A. CH3COONa
B. HCOONa
C. CH3ONa
D. C2H5COONa
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C15H31COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5
A. Fe
B. Al
C. Cu.
D. Mg
A. CH3CHO
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. C2H6
A. Polietilen
B. Nilon-6,6
C. Xenlulozơ trinitrat
D. Nilon-6.
A. Al, Fe
B. Cu, Fe.
C. Al, Cu
D. Cu, Mg
A. C12H22O11
B. C2H4O2
C. (C6H10O5)n
D. C6H12O6
A. (CH3)2NH
B. CH3NH2
C. (CH3)3N
D. NH2CH2COOH
A. 85
B. 89.
C. 93
D. 101
A. 2,70
B. 1,35.
C. 5,40.
D. 1,80.
A. 14,8
B. 18,4
C. 7,4.
D. 14,6.
A. 0,15
B. 0,10
C. 0,20
D. 0,18
A. 49,521
B. 49,152
C. 49,512
D. 49,125
A. CH3CH2NHCH2CH3
B. CH3NHCH3
C. CH3NHC2H5
D. C2H5NH2
A. 3,36
B. 2,24
C. 1,12.
D. 4,48
A. SO2
B. NH3
C. Cl2
D. CO2.
A. Etyl axetat
B. Metyl propionat
C. Metyl axetat
D. Metyl acrylat
A. Cu, Ag
B. Al, Ag
C. Na, Mg
D. Cu, Al
A. (NH4)2HPO4 và KOH
B. Cu(NO3)2 và HNO3.
C. Al(NO3)3 và NH3
D. Ba(OH)2 và H3PO4
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
D. Chất bị khử
A. 7,35
B. 26,25.
C. 21,01
D. 16,80
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 5,6.
A. 0,92
B. 2,9
C. 2,3
D. 1,64.
A. 37,8
B. 28,3
C. 18,9.
D. 39,8
A. 52,1
B. 35,1
C. 70,2
D. 61,2
A. HCOOH, C2H5OH
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH
D. HCOOH, C3H7OH
A. 0,70.
B. 0,77
C. 0,76
D. 0,63.
A. 4
B. 3.
C. 2
D. 1.
A. 3
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 2
B. 3
C. 5.
D. 4.
A. 3,84 gam
B. 3,14 gam
C. 3,90 gam
D. 2,72 gam
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly
D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val
A. 20,1%.
B. 19,1%.
C. 18,5%.
D. 18,1%.
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Nilon 6-6
D. Cao su thiên nhiên
A. 4
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. Etyl axetat
B. Vinyl acrylat
C. Vinyl metacrylat
D. Propyl metacrylat
A. C, H, O
B. C, H, Cl
C. C, H, N
D. C, N, O
A. Crom (Cr).
B. Sắt (Fe).
C. Bạc (Ag).
D. Vonfram (W).
A. chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán
B. phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật
C. dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật
D. gas, xăng dầu, nhiên liệu
A. glyxin
B. metylamin
C. anilin
D. etanol
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín
B. Các este thường dễ tan trong nước
C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài
D. Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo
A. phản ứng với nước brom
B. có vị ngọt, dễ tan trong nước
C. tham gia phản ứng thủy phân
D. hòa tan Cu(OH)2 điều kiện thường
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Tinh bột
A. Ag, Fe, Cu , Fe+
B. Ag, Cu, Fe, Fe+
C. Fe, Ag, Cu, Fe+
D. Fe, Cu, Ag, Fe+
A. Glyxin
B. Triolein
C. Anbumin
D. Gly–Ala.
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. CH3COOC2H5
D. (C17H31COO)3C3H5.
A. Sục khí CO2 và dung dịch BaCl2
B. Sục khí CO2 và dung dịch Na2CO3
C. Sục khí SO2 và dung dịch Ba(OH)2
D. Sục khí CO2 và dung dịch NaClO.
A. Tơ nitron
B. Tơ lapsan
C. Tơ axetat
D. Tơ capron
A. 586
B. 712
C. 600
D. 474.
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3
A. Fe
B. Cu.
C. Mg
D. Zn
A. 8,512
B. 8,064
C. 8,96
D. 8,736
A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nhành thì có kết tủa xuất hiện
B. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
D. Tinh bột là lương thực của con người
A. 6
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X
B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
C. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.
D. Z tan tốt trong nước
A. 75,0%.
B. 54,0%.
C. 60,0%.
D. 67,5%.
A. 7
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. 6
B. 5
C. 3.
D. 4.
A. 0,5
B. 0,4
C. 1,0
D. 0,8
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. 5,60
B. 4,50
C. 4,20
D. 6,00
A. 103,2 kg
B. 160 kg
C. 113,52 kg
D. 430 kg
A. 7,412g
B. 7,612g.
C. 7,312g
D. 7,512g
A. 61,2 và 26,88
B. 42 và 42,56
C. 19,6 và 26,88
D. 42 và 26,88
A. a = 0,75b
B. a = 0,8b
C. a = 0,35b
D. a = 0,5b
A. 13,1.
B. 12,0
C. 16,0.
D. 13,8
A. 0,15
B. 0,25.
C. 0,1.
D. 0,2.
A. 32,88%.
B. 58,84%.
C. 50,31%.
D. 54,18%.
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
A. HCl
B. NaOH
C. NaHSO4
D. Na2SO4
A. Phương pháp chiết
B. Phương pháp chưng cất
C. Phương pháp kết tinh
D. Phương pháp sắc ký
A. nitơ
B. hiđro
C. cacbon
D. oxi.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. đỏ
B. da cam
C. vàng
D. tím
A. Poliacrylonitrin
B. Poli(etylen terephtalat).
C. Polietilen
D. Poli(vinyl clorua).
A. Dung dịch HNO3 đặc và Zn
B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng và Zn
C. Dung dịch NaCN và Zn
D. Dung dịch HCl và Zn
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
A. trùng hợp
B. este hóa
C. xà phòng hóa
D. trùng ngưng
A. Phèn chua có tính axit nên hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước
B. Phèn chua điện li tạo ra các ion K+, Al3+, SO42- nên các ion này hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước
C. Khi hòa tan phèn chua vào H2O, do quá trình điện li và thủy phân Al3+ tạo ra Al(OH)3 dạng keo nên hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước
D. Phèn chua bị điện li tạo ra các ion K+, SO42- trung tính nên hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước
A. có bọt khí thoát ra
B. có kết tủa trắng và bọt khí.
C. có kết tủa trắng
D. không có hiện tượng gì.
A. 2HCl + K2S → 2KCl + H2S
B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
C. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S
D. 2HCl + CuS → CuCl2 + H2S
A. Zn, Fe, Cr
B. Fe, Zn, Cr
C. Zn, Cr, Fe
D. Cr, Fe, Zn
A. α-glucozơ
B. β-glucozơ
C. α-fructozơ
D. β-fructozơ
A. Dùng khí CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao
B. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn
C. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
D. Điện phân KCl nóng chảy
A. 2
B. 6
C. 5
D. 4.
A. 2,760
B. 1,242.
C. 1,380.
D. 2,484.
A. 1482600
B. 1382600
C. 1402666
D. 1382716
A. màu vàng sang màu da cam
B. không màu sang màu da cam
C. không màu sang màu vàng
D. màu da cam sang màu vàng
A. CH2=CHCOOH và C2H5OH
B. CH2=CHCOOH và CH3OH
C. C2H5COOH và CH3OH
D. CH3COOH và C2H5OH
A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat
B. Cao su isopren, nilon-6,6, keo dán gỗ
C. Tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ
D. Tơ visco, tơ axetat, phim ảnh
A. thép là cực dương, không bị ăn mòn, Zn là cực âm, bị ăn mòn
B. thép là cực âm, không bị ăn mòn, Zn là cực dương, bị ăn mòn
C. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với nước
D. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với nước và các chất có trong nước biển
A. 5.
B. 4
C. 3
D. 6
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
A. 34,88
B. 36,16
C. 46,4
D. 59,2.
A. Chất E là HOOC-CH=CH-COOH
B. Chất B là CH3OH
C. Chất D là C3H6
D. Chất A là este 2 chức.
A. Propin (33,1%), but-1-in (22,3%), but-2-in (44,6%).
B. Etin (22,3%), propin (33,1%), but-2-in (44,6%).
C. Etin (22,3%), propin (33,1%), but-1-in (44,6%).
D. Propin (33,1%), but-1-in (44,6%), but-2-in (22,3%).
A. 1,2.
B. 1,56
C. 1,72
D. 1,66.
A. 6,36 va 378,2
B. 7,5 và 250,0
C. 6,36 và 250
D. 7,5 và 387,2
A. ZnCl2, FeCl2
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2
C. FeCl2, FeCl3
D. FeCl2, Al(NO3)3
A. Ống 1' không có hiện tượng
B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng
C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng
D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam.
