn điện

D. Khối lượng riêng

Câu 66 : Khí cacbonic có công thức phân tử là

A. NO2

B. CO

C. CO2

D. SO2

Câu 70 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2

B. Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hiđro

C. Chất Y không có phản ứng tráng bạc

D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4

Câu 71 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:

A. Etyl axetat, glucozơ, etylamin và phenol

B. Etyl fomat, glucozơ, etylamin và anilin.

C. Etyl fomat, fructozơ, anilin và phenol

D. Etyl axetat, glucozơ, etylamin và anilin.

Câu 77 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N

B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.

C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N

D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl

Câu 81 :  

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 82 : Cho các phản ứng sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 87 : Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm?

A. KCl

B. Ca(H2PO4)2

C. (NH2)2CO

D. KH2PO4

Câu 88 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nilon-6,6

B. Xenlulozơ

C. Tơ axetat

D. Polielilen

Câu 89 : Polistiren được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monome nào dưới đây?

A. C6H5-CH=CH2

B. CH2=CH-CH3

C. CH2=CH-CH=CH

D. CH2=CH2

Câu 91 : Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Xenlulozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Sacca

Câu 92 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

A. NaCl

B. NH4NO2

C. NH4Cl

D. Na2CO3

Câu 93 : Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?

A. NaOH

B. NaH2PO4

C. NaCl

D. H2SO4

Câu 94 : Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết 3 chất lỏng riêng biệt: benzen, toluen, stiren?

A. Quỳ tím

B. Dung dịch KMnO4

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch NaOH

Câu 95 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong phản ứng tráng bạc, anđehit là chất oxi hóa

B. Axit fomic không tác dụng với dung dịch NaOH

C. Axit fomic có phản ứng tráng bạc

D. Ancol bậc ba bị oxi hóa thành xeton

Câu 96 : Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ

B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ

Câu 98 : Chất nào dưới đây là monosaccarit?

A. Saccarozơ

B. Tinh bột

C. Xenlulozơ

D. Glucozơ

Câu 99 : Hợp chất nào sau đây là este?

A. CH3COOH

B. CH3CHO

C. CH3COOCH3

D. CH3COCH3

Câu 102 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 108 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. CH2=C(CH3)-CHO

B. (CH3)2C=CH-OH

C. CH3-CH=CH-CHO

D. (CH3)2CH-CH2-OH

Câu 109 : Este X có các đặc điểm sau:

A. Chất Y tan vô hạn trong nước

B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken

C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X, thu được sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O

Câu 113 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin

B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin

C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin

D. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin

Câu 114 : Cho các phản ứng sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 119 : Vinlyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH3COOC2H5

B. HCOOCH=CH2

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH=CH2

Câu 120 : Công thức tổng quát của chất béo (với R- là gốc axit béo) là

A. (RCOO)2C2H5

B. (RCOO)3C3H5

C. (RCOO)2C2H4

D. RCOOC3H7

Câu 121 : Amino axit không có tính chất nào sau đây?

A. Tác dụng được với ancol tạo este

B. Có thể tham gia phản ứng trùng ngưng

C. Tác dụng với Cu(OH)2 cho dd phức màu xanh tím

D. Tính lưỡng tính

Câu 122 : Polime nào sau đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?

A. Poli(metyl metacrylat)

B. Cao su buna

C. Poli(viny clorua

D. Poli(phenol fomandehit)

Câu 123 : Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. H2/Ni, to.

B. Cu(OH)2

C. Dung dịch brom

D. AgNO3/NH3

Câu 125 : Chất nào sau đây thuộc nhóm monosaccarit?

A. Tinh bột

B. Saccarozơ

C. Glucozơ

D. Xenlulozơ

Câu 126 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?

A. Metyl axetat

B. Glyxin

C. Glucozơ

D. Tristearin

Câu 128 : Dung dịch metylamin tác dụng với chất nào sau đây?

A. Ancol etylic

B. Dung dịch HCl

C. Nước brom

D. Dung dịch NaOH

Câu 131 : Phát biểu nào sau đây là chính xác về CH3COONH4?

A. Là muối hữu cơ, có tên là amoni axetat

B.  Là hợp chất tạp chức có tên là axetata amino

C. Là muối của axit axetic với amoniac, có tên là axetat amino

D. Là hợp chất tạp chức có tên là amoni axetat

Câu 132 : Trong các phát biểu sau về gluxit:

A. (2), (3)

B. (1), (2)

C. (1)

D. (1), (2), (3)

Câu 134 : Nhận định nào sau đây sai?

