Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!

Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 4 : Công thức nào sau đây của chất béo?

A. (CH3COO)3C3H5

B. CH3COOC2H5

C. (HCOO)3C3H5

D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 6 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi hường kiềm khi đun nóng?

A. Tristearin

B. Xenlulozo

C. Metyl axetat

D. Anbumin

Câu 7 : Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. Na2CO3

B. AlCl3.

C. KHSO4

D. Ca(HCO3)2

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cr2O3 là oxit lưỡng tính

B. CrO3 dễ tan trong nước, tác dụng dễ dàng vi dung dịch kiềm loãng

C. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc

D. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit

Câu 9 : Trong số các polime xenlulozơ, poli(vinyl clorua), amilopectin. Chất có mạch polime phân nhánh là

A. xenlulozơ

B. poli(vinyl clorua)

C. amilopectin

D. xenlulozơ và amilopectin

Câu 11 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

B. Glucozo không có phản ứng tráng bạc.

C. Saccarozo không tham gia phản ứng thủy phân

D. Phân tử xenlulozo được cấu tạo từ các gốc fructozo

Câu 15 : Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ:

A. (2) < (1) < (3) < (5) < (4).

B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4).

C. (1) < (5) < (3) < (2) < (4).

D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).

Câu 18 : Tiến hành thí nghiệm cho nitrobenzen tác dựng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấy:

A. Không có phản ứng xảy ra.

B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta

C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta

D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho

Câu 19 :  Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn:

A. NH4HCO3 + HClO

B. NaHCO3 + HF

C. KHCO3 + NH4HSO4

D. Ca(HCO3)2 + HCl

Câu 20 : Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

D. Kim loại Na.

Câu 23 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

Câu 27 : Cho các phương hình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)

A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử

B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom

C. Y có phân tử khối là 68

D. T là axit fomic

Câu 28 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 29 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 32 : Cho các khẳng định sau:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2

Câu 36 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất 

A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm

B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ

C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom

D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím

Câu 37 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.6

B.5

C.3

D.4.

Câu 42 : Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong hóa chất nào ?

A. Axeton

B. Ancol etylic

C. Dầu hỏa

D. Nước

Câu 43 : Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá học nào sau đây ?

A. Đốt cháy NH3 trong oxi khi cố mặt chất xúc tác Pt

B. Nhiệt phân NH4NO3

C. Nhiệt phân AgNO3

D. Nhiệt phân NH4NO2

Câu 44 : Este etyl fomat có công thức là

A. CH3COOCH3

B. HCOOC2H5

C. HCOOCH=CH2

D. HCOOCH3

Câu 45 : Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu

A. Nâu đỏ

B. Trắng

C. Xanh thẫm

D. Trắng xanh

Câu 46 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?

A. H2N-CH2CH2-CONH -CH2CH2COOH 

B. H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH 

C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH 

D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH 

Câu 47 : Những vật dụng bằng nhôm không bị gỉ khi để lâu trong không khí vì bề mặt của những vật dụng này có một lớp màng. Lớp màng này là ?

A. Al2O3 rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua

B. Al(OH) 3 không tan trong nước đã ngăn cản không cho Al tiếp xúc với nước và không khí

C. Hỗn hợp Al2O3 và Al(OH) 3 đu không tan trong nước đã bảo vệ nhôm

D. Nhôm tinh th đã bị thụ động hóa bởi nước và không khí

Câu 48 : Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là 

A. Al, Zn, Cu

B. Al, Cr, Fe

C. Zn, Cu, Fe

D. Al, Fe, Mg

Câu 49 : Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?

A. Tơ nitron.

B. Poli(vinyl clorua). 

C. Cao su Buna-N

D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 51 : Glucozơ là một hợp chất

A. đa chức

B. Monosaccarit

C. Đisaccarit

D. đơn chức

Câu 52 : Thành phần chính của quặng manhetit là

A. Fe2O3

B. FeCO3

C. Fe3O4

D. FeS2

Câu 58 : Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là 

A. isohexan

B.3-metylpent-3-en

C. 3-metylpent-2-en

D. 2-etylbut-2-en

Câu 60 : Cacbohiđrat X có đặc điểm:

A. Xenlulozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Saccarozơ

Câu 61 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 63 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.

B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng

C. CrO3 là oxi axit

D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6

Câu 64 : Cho các tính chất sau;

A. 2, 5, 7

B. 7, 8

C. 3, 6, 8

D. 2, 7, 8

Câu 68 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 4.

B. 2

C. 3.

D. l

Câu 69 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 72 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 82 : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại kiềm thổ là ?

A. Điện phân muối halogenua nóng chảy

B. Điện phân dung dịch muối halogenua có màng ngăn giữa hai điện cực

C. Dùng kim loại mạnh hơn để đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối

D. Điện phân dung dịch muối halogenua không có màng ngăn giữa hai điện cực

Câu 83 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Câu 84 : Công thức hóa học của tristearin là

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 85 : Hiện tượng xảy ra khi nhỏ t từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2

A. có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư

B. có sủi bọt khí không màu thoát ra

C. không có hiện tượng gì

D. có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư

Câu 89 : Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?

A. Xenlulozơ

B. Protein

C. Cao su thiên nhiên

D. Thủy tinh hữu cơ.

Câu 90 : Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là 

A. Criolit

B. Đất sét

C. Cao lanh.

D. Quặng boxit

Câu 91 : Thành phần của tinh bột gồm:

A. Glucozơ và fructozơ liên kết vi nhau

B. Nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau

C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin

D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết vi nhau

Câu 92 : Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat ?

A. Thạch cao

B. Đá vôi

C. Đá hoa

D. Đá phấn

Câu 95 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Glyxin là hợp chất hữu cơ đa chức

B. Axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn

C. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn phenylamin

D. Các amin đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh

Câu 98 : Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về thành phần các nguyên tố trong phân tử của các hợp chất hữu cơ?