A. 45,6 gam
B. 27,8 gam
C. 31,7 gam
D. 36,4 gam
A. 5,6 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. anilin
B. iso-propyl amin
C. n-propyl amin
D. đimetyl amin
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Fe
A. 5,4
B. 32,4
C. 21,6
D. 10,8
A. H2S
B. SO2
C. SO3
D. H2SO4
A. NaHSO4
B. NaCl
C. KNO3
D. Na2SO4
A. 0,10
B. 0,15
C. 0,06
D. 0,25
A. Dung dịch H2SO4
B. Dung dịch etanol
C. Dung dịch glucozơ
D. Dung dịch saccarozơ
A. Kim loại Na
B. Quỳ tím
C. Dung dịch NaNO3
D. Dung dịch NaCl.
A. C4H9N
B. C4H11N
C. C2H7N
D. C2H5N
A. Fe
B. Na
C. Ag
D. Ca.
A. kali
B. photpho
C. nitơ
D. cacbon
A. Metan
B. Benzen
C. Propin
D. Etilen
A. 54,0%.
B. 49,6%.
C. 27,0%.
D. 48,6%.
A. màu vàng
B. màu đỏ
C. màu hồng
D. màu xanh
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5.
A. C2H4O2
B. C12H22O11
C. C6H12O6
D. (C6H10O5)n
A. Polietilen
B. Tinh bột
C. Polistiren
D. Polipropilen
A. 12.
B. 10.
C. 5.
D. 8.
A. Than hoạt tính
B. Muối ăn
C. Thạch cao
D. Đá vôi
A. Ca(HCO3)2
B. Na2CO3.
C. NaOH
D. NaHCO3
A. Etilen
B. Metan
C. Butan
D. Benzen
A. 5,4
B. 3,6
C. 6,3.
D. 4,5.
A. 18,0
B. 16,2
C. 32,4
D. 36,0
A. C2H3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H3
D. C2H3COOC2H5
A. 4
B. 3
C. 5.
D. 6.
A. Poli(vinyl clorua).
B. Nilon-6,6.
C. Poli(etilen terephtalat).
D. Polisaccarit.
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. 3
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. 1,9.
B. 2,4.
C. 2,1.
D. 1,8.
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 0,04
B. 0,08.
C. 0,2.
D. 0,16.
A. 190
B. 100.
C. 120.
D. 240.
A. 3
B. 6
C. 4.
D. 5
A. 1,080
B. 4,185
C. 5,400
D. 2,160
A. 11,0 gam
B. 10,1 gam
C. 12,9 gam
D. 25,3 gam
A. 24,57%.
B. 54,13%.
C. 52,89%.
D. 25,53%.
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Cu
A. Bột than
B. Bột lưu huỳnh
C. Bột sắt
D. Nước
A. C4H8O2
B. C5H10O2
C. C7H14O2
D. C6H12O2
A. Cu và Fe
B. Cu và Ag.
C. Fe và Cu
D. Zn và Al
A. Glyxin
B. Alanin
C. valin
D. lysin
A. etyl fomiat
B. etyl propionat
C. etyl axetat
D. propyl axetat
A. NO2
B. NO
C. N2O
D. CO2
A. AlCl3
B. FeCl3
C. FeCl2
D. MgCl2
A. Tính dẫn điện
B. Tính cứng
C. Khối lượng riêng
D. Nhiệt độ nóng chảy
A. 45,5 gam
B. 40,0 gam
C. 50,0 gam
D. 55,5 gam
A. Dòng electron chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn.
B. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học
C. Lá Zn là cực âm và lá Cu là cực dương của pin điện
D. không có bọt khí H2 sinh ra trên bề mặt lá Cu
A. Na3PO4 ® 3Na+ + PO43-
B. H3PO4 ® 3H+ + 3PO43-
C. CH3COOH D CH3COO- + H+
D. HCl ® H+ + Cl-.
A. Lọc
B. Chưng cất
C. Cô cạn
D. Chiết
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. Quỳ tím
A. (C17H33COO)2C2H4
B. C17H35COOH
C. (C17H35COO)3C3H5
D. C3H5(OH)3
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H5
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7
A. C6H12O6
B. C2H4O2
C. C12H22O11
D. (C6H10O5)n
A. NaHCO3
B. NaOH
C. Na2CO3
D. KHCO3
A. amoniac < etylamin < phenylamin
B. phenylamin < amoniac < etylamin
C. phenylamin < etylamin < amoniac
D. etylamin < amoniac < phenylamin
A. 126,31 gam
B. 63,15 gam
C. 12,63 gam
D. 252,6 gam
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (3).
D. (2), (3), (4).
A. 2.
B. 1
C. 3.
D. 4
A. CH3COOH và C2H5OH
B. CH3COOH và CH3OH
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc
D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
A. 58,23%
B. 47,10%.
C. 41,77%.
D. 51,63
A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2.
C. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO3)3
A. C3H6
B. C4H8
C. C2H2.
D. C3H4
A. 16%.
B. 44%.
C. 84%.
D. 32%.
A. 1 : 2
B. 1 : 1.
C. 2 : 1
D. 3 : 1
A. 200 ml
B. 100 ml
C. 140 ml
D. 160 ml
A. NaOH, NaHCO3, NaHSO4
B. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4.
C. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4
D. NaOH, NaHSO4, NaHCO3.
A. 2.
B. 4
C. 5
D. 3
A. 110,3 gam
B. 88,5 gam
C. 83,8 gam
D. 101,3 gam
A. C8H14O6
B. C4H6O5.
C. C6H10O5
D. C6H10O6
A. 3,15.
B. 3,04
C. 2,85
D. 2,15
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,06
D. 0,2
A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3
B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam
D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8
A. 42,5
B. 51,0
C. 68,0
D. 34,0
A. NaCl
B. KOH
C. NaHCO3
D. NaOH
A. C2H2
B. CH3COOH
C. C2H6
D. C2H4
A. metyl acrylat
B. metyl fomat
C. etyl axetat
D. metyl axetat
A. α-amino axit
B. amin
C. β-amino axit
D. glucozơ
A. K+, Cl-.
B. Ca2+, CO32-.
C. H+, HCO3-.
D. PO43-, Ba2+.
A. Axit oleic
B. Axit acrylic
C. Axit axetic
D. Axit fomic
A. Cu
B. Fe
C. Mg.
D. Al.
A. CuSO4
B. FeCl2
C. Na2CO3
D. KNO3
A. 43,2
B. 24,52
C. 34,56
D. 54
A. KHCO3
B. Al(OH)3
C. Zn(OH)2
D. Mg(OH)2
A. NaOH
B. KOH.
C. HCl.
D. K2CO3
A. nilon-6,6
B. poli(vinyl clorua).
C. polisaccarit.
D. protein
A. Cu
B. Al
C. Fe.
D. Ag
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
A. MgO và K2O
B. Fe2O3 và CuO
C. Al2O3 và CuO
D. Na2O và ZnO
A. Na2CO3 và NaHCO3
B. NaHCO3
C. Na2CO3.
D. Na2CO3 và NaOH.
A. X, Y, Z
B. X, Y, T
C. X, Z, T
D. X, Y, Z, T
A. 7,84
B. 8,96
C. 6,72.
D. 10,08.
A. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại
B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử
C. Kim loại Cu có tính khử yếu hơn Mg
D. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+.
A. 8,2.
B. 4,1
C. 4,9.
D. 9,8.
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử
B. X có khả năng cộng Br2 theo tỷ lệ 1 : 1
C. Trong phân tử X có 2 liên kết pi
D. X là hợp chất đa chức
A. Nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat
B. Nilon-6; lapsan; visco
C. Nilon-6; olon; lapsan
D. Enang; lapsan; tơ visco.
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Muối Y được sử dụng làm bột ngọt
C. X có công thức phân tử là C9H17O4N
D. Trong X chứa cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
A. 3
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 60%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 75%.