A. Có thể dùng glucoszơ để sản xuất rượu etylic.

B. Có thể dùng xenlulozơ đê sản xuất thuốc súng.

C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng phản ứng tráng gương.

D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.

Câu 135 : Chất nào sau đây có 3 liên kết peptit?

A. Ala-Gly-Val

B. Gly-Gly-Val

C. Ala-Phe-Lys

D. Ala-Gly-Ala-Val

Câu 138 : Hiđrocacbon nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?

A. Anken

B. Ankan

C. Ankin

D. Ankađien

Câu 140 : Chất nào trong số các chất sau đây chứa chức ancol?

A. Axit etanoic

B. Etanol

C. Phenol

D. Etanal

Câu 141 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cacbohiđrat là

A. Phân tử saccarozơ còn nhóm OH hemiaxetal nên có khả năng mở vòng.

B. Phân tử mantozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng mở vòng.

C. Phân tử amilozơ không phân nhánh, do các mắt xích α-glucozơ nối với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit

D. Tinh bột và xenlulozơ có thể hiện tính khử vì phân tử còn nhóm OH hemiaxetal

Câu 143 : Axit photphoric có công thức phân tử là

A. HPO3

B. H3PO3

C. H3PO4

D. H2SO4

Câu 144 : Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt dung dịch metylamin cần dùng lượng axit HCl lớn hơn đimetylamin

B. Nếu cùng một khối lượng tham gia phản ứng thì etylamin cần dùng lượng axit HCl lớn hơn đimetylamin

C. Muối của metylamin với axit clohidric tác dụng với dung dịch NaOH cho khí mùi khai

D. Anilin phản ứng với dung dịch brom là do tác động của tính bazơ.

Câu 145 : Chất nào dưới đây thuộc loại polime tổng hợp?

A. Tơ axetat

B. Polietilen

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

Câu 146 : Người ta phân biệt các dung dịch: CH3CH2COOH; CH3NH2; CH3CH(NH2)COOH bằng thuốc thử nào sau đây?

A. Qùy tím

B. Dung dịch NaOH

C.  Dung dịch HCl

D.  Phenolphtalein

Câu 147 : Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là

A. Vinylamoni fomat và amoni acrylat

B. Amoni acrylat và axit 2-amino propionic

C. Axit 2-amino propinic và axit 3- amino propionic

D.  Axit 2-amino propionic và amoni acrylat

Câu 148 : Chất nào trong số các chất sau đây không phải là chất dẻo?

A. Polistiren

B. Polietilen

C. Poli (vinyl clorua)

D. Poliacrylonitrin

Câu 150 : Glucozơ có công thức phân tử là

A. C6H14O6

B. C6H12O6

C. C12H22O11

D. C6H10O5

Câu 151 : Thí nghiệm về tính tan trong nước của amoniac như hình vẽ dưới đây:

A. amoniac có lực hút nước

B. nước có pha phenolphtalein

C. có sự chênh lệch về áp suất

D. nước trong bình bay h

Câu 152 : Chất nào trong số các chất dưới đây là chất điện li?

A. NaCl

B. C3H5(OH)3

C. C6H12O6

D. C2H5OH

Câu 153 : Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?

A. Etan

B. Etilen

C. Toluen

D. Benzen

Câu 154 : Các hợp chất hiđrocacbon, anđehit, axit cacboxylic và ancol đều tham gia phản ứng

A. cộng brom

B. tráng bạc

C. đốt cháy

D. cộng hiđro

Câu 155 : Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất béo lỏng phản ứng với

A. H2, đun nóng, xúc tác Ni

B. khí oxi

C. nước brom

D. dung dịch NaOH đun nóng

Câu 158 : Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. HCOOC2H5

B. CH3COOC6H5

C. CH3COOC2H5

D. CH3COOCH3

Câu 167 : Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là

A. c/3 ≤ a < c/3 + 2b/3

B. c/3≤ a ≤ c/3 + 2b/3

C. c/3 ≤ a ≤ b/3

D. 3c ≤ a ≤ 2b/3

Câu 173 : Cho các phát biểu sau

A. 4

B. 3

C. 5

D. 