A. Phân tử hợp chất hữu cơ bao gồm rất nhiều nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn

B. Phân tử hợp chất hữu cơ gồm có C, H và một số nguyên tố khác

C. Phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường có H, hay gặp O, N, S, P, halogen

D. Phân tử hợp chất hữu cơ thường có C, H, hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P

Câu 100 : Cacbohiđrat sau khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là

A. glucozơ

B. saccarozơ

C. fructozơ

D. tinh bột

Câu 101 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 3.

B. l.

C. 2.

D. 4.

Câu 103 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4

B. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2CrO7

C. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO3

D. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4

Câu 107 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. Bị khử bởi H2 (t°, Ni).

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t°).

C. B oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic

D. Tác dụng được với Na

Câu 108 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 109 : Cho các phát biểu sau:

A.4

B.2.

C.3

D.l

Câu 112 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 5

Câu 116 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi bảng sau:

A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột

B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat

D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng

Câu 117 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4.

Câu 121 : Chất nào sau đây phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. C2H5OH

B. C3H6

C. C12H22O11 (saccarozơ).

D. CH3COOH

Câu 122 : Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?

A. Triolein

B. Tinh bột

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 124 : Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. C2H5OH

Câu 126 : Nilon-6,6 là một loại

A. tơ axetat

B. tơ poliamit

C. polieste

D. tơ visco

Câu 127 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt?

A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội

B. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt

C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol

D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước

Câu 128 : Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. CH3-COO-C6H5

B. C6H5-COO-CH3

C. C6H5-CH2-COO-CH3

D. CH3-COO-CH2-C6H5

Câu 129 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. C2H5NH2

B. C6H5NH2

C. CH3NH2

D. CH3NHCH3

Câu 130 : Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. làm mất màu nước brom

B. với dung dịch NaCl

C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam

D. thủy phân trong môi trường axit

Câu 131 : Trong các polime sau:

A. (4), (5).

B. (1), (5).

C. (3), (6).

D. (2), (3).

Câu 134 : Thu được kim loại nhôm khi

A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng

B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng

C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na

D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit

Câu 135 : Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây có hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa?

A. Tôn (sắt tráng kẽm).

B. Hợp kim Mg-Fe

C. Hợp kim Al-Fe

D. Sắt tây (sắt tráng thiếc).

Câu 136 : Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr2O7

A. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam

B. Dung dịch chuyển màu từ màu vàng thành không màu

C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

Câu 137 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng

B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được

Câu 140 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Ag.

B. Au

C.  Al

D. Cu

Câu 141 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2.

B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa

C. Đều hòa tan được kim loại Al

D. Đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2

Câu 143 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit

B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit

D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit

Câu 144 :  

A. Xác định C và H

B. Xác định C và O

C. Xác định C và N

D. Xác định C và S

Câu 147 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ

B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin

D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin

Câu 149 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhiệt độ sôi của este thấp hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn

D. Sản phẩm của phản ứng và xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol

Câu 150 : Chất thủy phân trong dung dịch KOH đun nóng là 

A. Saccarozơ

B. Polietilen

C. Etyl axetat

D. Etanol

Câu 154 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, các este chỉ bị thủy phân một phần

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều

C. Khi thủy phân este trong môi hường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol

D. Đốt cháy hoàn toàn etylaxetat thu được số mol CO2 bằng số mol H2O

Câu 155 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4

C. 3.

D. 2

Câu 156 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là 

A. Cu và dung dịch FeCl3

B. Fe và dung dịch HCl

C. Fe và dung dịch FeCl3

D. Cu và dung dịch FeCl2.

Câu 157 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 2.

C. 4

D. 5

Câu 158 : Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ 2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng ?

A. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá

B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá

C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa

D. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.

Câu 160 : Chất nào không phải là polime:

A. Chất béo

B. Xenlulozơ

C. PVC

D. Polibuta-l,3-đien

Câu 161 : Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là:

A. Mg, Al, Cu, Fe

B. Al, Zn, Cu, Ag

C. Na, Ca, Al, Mg

D. Zn, Fe, Pb, Cr

Câu 163 : Cho các phát biểu sua:

A. 3.

B. 2.

C. 4

D. 5

Câu 164 : Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?

A. Saccarozơ

B. Mantozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 165 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5.

C. 3

D. 4

Câu 178 : Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường:

A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.

B. Đo nhiệt độ của nước sôi

C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất

D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong cầu

Câu 181 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Thả viên Mg vào dung dịch HCl có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4

B. Thả viên Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

C. Thả viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2

D. Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng

Câu 183 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt

B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ

C. CrO và Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính

D. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng đơn chất

Câu 184 : Phát biểu không đúng

A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit

C. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit đươc sắp xếp theo một thứ tự nhất định

D. Những hp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit đươc gọi là peptit

Câu 187 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. Dung dịch X và dung dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím

B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N

C. X là muối của axit hữu cơ hai chức

D. X tác dụng với HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2

Câu 188 :  Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 189 : Cho các phát biểu sau:

 A. 4

B. 5

C. 3.

D. 2.

Câu 192 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 196 : Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là

A. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất

B. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lp

C. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lp

D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp

Câu 202 : Cho phản ứng sau:

A. NaOH là chất oxi hóa

B. H2O là chất môi trường.

C. Al là chất oxi hóa

D. H2O là chất oxi hóa

Câu 203 : Hiện nay do sự cạn kiệt nguồn dầu mỏ, con người bắt đầu chuyển sang sử dụng nhiên liệu thay thế là etanol. Với mục đích này, etanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào dưới đây?