A. 6
B. 7.
C. 4.
D. 5.
A. 17,8 và 4,48
B. 10,8 và 4,48
C. 17,8 và 2,24
D. 10,8 và 2,24
A. Chất Y không tác dụng được với dung dịch axit HCl
B. Chất X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 cho kết tủa màu nâu đỏ
C. Hai chất tan trong dung dịch T là Na2CO3 và NaOH dư.
D. Hai khí trong Z là amoniac và metylamin có số mol bằng nhau
A. 3
B. 5
C. 4.
D. 6.
A. 6.
B. 5
C. 3.
D. 4.
A. 15,81 gam
B. 19,17 gam
C. 21,06 gam
D. 20,49 gam
A. 20,92
B. 30,68
C. 25,88
D. 28,28.
A. 17,04
B. 14,24.
C. 18,02.
D. 16,68.
A. 32,26 gam
B. 33,86 gam
C. 30,24 gam
D. 33,06 gam
A. 92,49
B. 84,26
C. 88,32
D. 98,84.
A. 16,15 gam
B. 15,85 gam
C. 31,70 gam
D. 32,30 gam
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
A. C12H22O11
B. (C6H10O5)n
C. C12H24O12
D. C6H12O6
A. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh
B. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh
C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần có màu xanh
D. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch nhạt dần có màu xanh
A. H2SO4 loãng
B. HNO3 đặc, nguội
C. H2SO4 đặc, nóng
D. HNO3 loãng
A. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
B. 2P + 5Cl2 2PCl5
C. 4P + 5O2 2P2O5
D. 3Ca + 2P Ca3P2
A. Anilin
B. Metylamin
C. Etyl axetat.
D. Alanin
A. N2.
B. CO.
C. CO2.
D. O2.
A. Cu2+.
B. Ca2+.
C. Fe2+.
D. Ni2+.
A. NaCl
B. NaNO3
C. CaCl2
D. KCl.
A. K3PO4
B. HCl.
C. HNO3.
D. KBr.
A. Tơ tằm
B. Tơ nitron
C. Sợi bông
D. Tơ axetat
A. NaHCO3 NaOH + CO2
B. 2KNO3 2KNO2 + O2
C. NH4NO2 N2 + 2H2O
D. NH4Cl NH3 + HCl
A. Chuối chín
B. Dứa chín
C. Hoa hồng
D. Hoa nhài
A. 9,2
B. 4,6.
C. 27,6.
D. 14,4.
A. KCl
B. NaOH.
C. HCl
D. H2SO4 loãng
A. NH3
B. SO2
C. H2S.
D. N2.
A. Benzen và phenol
B. Nước và dầu ăn
C. Axit axetic và nước
D. Benzen và nước
A. 1460
B. 1544
C. 1454
D. 1640
A. 1
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Fe
B. Ag.
C. Al
D. Au.
A. fructozơ, amoni gluconat
B. glucozơ, axit gluconic
C. glucozơ, amoni gluconat
D. glucozơ, bạc
A. 33,00
B. 26,73
C. 25,46
D. 29,70
A. propyl fomat
B. metyl propionat
C. propyl propionat
D. metyl axetat.
A. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl
B. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl.
C. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3
D. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4
A. 6,2.
B. 6,4.
C. 5,4.
D. 6,0.
A. 3
B. 2.
C. 1
D. 4.
A. 107,6
B. 98,5.
C. 110,8.
D. 115,2
A. CH3COOCH3
B. C2H3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
A. 23,20 gam
B. 18,56 gam
C. 27,84 gam
D. 11,60 gam
A. 29,41%.
B. 26,28%.
C. 28,36%.
D. 17,65%.
A. 30
B. 24
C. 48
D. 60.
A. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic
C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3
D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh
A. 4
B. 6
C. 5.
D. 2.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5.
A. 5
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. (4), (3), (2), (1)
B. (3), (2), (1), (4)
C. (1), (2), (3), (4).
D. (4), (1), (3), (2).
A. tác dụng với H2
B. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
C. tác dụng với dung dịch NaCl
D. tác dụng với nước brom
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Fructozơ
D. Glucozơ
A. 16,9 gam
B. 19,1 gam
C. 23,5 gam
D. 18,6 gam
A. b < a < 2b
B. a = b.
C. a > 2b.
D. a < b
A. 2Cr3+ + Zn ® 2Cr2+ + Zn2+.
B. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- ® 2CrO42- + 6Br- + 8H2O
C. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- ® 2CrO42- + 6Br- + 4H2O
D. 2Cr3+ + 3Fe ® 2Cr + 3Fe2+
A. Manhetit
B. Đôlômit
C. Boxit
D. Xinvinit
A. H2SO4 đặc, nguội
B. HCl
C. FeCl3
D. H2SO4 loãng
A. HCHO
B. C6H5OH
C. CH3OH
D. C6H5CH2OH
A. Tím
B. Đỏ
C. Vàng
D. Xanh
A. 3
B. 2
C. 5.
D. 4
A. 0,16
B. 0,12
C. 0,14
D. 0,1
A. Cr-Fe
B. Fe-Cu
C. Al-Fe
D. Zn-Fe
A. NaCl(r) + H2SO4(đặc) HCl(k) + NaHSO4
B. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
C. 2KClO3 2KCl + 3O2
D. CH3COONa(r) + NaOH(r) CH4(k) + Na2CO3(r).
A. 13,6%.
B. 25,7%.
C. 15,5%.
D. 22,7%.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 16,8 gam
B. 19,6 gam
C. 29,4 gam
D. 25,2 gam
A. PVA
B. PP
C. PE
D. Cao su Buna
A. 5,7
B. 12,5.
C. 15,5
D. 21,8
A. Chất Z làm mất màu nước brom
B. Chất X phản ứng với H2 (xt Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3
C. Chất T không có đồng phân hình học
D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. HCl
B. Na2SO4
C. Na2CO3
D. MgCl2
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
A. KCl
B. etanol
C. CaCO3
D. CuO
A. Fe
B. Mg
C. Zn.
D. Ca.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. Tơ nilon-6
B. Tơ tằm
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
A. 15,04 gam
B. 18,8 gam
C. 14,1 gam
D. 9,4 gam
A. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
B. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl
C. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.
D. Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước
A. 66,3 gam và 1,31 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol.
C. 39 gam và 1,31 mol
D. 39 gam và 1,13 mol.
A. N2
B. H2.
C. CO
D. CO2
A. 0,9
B. 0,7
C. 0,5
D. 0,6
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 0,08
B. 0,09
C. 0,07
D. 0,06
A. 96,4 kg
B. 129,6 kg
C. 108,8 kg
D. 181,2 kg
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và môi trường bazơ
B. Glyxin, alanin, anilin không làm đổi màu quì tím
C. Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ
D. Peptit Gly-Ala tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím
A. Metyl metacrylat
B. Etyl axetat
C. Metyl axetat
D. Etyl fomat
A. 21,72 gam
B. 16,68 gam
C. 22,84 gam
D. 16,72 gam
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Ca(NO3)2
B. NaCl
C. K2SO4
D. KCl
A. 0,09
B. 0,03
C. 0,12
D. 0,06.
A. NaNO2
B. HNO3
C. NO2
D. NO
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,75
D. 0,2
A. C2H4O2
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. C6H12O6.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 27,0 gam