Câu 177 : Trong số các loại tơ sau:

A. 1, 2

B. 1, 3

C. 1, 2, 3

D. 2, 3

Câu 181 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Glyxin → X → ClH3NCH2COOCH3 → Y→ Glyxin

A. ClH3NCH2COOH, H2NCH2COONa

B. H2NCH(Cl)COOH, H2NCH(OH)COOH

C. H2NCH2COONa, H2NCH(Cl)COOH

D. (H2N)2CHCOOH, H2NCH(OH)COONa

Câu 182 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 186 : Cho các phát biểu sau:

A. (a), (b), (c)

B. (a), (b), (d), (g)

C. (c), (d), (e)

D. (a), (b), (d), (e)

Câu 192 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 193 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Fructozơ, vinyl axetat, anilin

B. Metyl axetat, glucozơ, anilin

C. Glucozơ, etyl axetat, phenol

D. Glucozơ, anilin, metyl axetat

Câu 194 : X là một hiđrocacbon mạch không phân nhánh, có số nguyên tử cacbon lớn hơn 2. X tác dụng tối đa với AgNO3 (trong NH3 dư) theo tỉ lệ mol 1 : 2 cho kết tủa. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về X?

A. X là ankin có 2 liên kết ba đầu mạch

B. Hiđrocacbon X có 1 liên kết ba đầu mạch

C. X là ankin có 1 liên kết ba đầu mạch

D. Hiđrocacbon X có 2 liên kết ba đầu mạch

Câu 195 : Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây được mô tả không đúng?

A. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu tách lớp sau đó dần dần tạo dung dịch đồng nhất

B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện "khói trắng"

C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng

D. Nhúng quỳ tím vào dung dịch benzylamin, thấy quỳ tím chuyển màu xa

Câu 198 : Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự điện li của nước) có thành phần

A. NH4+, OH-, NH3

B. NH3

C. NH3, H+, OH-

D. NH4+, OH-

Câu 200 : Cho sơ đồ phản ứng C4H7ClO2 + NaOH  muối hữu cơ + C2H4(OH)2 + NaCl. Công thức của C4H7ClO2 là

A. CH3COOCHCl-CH3

B. CH3COOCH2CH2Cl

C. ClCH2COOCH2CH3

D. HCOOCH2CH2Cl

Câu 201 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. CrO3 là một oxit bazơ

B.  Crom là kim loại cứng nhất

C. Dung dịch K2CrO4 có màu vàng.

D. Cr2O3 là một oxit lưỡng t

Câu 211 : Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3COONa và C6H5OH

B. CH3COOH và C6H5OH

C. CH3COOH và C6H5ONa

D. CH3COONa và C6H5ONa

Câu 212 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ visco

C. Tơ tăm

D. Tơ nitron

Câu 214 : Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?

A. Na2O

B. CaO

C. CrO3

D. K2O

Câu 216 : Hai kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Na và Cu

B. Fe và Cu

C. Mg và Zn

D. Ca và Fe

Câu 219 : Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 th

A. thu được kết tủa màu trắng dạng keo

B. có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết

C. thu được kết tủa màu đỏ nâu

D. không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 220 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4

C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

Câu 224 : Chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. Etyl axetat

B. Metyl axetat.

C. Metyl propionat

D. Propyl axetat

Câu 225 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 228 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thước thử được ghi ở bảng sau:

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin

Câu 229 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. Polietilen

B. Nilon-6,6

C. Poli(vinyl clorua).

D. Polistiren

Câu 230 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 234 : Chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. H2NCH2COOH

B. CH3COOC2H5

C. C2H5NH2

D. HCOONH4

Câu 236 : Người ta điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:

A. 5,806 tấn

B. 37,875 tấn

C. 17,857 tấn

D. 25,625 tấn

Câu 238 : Anilin có công thức là 

A. C6H5CH2NH2

B. C2H5NH2

C. C6H5NH2

D. H2NCH2COOH

Câu 240 : Polime được dùng sản xuất ống dẫn nước, vỏ dây điện ... là

A. Poli(vinyl clorua). 

B. Xenlulozơ

C. Nhựa novolac

D. Tơ capron

Câu 241 : Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là 

A. tơ visco

B. tơ tằm

C. tơ nilon-6,6

D. tơ olon

Câu 242 : Giấm ăn là dung dịch chứa khoảng 5% 

A. axit clohiđric

B. axit acrylic

C. axit fomic

D. axit axetic

Câu 244 : Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom là

A. Etilen

B. Benzen

C. Propan

D. Etan

Câu 245 : Công thức phân tử của Alanin là 

A. C3H7O2N

B. C3H5O2N

C. C4H7O2N

D. C2H5O2N

Câu 246 : Phenol không phản ứng với 

A. Nước Brom

B. Na.         

C. HCl đặc

D. NaOH

Câu 247 : Chất thuộc loại polisaccarit là 

A. glucozơ

B. tinh bột

C. saccarozơ

D. glixerol

Câu 250 : Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối nào sau đây?