A. Thủy phân etyl halogenua trong môi trường kiềm

B. Hiđro hóa (khử) axetanđehit với xúc tác Ni

C. Lên men tinh bột

D. Hiđrat hóa etilen thu được từ quá trình sản xuất dầu mỏ

Câu 204 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Etyl axetat

B. Propyl axetat

C. Vinyl axetat

D. Phenyl axetat

Câu 206 : Chất khí ở điều kiện thường là

A. ancol metylic.

B. metylamin.

C. anilin.

D. glyxin.

Câu 207 : Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3 đặc nguội

B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội

C. Dung dịch HCl loãng nguội

D. Dung dịch MgSO4.

Câu 208 : Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của sắt:

A. FeO và AgNO3.

B. Fe2O3 và Cu(NO3)2.

C. Fe2O3 và AgNO3

D. FeO và NaNO3.

Câu 214 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Alanin làm quỳ tím chuyển màu xanh

B. Glyxin có tính chất lưỡng tính

C. Valin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng

D. H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin

Câu 218 : Mục đích của việc phân tích định tính nguyên tố là nhằm xác định

A. các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ

B. tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

C. công thức phân tử của hợp cht hữu cơ

D. công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ

Câu 219 : Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch ?

A. Na+, Cu2+, Cl-, S2-

B. Na+, Mg2+, NO3-, CO32-

C. K+, Fe2+, OH-, NO3-

D. Mg2+, Al3+, HCO3-, NO3-

Câu 220 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng 

A. Phản ứng tráng bạc

B. Phản ứng thủy phân,

C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Phản ứng với dung dịch iot.

Câu 221 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 1

C. 4.

D. 2

Câu 222 : Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng. Nguyên liệu điều chế isoamyl axetat là

A. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).

B. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).

C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).

D. Natri axetat và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).

Câu 228 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.7

B.5.

C.6

D.4.

Câu 229 : Cho các phát biểu sạu:

A. 2

B. 3

B. 3

D. 5

Câu 232 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 236 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

A. NH4C1 + NaOH tNaCl + NH3 + H2O

B. C2H5OH H2SO4đc+t C2H4 + H2O

C. NaC(rắn) + H2SO(đặc) t NaHSO4 + HCl

D. NaCl+ H2SO4  t NaHSO4 + HCl

Câu 241 : Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. Fe3+.

B. Al3+.

C. Ag+.

D. Cu2

Câu 242 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước

B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử

C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất

D. điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn

Câu 243 : Các phát biểu nào sau đây về nguyên tố silic và hợp chất của silic không đúng:

A. Si tinh th có cấu trúc giống kim cương, có tính bán dẫn, còn Si vô định hình là chất bột màu nâu

B. Si là nguyên tố ph biến thứ 2 sau oxi trong vỏ Trái đất

C. Silicagen là muối kim loại kiềm của axit H2SiO3 có tác dụng hút ẩm và hấp phụ nhiều chất.

D. Silic siêu tinh khiết được dùng làm chất bán dẫn

Câu 244 : Để chuyển hóa một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình

A. cô cạn ở nhiệt cao

B. hiđro hóa (xúc tác Ni),

C. xà phòng hóa

D. làm lạnh

Câu 245 : Trong phòng thí nghiệm, khí c được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình sau:

A. NO CO2, H2, Cl2

B. NO2, Cl2, CO2, SO2

C. N2O, NH3, H2, H2S

D. N2, CO2, SO2, NH3

Câu 246 : Chất nào dưới đây không tan trong nước?

A. Tristearin

B. Saccarozơ

C. Glyxin

D. Etylamin

Câu 247 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong công nghiệp, các kim loại Al, Ca, Na đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

B. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon cùng một số nguyên tố khác (Si, Mn, Cr, Ni...)

C. trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố sắt (Z = 26) có 6 electron ở lp ngoài cùng

D. Các chất: Al, Al(OH)3, Cr2O3, NaHCO3 đều có tính chất lưỡng tính

Câu 248 : [Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. K2SO4 và Br2

B. NaOH và Br2.

C. H2SO4 (loãng) và Br2

D. H2SO4 (loãng) và Na2SO4.

Câu 249 : Trong thí nghiệm nào sau đây xy ra ăn mòn điện hóa

A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô

C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl

D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3

Câu 250 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

B. Trùng ngưng buta-l,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S

C. Tơ visco là tơ tổng hợp

D. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng

Câu 252 : Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là 

A. Glucozo

B. Saccarozo.

C. Fructozo

D. Tinh bột

Câu 258 : Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?

A. Phản ứng cộng của Br2 vi anken đối xứng

B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng

C. Phản ứng hùng hợp của anken

D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng

Câu 260 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc

B. Tinh bột dễ tan trong nước

C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde

D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

Câu 264 : Cho các phát biểu sau:

A. (1), (4), (5), (6).

B. (1), (2), (3), (5)

C. (2), (4), (5), (6).

D. (1), (3), (5), (6).

Câu 266 : Thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol; 2,78 gam natri panmitat và m gam natri oleat. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử X có 5 liên kết π.

B. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch

C. Giá trị của m là 3,04

D. Khối lượng phân tử của X là 858

Câu 267 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1

C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro

D. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo

Câu 268 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 269 : Cho các khẳng định sau:

A. 3.

B. 5

C. 2.

D. 4

Câu 272 : Có các phát biểu sau:

A. 1.

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 276 : Tiến hành thi nghiệm với các chất X, Y, z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin

B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin

C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin

D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin

Câu 277 : Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Y < X < M < Z

B. Z < Y < X < M

C.M<Z<X<Y

D. Y < X < Z < M

Câu 282 : Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O2NaAlO2 + 3H2.

A. NaOH là chất oxi hóa

B. H2O là chất môi trường

C. Al là chất oxi hóa

D. H2O là chất oxi hóa

Câu 283 : Hiện nay do sự cạn kiệt nguồn dầu mỏ, con người bắt đầu chuyển sang sử dụng nhiên liệu thay thế là etanol. Với mục đích này, etanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào dưới đây?