B. 12,96 gam
C. 25,92 gam
D. 6,48 gam
A. X là một tetrapeptit
B. X2 tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3
C. X1 được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt)
D. Trong dung dịch, X1 làm quỳ tím hóa đỏ
A. Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3 + 3BaSO4
B. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
C. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3
D. 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2.
A. Sobitol
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
A. 160
B. 100
C. 80
D. 320.
A. 1 : 8
B. 1 : 12
C. 1 : 10
D. 1 : 6
A. 5
B. 3
C. 6.
D. 4
A. CH3CHO
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. CH3COOH
A. Fe
B. Al
C. Li.
D. Mg
A. 5,6
B. 1,12
C. 2,8
D. 1,4.
A. etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin
B. anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat
C. etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin
D. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin
A. Sản phẩm thu được khi cho Z thực hiện phản ứng tráng gương toàn là các chất vô cơ
B. X, Y, Z đều cho phản ứng tráng gương.
C. Đun nóng T với H2SO4 đặc ở 170°C thu được hỗn hợp hai anken
D. Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau
A. 4,48
B. 11,2
C. 5,6.
D. 8,96
A. H2SO4
B. HCl
C. NaOH
D. Fe(NO3)3
A. 57,24%
B. 56,98%.
C. 65,05%.
D. 45,79%.
A. Cr(OH)2
B. Cr2(SO4)3
C. Cr(OH)3
D. CrO3
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2
A. 0,25
B. 0,27
C. 0,32
D. 0,28
A. 6,72 ≤ V ≤ 11,2
B. V = 5,6
C. V = 6,72
D. 5,6 ≤ V ≤ 8,96
A. Etilen
B. Benzen
C. Propan
D. Toluen
A. K2Cr2O7
B. KCl
C. K2CrO4
D. KMnO4
A. CO2
B. CH4.
C. NaCN
D. Na2CO3
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Cr
A. Fe(OH)2
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe(OH)3
A. CaCl2
B. Al2(SO4)3
C. NaCl
D. NaHCO3
A. Keo dán
B. Kem đánh răng
C. Bánh mì
D. Thuốc súng không khói
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Ba
B. Cr
C. Cu
D. Fe
A. NH4NO3
B. BaCl2
C. BaCO3
D. NaOH
A. 80%
B. 60%.
C. 20%.
D. 40%.
A. 15,68
B. 7,84
C. 22,4
D. 11,2
A. HCl đặc, nguội
B. H2SO4 loãng
C. HCl loãng
D. HNO3 đặc, nguội
A. sự đông tụ lipit
B. sự đông tụ protein
C. phản ứng màu của protein
D. phản ứng thủy phân protein.
A. tơ xenlulozơ triaxetat
B. tơ visco
C. tơ olon
D. tơ tằm
A. Na2SO4
B. H2SO4
C. HCl
D. NH3
A. 24,55
B. 30,10
C. 19,15
D. 20,75.
A. 832
B. 860
C. 834
D. 858
A. Amilozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Amilopectin
A. metyl amin
B. alanin
C. vinyl axetat
D. anilin
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2
D. CaSO4, MgCl2
A. FeCl3
B. MgCl2
C. CuCl2
D. AlCl3
A. 1,344
B. 0,448
C. 2,688
D. 4,032
A. phenyl axetat
B. etyl axetat
C. etyl propionat
D. metyl acrylat
A. C2H5COONa
B. HCOONa
C. CH3COONa
D. C2H5ONa
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. CH3COOCH=CH2
B. C2H5COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH2=CHCOOC2H5
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Fructozơ
B. Glyxin
C. Metyl axetat
D. Saccarozơ
A. 160
B. 720
C. 329
D. 320
A. 3
B. 4.
C. 5
D. 2
A. CrO3 là oxi axit
B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính
C. Kim loại crom tan được trong dung dịch NaOH đặc
D. Dung dịch K2CrO4 có màu vàng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Amilopectin
B. Amilozơ
C. Polietilen
D. Xenlulozơ
A. Benzylamin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Đimetylamin
A. 152
B. 121
C. 114
D. 113
A. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
A. 25,2
B. 27,9
C. 33,58
D. 28,324
A. Mg
B. Al
C. Na
D. Fe.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 0,9%.
B. 5%.
C. 1%.
D. 9%.
A. 30,15
B. 32,85
C. 45,60
D. 34,20
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nilon-6
C. Tơ nitron
D. Tơ tằm
A. ns1np1
B. ns2
C. np2.
D. ns1np2.
A. 406,25
B. 300
C. 375
D. 487,5
A. Ag
B. Pb.
C. Zn.
D. Cu.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. CaSO4.H2O
B. 2CaSO4.H2O
C. CaSO4.2H2O
D. CaSO4
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức
B. Anilin tác dụng với brom tạo thành kết tủa vàng
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng
D. Dung dịch lysin làm đổi màu phenolphtalein
A. Giá trị của m là 42,75 gam
B. Dung dịch sau phản ứng giảm 10,86 gam so với dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu
C. Dung dịch sau phản ứng giảm 10,48 gam so với dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu
D. Giá trị của m là 45,83 gam
A. HCl
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. KOH
A. NaCl
B. KCl.
C. Na2CO3.
D. KNO3.
A. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala
B. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala
C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
A. Ba
B. Pb
C. Os
D. Ag
A. 0,0625
B. 0,0375
C. 0,0250
D. 0,0150
A.14,76
B. 14,95
C. 15,46
D. 15,25
A. Tyrosin
B. Alanin
C. Valin
D. Axit glutamic
A. Kim loại Na
B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch KOH (đun nóng).
D. Khí H2 (Ni, đun nóng).
A. Tại thời điểm 0,85t (h), tại catot đã có khí thoát ra.
B. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 13a mol.
C. Tại thời điểm 1,8t (h), mol khí O2 thoát ra ở anot là 0,05a mol.
D. Tại thời điểm t (h), mol khí thoát ra ở anot là 5a mol.
A. Glyxin
B. Valin
C. Axit glutamic
D. Lysin
A. 26,93%
B. 55,30%.
C. 31,62%.
D. 17,77%.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 76
B. 73
C. 53
D. 56
A. 8,368
B. 12,272
C. 10,352
D. 11,312
A. Chất Y vừa làm mất màu dung dịch Br2, vừa tham gia phản ứng tráng bạc
B. Nung Y với NaOH có xúc tác CaO thì thu được khí metan
C. Phân tử chất X và chất T có cùng số nguyên tử hidro
D. Chất X có 3 đồng phân cấu tạo thỏa thoả mãn
A. 2,40 gam
B. 4,80 gam
C. 3,20 gam
D. 4,00 gam
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 0,08
B. 0,07
C. 0,06
D. 0,09
A. 31,0
B. 41,0
C. 33,0
D. 29,4
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 0,48
B. 0,42
C. 0,54
D. 0,30
A. 2
B. 4
C. 1.
D. 3.
A. Zn, Mg, Cu
B. Zn, Mg, Ag
C. Mg, Cu, Ag
D. Zn, Ag, Cu
A. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
D. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
A. BaCO3, Na2CO3
B. CaCO3, NaHCO3.
C. MgCO3, NaHCO3
D. CaCO3, NaHSO4
A. 3
B. 6
D. 4.
D. 5.
A. 13,92%.
B. 27,84%.
C. 34,79%.
D. 20,88%.
A. CaCO3
B. CaCl2
C. CaSO3
D. CaSO4
A. H2SO4
B. Ca(HCO3)2
C. NaHCO3
D. FeCl3
A. AlCl3
B. Al2(SO4)3
C. NaAlO2
D. Al2O3
A. Hg
B. Li
C. Os.
D. Ag
A. Al
B. Cu
C. Mg
D. Zn
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. fructozơ
A. Metyl acrylat
B. Vinyl acrylat
C. Etyl fomat
D. Vinyl axetat
A. P2O5
B. CO2
C. BaO
D. CO
A. Cu(OH)2
B. NaOH
C. KOH
D. Mg(OH)2
A. Đốt nhiên liệu trong động cơ đốt trong
B. Đốt nhiên liệu trong lò cao
C. Quang hợp của cây xanh
D. Đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt
A. Cu(OH)2
B. MgCO3
C. Na2O
D. Ag
A. Poli(etilen terephtalat).
B. Polisaccarit
C. Nilon-6,6.
D. Poli(vinyl clorua).
A. 4
B. 5
C. 3.
D. 6
A. 34,56
B. 16,44
C. 51,84
D. 38,88
A. Z là anđehit không no, có 1 liên kết C=C trong phân tử
B. Công thức cấu tạo của X là CH3CH2CH2COOCH3
C. Công thức phân tử của Y là C3H8O
D. Y và Z tan rất tốt trong nước
A. (3).
B. (1).
C. (2).
D. (4).
A. 10,08
B. 5,04
C. 7,56
D. 2,52
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 59,58
B. 17,64
C. 41,94
D. 66,20
A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
A. 12,15
B. 8,10
C. 4,32
D. 16,20
A. 0,72
B. 0,81
C. 0,96
D. 1,08
A. 3,75
B. 3,00
C. 3,50
D. 3,25
A. 16,56
B. 22,08
C. 11,04
D. 33,12
A. 2.
B. 5
C. 3
D. 4
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Giữa các phân tử X3 có liên kết hiđro
B. Trong phân tử X1 có 10H
C. 1 mol X5 tác dụng với Na dư tạo thành 1 mol H2
D. X4 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X2
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 76,1.