A. C17H31COONa

B. C15H31COONa

C. C17H35COONa

D. C17H33COONa

Câu 254 : Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hp là 12000. Tên gọi của X là 

A. Teflon

B. Polietilen

C. Poli(vinyl clorua).   

D. Polipropilen

Câu 256 : Phát biểu không đúng là 

A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo

B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH sẽ thu được xà phòng

C. Chất béo (dầu, mỡ ăn) có thể dùng làm chất bôi trơn cho động cơ và ổ trục máy móc

D. Triolein có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom

Câu 257 : Cho các phát biểu sau

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 259 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

A. CH3COOH

B. CH3COONa

C. CH3CHO

D. C2H3COONa

Câu 272 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5.         

C. 4.         

D. 2

Câu 274 : Cho các phát biểu sau    

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 277 : Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?

A. HNO3

B. H2O

C. KOH

D. NH4Cl

Câu 281 : Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. với Cu(OH)2

B.  tráng bạc

C. cộng H2(Ni,to

D. thủy phân

Câu 282 : Công thức hóa học của phenol là

A. C6H5CH2OH

B. C6H5OH

C. C2H5CH2OH

D. C2H5OH

Câu 284 : Đồng phân của glucozơ là

A. saccarozơ

B. xenlulozơ

C. fuctozơ.

D. Tinh bột

Câu 285 : Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ đung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH2=CHOH

B. CH2=CHCOONa và CH3OH.

C. C2H5COONa và CH3OH

D. CH3COONa và CH3OH

Câu 286 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ

B. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân

C. Fuctozơ không có phản ứng tráng bạc

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 290 : Trong các dãy sau, dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là

A. MnO2, CuO, H2O

B. Cu, NaOH, AgNO3

C. Mg(OH)2, BaSO4, CaCO3

D. Fe(OH)3, Na2CO3, AgNO3

Câu 292 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, chu kì 2 có

A. 18 nguyên tố

B. 8 nguyên tố

C. 2 nguyên tố

D. 32 nguyên tố

Câu 293 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. NH4Cl ® NH3 + HCl

B. 2KNO3 ® 2KNO2 + O2.                             

C. 2NaHCO3 ® Na2CO3 + CO2 + H2O

D. NH4NO3 ® NH3 + HNO3

Câu 294 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa

B. Trong công thức của este RCOOR’, R’ có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon

C. Phản ứng xà phòng hóa là là phản ứng phản thuận nghịch

D. Phản ứng este hóa thường là phản ứng thuận nghịch

Câu 295 : Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este?

A. Dễ bay hơi

B. Có mùi thơm

C. Tan tốt trong nước

D. Nhẹ hơn nước

Câu 296 : Axit acrylic không có tác dụng với

A. Cu.

B. Dung dịch Na2CO3

C. Cu(OH)2

D. Dung dịch Br2.

Câu 297 : Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?

A. Stiren

B. Buta-1,3-đien

C. Etilen

D. Etan

Câu 298 : Ety axetat có công thức là

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOH

C. CH4CH2OH

D. CH3COOC2H5

Câu 299 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit

B. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin

C. Lipit là trieste của glixerol và axit cacboxylic

D. Các este không có phản ứng tráng bạc.

Câu 301 : Chất nào sau đây có trong thành phần của bột nở?

A. KOH

B. NaOH

C. Na2CO3

D. NaHCO3

Câu 302 : Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 303 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính amin, có thể dùng dung dịch HCl.

D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

Câu 316 : Cho các chất sau:

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 322 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất

B. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai gốc α-amino axit.

C. Amino axit tự nhiên (α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống

D. Tripeptit là các peptit 2 gốc α-amino axit.

Câu 323 : Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là

A. polipropolen

B. polietilen

C. Polistiren

D. poli(vinyl clorua).

Câu 331 : Cho sơ đồ sau: XdpncNa+..... Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây?

A. NaCl, Na2SO4

B. NaCl, NaNO3

C. NaCl, NaOH

D. NaOH, NaHCO3

Câu 336 : Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể

A. lập phương tâm diện

B. lục phương

C. lập phương tâm khối

D. cả ba kiểu trên

Câu 337 : Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Ngâm chìm trong dầu hoả

B. Để trong bình kín

C. Ngâm trong nước

D. Ngâm chìm trong rượu

Câu 339 : Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH2CH3

B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 340 : Dãy dung dịch các chất nào sau đây khi cho vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa và khí bay lên?

