A. 450
B.600
C. 300
D. 900
A. 9.
B. 27.
C. 81.
D. 729.
A. 4 mặt phẳng
B. 2 mặt phẳng.
C. 1 mặt phẳng.
D. 5 mặt phẳng.
A. Hai khối tứ diện.
B. Hai khối lăng trụ tam giác.
C. Một lăng trụ tam giác và một khối tứ diện.
D. Hai khối chóp tứ giác.
A. 4 cạnh.
B. 3 cạnh.
C. 6 cạnh.
D. 5 cạnh.
A. 6 lần.
B. 36 lần.
C. 12 lần.
D. 18 lần.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 9.
A. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
B. (P) không cắt hình chóp.
C. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
D. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
A. 3.
B. 1.
C. 5.
D. 2.
A. 3 (cm)
A. 3V.
B. 6V.
C. 9V.
D. 12V.
A. V = 48
B. V = 30
C. V = 24
D. V = 60
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 4
D. Hình 3
A. hình chóp.
B. hình trụ.
C. hình cầu.
D. hình nón.
A. Khối chóp
B. Khối lăng trụ.
C. Khối lập phương
D. Khối hộp chữ nhật.
A. 4.
B. 3.
D. 2.
A. M thuộc mặt cầu cố định.
B. M thuộc mặt trụ cố định.
C. M thuộc mặt phẳng cố định.
D. M thuộc mặt nón cố định.
B. Đáp án khác.
A. R = 4a.
B. R =5a.
A. SO và AD
B. MN và SO
C. MN và SC
D. SA và BC
A. Tam giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác
D. Đáp án khác
A. Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình hộp có một mặt bên vuông góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.
A. Tổng số các cạnh của (H) bằng 9
B. Tổng số các đỉnh của (H) bằng 5
C. Tổng số các cạnh của (H) là một số lẻ
D. Tổng số các mặt của (H) là một số chẵn
A. V = 20cm3.
B. V = 40cm3.
C. V = 60cm3.
D. V = 80cm3.
A. 4 cm2
B. 2 cm2
C. 4cm2
D. 2cm2
A. 12
B. 24.
A. h = 6cm
B. h = 2cm.
C. h = 18cm.
D. h = 12cm.
A. 30º
B. 45º
C. 60º
D. 90º
A.V = 18.
B.V = 9.
C.V = 6.
D.V =12.
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247