Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề KSCL lần 3 năm 2020 môn Toán 12 THPT Nguyễn Viết Xuân

Đề KSCL lần 3 năm 2020 môn Toán 12 THPT Nguyễn Viết Xuân

Câu 1 : Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(3{a^2}\), chiều cao bằng a là

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)

B. \(V = 3{a^3}\)

C. \(V = {a^3}\)

D. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)

Câu 2 : Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 3}}\) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là:

A. \(x = 1,y = 3\)

B. \(x = - 3,y = 1\)

C. \(x = 3,y = 1\)

D. \(y = 1,x = 3\)

Câu 3 : Trong không gian Oxxyz, vectơ \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow i  - 3\overrightarrow k \) có tọa độ là

A. \(\left( {2\,; - 3\,;0} \right)\)

B. \(\left( { - 2\,;0\,;3} \right)\)

C. \(\left( { - 2\,;0\,;3} \right)\)

D. \(\left( {2\,;1\,; - 3} \right)\)

Câu 4 : Phương trình mặt phẳng nào sau đây nhận véc tơ \(\vec n = \left( {2;1; - 1} \right)\) làm véc tơ pháp tuyến

A. \(4x + 2y - z - 1 = 0\)

B. \(2x + y + z - 1 = 0\)

C. \(- 2x - y - z + 1 = 0\)

D. \(2x + y - z - 1 = 0\)

Câu 5 : Cho hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} + 2019\). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { 0 ; 2} \right)\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\)

Câu 6 : Nghiệm của phương trình \({2^{x - 3}} = 4\) thuộc tập nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ;0} \right]\)

B. \(\left[ {5;8} \right]\)

C. \(\left( {8; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {0;5} \right)\)

Câu 7 : Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức \(P\, = \,{a^{\frac{2}{3}}}\sqrt a \) bằng

A. \({a^{\frac{2}{3}}}\)

B. \({a^{\frac{5}{6}}}\)

C. \({a^{\frac{7}{6}}}\)

D. \({a^5}\)

Câu 8 : Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là

A. \({S_{xq}} = \pi Rh\)

B. \({S_{xq}} = 2\pi Rh\)

C. \({S_{xq}} = 3\pi Rh\)

D. \({S_{xq}} = 4\pi Rh\)

Câu 9 : Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. \(\left( {2;\,3} \right)\)

B. \(\left( {0;\, + \infty } \right)\)

C. \(\left( {0;\,2} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\)

Câu 11 : Trong không gian Oxyz, tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y + 6z - 7 = 0\)

A. \(I\left( { - 1;1; - 3} \right);R=3.\)

B. \(I\left( { 1;-1; - 3} \right);R=3\sqrt 2.\)

C. \(I\left( { 1;-3; - 3} \right);R=18.\)

D. \(I\left( { 1;-1; 3} \right);R=3\sqrt 2.\)

Câu 12 : Cho số phức \(z = \sqrt 5  - 2i\). Tính \(\left| {\bar z} \right|\).

A. \(\left| {\bar z} \right| = \sqrt {29} \)

B. \(\left| {\bar z} \right| = 3\)

C. \(\left| {\bar z} \right| = \sqrt 7 \)

D. \(\left| {\bar z} \right| = 5\)

Câu 14 : Tính tích phân \(\int\limits_a^b {{\rm{d}}x} \)

A. \(a-b\)

B. \(a+b\)

C. \(a.b\)

D. \(b-a\)

Câu 15 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\)

B. \(y = {x^3} -3{x} + 1\)

C. \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 1\)

D. \(y = - {x^3} + 3{x} +-1\)

Câu 18 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(A\left( {2;\,3;\, - 1} \right),B\left( {1;\,2;\,4} \right)\). Phương trình đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB?

A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 3 - t\\ z = - 1 + 5t \end{array} \right.\)

C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 5}}\)

D. \(\,\,\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 1 + t\\ z = 9 - 5t \end{array} \right.\)

Câu 19 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  \(f\left( x \right) = \frac{{x + 2019}}{{x - 1}}\) trên khoảng \(\left( {1\,; + \infty } \right)\) là

A. \(x - 2020\ln \left( {x - 1} \right) + C\)

B. \(x + \frac{{2020}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} + C\)

C. \(x + 2020\ln \left( {x - 1} \right) + C\)

D. \(x - \frac{{2020}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} + C\)

Câu 23 : Cho hàm số \(y = a{x^3} + 3{x^2} + cx - 1\,\;\left( {a,c \in R} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. 

A. \(a > 0;c > 0\)

B. \(a < 0;c < 0\)

C. \(a > 0;c < 0\)

D. \(a < 0;c > 0\)

Câu 24 : Nếu \({\log _8}3 = p\), \({\log _3}5 = q\) thì log5 bằng

A. \(\frac{{3pq}}{{1 + 3pq}}\)

B. \({p^2} + {q^2}\)

C. \(\frac{{3p + q}}{5}\)

D. \(\frac{{1 + 3pq}}{p+q}\)

Câu 27 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _3}\frac{{4x + 6}}{x} \le 0\) là:

A. \(S = R\backslash \left[ { - \frac{3}{2}\,;\,0} \right]\)

B. \(S = \left[ { - 2\,;\, - \frac{3}{2}} \right)\)

C. \(S = \left[ { - 2\,;\,0} \right)\)

D. \(S = \left( { - \infty \,;\,2} \right]\)

Câu 28 : Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng \(a\sqrt 2\) và độ dài cạnh bên bằng \(a\sqrt 6\). Thể tích khối chóp S.BCAD bằng

A. \(\frac{{10{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(\frac{{10{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

Câu 29 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a.  Hình nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáy làđường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh \({S_xq}\)  của (N).

A. \({S_{xp}} = 6\pi {a^2}\)

B. \({S_{xp}} = 12\pi {a^2}\)

C. \({S_{xp}} = \frac{{4\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}\)

D. \({S_{xp}} = 4\sqrt 3 \pi {a^2}\)

Câu 31 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(P: 2x-2y-z+5=0\). Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) có một vectơ chỉ phương là

A. \(\overrightarrow u = \left( {2;2; - 1} \right)\)

B. \(\overrightarrow u = \left( {2;-2; 1} \right)\)

C. \(\overrightarrow u = \left( {-2;-1; 5} \right)\)

D. \(\overrightarrow u = \left( {2;-2; 1} \right)\)

Câu 35 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết \(\sin2x\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x){e^{3x}}\) , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f'(x){e^{3x}}\) là

A. \(\cos 2x - \sin 2x + C\)

B. \(- 2\cos 2x + 3\sin 2x + C\)

C. \(2\cos 2x - 3\sin 2x + C\)

D. \(2\cos 2x + 3\sin 2x + C\)

Câu 37 : Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ đó (không tính viền, mép, phần thừa). 

A. \(750,25\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)

B. \(756,25\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)

C. \(700\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)

D. \(754,25\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)

Câu 44 : Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên

A. \(\left( { - \frac{{2\sqrt 3 }}{3};\,\frac{{ - \sqrt 3 }}{3}} \right)\)

B. \(\left( {0;\frac{{2\sqrt 3 }}{3}} \right)\)

C. \((1;2)\)

D. \(\left( { - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\,;\,\frac{{\sqrt 3 }}{3}} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247