B. 70,5
C. 81,7
D. 81,5.
A. 14,490
B. 11,335
C. 15,470
D. 23,740
A. 56,34%.
B. 79,30%.
C. 87,38%.
D. 68,32%.
A. 0,024
B. 0,096
C. 0,048
D. 0,072
A. 0,21
B. 0,24
C. 0,27
D. 0,18
A. (NH4)2SO4 và Fe(NO3)2
B. NH4NO3 và FeCl3
C. NH4NO3 và FeSO4
D. NH4Cl và AlCl3
A. 4
B. 3
C. 6
D. 2.
A. Al
B. Fe(OH)2
C. NaHCO3
D. KOH
A. HCl
B. NaCl
C. Ba(OH)2
D. HNO3
A. Fe
B. Mg
C. Al
D. K
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poli(hexametylen-adipamit).
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(butadien-stiren).
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. saccarozơ
D. glicogen
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
A. Fe3+.
B. Mg2+.
C. Ag+.
D. Cu2+.
A. Stiren
B. Toluen
C. Axetilen
D. Etilen
A. HNO3 (đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng).
D. NaOH (loãng).
A. propyl propionat
B. metyl propionat
C. propyl fomat
D. metyl axetat
A. NaCl
B. CaCl2
C. NaI.
D. KBr.
A. giấm ăn
B. amoniac
C. phèn chua
D. muối ăn
A. Manhetit
B. Pirit
C. Đôlomit
D. Boxit
A. Al
B. NaHCO3
C. Al2O3
D. NaAlO2
A. CuSO4
B. HNO3 đặc, nóng, dư
C. MgSO4
D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
A. 48,6
B. 32,4
C. 64,8.
D. 16,2.
A. 2,94
B. 1,96
C. 5,64
D. 4,66.
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
A. 6
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
A. CO2 và CO
B. SO2 và CO2
C. N2 và NO2
D. CO và N2
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. Na
B. Li.
C. K.
D. Rb.
A. 0,75M
B. 0,70M
C. 0,60M
D. 0,50M
A. 4
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. NaOH, đun nóng
B. Cu(OH)2.
C. H2SO4 đặc, đun nóng
D. H2 có xúc tác Ni, to.
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,30.
D. 0,10
A. CH2=CH-COONH3-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
B. CH2=C(CH3)-COONH4, CH2=CH-COONH3-CH3 và H2N-CH2-COO-CH2-CH3
C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và CH3-COONH3-CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-COONH4, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COO-CH3
A. 6
B. 5
C. 4.
D. 3.
A. 4
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 60%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 85%.
A. 30 gam
B. 20 gam.
C. 40 gam
D. 25 gam
A. 0,06
B. 0,09
C. 0,12
D. 0,1.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 4
B. 5.
C. 7.
D. 6.
A. Fe3O4 và 28,98
B. Fe2O3 và 28,98
C. Fe3O4 và 19,32
D. FeO và 19,32
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 47,2%.
B. 42,6%.
C. 46,2%.
D. 46,6%.
A. 96,25
B. 117,95
C. 139,50
D. 80,75
A. 4
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. Hơi nước
B. N2 và hơi nước
C. CO
D. N2
A. Cách 3
B. Cách 1
C. Cách 2.
D. Cách 2 hoặc 3
A. 5,76 gam
B. 18,56 gam
C. 12,16 gam
D. 8,96 gam
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4.
A. 23,34%.
B. 87,38%.
C. 56,34%.
D. 62,44%.
A. 2,4
B. 0,32
C. 0,64
D. 1,6
A. 2
B. 3.
C. 5
D. 4.
A. C12H22O11
B. (C6H10O5)n
C. C2H4O2
D. C6H12O6
A. 30,05
B. 34,1
C. 28,7.
D. 29,24
A. 10,21%.
B. 15,16%.
C. 18,21%.
D. 15,22%.
A. 17,92 và 29,7
B. 17,92 và 20
C. 11,20 và 20
D. 11,20 và 29,7
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch HCl
C. Fe
D. dung dịch Fe(NO3)3.
A. 5,4
B. 3,6.
C. 6,3.
D. 4,5.
A. 2
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 15,12 gam
B. 21,6 gam
C. 11,88 gam
D. 23,76 gam
A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3
B. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3
C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3
D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3
A. 78,8 gam
B. 59,1 gam
C. 89,4 gam
D. 39,4 gam
A. 3
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. Điện phân dung dịch AgNO3
B. Nhiệt phân AgNO3
C. Cho Ba phản ứng vói dung dịch AgNO3
D. Cu phản ứng với dung dịch AgNO3
A. 3,90 gam
A. 3,90 gam
C. 6,24 gam
D. 5,46 gam
A. axit yếu
B. trung tính
C. axit mạnh
D. kiềm.
A. Trong X có 5 nhóm CH3
B. X có công thức Gly-Ala-Val-Phe-Gly
C. Đem 0,1 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng tạo ra 70,35 gam muối
D. X tác dụng với NaOH đun nóng trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 5
A. 2
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 6
B. 5
C. 4.
D. 3.
A. 14,76
B. 16,2.
C. 13,8
D. 15,40.
A. Alanin
B. Glyxin
C. Axit glutamic
D. Valin
A. 5
B. 2
C. 4.
D. 3
A. 21,6 g
B. 10,8 g
C. 16,2 g
D. 32,4 g
A. Li
B. Na
C. K.
D. Cs.
A. NaCl, NaNO3
B. NaCl, Na2SO4
C. NaCl, NaOH.
D. NaOH, NaHCO3
A. 13,44 lít
B. 8,96 lít
C. 6,72 lít
D. 5,6 lít
A. 4,68 gam
B. 3,12 gam
C. 4,29 gam
D. 3,9 gam
A. 24,57%.
B. 54,13%.
C. 52,89%.
D. 25,53%.
A. 87 gam
B. 88 gam
C. 48,4 gam
D. 91 gam
A. Dung dịch Fe(NO3)3
B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
C. Dung dịch NaHSO4
D. Dung dịch HNO3
A. 4,0 gam
B. 8,3 gam
C. 2,0 gam.
D. 0,8 gam
A. oxi hóa Cu
B. khử Zn
C. oxi hóa Zn
D. khử O2
A. NaNO3
B. NaHCO3
C. NaCl
D. Na2CO3
A. CrO3
B. Cr2O3
C. Cr(OH)3
D. Cr(OH)2.
A. Al
B. Mg
C. Cu
D. Fe.
A. Ag
B. Au
C. Fe
D. Cu.
A. polietilen
B. polistiren
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinyl clorua).
A. Al2O3
B. Fe2O3
C. ZnO
D. FeO
A. NaOH + Ba(HCO3)2
B. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2.
C. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2
D. NaHCO3 + NaOH
A. 61,14%.
B. 33,33%.
C. 44,44%.
D. 16,67%.
A. H2
B. O3
C. N2
D. CO
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Al
A. (C15H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5
A. K
B. Al
C. Fe.
D. Ca
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cr
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. C2H5OH
B. NaCl
C. CH3NH2
D. CH2=C(CH3)COOCH3
A. 14,9
B. 5,85
C. 7,45
D. 13,05
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 0,04 mol và 0,3M
B. 0,02 mol và 0,1M
C. 0,06 mol và 0,3M
D. 0,04 mol và 0,2M.
A. Rót cồn vào đèn đến gần ngấn cổ thì dừng lại, không rót quá đầy
B. Tắt đèn cồn bằng cách dùng miệng thổi
C. Tắt đèn cồn bằng cách dùng nắp đậy lại
D. Châm lửa đèn cồn bằng băng giấy dài
A. fructozơ và xenlulozơ
B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ
D. fructozơ và tinh bột.
A. Fe, Cu, Pb
B. Fe, Cu, Ba
C. Na, Fe, Cu
D. Ca, Al, Fe
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH
D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH
A. H2SO4 và Ba(OH)2
B. H2SO4 và NaOH
C. NaHSO4 và BaCl2
D. HCl và Na2CO3
A. N2
B. O2
C. H2
D. CO2
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 0,72
B. 0,9.
C. 0,45.
D. 0,36.
A. C2H5COOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Na2CO3
B. NaCl
C. HCl
D. BaCl2
A. 0,756
B. 0,684
C. 0,624
D. 0,748
A. BaCl2
B. NaNO3.
C. Ca(NO3)2
D. FeCl2
A. K.
B. Ba
C. Na
D. Cu
A. 39,40
B. 29,55
C. 35,46
D. 19,70.
A. 13,32
B. 19,98
C. 15,54
D. 33,3.
A. 57,40
B. 43,05
C. 28,70
D. 86,10
A. FeCl2, NaHCO3
B. CaCO3, NaHSO4
C. FeCO3, NaHSO4
D. FeCO3, NaHCO3
A. 6,4
B. 7,0.
C. 12,4.
D. 6,8.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 4
B. 2,08
C. 3.
D. 2
A. 0,15
B. 0,28
C. 0,14
D. 0,30
A. 5
B. 3
C. 4.
D. 2.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. C3H7N
B. C3H9N
C. C2H7N
D. C4H11N
A. (NH4)2CO3, NaHSO4
B. NH4HCO3, NaHSO4.
C. (NH4)2CO3, NaHCO3
D. NH4HCO3, NaHCO3.
A. KHCO3, K2CO3, FeCl3
B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3
C. KOH, K2CO3, FeCl3
D. NaOH, Na2CO3, FeCl3
A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên
B. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH
C. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm
D. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra
A. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng
B. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4
C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo
D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng
A. 1,28 mol
B. 1,32 mol
C. 1,42 mol
D. 1,23 mol
A. 135,36
B. 147,5
C. 171,525
D. 166,2
A. dung dịch NaNO3
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl
A. dung dịch NaNO3
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl
A. 11,8
B. 12,5.
C. 14,7
D. 10,6
A. 3,23 gam
B. 33,2 gam
C. 23,3 gam
D. 32,3 gam
A. CH3CH2COOC(CH3)=CH2
B. CH3CH2COOCH2CH=CH2
C. CH3CH2COOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. C2H4
B. C2H6
C. CH4
D. C2H2
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Pb
A. 4
B. 1
C. 3.
D. 2
A. 0,10M
B. 0,20M
C. 0,50M
D. 0,25M
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 52,425
B. 81,600
C. 64,125
D. 75,825
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. metyl axetat
B. tristearin
C. saccarozơ
D. Etyl amin
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Hg
B. Ag
C. Zn
D. Cr
A. Propilen
B. Acrilonitrin
C. Vinyl axetat
D. Vinyl clorua
A. 17,42
B. 17,08
C. 17,76
D. 17,28
A. Sunfurơ
B. Hyđro.
C. Cacbon monooxit
D. Cacbonic
A. Cu
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
A. C12H22O11
B. C6H10O5.
C. C2H4O2.
D. C6H12O6
A. H2O
B. Dầu hoả
C. NH3 lỏng
D. C2H5OH
A. C6H5COOCH3
B. C2H5COOC6H5
C. CH3COOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5
A. Ca(HCO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Al2(SO4)3
D. MgSO4
A. 19,700
B. 17,650
C. 27,500
D. 22,575
A. Đá vôi (CaCO3).
B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
C. Vôi sống (CaO).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
A. Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam M là 8,75 gam
B. Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol
C. Giá trị của m là 30,8
D. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%
A. 37,18%.
B. 37,52%.
C. 38,71%.
D. 35,27%
A. Na
B. Cu
C. Cr
D. Fe
A. CH3NHC2H5
B. (CH3)2CHNH2
C. (CH3)3N
D. C6H5NH2
A. Tơ tằm và tơ enang
B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
A. 360 gam
B. 300 gam
C. 250 gam
D. 270 gam
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. C2H7N
B. C4H11N
C. C2H5N
D. C3H9N
A. CaO, H2SO4 đặc
B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc
C. CuSO4 khan, Ca(OH)2.
D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2
A. OH-, Na+, Cl-, Ba2+.
B. SO42-, K+, Mg2+, Cl-.
C. CO32-, Na+, K+, NO3-.
D. S2-, K+, Cl-, H+.
A. 300
B. 200.
C. 150.
D. 100.
A. 4
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 2
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch HCl.
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
A. C2H5OH, CH3COOH
B. C2H4, CH3COOH
C. CH3COOH, C2H5OH
D. CH3COOH, CH3OH.
A. 5,6 lít
B. 4,48 lit
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
A. 22,4 lít
B. 26,88 lít
C. 44,8 lít
D. 33,6 lít
A. 15,0 gam
B. 20,0 gam
C. 10,0 gam
D. 17,5 gam
A. 120 ml
B. 240 ml
C. 480 ml
D. 360 ml
A. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T.
B. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu đươc cùng số mol H2O
C. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, Z là 8
D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu đươc 1 chất khí không phải là thành phần chính của khí thiên nhiên.
A. 2
B. 4
C. 3.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. 0,11
B. 0,12
C. 0,10.
D. 0,13.
A. 10,4
B. 27,3
C. 54,6.
D. 23,4
A. 24,69%.
B. 24,96%.
C. 33,77%.
D. 19,65%.
A. 2
B. 4
C. 1.
D. 3.
A. 7,80
B. 7,70
C. 7,85
D. 7,75
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 11580
B. 10615
C. 8202,5.
D. 9650
A. 44,41%.
B. 53,33%.
C. 51,46%.
D. 49,38%.
A. Na
B. Ca.
C. Al
D. Fe
A. NaCl
B. NH3
C. CO2
D. HCl
A. dầu ăn
B. đường nho
C. anbumin
D. poli(vinyl clorua)
A. NaOH
B. Br2
C. HCl
D. HCOOH
A. Au
B. Fe
C. Al
D. Cu
A. tơ nilon-6,6
B. tơ visco
C. tơ axetat
D. tơ nitron
A. Cr2O3
B. CrO3
C. CrO
D. Cr2O6
A. Polietilen
B. Tinh bột
C. Gly-Ala-Gly
D. Saccarozơ
A. Na
B. Mg
C. Zn
D. Al
A. NaCl
B. NaNO2
C. Na2CO3
D. NH4HCO3
A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch
B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước
C. Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một lớp sơn dày
D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy.
A. 4
B. 2
C. 5.
D. 3
A. 10,0 gam
B. 6,80 gam
C. 9,80 gam
D. 8,40 gam
A. 0,02 mol
B. 0,05 mol
C. 0,15 mol
D. 0,1 mol
A. 8000
B. 9000
C. 10000
D. 7000
A. glyxin
B. valin
C. axit glutamic
D. alanin
A. 16,68 gam
B. 18,24 gam
C. 18,38 gam
D. 17,80 gam
A. C2H5C6H4OH
B. HOCH2C6H4COOH
C. HOC6H4CH2OH
D. C6H4(OH)2
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe
A. H2NCH2CH2COOCH3
B. CH3NHCOOCH2CH3
C. NH2COOCH2CH2CH3
D. H2NCH2COOCH2CH3
A. 0,78 gam
B. 1,16 gam
C. 1,49 gam
D. 1,94 gam
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5
A. CH3CHO
B. C2H5OH
C. H2O
D. CH3COOH
A. 90%.
B. 80%.
C. 37,5%.
D. 75%.
A. 7
B. 9
C. 11
D. 8
A. 25,75
B. 16,55
C. 23,42
D. 28,20
A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm
B. Chất X được dùng để điều chế axit HNO3
C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo
D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
A. Hiệu suất của quá trình điện phân là 80%.
B. Phải hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900oC
C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit
D. Sau một thời gian điện phân, phải thay thế điện cực catot
A. 0,20 và 0,05
B. 0,15 và 0,15
C. 0,20 và 0,10
D. 0,10 và 0,05
A. 12
B. 11,1
C. 11,6
D. 11,8
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Tỉ lệ gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2.
B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5
C. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%
D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%.
