Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Bài 2

Trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Bài 2

Câu 1 : Tập nghiệm \(S\) của phương trình \(2x + \frac{3}{{x - 1}} = \frac{{3x}}{{x - 1}}\) là:

A. \(S = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)

B. \(S = \left\{ 1 \right\}.\)

C. \(S = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}.\)

D. \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

Câu 3 : Tập nghiệm \(S\) của phương trình \(\frac{{\left( {{m^2} + 1} \right)x - 1}}{{x + 1}} = 1\) trong trường hợp \(m \ne 0\) là:

A. \(S = \left\{ {\frac{{m + 1}}{{{m^2}}}} \right\}.\)  

B. \(S = \emptyset .\)

C. \(S = \mathbb{R}.\)        

D. \(S = \left\{ {\frac{2}{{{m^2}}}} \right\}.\)

Câu 5 : Tập nghiệm \(S\) của phương trình \(\left| {3x - 2} \right| = 3 - 2x\) là:

A. \(S = \left\{ { - 1;1} \right\}.\)

B. \(S = \left\{ { - 1} \right\}.\)

C. \(S = \left\{ 1 \right\}.\)

D. \(S = \)\(\left\{ 0 \right\}.\)

Câu 6 : Tập nghiệm \(S\) của phương trình \(\left| {2x - 1} \right| = x - 3\) là: 

A. \(S = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}.\)

B. \(S = \emptyset .\)

C. \(S = \left\{ { - 2;\frac{4}{3}} \right\}.\)

D. \(S = \left\{ { - 2} \right\}.\)

Câu 12 : Phương trình \(\left| {ax + b} \right| = \left| {cx + d} \right|\) tương đương với phương trình 

A. \(ax + b = cx + d\)

B. \(ax + b =  - cx + d\)

C. \(ax + b = cx + d{\rm{ hay }}ax + b =  - cx + d\)

D. \(\begin{array}{l}
b =  - cx + d\\
\sqrt {ax + b}  = \sqrt {cx + d} 
\end{array}\)

Câu 13 : Tập nghiệm của phương trình \(\left| {x - 2} \right| = \left| {3x - 5} \right|\) là tập hợp nào sau đây?

A. \(\left\{ {\frac{3}{2};\frac{7}{4}} \right\}\)

B. \(\left\{ { - \frac{3}{2};\frac{7}{4}} \right\}\)

C. \(\left\{ { - \frac{7}{4}; - \frac{3}{2}} \right\}\)

D. \(\left\{ { - \frac{7}{4};\frac{3}{2}} \right\}\)

Câu 14 : Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{x - 1}}{{2x - 3}} = \frac{{ - 3x + 1}}{{\left| {x + 1} \right|}}\) là:

A. \(\left\{ {\frac{{11 + \sqrt {65} }}{{14}};\frac{{11 + \sqrt {41} }}{{10}}} \right\}\)

B. \(\left\{ {\frac{{11 - \sqrt {65} }}{{14}};\frac{{11 - \sqrt {41} }}{{10}}} \right\}\)

C. \(\left\{ {\frac{{11 + \sqrt {65} }}{{14}};\frac{{11 - \sqrt {65} }}{{14}}} \right\}\)

D. \(\left\{ {\frac{{11 + \sqrt {41} }}{{10}};\frac{{11 - \sqrt {41} }}{{10}}} \right\}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247