A. Na2CO3, Na2SO4, CH3COONa

B. Na2S, NaHCO3, NaI

C. Na2CO3, Na2S, Na3PO4

D. Na2CO3, Na2S, NaHCO3

Câu 344 : Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là

A. Tơ capron; nilon-6,6; polietilen

B. Poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna

C. Nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren

D. Polietilen; cao su buna; polistiren

Câu 345 : Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH

B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH

Câu 346 : Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?

A. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba.

B. Tinh thể có cấu trúc lục phương

C. Cấu hình electron hóa trị là ns2 

D. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp

Câu 347 : Sắp xếp các hiđroxit sau theo chiều tăng dần về tính bazơ?

A. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < KOH

B. Al(OH)3< Mg(OH)2< KOH < NaOH

C. Mg(OH)2 < Al(OH)3 < KOH < NaOH

D. Mg(OH)2< Al(OH)3< NaOH < KOH

Câu 357 : Trong phân tử chất béo có chứ nhóm chức

A. ancol

B. anđehit

C. axit cacboxylic

D. este

Câu 362 : Aminoaxit X có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH. X có tên gọi là

A. axit glutamic

B. glyxin

C. valin

D. alanin

Câu 366 : Trong phân tử amilozơ chứa loại liên kết nào sau đây?

A. α-1,6-glicozit

B. β-1,4-glicozit

C. β-1,6-glicozit

D. α-1,4-glicozit

Câu 369 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dãy đồng đẳng của ankan có công thức chung là CnH2n+2.

B. Benzen làm mất màu dung dịch brom (trong dung môi CCl4)

C. Trong phân tử anken có một liên kết đôi C=C.

D. Axetilen làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường

Câu 373 : Cho cân bằng hóa học: C2H4 (khí) + H2 (khí)  C2H6 (khí), ΔH < 0. Khi thay đổi yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học trên?

A. Áp suất của hệ phản ứng

B. Nhiệt độ của hệ phản ứng

C. Nồng độ của khí H2

D. Sử dụng chất xúc tác Ni

Câu 379 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Đốt cháy hoàn toàn anđehit no, đơn chức, mạch hở, thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau

B. Anđehit axetic làm đổi màu quỳ tím sang đỏ

C. Axit fomic có thể tham gia phản ứng tráng bạc

D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol etylic tạo thành etyl axetat gọi là phản ứng este hóa

Câu 381 : Cho thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ dưới đây:

A. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa trắng

B. Khí Y có thể làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường

C. Dung dịch nước brom dư có tác dụng hấp thụ H2S trong hỗn hợp X

D. Dẫn khí Y vào dung dịch CaCl2 thấy có kết tủa trắng tạo thành

Câu 384 : Cho các nhận xét sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 386 : Có 5 dung dịch A, B, C, D, E, mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: glucozơ; saccarozơ; anilin; axit glutamic; Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung dịch, tiến hành các bước thí nghiệm được mô tả bằng bảng sau:

A. Anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val, axit glutamic, glucozơ

B. Glucozơ, axit glutamic, anilin, Ala-Gly-Val, saccarozơ

C. Glucozơ, Ala-Gly-Val, anilin, saccarozơ, axit glutamic

D. Glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val

Câu 389 : Cho các nhận xét sau đây:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 390 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 396 : Este CH3COOCH3 có tên gọi là

A. Metyl fomat

B. Metyl propionat

C. Vinyl axetat

D. Metyl axetat

Câu 397 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các amin đều có tính bazơ

B. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3

C. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3

D. Tất cả amin đơn chức có số H lẻ

Câu 398 : Cho các mệnh đề sau:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 400 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 402 : Trong số các polime sau:

A. (3), (4), (1), (6)

B. (1), (2), (6)

C. (1), (2), (3), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu 405 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

B. Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3

D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3

Câu 414 : Phản ứng nào sau đây là sai?

A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

B. Cr + 2HCl → CrCl2 + H2

C. 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2

D. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2

Câu 415 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol

B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol

C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều

D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2

Câu 416 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?

A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

B. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O

C. CaCO3 → CaO + CO2

D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2

Câu 417 : Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?

A. NH2-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH

B. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH

C. NH2-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH

D. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH

Câu 419 : Polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định vì

A. có khối lượng phân tử rất lớn và cấu trúc phức tạp

B. có lẫn tạp chất

C. là tập hợp nhiều loại phân tử có cấu tạo mắt xích giống nhau nhưng số lượng mắt xích khác nhau

D. có liên kết cộng hóa trị không phân cực

Câu 433 : Dung dịch của chất nào trong các chất sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. HOOCCH2CH2CHNH2COOH

B. CH3NH2

C. CH3COONa

D. NH2CH2COOH

Câu 434 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna-N

B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng

C. Tơ visco là tơ tổng hợp

D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit)

Câu 439 : Thuốc thử dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat là

A. dung dịch HCl

B. quỳ tím

C. dung dịch NaOH

D. nước Br2

Câu 441 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X là tinh bột và T là ancol etylic

B. Z là axit gluconic và H là sobitol

C. P là ancol etylic và G là oxi đơn chất

D. X là xenlulozơ và Y là glucozơ

Câu 444 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo lỏng?