A. Ca
B. Fe
C. Al
D. Na
A. Na
B. Al
C. Fe
D. Ca
A. 2,16
B. 1,62
C. 0,54
D. 1,08
A. CuCl2
B. FeCl2
C. MgCl2
D. FeCl3
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
B. C4H9COOCH3
C. CH3OOCCH2CH(CH3)2
D. CH3COOCH3
A. 10
B. 5
C. 12
D. 8
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột
A. 4.
B. 6
C. 3
D. 5
A. HCl
B. BaCl2
C. HNO3
D. NaOH
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. CH2=CCl2
B. CH2=CHCl
C. CH2=CHCl-CH3
D. CH3-CH2Cl
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. [-CH3-CH3-]n
B. [-CH2-CH2-]n
C. [-CH2-CH(CH3)-]n
D. [-CH2-CHCl-]n
A. Cr2O3
B. Fe2O3
C. ZnO
D. CuO
A. Zn
B. Fe
C. Ag
D. Hg
A. 720
B. 480
C. 329
D. 320
A. Ag+, Cu2+, Pb2+.
B. Ag+, Pb2+, Cu2+.
C. Cu2+, Ag+, Pb2+.
D. Pb2+, Ag+, Cu2+.
A. 0,1 mol và 0,1 mol
B. 0,1 mol và 0,02 mol.
C. 0,01 mol và 0,01 mol
D. 0,1 mol và 0,2 mol
A. KCl
B. NaNO3
C. KNO3
D. H2SO4
A. glucozơ, sobitol
B. saccarozơ, glucozơ
C. glucozơ, axit gluconic
D. fructozơ, sobitol
A. CH2=CH-COONH3-C2H5
B. CH3(CH2)4NO2
C. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3
D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
A. 26,40
B. 27,70
C. 25,86
D. 27,30
A. 2
B. 4
C. 1
DD. 3. 3
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 16,0.
B. 20,2
C. 26,4
D. 28,2
A. 24,57%.
B. 52,89%.
C. 54,13%.
D. 25,53%
A. 16,12
B. 19,56
C. 17,96
D. 17,72
A. 16,12
B. 19,56
C. 17,96
D. 17,72
A. 11,2
B. 16,8
C. 10,0
D. 14,0
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Ag+.
B. Ca2+.
C. Zn2+.
D. Fe2+
A. đỏ
B. vàng
C. tím
D. xanh.
A. 3,36
B. 2,24
C. 4,48
D. 1,12
A. anilin
B. alanin
C. phenol
D. etylamin
A. NaHCO3
B. ZnO
C. Al
D. Zn(OH)2
A. CH3OCO-COOC3H7
B. CH3OCO-CH2-COOC2H5
C. C2H5OCO-COOCH3
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5
A. NaCl
B. KNO3
C. KCl
D. Ba(HCO3)2
A. Ag+, Na+, NO3-, Br-.
B. Na+, Mg2+, CH3COO-, SO42-
C. Ca2+, K+, Cl-, CO32-.
D. NH4+, Ba2+, NO3-, PO43-.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6.
A. Na2CO3.
B. AgNO3
C. HCl.
D. NaOH hòa tan O2
A. 36 gam
B. 48 gam
C. 40 gam
D. 32 gam
A. 2,33 gam
B. 1,71 gam
C. 0,98 gam
D. 3,31 gam
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ
C. Anđehit axetic
D. Fructozơ
A. 2, 3, 2
B. 2, 3, 3
C. 1, 4, 2
D. 3, 2, 3
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
A. Na
B. CaO
C. Al4C3
D. CaC2
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 1,6
B. 1,5
C. 0,625
D. 1,0
A. có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốtA. có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt
B. có khí thoát ra và có kết tủa trắng xanh sau đó hóa nâu không tan
C. có khí thoát ra và có kết tủa trắng xanh hóa nâu sau đó tan.
D. có Fe kim loại bám vào mẫu bari và khí bay ra
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6.
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag
C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,3
A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:3
B. Chất T có đồng phân hình học
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
D. Chất T có mạch phân nhánh.
A. 160.
B. 40
C. 60
D. 80.
A. 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3
B. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, to) không thu được hiđrocacbon.
C. X tác dụng được với Na tạo thành H2
D. X là hợp chất tạp chức
A. NaCl
B. NaOH, NaCl
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2
D. NaCl, NaOH, BaCl2
A. tăng 0,025 gam so với ban đầu
B. giảm 0,025 gam so với ban đầu
C. giảm 0,1625 gam so với ban đầu.
D. tăng 0,16 gam so với ban đầu
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 29,9
B. 16,4
C. 19,1
D. 24,5
A. 22,60
B. 40,60.
C. 34,30
D. 34,51
A. 25,00
B. 11,75
C. 12,02
D.12,16
A. 12,18
B. 6,84
C. 10,68
D. 9,18
A. 9,87 và 0,03
B. 9,84 và 0,03
C. 9,87 và 0,06
D. 9,84 và 0,06
A. CH3OOC-CH2-COOCH3
B. C2H5OOC-COOCH3
C. CH3OOC-COOCH3
D. C2H5OOC-COOC2H5
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1.
A. 24,11%.
B. 32,14%.
C. 48,21%.
D. 40,18%.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
C. Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R khác H) được este
D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazơ
A. 13,8
B. 12,0
C. 16,0
D. 13,1
A. Cr(OH)3
B. Al
C. Al2O3
D. Cr
A. CaHPO4
B. Ca3(PO4)2
C. NH4H2PO4
D. Ca(H2PO4)2
A. C5H11O2N
B. C5H9O4N
C. C4H10O2N2
D. C4H8O4N2
A. Etyl axetat
B. Eyl fomat
C. Etyl butirat
D. Isoamyl axetat
A. NH2C3H5(COOH)2
B. (CH3)2-CH(NH2)-COOH
C. NH2CH2COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH
A. 43,14
B. 37,68
C. 37,12
D. 36,48
A. C6H5O2N
B. C6H6ON2
C. C6H14O2N
D. C6H12ON
A. Na+, K+.
B. Mg2+, Ca2+.
C. HCO3-, SO42-.
D. Cl-, HCO3-.
A. 2,94.
B. 1,96.
C. 7,84
D. 3,92
A. CaCO3 CaO + CO2
B. NaHCO3 NaOH + CO2
C. 2KNO3 2KNO2 + O2
D. Cu(OH)2 CuO + H2O
A. 54,6
B. 10,4
C. 23,4
D. 27,3
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt
B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt
D. Gắn đồng với kim loại sắt
A. C6H12O6
B. NaCl
C. H2O
D. HF
A. NaOH (dd) + NH4Cl (r) ® NaCl + NH3 + H2O
B. 2HCl (dd) + FeSO3 (r) ® FeCl2 + H2O + SO2.
C. H2SO4 (dd) + CaCO3 (r) ® CaSO4 + CO2 + H2O
D. 4HNO3 (đặc, nóng) + Cu (r) ® Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
A. Etanol
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Glyxin
A. Cu, Ag
B. Al, Cr
C. Mg, Cu
D. Ba, Au
A. nilon-6,6
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinylclorua).
D. polietilen
A. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO43- và SO42- vượt mức cho phép
B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp là một trong những nguồn gây ô nhiễm không khí
C. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tầng ozon
D. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
A. CH3CH2CH2COOCH3
B. CH3CH2COOCH3.
C. C2H5COOC2H5
D. HCOOC3H7
A. 19,75
B. 14,35
C. 18,15
D. 15,75
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
A. xenlulozơ
B. poli(vinylclorua).
C. glixerol
D. protein
A. 2 : 1
B. 2 : 5
C. 1 : 2
D. 2 : 3
A. 4.
B. 6
C. 3
D. 5
A. 23,10
B. 24,45
C. 21,15
D. 19,10
A. 17
B. 16
C. 22
D. 21
A. 7 gam
B. 9 gam
C. 8 gam
D. 6 gam
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 12,88 gam
B. 13,32 gam
C. 17,44 gam.
D. 9,60 gam
A. 1
B. 4
C. 2.
D. 3
A. Ca(HCO3)2.
B. CaSO3
C. CaCO3
D. CaCl2.
A. Ca(H2PO4)2
B. (NH4)2CO3
C. (NH2)2CO
D. (NH4)2CO
A. CuCl2
B. NaCl
C. MgCl2
D. AlCl3
A. 53,95
B. 22,35
C. 44,95
D. 22,60
A. 20,24%.
B. 76,91%
C. 58,70%.
D. 39,13%.
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
A. glucozơ và ancol etylic
B. xà phòng và ancol etylic
C. glucozơ và glixerol
D. xà phòng và glixerol
A. pentan-1-ol
B. propan-1-ol
C. pentan-2-ol
D. propan-2-ol
A. axit sunfuric đặc
B. thủy ngân (II) sunfat
C. bột sắt
D. niken
A. NaB. Ca
B. Ca
C. Al
D. Fe
A. CH2=CHCl
B. CH2=CH2
C.CHCl=CHCl
D.