A. Thủy phân etyl halogenua trong môi trường kiềm.

B. Hiđro hóa (khử) axetanđehit với xúc tác Ni

C. Lên men tinh bột

D. Hiđrat hóa etilen thu được từ quá trình sản xuất dầu mỏ

Câu 284 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Etyl axetat

B. Propyl axetat

C. Vinyl axetat

D. Phenyl axetat

Câu 286 : Chất khí ở điều kiện thường là 

A. ancol metylic

B. metylamin

C. anilin

D. glyxin

Câu 287 : Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3 đặc nguội

B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội

C. Dung dịch HCl loãng nguội

D. Dung dịch MgSO4

Câu 291 : Chọn đáp án đúng:

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit

B. Chất béo là trieste ca ancol với axit béo

C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ

D. Chất béo là trieste ca glixerol với axit béo.

Câu 292 : Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra?

A. Dung dịch Na2CrO4 

B. Dung dịch AlCl3

C. Dung dịch NaHCO3

D. Dung dịch NaAlO2

Câu 293 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3

C. C6H5N(CH3)2 và C6H5CH(OH)C(CH3)3

D. (CH3)2NH và CH3CH2OH

Câu 294 : Đ tách nhanh Al ra khỏi hỗn hp Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây?

A. H2SO4 loãng dư

B. H2SO4 đặc nguội dư

C. Dung dịch nước vôi trong, khí C02

D. Dung dịch NH3

Câu 295 : Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe ?

A. Kim loại nặng, khó nóng chảy

B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn

C. Dn điện và nhiệt tốt

D. Có tính nhiễm từ

Câu 296 : Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của sắt:

A. FeO và AgNO3.

B. Fe2O3 và Cu(NO3)2

C. Fe2O3 và AgNO3 

D. FeO và NaNO3

Câu 297 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là 

A. nilon-6,6

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen

Câu 300 : Phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và oxit sắt như sau:

A. Dùng để điều chế kim loại sắt bằng phương pháp nhiệt luyện

B.  Dùng để điều chế Al2O3

C. Dùng để sản xuất hợp kim của Al

D. Hàn nhiệt nhôm ứng dụng trong nối đường ray tàu hỏa

Câu 301 : ng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ?

A. Nguyên liệu sản xuất PVC

B. Tráng gương, phích

C. Làm thực phẩm dinh dưỡng, thuốc tăng lực

D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.

Câu 303 : Quá trình tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi kéo dài hàng triệu năm. Quá trình này được giải thích bằng phương trình hóa học nào sau đây ?

A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2

B. Mg(HCO3)2  MgCO3 + CO2 + H2O

C. CaCO3 + 2H+  Ca2+ + CO2 + H2O

D. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O

Câu 306 : Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?

A. CaCO3+CO2+H2OCa(HCO3)2

B.Ca(OH)2+Na2CO3CaCO3+2NaOH

C. CaCO3t0CaO+CO2

D. Ca(HCO3)2CaCO3+CO2+H2O

Câu 311 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Alanin làm quỳ tím chuyển màu xanh

B. Glyxin có tính chất lưỡng tính

C. Valin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng

D. H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin

Câu 315 : Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên:

A. có kết tủa màu nâu đỏ

B. có kết tủa màu vàng nhạt

C. dung dịch chuyn sang màu da cam

D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam

Câu 316 : Mục đích của việc phân tích định tính nguyên tố là nhằm xác định

A. các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ

B. tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

C. công thức phân tử của hợp cht hữu cơ

D. công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ

Câu 317 : Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch ?

A. Na+, Cu2+, Cl-, S2-

B. Na+, Mg2+, NO3-, CO32-

C. K+, Fe2+, OH-, NO3-

D. Mg2+, Al3+, HCO3-, NO3-

Câu 318 : Phương trình hóa học nào dưới đây không xảy ra?

A. Na2SO4 + BaCl2  2NaCl + BaSO4

B. FeS + ZnCl2  ZnS + FeCl2

C. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O

D. FeS + 2HCl  H2S + FeCl2

Câu 319 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng 

A. Phản ứng tráng bạc

B. Phản ứng thủy phân,

C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Phản ứng với dung dịch iot

Câu 320 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bộtXYaxit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol etylic, anđehit axetic

B. glucozơ, ancol etylic

C. glucozơ, etyl axetat

D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu 322 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2.

Câu 326 : Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng. Nguyên liệu điều chế isoamyl axetat là:

A. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng)

B. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc)

C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng)

D. Natri axetat và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).

Câu 332 : Este đa chức, mạch hở X có công thức C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phm gm một mui của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biu nào sau đây đúng?

A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường

B. Phân tử X có 3 nhóm -CH3

C. Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X

D. Chất Y không làm mất màu nước brom

Câu 333 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 7.

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 335 :  Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 336 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.7

B.5

C.6

D.4.

Câu 337 : Cho các phát biểu sạu:

A. 2.

B. 3

C. 4

D. 5.

Câu 342 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 344 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 5

Câu 349 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

A. NH4C1+NaOHt0NaCl+NH3+H2O

B. C2H5OHH2SO4dac,t0C2H4+H2O

C. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)t0  NaHSO4 + HCl

D. CH3COONa (rắn) + NaOH(rắn) CaO, t0  Na2CO3 + CH4

Câu 355 : Tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây không đúng?

A. Tính cứng: Fe < Al < Cr.

B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W

C. Khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al.

D. Tỉ khối: Li < Fe < Os

Câu 357 : Axit nitric mới điều chế không màu, khi để lâu ngày

A. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị phân huỷ thành NO2

B. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị oxi hoá bởi oxi không khí

C. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị phân huỷ thành NO2.

D. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị oxi hoá bởi oxi không khí

Câu 358 : Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là 

A. xà phòng hóa

B. hiđro hóa

C. tráng bạc

D. hiđrat hóa

Câu 360 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị aminoaxit gọi là polipeptit

B. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một trật tự xác định

C. Phân tử tetrapeptit có 3 nhóm CO-NH-.

D. Từ glyxin và alanin tạo được 4 đipeptit đồng phân

Câu 362 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3.

C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4

D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl

Câu 363 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat

B. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin

C. Etyl fomat, anilin, glucozo, lysin

D. Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin

Câu 364 : Chọn phát biểu sai:

A. Cr2O3 là chât rắn màu lục đậm

B. Cr(OH)3 là chất rắn màu xanh lục

C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm

D. CrO là chất rắn màu trắng xanh

Câu 366 : Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo:

A. Tơ nitron

B. Tơ tằm

C. Tơ axetat

D. Tơ lapsan

Câu 368 : Công thức nào sau đây cỏ thể là công thức của chất béo ?

A. (CH3COO)3C3H5

B. (C17H35COO)2C2H4

C. (C17H33COO) 3C3H5

D. (C2H3COO)3C3H5

Câu 369 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao nung

B. đá vôi

C. thạch cao sống

D. đolomit

Câu 374 :  

          A. 6,912.

B. 8,100

C. 3,600

D. 10,800

Câu 378 : Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ có đặc điểm là

A. Gồm có C, H và các nguyên tố khác

B. Gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn

C. Thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.

D. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...

Câu 379 : Dãy nào dưới dây chỉ gồm các chất điện li mạnh?

A. HBr, Na2S, Zn(OH)2, Na2CO3

B. HNO3, H2SO4, KOH, K2CO3

C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF

D. Ca(OH) 2, KOH, CH3COOH, NaCl

Câu 380 : Đồng phân của fructozơ

A. xenlulozơ

B. glucozơ

C. amilozơ

D. saccarozơ

Câu 383 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr

B. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội

C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó

D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường

Câu 387 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5

Câu 388 : Este đa chức, mạch h X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường

B. Chỉ có 02 công thức cấu tạo thỏa mãn X

C. Phân tử X có 3 nhóm -CH3.

D. Chất Y không làm mất màu nước brom

Câu 389 : Cho các phát biểu sau:

A.5.

B.3

C.4

D.2

Câu 392 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 397 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.6.

B.5

C.7

D.4

Câu 402 : Kim loại kiềm nào nhẹ nhất ?

A. Li

B. Na

C. K

D. Rb

Câu 404 : Este vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH=CH2

B. CH3COOCH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. HCOOCH3

Câu 406 : Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?

A. C6H5NH2

B. C6H5CH2NH2

C. (C6H5)2NH

D. NH3

Câu 407 : Trong các chất sau, chất nào không có tính lưng tính?

A. NaHCO3

B.Al(NO3)3

C. Al2O3

D. Al(OH)3

Câu 409 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?

A. cao su buna

B. cao su isopren

C. amilozơ

D. nilon-6,6

Câu 410 : Câu nào sau đây là đúng ?

A. Nước cứng là nước có chứa nhiều Ca2+, Mg2+

B. Nước có chứa anion HCO32- là nước cứng tạm thời

C. Nước có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng vĩnh cửu

D. Nước có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần

Câu 411 : Glucozơ và fructozơ đều

A. làm mất màu nước brom

B. có phản ứng tráng bạc

C. thuộc loại đisaccarit

D. có nhóm chức -CH=O trong phân tử.

Câu 412 : Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat ?

A. Đá vôi

B. Thạch cao

C. Đá hoa

D. Đá phấn

Câu 418 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất ca hợp chất hữu cơ:

A. C2H5OH H2SO4,170 C2H4 + H2O

B. CaC2 + H2O  Ca(OH)2 + C2H2

C. Al4C3 + H2 4Al(OH)3 + CH4

D. CH3CH2OH + CuO  CH3CHO + Cu + H2O

Câu 419 : Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh ?

A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl

B. HF, Na2SO4, NaNO3 và H2SO4

C. NaOH, NaCl, K2CO3 và HNO3

D. HCOOH, NaOH, CH3COONa và Ba(OH)2.

Câu 420 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ?

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ

B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ

C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ

D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

Câu 421 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 428 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 429 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 432 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D.3

Câu 436 : Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); lắp ng sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là

A. Chất lỏng tách thành hai lp, chất lỏng đồng nhất

B. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp

C. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lp

D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lp

Câu 437 : Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch cha 2,5a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

B. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa

C. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4

D. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa

Câu 441 : Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng các nào dưới đây ?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2

B. Điện phân dung dịch MgSO4

C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2

D. Điện phân nóng chảy MgCl2.

Câu 443 : Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3

A. Metyl fomat

B. Metyl axetat

C. Etyl fomat

D. Etyl axetat

Câu 446 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Metylamin

B. Etylamin

C. Glyxin

D. Anilin

Câu 449 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nitron loại tơ nhân tạo gồm

A. Tơ visco và tơ axetat

B. Tơ tằm và tơ nitron.

C. Tơ visco và tơ nilon-6,6

D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron

Câu 450 : Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường ?

A. Saccarozo

B. Fructozo

C. Mantozo

D. Glucozo

Câu 458 : Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng đ

A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch

B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau

C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau

D. tách chất lỏng và chất rắn

Câu 459 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Xenlulozo

B. Saccarozo

C. Fructozo

D. Glucozo

Câu 460 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: 2H+ + S2-  H2S ?

A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S

B. CuS + H2SO4 loãng CuSO4 + H2S

C. Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S

D. 2CH3COOH + K2 2CH3COOK + H2S.

Câu 461 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 463 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4

B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính

C. Trong môi trường kiềm, anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-

D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr3+

Câu 466 : Cho triglixerit X tác dụng vừa đủ 45 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được muối natri oleat; 2,085 gam muối natri panmitat và m gam glixerol. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. m gam glixerol tác dụng Na thu được 0,504 lít H2 (đktc).