A. (C15H31COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C17H33COO)2C3H6

Câu 447 : Phản ứng nào sau đây không thu được anđehit (trong điều kiện thích hợp)?

A. CH2=CH2 + O2 xt, to 

B. CHºCH + H2xt, to

C. CH4 + Oxt, to

D. (CH3)2CH-OH + CuO xt, to

Câu 449 : Đun nóng 3,3-đimetylbut-2-ol với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken Y. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Y có tồn tại đồng phân cis-trans

B. Y có tên gọi là 3,3-đimetylbut-2-en

C. Y có tên gọi là 2,2-đimetylbut-3-en

D. Y có tên gọi là 3,3-đimetylbut-1-en

Câu 450 : Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?

A. Cu(NO3)2

B. Fe(NO3)2

C. AgNO3

D. NaNO3

Câu 453 : Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na+; 0,48 gam Mg2+; 0,96 gam  và x gam . Mệnh đề nào dưới đây không đúng?

A. Khi dung dịch đó tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 2,33 gam kết tủa

B. Dung dịch đó được điều chế từ hai muối Na2SO4 và Mg(NO3)2

C. Cô cạn dung dịch sẽ thu được 3,53 gam chất rắn khan

D. Giá trị của x là 1,86 gam

Câu 454 : Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH3

C. CH≡CCOOC2H5

D. HCOOC2H5

Câu 465 : Chất nào dưới đây là monosaccarit?

A. Fructozơ

B. Tinh bột

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 466 : Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau

A. t1 > t3 > t2

B. t1 > t2 > t3

C. t1 < t2 < t3

D. t1 < t3 < t2

Câu 471 : Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. K+, NH4+, HCO3-, PO43-

B. Na+, Mg2+, NO3-, HSO4- 

C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-

D.Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4-

Câu 474 : Thành phần chính của phân lân supephotphat kép là

A. Ca(H2PO4)2

B. NH4H2PO4

C. Ca3(PO4)2

D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

Câu 476 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. Tơ nilon-6-6

B. Tơ tằm

C. Tơ visco

D. Bông

Câu 477 : Chất nào sau đây là muối axit?

A. NaHS

B. NaNO3

C. CaCO3

D. KCl

Câu 479 : Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH3

B. CH2=CHCOOCH3

C. CH3COOC2H5

D. C2H5COOCH3

Câu 480 : Tinh bột và xenlulozơ là

A. monosaccarit

B. polisaccarit

C. đồng phân

D. đisaccarit

Câu 482 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?

A. 2Al2O3 dpnc 4Al + 3O2

B. CuCl2 dpdd  Cu + Cl2

C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe

D. CO + CuO  Cu + CO2

Câu 483 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hóa

B. tính bazơ

C. tính khử

D. tính axit

Câu 484 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. Metyl axetat, alanin, axit axetic

B. Metyl axetat, glucozơ, etanol

C. Glixerol, glyxin, anilin

D. Etanol, fructozơ, metylamin

Câu 485 : Propyl fomat được điều chế từ

A. axit fomic và ancol propylic

B. axit fomic và ancol metylic

C. axit propionic và ancol metylic

D. axit axetic và ancol propylic

Câu 486 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là

A. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH

B. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3

C. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH

D. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3

Câu 487 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

A. C2H4, CH3COOH

B. CH3COOH, C2H5OH

C. CH3COOH, CH3OH

D. C2H5OH, CH3COOH

Câu 488 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh

Câu 490 : Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín: N2k+3H2k2NH3k;H<0

A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng

B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ

C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ

D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng

Câu 491 : Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2

B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ

C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

Câu 499 : Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. 164 và 46

B. 146 và 46

C. 164 và 32

D. 146 và 32

Câu 501 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 502 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Tinh bột, etyl fomat, anilin

B. Etyl fomat, tinh bột, anilin

C. Anilin, etyl fomat, tinh bột

D. Tinh bột, anilin, etyl fomat

Câu 521 : Etyl isovalerat là este có mùi thơm của táo. Công thức cấu tạo thu gọn của etyl isovalerat là

A. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-C2H5

B. (CH3)2CH-COO-C2H5

C. (CH3)2CH-CH2-COO-C2H5

D. C2H3-COO-CH2-CH2-CH(CH3)

Câu 524 : Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. NaOH

B. H2SO4 đặc, nguội.

C. HCl

D. Ba(OH)2

Câu 525 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu 545 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

A. Phân tử A có 4 liên kết π

B. Sản phẩm của (1) có 1 muối duy nhất

C. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon

D. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi

Câu 547 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

A. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2 + Na2SO4 + H2O

B. Ca(OH)2 + 2NH4Cl  2NH3 + CaCl2 + 2H2O

C. MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2(lục nhạt) + H2O

D. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2 + ZnCl2

Câu 548 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.

B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng

C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột

D. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat

Câu 551 : Có các nhận xét sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 556 : Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng

A. Đá vôi

B. Vôi sống

C. Phèn chua

D. Thạch cao

Câu 557 : Công thức hóa học của sắt (III) nitrat là

A. FeCl3

B. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3

D. Fe2(SO4)3

Câu 558 : Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 đặc nguội

B. H2SO4 loãng

C. HNO3 loãng

D. H2SO4 đặc, nóng

Câu 559 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2

B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

D. Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu 560 : Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là

A. Hiđroclorua

B. Metylamin

C. Etanol

D. Glyxin

Câu 561 : Chất không thủy phân trong môi trường axit là

A. Xenlulozơ

B. Tinh bột

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 562 : Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng

A. este hóa

B. trùng ngưng

C. xà phòng hóa

D. trùng gương

Câu 564 : Tên gọi của CH3COOCH2CH3

A. etyl axetat

B. metyl propionat

C. propyl axetat

D. metyl axetat

Câu 567 : Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím

B. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học

C. Isoamyl axetat có mùi dứa

D. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit

Câu 572 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với Fe(NO3)2

A. NaOH, Mg, KCl, H2SO4

B. AgNO3, Br2, NH3, HCl

C. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3

D. KCl, Br2, NH3, Zn

Câu 578 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. NaHSO4 trong nước

B. CH3COONa trong nước

C. HCl trong C6H6 (benzen)

D. Ca(OH)2 trong nước.

Câu 581 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ

B. Natri axetat, anilin, glucozơ, saccarozơ.

C. Axit axetic, anilin, saccarozơ, glucozơ

D. Axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ

Câu 596 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2

A. nhiệt phân CaCl2

B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2

C. điện phân CaCl2 nóng chảy

D. điện phân dung dịch CaCl2

Câu 597 : Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3?

A. CuO bột

B. H2SO4 đặc

C. P2O5

D. CaCl2

Câu 598 : Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. C2H5OH

B. CH2=CHCOOH

C. CH3COOH

D. H2NCH2COOH

Câu 599 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Saccarozơ còn gọi là đường nho

B. Glucozơ bị khử bởi H2/Ni thu được sobitol

C. Fructozơ có nhiều trong mật ong

D. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ

Câu 600 : Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình

A. khử ion Na+

B. khử ion Cl

C. oxi hóa ion Na+

D. oxi hóa ion Cl

Câu 601 : Kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?

A. Dung dịch H2SO4 (loãng dư)

B. Dung dịch HCl dư.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư) .

D. Dung dịch CuSO4

Câu 603 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. HCl → H+ + Cl

B. H3PO4 → 3H+ + PO43–.

C. Na3PO4 → 3Na+ + PO43–.

D. CH3COOH  CH3COO + H+.

Câu 605 : Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH3

C. CH3COOCH=CH2

D. C2H5COOCH3

Câu 614 : Điều chế cao su buna từ xenlulozơ theo sơ đồ sau:

A. 8,571 tấn

B. 17,857 tấn

C. 10,714 tấn

D. 3,000 tấn

Câu 618 : Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng, thu được chất rắn X chỉ có một kim loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư.

B. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.

C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết

D. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.

Câu 620 : Trong điều kiện thích hợp, cacbonmonooxit phản ứng được với dãy các chất nào sau đây?

A. CuO, CuSO4, Cu(OH)2

B. O2, Ca(OH)2, CaO.

C. O2, Fe2O3, CuO

D. O2, Al, Al2O3

Câu 622 : Mệnh đề không đúng là

A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3

B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime

C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2

D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối

Câu 623 : Cho sơ đồ sau: Ca3(PO4)2 H2SO4H3PO4Ca3PO42  Ca(H2PO4)2.

