Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nguyễn Du

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nguyễn Du

Câu 1 : Trong hệ tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(\Delta :\dfrac{{x - {x_0}}}{a} = \dfrac{{y - {y_0}}}{b} = \dfrac{{z - {z_0}}}{c}\). Điểm \(M\) nằm trên \(\Delta \) thì điểm \(M\) có dạng nào sau đây? 

A. \(M\left( {at;bt;ct} \right)\)

B. \(M\left( {{x_0}t;{y_0}t;{z_0}t} \right)\)  

C. \(M\left( {a + {x_0}t;b + {y_0}t;c + {z_0}t} \right)\)

D. \(M\left( {{x_0} + at;{y_0} + bt;{z_0} + ct} \right)\)

Câu 2 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

A. \({y_{CD}} =  - 2\) và \({y_{CT}} = 2\)

B. \({y_{CD}} = 3\) và \({y_{CT}} = 0\)

C. \({y_{CD}} = 2\) và \({y_{CT}} = 0\)   

D. \({y_{CD}} = 3\) và \({y_{CT}} =  - 2\) 

Câu 5 : Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập \(\mathbb{R}\)? 

A. \(y = {2^{1 - 3x}}\)  

B. \(y = {\log _2}\left( {x - 1} \right)\) 

C. \(y = {\log _2}\left( {{2^x} + 1} \right)\)  

D. \(y = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\) 

Câu 6 : Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 2\) 

B. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 2\)  

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 2\) 

D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 2\) 

Câu 7 : Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\). Mệnh đề đúng là 

A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).  

B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\), nghịch biến trên \(\left( { - 1;1} \right)\). 

C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).   

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).  

Câu 8 : Thế tích khối cầu bán kính \(\mathbb{R}\) là 

A. \(\pi {R^3}\) 

B.  \(\dfrac{{4\pi {R^3}}}{3}\) 

C. \(2\pi {R^3}\)  

D. \(\dfrac{{\pi {R^3}}}{3}\) 

Câu 9 : Cho \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R},k \in \mathbb{R}\). Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? 

A. \(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx = \int {f\left( x \right)dx}  - \int {g\left( x \right)dx} } \)

B. \(\int {f'\left( x \right)dx}  = f\left( x \right) + C\) 

C. \(\int {kf\left( x \right)dx}  = k\int {f\left( x \right)dx} \)

D. \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx = \int {f\left( x \right)dx}  + \int {g\left( x \right)dx} } \) 

Câu 10 : Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh \(a\), chiều cao \(2a.\) Tính thể tích khối lăng trụ. 

A. \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\) 

B. \(\dfrac{{4{a^3}}}{3}\) 

C. \({a^3}\)  

D. \(2{a^3}\) 

Câu 15 : Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a,\) tam giác \(SAB\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo \(a\) thể tích khối chóp \(S.ABC\)  

A. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{8}\) 

B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) 

C. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) 

D. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{4}\) 

Câu 16 : Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({\left( {\dfrac{2}{5}} \right)^{1 - 3x}} \ge \dfrac{{25}}{4}\). 

A. \(S = \left[ {1; + \infty } \right)\) 

B. \(S = \left[ {\dfrac{1}{3}; + \infty } \right)\)   

C. \(S = \left( { - \infty ;\dfrac{1}{3}} \right)\) 

D. \(S = \left( { - \infty ;1} \right]\) 

Câu 17 : Trong hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {3;5;3} \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y + 2z - 8 = 0\), \(\left( Q \right):x - 4y + z - 4 = 0\). Viết phương trình đường thẳng \(d\) đi qua \(A\) và song song với cả hai mặt phẳng \(\left( P \right),\left( Q \right)\). 

A. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 5 - t\\z = 3\end{array} \right.\) 

B. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3\\y = 5 + t\\z = 3 - t\end{array} \right.\) 

C. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 5\\z = 3 - t\end{array} \right.\) 

D. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 5\\z = 3 + t\end{array} \right.\) 

Câu 19 : Trong hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(I\left( {2; - 1; - 1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y - 2z + 3 = 0\). Viết phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) 

A. \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 2z - 3 = 0\) 

B. \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + y + z - 3 = 0\) 

C. \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 2z + 1 = 0\)

D. \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + y + z + 1 = 0\) 

Câu 22 : Cho số thực \(a > 0;a \ne 1.\) Giá trị của \({\log _{{a^2}}}\left( {\sqrt[7]{{{a^3}}}} \right)\)  bằng 

A. \(\dfrac{3}{{14}}\) 

B. \(\dfrac{6}{7}\) 

C. \(\dfrac{3}{8}\) 

D. \(\dfrac{7}{6}\)   

Câu 27 : Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có đáy làm tam giác đều cạnh \(a,AA' = 2a\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa \(AB'\) và \(BC'\). Tính \(\cos \alpha \). 

A. \(\cos \alpha  = \dfrac{5}{8}\) 

B. \(\cos \alpha  = \dfrac{{\sqrt {51} }}{{10}}\) 

C. \(\cos \alpha  = \dfrac{{\sqrt {39} }}{8}\) 

D. \(\cos \alpha  = \dfrac{7}{{10}}\) 

Câu 42 : Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\). Tỉ số thể tích của khối tứ diện \(AA'B'C\) và khối lăng trụ đã cho là: 

A. \(\dfrac{1}{2}\)  

B. \(\dfrac{3}{4}\)    

C. \(\dfrac{1}{3}\)  

D. \(\dfrac{1}{6}\)  

Câu 47 : Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 2}}\,\,\left( C \right)\). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng \(y = x + m\) cắt đồ thị \(\left( C \right)\) tại hai điểm thuộc hai nhánh là:

A. \(\left( { - \infty ; - \dfrac{1}{2}} \right)\)        

B. \(\left( { - \dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)     

C. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\left\{ { - \dfrac{1}{2}} \right\}\)  

D. \(\mathbb{R}\) 

Câu 48 : Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {1;2; - 1} \right),B\left( {0;1;0} \right),\,C\left( {3;0;1} \right)\). Diện tích mặt cầu nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là: 

A. \(\dfrac{{99\pi }}{8}\).           

B. \(\dfrac{{11\pi }}{8}\).  

C. \(\dfrac{{99\pi }}{4}\).           

D. \(\dfrac{{99\pi }}{2}\). 

Câu 49 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, \(AB = a,\,\,SA = 2a,\,\,SA \bot \left( {ABC} \right)\). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC\) là: 

A. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{2}\). 

B. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{6}\). 

C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\). 

D. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\). 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247