B. Công thức phân tử của X là C55H102O6

C. X tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°).

D. X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 2,4 gam Br2

Câu 468 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4.

Câu 469 : Cho các phát biểu:

A.6

B.4

C.3

D.2

Câu 472 : Cho các nhận định sau:

A.5

B.3

C.2

D.4

Câu 476 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

A. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala

B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val

D. Etylamin, Fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.

Câu 484 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là

A. CnH2n+2O, n  2

B. CnH2nO2, n  2

C. CnH2nO2, n  1

D. CnH2nO,n  2

Câu 488 : Công thức phân tử của kali đicromat là

A. K2Cr2O7

B. KCrO2

C. Na2Cr2O7

D. K2CrO4

Câu 489 : Polime nào sau đây chứa nguyên tố nito?

A. Sợi bông

B. Poli(vinyl clorua). 

C. Polietilen

D. Tơnilon-6

Câu 491 : Trong công nghiệp, một lượng ln chất béo dùng đ sản xuất 

A. xà phòng

B. ancol etylic

C. glucozơ

D. etylen glicol

Câu 498 : Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng ?

A. Những chất đồng đẳng là những hp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau

B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau

C. Những chất đồng đẳng là những hp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau

D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học khác nhau

Câu 499 : Cho các phản ứng

A. (a).

B. (d).

C. (c). 

D. (b)

Câu 503 : Cho các phản ứng sau :

A. KHCO3, Ba(OH)2

B. NaHCO3, Ba(OH)2

C. KOH, Ba(HCO3)2

D. NaOH, Ba(HCO3)2

Câu 504 : Cho các chất sau:

A. 4, 1, 3, 2

B. 4, 3, 1, 2

C. 3, 4, 1, 2

D. 1, 3, 4, 2.

Câu 507 : Cho sơ đồ chuyến hóa sau:

A. Chất X không tan trong nước

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X

C. Chất Y phản ứng đựơc với KHCO3 tạo khí CO2

D. Chất T phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường

Câu 508 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.5.

B.4

C.6

D.8.

Câu 509 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.4

B.3

C.6

D.5

Câu 510 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 3.

D. 6.

Câu 513 : Cho các phát biểu sau:

A.2

B.5.

C.4.

D.3.

Câu 519 : Tiến hành thí nghiệm vi các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:                

A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ

B. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ

C. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

D. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin

Câu 523 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:

A. Xà phòng hóa

B. Este hóa

C. Trùng ngưng

D. Tráng gương.

Câu 524 : Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu 

A. Nâu đỏ

B. Vàng nhạt

C. Trắng.

D. Xanh lam

Câu 525 : Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ?

A. Lys-Gly-Val-Ala

B. Glixerol

C. Gly-Ala

D. Saccarozo

Câu 527 : Công thức của crom (III) oxit là

A. CrO3

B. Cr(OH)3

C. CrO

D. Cr2O3

Câu 528 : Tơ lapsan là sản phm của phản ứng trùng ngưng giữa

A. Axit terephtalic và etylen glicol

B. Axit terephtalic và hexametylenđiamin

C. Axit caproic và vinyl xianua

D. Axit ađipic và etylen glicol

Câu 529 : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là

A. khử các kim loại

B. oxi hóa các kim loại

C. khử các cation kim loại.

D. oxi hóa các cation kim loại

Câu 530 : Dung dịch chứa chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc ?

A. Lipit

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ.

Câu 531 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao nung.

B. đá vôi

C. thạch cao khan

D. thạch cao sống

Câu 537 : Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

A. Etyl axetat và nước cất

B. Natri axetat và etanol

C. Anilin và HCl

D. Axit axetic và etanol

Câu 538 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?

A. nước vôi trong

B. muối ăn

C. giấm ăn

D. đường mía

Câu 539 : Đ chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho glucozơ phản ứng với

A. Na kim loại

B. AgNO3/NH3 đun nóng

C. Anhiđrit axetic

D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng

Câu 540 : Cho các thí nghiệm sau:

A.2

B. 4.

C. 1

D.3

Câu 542 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 545 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol; 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Công thức phân tử chất X là C52H96O6

B. Phân tử X có 5 liên kết π

C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2

D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch

Câu 546 : X và Y là hai este có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp E gồm X và Y, thu được 0,7 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Từ X và Y thực hiện các phản ứng theo các phương trình hóa học sau:

A. X và Y đều có phản ứng tráng gương

B. X và Y là đồng phân của nhau

C. X và Y đều là este hai chức

D. Y cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ 1 : 3

Câu 547 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2.

C. 4

D. 3

Câu 548 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 551 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 555 : Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau:

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin.

C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin.

Câu 560 : Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3

B. CH3COOCH2C6H5

C. (C17H33COO)2C2H4

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 563 : Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)CH=CH2 là 

A. buta-l,3-đien

B. isopren

C. đivinyl

D. isopenten.

Câu 565 : Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

A. ZnO và K2O

B. Fe2O3 và MgO

C. FeO và CuO

D. Al2O3 và ZnO

Câu 567 : Cr(OH)3 có màu

A. vàng

B. lục xám

C. đỏ thẫm

D. đen

Câu 568 : Anilin có công thức là

A. C6H5OH

B. CH3OH

C. CH3COOH

D. C6H5NH2

Câu 569 : Chất nào sau đây lưỡng tính?

A. CuO

B. Al

C. Na2CO3

D. Zn(OH)2

Câu 570 : Chất nào sau đây thuộc nhóm polisaccarit?