A. 800 gam

B. 350 gam

C. 700 gam

D. 400 gam

Câu 626 : Cho các phản ứng sau:

A. Các chất X2, X3X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh

B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1

C. Dung dịch X4 làm quỳ tím chuyển màu hồng.

D. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic

Câu 629 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 635 : Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C15H31COO)3C3H5

C. C6H5OH (phenol)

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 637 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực

B. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường

C. Triolein là este no, mạch hở

D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.

Câu 638 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm 

A. Al, Fe, Zn, Cu

B. Fe, Al2O3, ZnO, Cu

C. Al2O3, Fe, Zn, Cu

D. Fe2O3, Al2O3, ZnO, Cu

Câu 640 : Cấu hình electron của nguyên tử Na là

A. [He]2s1.         

B. [Ne]3s2.         

C. [Kr]4s1.         

D. [Ne]3s1

Câu 642 : Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH3

C. CH3COOCH2CH3

D. HCOOCH3

Câu 645 : Cho phản ứng: NaOH + HClO → NaClO + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là

A. H+ + NaOH → Na+ + H2O

B. H+ + OH- → H2O

C. HClO + NaOH → Na+ + ClO- + H2O

D. HClO + OH- → ClO- + H2O.

Câu 646 : Phenol và etanol đều phản ứng với 

A. Na

B. dung dịch Br2

C. H2 (Ni, t°C)

D. dung dịch NaOH

Câu 649 : Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? 

A. Sản xuất nhôm từ quặng boxit

B. Sản xuất giấm từ ancol etylic

C. Sản xuất rượu vang từ quả nho chín

D. Sản xuất xút từ muối ăn

Câu 650 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4.       

C. 3.       

D. 1.

Câu 652 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:

A. Natristearat, anilin, saccarozơ, glucozơ

B. Anilin, natristearat, saccarozơ, glucozơ

C. Natristearat, anilin, glucozơ, saccarozơ

D. Anilin, natristearat, glucozơ, saccarozơ

Câu 655 : Cho các phát biểu sau:

A. 6.       

B. 7.       

C. 5.       

D. 4.

Câu 658 : Phản ứng nào sau đây xảy ra trong dung dịch tạo kết tủa Fe(OH)2

A. Fe(NO3)2 + NH3

B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.

C. Fe(NO3)3 + NaOH

D. Fe2(SO4)3 + KI

Câu 661 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 663 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 664 :  

A. 1

B. 2.       

C. 3.       

D. 4.

Câu 666 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.       

B. 3.       

C. 4.       

D. 2.

Câu 677 : Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng fomon và phân đạm

B. Dùng phân đạm và nước đá khô

C. Dùng nước đá và nước đá khô

D. Dùng fomon và nước đá khô

Câu 681 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng manhetit

B. quặng boxit

C. quặng đolomit

D. quặng pirit

Câu 682 : Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?

A. CrO

B. Cr2O3

C. FeO

D. MgO

Câu 683 : Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. trao đổi

B. oxi hoá - khử

C. trùng hợp

D. trùng ngưng

Câu 684 : Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại

A. có tính dẻo

B. có tính dẫn nhiệt tốt

C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng

D. có tính khử yếu

Câu 685 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được glucozơ chứa nhóm chức anđehit?

A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3

B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.

 C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim

D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0

Câu 693 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (3), (5), (6). 

C. (2), (3), (4), (6). 

D. (3), (4), (5), (6).

Câu 694 : Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit XY. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. AZ lần lượt là

A. tinh bột và glucozơ

B. saccarozơ và sobitol.

C. saccarozơ và glucozơ

D. glucozơ và axit gluconic.

Câu 695 : Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit XY. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. AZ lần lượt là

A. tinh bột và glucozơ

B. saccarozơ và sobitol.

C. saccarozơ và glucozơ

D. glucozơ và axit gluconic.

Câu 696 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá?

A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4

B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO4

D. Sự gỉ của gang, thép trong tự nhiên

Câu 698 : So sánh nào sau đây không đúng?

A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ, là chất khử và kém bền nhiệt

B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử

C. Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl không theo cùng tỉ lệ số mol

D. BaSO4 và BaCrO4 đều là muối trung hòa không tan trong nước

Câu 702 : Cho sơ đồ các phản ứng sau:

A. C6H11O4N và C5H10O4NCl

B. C7H13O4N và C5H10O4NCl

C. C6H11O4N và C5H9O4N

D. C7H13O4N và C5H9O4N

Câu 703 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 704 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2. 

B. 5. 

C. 3. 

D. 4.

Câu 707 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

Câu 711 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 5.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247