A. Al2O3
B. MgO
C. FeO
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
A. C2H5OH
B. C3H5(OH)3
C. CH3COOH
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+
B. Na+, K+
C. Al3+, K+
Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. Na2SO4
B. NaNO3
C. NaCl
A. Al
B. Cu
C. Hg
A. Ag
B. Na
C. Zn
A. FeSO4
B. FeSO3
C. Fe2(SO4)3
A. Xanh tím
B. Trắng xanh
C. Nâu đỏ
A. C4H11N
B. CH5N
C. C3H9N
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. NaNO3
B. KCl
C. H2SO4
A. Quặng boxit
B. Quặng manhetit
C. Quặng pirit
A. Glixerol
B. Etylen glicol
C. Metanol
A. Polibuta-1,3-đien
B. Poli(vinyl clorua)
C. Polietilen
A. Muối ăn
B. Lưu huỳnh
C. Vôi sống
A. H2
B. CO
C. Al
A. Mg
B. Ag
C. Cu
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. C3H4O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2
A. Fe2(SO4)3
B. FeS
C. FeSO4
A. 90
B. 45
C. 180
D. 135
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48
A. 18,25
B. 21,90
C. 25,55
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
A. AgNO3, Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2
C. Cu(NO3)2, AgNO3
A. 3,62
B. 2,24
C. 3,27
A. Etyl axetat có công thức phân tử là C4H8O2.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
A. 3,08%.
B. 3,58%.
C. 3,12%.
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Al2O3 + H2SO4 ® X + H2O
(2) Ba(OH)2 + X ® Y + Z
(3) Ba(OH)2 (dư) + X ® Y + T + H2O
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al2(SO4)3, Al(OH)3
B. Al2(SO4)3, BaSO4
C. Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2
A. 0,165.
B. 0,185.
C. 0,180.
A. 0,325.
B. 0,250.
C. 0,350.
A. 0,05.
B. 0,08.
C. 0,06.
A. Al.
B. CO.
C. H2.
A. FeO.
B. Al2O3.
C. Fe2O3.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
A. FeSO3.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeS.
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Na+, Al3+.
B. Al3+, K+.
C. Ca2+, Mg2+.
A. Xanh tím.
B. Vàng nhạt.
C. Nâu đỏ.
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. C3H9N.
B. C4H11N.
C. CH5N.
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. C3H5(OH)3.
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.
A. Glixerol.
B. Etylen glicol.
C. Etanol.
A. NaNO3.
B. H2SO4.
C. KOH.
A. quặng đolomit.
B. quặng boxit.
C. quặng manhetit.
A. Muối ăn.
B. Lưu huỳnh.
C. Cacbon.
A. Ag.
B. Zn.
C. Na.
A. polietilen.
B. polipropilen.
C. poli(vinyl clorua).
A. Fructozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
A. 3,27.
B. 3,62.
C. 2,20.
Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,40.
B. 25,55.
C. 18,25.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
A. C3H6O2.
B. C3H4O2.
C. C4H6O2.
A. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Etyl axetat có công thức phân tử là C4H8O2.
A. FeSO3.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
A. 135
B. 180
C. 45
D. 90
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
C. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
A. AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
A. 0,216.
B. 0,174.
C. 0,222.
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Al2O3 + HCl → X + H2O
(2) Ba(OH)2 + X → Y + Z
(3) Ba(OH)2 (dư) + X → Y + T + H2O
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. AlCl3, Ba(AlO2)2.
B. Al(OH)3, BaCl2.
C. AlCl3, Al(OH)3.
A. 0,35
B. 0,40
C. 0,32
D. 0,25
A. 2,54%.
B. 5,86%.
C. 3,24%.
A. 0,03.
B. 0,02.
C. 0,04.
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
A. Poliacrilonitrin.
B. Polietilen.
C. Polibuta-1,3-đien.
A. NaCl.
B. CaCl2.
C. Na2SO4.
A. Fe2(SO4)3.
B. FeS.
C. FeS2.
A. CH3COOC3H7.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. metylamin.
B. trimetylamin.
C. etylamin.
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. Fe2O3.
B. FeCl3.
C. Fe(OH)3.
A. Tinh bột.
B. Saccarozo.
C. Fructozo.
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaNO3.
A. C2H4.
B. C2H2.
C. CO2.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. NaCl.
B. H2SO4.
C. C2H5OH.
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. CH3-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. HCHO.
A. Triolein.
B. Metyl axetat.
C. Glixerol.
A. Cu.
B. Ca.
C. Na.
A. Al.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
A. Fe.
B. Zn.
C. Ni.
A. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. FeCl3.
B. Fe(NO3)3.
C. FeCl2.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 1,120.
C. 0,672.
A. 9,6.
B. 19,2.
C. 6,4.
A. 2,40.
B. 2,16.
C. 1,08.
A. 8,8.
B. 7,4.
C. 6,0.
A. Saccarozơ và xenlulozơ.
B. Glucozơ và saccarozơ.
C. Fructozơ và tinh bột.
A. 22,3.
B. 19,1.
C. 18,5.
A. 0,296.
B. 0,528.
C. 0,592.
Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH X + Y
(2) F + NaOH X + Y
(3) X + HCl Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 3,82%.
B. 3,54%.
C. 4,14%.
A. 4,925.
B. 3,940.
C. 1,970.
A. 0,15
B. 0,20
C. 0,25
D. 0,10
A. Polibuta-1,3-dien.
B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen.
A. Fe(OH)3.
B. FeCl3.
C. Fe2O3.
A. H2SO4.
B. KOH.
C. NaCl.
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
A. Tinh bột.
B. Fructozơ.
C. Xenlulozơ.
A. Au.
B. Ag.
C. Cr.
A. FeSO4.
B. FeS.
C. FeS2.
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaOH.
A. CaCl2.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. OHC-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HCHO.
A. Triolein.
B. Metyl axetat.
C. Xenlulozơ.
A. Ni.
B. Zn.
C. Fe.
A. Ag.
B. Cu.
C. Ca.
A. AlCl3.
B. Al.
C. Al2O3.
A. Ag.
B. Na.
C. Cu.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. CH4.
B. CO2.
C. C2H4.
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5.
A. trimetylamin.
B. etylamin.
C. metylamin.
A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
A. 2,40.
B. 1,08.
C. 1,20.
A. 6,0.
B. 7,4.
C. 8,2.
A. FeCl2.
B. Fe(NO3)3.
C. FeCl3.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 6,4.
B. 9,6.
C. 12,8.
A. 22,3.
B. 19,1.
C. 16,9.
A. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
A. 0,672.
B. 0,784.
C. 0,896.
A. Fructozơ và tinh bột.
B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Glucozơ và saccarozơ.
A. 2,84%.
B. 3,54%.
C. 3,12%.
A. 0,03
B. 0,02
C. 0,04
D. 0,05
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + Ba(OH)2 → Y + Z
(2) X + T → MgCl2 + Z
(3) MgCl2 + Ba(OH)2 → Y + T
Các chất X, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. MgSO4, NaCl.
B. MgSO4, BaCl2.
C. MgSO4, HCl.
A. 11,82.
B. 17,73.
C. 9,85.
A. 0,32.
B. 0,34.
C. 0,37.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247