A. glucozơ, sobitol
B. saccarozơ, glucozơ
C. glucozơ, axit gluconic
D. fructozơ, sobitol
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nito
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
D. Protein có phản ứng màu biure
A. SO2
B. NO2
C. CO
D. CO2
A. 4,10
B. 1,64.
C. 2,90
D. 4,28
A. Amilozơ
B. Amilopectin
C. Xenlulozơ
D. Polietilen
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn
A. 0,20M
B. 0,10M
C. 0,02M
D. 0,01M
A. C3H9N
B. C2H5N
C. C4H11N
D. C2H7N
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
A. 7,2
B. 3,2
C. 6,4.
D. 5,6
A.
B.
C.
D.
A. nước vôi trong
B. giấm ăn
C. ancol etylic
D. dung dịch muối ăn
A. 92,1 gam
B. 80,9 gam
C. 84,5 gam
D. 88,5 gam
A. 0,560
B. 2,240
C. 2,800
D. 1,435
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH
B. Chất Q là H2NCH2COOH
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2
D. Chất X là (NH4)2CO3
A. 6,38.
B. 8,09
C. 10,43
D. 10,45
A. 0,1 và 16,6
B. 0,2 và 12,8
C. 0,1 và 13,4.
D. 0,1 và 16,8
A. NO và NO2
B. NO và H2
C. NO và N2O
D. N2O và N2
A. 0,6200 mol
B. 0,6975 mol
C. 0,7750 mol
D. 1,2400 mol
A. 31
B. 73.
C. 45.
D. 59
A. 90,0
B. 75,6
C. 72,0
D. 64,8
A. 40.
B. 80
C. 60
D. 120
A. 4
B. 3
C. 2.
D. 1
A. 61,70%.
B. 34,93%
C. 50,63%.
D. 44,61%.
A. Y là C6H5OH
B. T là C6H5NH2
C. Z là C2H5NH2
D. X là NH3
A. 2,93.
B. 7,09
C. 6,79.
D. 5,99
A. 8
B. 5
C. 10
D. 6
A. 60,36
B. 57,12
C. 53,15
D. 54,84
A. Dùng fomon và nước đá khô
B. Dùng fomon và phân đạm
C. Dùng nước đá và nước đá khô
D. Dùng phân đạm và nước đá khô
A. Al
B. Os
C. Mg
D. Li
A. tím
B. đỏ
C. trắng
D. vàng
A. H2SO4 loãng, nguội
B. AgNO3
C. FeCl3
D. ZnCl2
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Tristearin
D. Xenlulozơ
A. Na
B. Mg
C. Cu
D. Al
A. tinh bột
B. glucozơ
C. fructozơ
D. saccarozơ
A. Kali nitrat
B. Photpho
C. Lưu huỳnh
D. Đá vôi
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.
B. Đo nhiệt độ của nước sôi
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu
A. Ca(OH)2
B. NH3
C. CH3COOH
D. NaCl
A. CH3COOC6H5
B. HCOOCH=CH2
C. CH3COOCH3
D. (HCOO)2C2H4
A. Axit aminoaxetic
B. Metylamin
C. Axit glutamic
D. Lysin.
A. Để thanh thép đã được phủ sơn kín trong không khí khô
B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3
C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
A. Tơ visco
B. Tơ tằm
C. Tơ nilon–6,6
D. Tơ olon
A. Anilin
B. Etylamin
C. Valin
D. Metylamin
A. 3.
A. 3.
C. 6
D. 4
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4.
A. 4
B. 1
C. 2.
D. 3
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
B. Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
A. nZ = 2nY
B. Đốt cháy 1 mol Z thu được 0,5 mol CO2
C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
A. Saccarozơ và glucozơ
B. Glucozơ và sobitolC. Tinh bột và glucozơ
C. Tinh bột và glucozơ
D. Saccarozơ và sobitol
A. Etilen
B. Buta-1,3-đien
C. Metan
D. Axetilen
A. 5.
B. 6.
C. 4
D. 3
A. Zn.
B. Ca
C. Fe
D. Mg
A. 4.
B. 2
C. 5
D. 3
A. 33,12
A. 33,12
C. 72,00
D. 36,00
A. 7,57
B. 8,85
C. 7,75
D. 5,48
A. 97,6
B. 82,4.
C. 88,6.
D. 80,6
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5.
A. 0,24
B. 0,36
C. 0,18
D. 0,20
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 4, 2, 1, 3
B. 1, 4, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 4, 2, 3, 1
A. 97,2.
B. 64,8
C. 108
D. 86,4
A. 55,44
B. 93,83
C. 51,48
D. 58,52
A. 7,0.
B. 4,2
C. 6,3
D. 9,1
A. 45,20%.
B. 50,40%.
C. 62,10%.
D. 42,65%.
A. Sau khi đun nóng, có 2 ống nghiệm chuyển sang màu hồng
B. Chỉ có ống nghiệm thứ nhất dung dịch có màu hồng sau khi đun nóng
C. Trước khi đun nóng, không có ống nghiệm nào có màu hồng
D. Ống nghiệm thứ 3 trước khi đun nóng không có hiện tượng gì, sau khi đun nóng dung dịch chuyển màu hồng
A. CO2
B. N2
C. SO2
D. O2
A. ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np6
D. ns2np4
A. 5.
B. 4.
C. 7
D. 6
A. 4.
B. 1
C. 2
D. 3
A. Polietilen
B. Tơ tằm
C. Tơ olon
D. Tơ axetat
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 8,2
B. 3,2
C. 4,1.
D. 7,4.
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. C2H3COOCH3
D. CH3COOC2H5
A. Phenylamin, amoniac, etylamin
B. Phenylamin, etylamin, amoniac
C. Etylamin, phenylamin, amoniac
D. Etylamin, amoniac, phenylamin
A. MgCl2
B. NaHCO3
C. Al(NO3)3
D. Al
A. 8,96
B. 4,48
C. 6,72.
D. 10,08.
A. 4
B. 3.
C. 1
D. 2
A. 99,6 gam
B. 74,7 gam
C. 49,8 gam
D. 100,8 gam
A. HNO3 đặc, nguội
B. H2SO4 đặc, nóng
C. H2SO4 loãng
D. HNO3 loãng
A. đen
B. vàng
C. tím
D. đỏ
A. 13,5
B. 14,5
C. 11,5
D. 29
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 7,23.
B. 5,83
C. 7,33
D. 4,83
A. Saccarozơ
B. Protein
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
A. Etilen
B. Propilen
C. Axetilen
D. Propen
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, t°.
C. Điện phân nóng chảy NaCl
D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl
A. Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic; Gly-Ala-Ala
B. Axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly
C. Axit axetic, vinylaxetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng
D. Axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng
A. 36,6 gam
B. 32,6 gam
C. 38,4 gam
D. 40,2 gam
A. 0,15
B. 0,08
C. 0,05
D. 0,20
A. NaCl
B. HNO3
C. NH3
D. HCl
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
A. 4.
B. 6.
C. 5
D. 3
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay thế dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay thế dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
A. 8,25 và 3,50
B. 4,75 và 3,50
C. 4,75 và 1,75
D. 8,25 và 1,75
A. 2,50.
B. 3,34
C. 2,86
D. 2,36
A. 1 : 3
B. 5 : 6
C. 3 : 4.
D. 1 : 2
A. 4,92
B. 4,38
C. 3,28
D. 6,08
A. 4,36%.
B. 4,37%.
C. 4,39%.
D. 4,38%.
A. 0,300
B. 0,350
C. 0,175
D. 0,150
A. 8,9
B. 15,2
C. 7,1
D. 10,6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247