A. Fructozơ.

B. Protein

C. Tinh bột

D. Saccarozơ

Câu 571 : Nguyên liệu đ sản xuất nhôm trong công nghiệp là

A. quặng hematit

B. quặng apatit

C. quặng manhetit

D. quặng boxit

Câu 572 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Cu

B. Ag

C. Al

D. Fe

Câu 573 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ visco

B. Tơ tằm.

C. Tơ lapsan

D. Tơ nilon-6,6

Câu 574 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ visco

B. Tơ tằm.

C. Tơ lapsan

D. Tơ nilon-6,6

Câu 578 : Cho phản ứng của oxi với

A. Na cháy trong oxi khi nung nóng

B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh

C. Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng

D. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình

Câu 580 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các peptit có từ 11 dến 50 đơn vị α-amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit

C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit

Câu 585 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 586 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 587 : Cho sơ đồ chuyn hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):

A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3

B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2

C. Fe, Fe(OH)2, FeO

D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3

Câu 589 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 590 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic

B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1

C. Các chất X2, X3X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh

D. Dung dịch X4 có th làm quỳ tím chuyển màu hồng

Câu 591 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z  với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin

B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat

C. etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin

D. anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly

Câu 600 : Khi xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol

B. C15H31COOH và glixerol.

C. C17H35COOH và glixerol

D. C15H31COONa và etanol

Câu 603 : Chất nào sau đây có phản ứng trung hợp ?

A. Metan

B. Glyxin

C. Etan

D. Etilen

Câu 607 : Hai chất dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là 

A. NaCl và Ca(OH)2

B. Na2CO3 và Na3PO4

C. Na2CO3 và Ca(OH)2.

D. Na2CO3 và HCl

Câu 608 : Valin có tên thay thế là

A. axit 3-amino-2-metylbutanoic

B. axit aminoetanoic

C. axit 2-amino-3-metylbutanoic

D. axit 2-aminopropanoic

Câu 609 : Thành phần chính của quặng boxit là

A. Al2O3.2H2O

B. CaCO3.MgCO3

C. NaCl.KCl

D. FeO.Cr2O3

Câu 610 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A.KOH

B.HNO3

C.CH3COOH

B.NaCl

Câu 612 : Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. Cr2(SO4)3.

B. CrO3

C. Cr(OH)2

D. NaCrO2

Câu 613 : Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?

A. AlCl3

B. FeCl3

C. FeCl2.

D. MgCl2

Câu 618 : Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau:

A. giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn

B. hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước

C. tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh

D. hoà tan sản phẩm cháy tạo dung dịch

Câu 619 : Cấu hình e lp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm

A. ns2np1

B. ns1

C. ns2np5

D. ns2np2

Câu 621 : Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chc, quả hoặc củ to là

A. phân đạm.

B. phân lân

C. phân kali

D. phân vi lượng

Câu 622 : Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là 

A. Metyl acrylat

B. Metyl metacrylat

C. Metyl metacrylic

D. Metyl acrylic

Câu 623 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất c các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm

C. nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl

Câu 625 : Phát biu nào sau đây sai?

A. Triolein phản ứng được với nước brom

B. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

B. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

D. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic

Câu 626 : Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino ?

A. Valin

B. Axit glutamic

C. Lysin

D. Alanin

Câu 628 : Tại sao nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ?

A. Nhẹ, bền đối với không khí và nước.

B. Có màu trắng bạc, đẹp

C. Dn điện tốt

D. Dễ dát mỏng, dễ kéo sợi

Câu 629 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4.

C. 5

D. 6.

Câu 630 : Crom không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng

B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng

C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng

D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.

Câu 631 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 632 : Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp ?

A. Polietilen.

B. Tinh bột

C. Tơ visco

D. Tơ tằm.

Câu 634 : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói X  Sobitol

A. xenlulozơ, glucozơ 

B. tinh bột, etanol

C. mantozơ, etanol

D. saccarozơ, etanol

Câu 635 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3, BaCl2

B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2CO3, H2SO4

C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4, BaCl2

D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2, khí Cl2

Câu 645 : Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ:

A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều

B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau

C. Tách các chất lỏng cỏ độ tan trong nước khác nhau.

D. Tách các chất lng không trộn lẫn vào nhau

Câu 646 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. lòng trắng trứng, triolein, anilin, glucozơ

A. lòng trắng trứng, triolein, anilin, glucozơ

C. triolein, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

D. lòng trắng trứng, glucozơ, anilin, triolein.

Câu 647 : Phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch HCl có phương trình ion thu gọn là

A. H+ + NaOH  Na+ + H2O

B. HCl + OH-  Cl- + H2O

C. H+ + OH-  H2O

D. HCl + NaOH  Na+ + Cl- + H2O

Câu 650 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 654 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số polime hóa

B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên

C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ tổng hợp

D. Polime tng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng

Câu 657 : Cho các phản ứng :

A. 40,00%.

B. 44,44%.

C. 36,36%.

D. 50,00%.

Câu 658 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5

D. 6.

Câu 659 : Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần th tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Nểu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút

B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I = 5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm 28,30 gam

C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam

D. Tỉ lệ mol hai muối NaCl: CuSO4 là 6 : 1

Câu 660 : Cho các cặp chất sau:

A. 5

B. 7

C. 8

D. 6

Câu 663 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D.3

Câu 667 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 6

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 669 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin

B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin

C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin

D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin

Câu 675 : Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi

A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại

B. khối lượng riêng của kim loại

C. tính chất của kim loại

D. các electron tự do trong tinh th kim loại

Câu 677 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ là:

A. ns1 (n là số lớp electron)

B. ns2

C. ns2np2

D. (n-1)dxnsy

Câu 678 : Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây giống nhau?

A. Đều phản ứng được với NaOH

B. Có tính khử và tính oxi hóa

C. Có tính khử mạnh

D. Có tính oxi hóa mạnh

Câu 680 : Chất nào sau đây thuộc loại este?

A. C2H5OH

B. CH3COONH3CH3

C. CH3COONa

D. CH3COOCH=CH2

Câu 681 : Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa?

A. dung dịch Ba(OH)2

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch HCl

D. dung dịch Na2CO3

Câu 682 : Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? 

