A. 4,25 cm
B. 4,26 cm
C. 3,52 cm
D. 4,81 cm
A. 1
B. 1,2
C. 2
D. 1,5
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
A. Hình chữ nhật không vuông
B. Hình vuông
C. Hình tam giác
D. Hình ngũ giác
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song hoặc cắt nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song hoặc cắt nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song hoặc cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song hoặc cắt nhau.
A. Bát diện đều.
B. Tứ diện đều.
C. Lăng trụ lục giác đều.
D. Hình lập phương.
A. 6
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Mặt phẳng song song với đường thẳng AB.
B. Trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
A. 11
B. 20
C. 3
D. 6
A.5
B.4
C.3
D.6
A. 9
B. 6
C. 8
D. 4
A. Khối nón tròn xoay.
B. Mặt trụ tròn xoay.
C. Mặt nón tròn xoay.
D. Hình nón tròn xoay.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Cho 2 cạnh của một tam giác vuông quay quanh cạnh còn lại thì ta được một hình nón tròn xoay.
B. Cho đường thẳng cắt L và quay quanh thì ta được một mặt nón tròn xoay.
C. Cho đường thẳng L song song với và quay quanh thì ta được một mặt trụ tròn xoay.
D. Một hình chóp bất kì luôn có duy nhất một mặt cầu ngoại tiếp.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. a, b chéo nhau
B. a // b
C. a và b có thể cắt nhau.
D.
A. m là một số lẻ.
B. m chia hết cho 5.
C. m chia hết cho 3
D. m là một số chẵn.
A. Khối hai mươi mặt đều
B. Khối lập phương
C. Khối mười hai mặt đều
D. Khối bát diện đều
A. 1,2
B. 1
C. 1,5
D. 2
A. 27
B. 64
C. 8
D. 1
A. Mười hai
B. Mười
C. Sáu
D. Tám
A. P và Q đối xứng qua O
B. M và N đối xứng qua O
C. M là trọng tâm tam giác ABC
D. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. Bát diện đều
B. Tứ diện đều
C. Hình lập phương
D. Lăng trụ lục giác
A. Hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau
B. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy là tâm của đáy.
C. Đáy ABCD là hình thoi
D. Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc.
A. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
B. H là trọng tâm tam giác
C. H là trung điểm cạnh AB
D. H là trung điểm cạnh DC
A. Khối nón
B. Khối trụ
C. Hình nón
D. Hình trụ
A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối hộp là khối đa diện lồi
C. Khối hộp là khối đa diện lồi
D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác
D. Hai khối chóp tứ giác.
A. lớn hơn hoặc bằng 4
B. lớn hơn 4
C. lớn hơn hoặc bằng 5
D. lớn hơn 5
C. 12
D. 4
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
A. lớn hơn hoặc bằng 4
B. lớn hơn 4
C. lớn hơn hoặc bằng 5
D. lớn hơn 5
A. H là trọng tâm tam giác ABC
B. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
C. H là trung điểm cạnh AC
D. H là trung điểm cạnh AB
A. d qua S và song song với AB
B. d qua S và song song với BC
C. d qua S và song song với BD
D. d qua S và song song với DC
A. Hình bình hành
D. Ngũ giác
A. 30;20;12
B. 20;12;30
C. 12;30;20
D. 20;30;12
A. Hình tứ diện
B. Hình hộp chữ nhật
C. Hình chóp ngũ giác đều.
D. Hình chóp có đáy là hình thang
A. 4
B. 1
C. 0
D. 2
A. Không thay đổi
B. Tăng lên hai lần
C. Giảm đi ba lần
D. Giảm đi hai lần
A. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp
C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
A. MANC, BCDN, AMND, ABND.
B. MANC, BCMN, AMND, MBND.
C. ABCN, ABND, AMND, MBND.
D. NACB, BCMN, ABND, MBND.
A. Tứ diện đều.
B. Hai mươi mặt đều.
C. Tám mặt đều.
D. Lập phương.
A. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau
B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau
C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau
D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia
D. 3
A. {3;4}
B. {4;3}
C. {5;3}
D. {3;5}
A. lớn hơn hoặc bằng 6
B. lớn hơn 6
C. lớn hơn 7
D. lớn hơn hoặc bằng 68
A. 4
C.2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247