Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm lần 2

Câu 5 : Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{x-3}{3x-2}.\) 

A. \(x = \frac{1}{3}.\)

B. \(x = \frac{2}{3}.\)

C. \(y = \frac{2}{3}.\)

D. \(y = \frac{1}{3}.\)

Câu 6 : Đường cong trong hình bên phải là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1.\)

C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\)

D. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}.\)

Câu 8 : Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{3}}\left( 3a \right)\) bằng 

A. \(3{\log _3}a\)

B. \(3 + {\log _3}a\)

C. \(1 + {\log _3}a\)

D. \(1 - {\log _3}a\)

Câu 9 : Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sin 2x+{{3}^{x}}.\)

A. \(y' = 2\cos 2x + x{3^x} - 1.\)

B. \(y' =  - \cos 2x + {3^x}.\)

C. \(y' =  - 2\cos 2x - {3^x}\ln 3.\)

D. \(y' = 2\cos 2x + {3^x}\ln 3.\)

Câu 10 : Cho \(0<a\ne 1;\alpha ,\beta \in \mathbb{R}.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. \(\frac{{{a^\alpha }}}{{{a^\beta }}} = {a^{\frac{\alpha }{\beta }}}\)

B. \({a^{\sqrt \alpha  }} = {\left( {\sqrt a } \right)^\alpha }\left( {\alpha  > 0} \right).\)

C. \({a^{{\alpha ^\beta }}} = {\left( {{a^\alpha }} \right)^\beta }\)

D. \(\sqrt {{a^\alpha }}  = {\left( {\sqrt a } \right)^\alpha }\)

Câu 12 : Tìm nghiệm thực của phương trình \({{2}^{x}}=7.\)

A. \(x = \sqrt 7 \)

B. \(x = \frac{7}{2}.\)

C. \(x = {\log _2}7.\)

D. \(x = {\log _7}2.\)

Câu 13 : Hàm số \(f\left( x \right)=\cos \left( 4x+7 \right)\) có một nguyên hàm là

A. \( - \sin \left( {4x + 7} \right) + x.\)

B. \(\frac{1}{4}\sin \left( {4x + 7} \right) - 3.\)

C. \(\sin \left( {4x + 7} \right) - 1.\)

D. \( - \frac{1}{4}\sin \left( {4x + 7} \right) + 3.\)

Câu 16 : Điểm M trong hình bên dưới là điểm biểu diễn của số phức

A. z =  - 3 + 2i.

B. z = 3 + 2i.

C. z =  - 3 - 2i

D. z = 3 - 2i.

Câu 18 : Thể tích \(V\) của khối lăng trụ có chiều cao bằng \(h\) và diện tích đáy bằng \(B\) là  

A. \(V = \frac{1}{3}Bh.\)

B. V = Bh.

C. \(V = \frac{1}{6}Bh.\)

D. V = 3Bh.

Câu 19 : Tính thể tích khối trụ có bán kính \(R=3,\) chiều cao \(h=5.\)

A. \(V = 45\pi .\)

B. V = 45.

C. \(V = 15\pi .\)

D. \(V = 90\pi .\)

Câu 20 : Mặt cầu bán kính R nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích V của hình lập phương đó. 

A. \(V = \frac{{8\pi {R^3}}}{3}.\)

B. \(V = \frac{{16\pi {R^3}}}{3}.\)

C. \(V = 16{R^3}.\)

D. \(V = 8{R^3}.\)

Câu 22 : Trong không gian tọa độ Oxyz, xác định phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( 3;-1;2 \right)\) và tiếp xúc mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y-2z=0.\)

A. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 2.\)

B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 1.\)

C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 1.\)

D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4.\)

Câu 25 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3.\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\)

C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1.\)

D. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1.\)

Câu 26 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{x-1}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ 0;3 \right]\) là:

A. \({\min _{x \in \left[ {0;3} \right]}}y = \frac{1}{2}.\)

B. \({\min _{x \in \left[ {0;3} \right]}}y =  - 3.\)

C. \({\min _{x \in \left[ {0;3} \right]}}y =  - 1.\)

D. \({\min _{x \in \left[ {0;3} \right]}}y = 1.\)

Câu 27 : Tập nghiệm S của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-1 \right)<3\) là

A. S = (1;10)

B. \(S = \left( { - \infty ;9} \right)\)

C. \(S = \left( { - \infty ;10} \right)\)

D. S = (1;9)

Câu 29 : Mô-đun của số phức \(z=\left( 1+2i \right)\left( 2-i \right)\) là 

A. \(\left| z \right| = 5.\)

B. \(\left| z \right| = \sqrt 5 \)

C. \(\left| z \right| = 10.\)

D. \(\left| z \right| = 6.\)

Câu 31 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AA'=a,AC=2a. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng \(\left( ACD' \right)\) là

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)

B. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}.\)

C. \(\frac{{a\sqrt {10} }}{5}.\)

D. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\)

Câu 33 : Cho đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(M\left( 2;0;-1 \right)\) và có véc-tơ chỉ phương \(\overrightarrow{a}=\left( 4;-6;2 \right).\) Phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta \) là 

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 2t\\ y = - 3t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 4t\\ y = - 6t\\ z = 1 + 2t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + 2t\\ y = - 6 - 3t\\ z = 2 + t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 2t\\ y = - 3t\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)

Câu 36 : Giá trị của tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{x}{x+1}dx}\) là 

A. I = 2 + ln 2.

B. I = 1 + ln 2.

C. I = 1 - ln 2.

D. I = 2 - ln 2.

Câu 40 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-3}{1}=\frac{y-3}{3}=\frac{z}{2}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-z+3=0.\) Đường thẳng \(\Delta \) đi qua \(A\left( 1;2;-1 \right)\), cắt d và song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình là phương trình nào dưới đây?

A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{1}.\)

B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.\)

C. \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{1}.\)

D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247