A. Axit glutamic

B. Lysin.

C. Alanin

D. Axit amino axetic

Câu 684 : Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?

A. NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3

B. Fe + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2

C. 2Al +Fe2O3TO Al2O3 +2Fe

D. 2CrO3 + 2NaOH (loãng, dư) Na2Cr2O7 + H2O

Câu 685 : Polime được tng hp bằng phản ứng trùng ngưng là 

A. poli(etylen-terephtalat).

B. poli(vinyl cloraa).

C. polietilen

D. poliacrilonitrin

Câu 687 : Chất nào sau đây không phải là cacbohiđrat?

A. Triolein

B. Sacarozơ

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ

Câu 695 : Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là

A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2

B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3

C. NH4HSO4, NaHCO3, KHS.

D. CH3COONa, NH4Cl, K3P04

Câu 697 : Cho các kết luận sau:

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 699 : Cho sơ đồ chuyn hóa sau:

A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3

B. K2CrO4 và CrSO4

C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3

D. K2Cr2O7 và CrSO4

Câu 703 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3.

C. 6

D. 4

Câu 704 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 707 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1.

Câu 711 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Câu 719 : Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp là 

A. Nhiệt phân muối NH4NO2.

B. Phân hủy protein

C. Nhiệt phân muối NH4NO3

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu 720 : Benzyl axetat có công thức cu tạo là

A. CH3COOCH2C6H5

B. HCOOC6H5

C. C6H5CH2COOCH3

D. CH3COOC6H5

Câu 721 : Cho sơ đồ: 2CrO42-H+OH-Cr2 O72-chứng tỏ

A. Ion Cr2O72- tồn tại trong môi trường bazơ

B. Ion CrO42- tồn tại trong môi trường axit

C. Sự chuyển hóa qua lại giữa muối cromat và đicromat

D. Dung dịch từ màu da cam CrO42- chuyển sang dung dịch màu vàng Cr2O72

Câu 723 : Chất nào sau đây không làm mềm nước cứng tạm thời?

A. Ca(OH)2

B. Na2CO3

C. NaCl

D. NaOH

Câu 724 : Công thức của sắt (III) sunfat là

A. Fe2O3

B. FeSO4

C. Fe2(SO4)3

D. Fe(OH)3

Câu 725 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(hexametylen-ađipamit).

B. Poli(etylen-terephtalat).

C. Amilozơ

D. Polistiren

Câu 726 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 

A. Điện phân nóng chảy CaCl2

B. Điện phân dung dịch CaCl2.

C. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2

D. Nhiệt phân CaCl2

Câu 727 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Xenlulozơ

D. Amilozơ

Câu 728 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư

B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3

C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư

D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3

Câu 735 : Cho các chất nào sau đây: HNO3, NaOH, HClO, NaCl, H2S, CuSO4. Dãy các chất điện ly mạnh là

A. NaCl, H2S, CuSO4

B. HClO, NaCl, CuSO4, H2S

C. NaOH, CuSO4, NaCl, H2S

D. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4

Câu 736 : Glucozơ và xenlulozơ có cùng đặc đim nào sau đây?

A. Là các chất rắn, dễ tan trong nước

B. Tham gia phản ứng tráng bạc

C. B thủy phân trong môi trường axit

D. Trong phân tử có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH)

Câu 737 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 744 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4.

C. 3

D. 2

Câu 745 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4

D. 5

Câu 748 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 751 : Tiến hành các thí nghiệm với X, Y, Z, T được kết quả theo bảng sau:

A. anilin, axetilen, saccarozo, axit glutamic

B. axit glutamic, axetilen, saccarozo, anilin

C. anilin, axit glutamic, axetilen, saccarozo

D. anilin, axetilen, axit glutamic, saccarozo

Câu 753 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 3.

D. 2.

Câu 757 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính bazơ

B. tính oxi hóa

C. tính axit

D. tính khử

Câu 758 : Đ điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp

A. thuỷ luyện

B. nhiệt luyện

C. điện phân dung dịch 

D. điện phân nóng chảy

Câu 760 : Chất nào sau đây không phải là este ?

A. HCOOCH3

B. C2H5OC2H5

C. CH3COOC2H5

D. C3H5(COOCH3)3

Câu 762 : Câu nào sau đây là đúng: Tripeptit (mạch hở) là hp chất

A. mà phân tử cóB. mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau 3 liên kết peptit

B. mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau

C. mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.

D. mà phân tử có 3 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit

Câu 763 : Nhôm có thể hoà tan trong các dung dịch

A. H2SO4 loãng, CuCl2, HNO3 loãng, NaCl

B. HCl, NaOH, MgCl2, KCl

C. Fe2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCl2, CuSO4

D. Ba(OH)2, CuCl2, HNO3 loãng, FeSO4.

Câu 765 : Chất có thể trùng hp tạo ra polime là

A. CH3OH

B. HCOOCH3

C. CH3COOH

D. CH2=CH-COOH

Câu 766 : Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là

A. FeO, CuO, Cr2O3 

B. PbO, K2O, SnO 

C. FeO, MgO, CuO 

D. Fe3O4, SnO, BaO

Câu 767 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng 

A. hoà tan Cu(OH)2.

B. trùng ngưng

C. tráng gương

D. thủy phân

Câu 768 : Canxi cacbonat còn được gọi là

A. vôi sống

B. đá vôi

C. vôi tôi

D. vôi sữa

Câu 773 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

A. dung dịch Br2 bị nhạt màu

B. có kết tủa đen

C. có kết tủa vàng

D. có kết tủa trắng

Câu 774 : Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaCl và Al(NO3)3 

B. NaOH và MgSO4 

C. K2CO3 và HNO3 

D. NH4Cl và KOH 

Câu 775 : Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

B. phản ứng với dung dịch NaCl

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit

Câu 780 : Thực hiện hai thí nghiệm sau:

A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.

B. Z là muối của axit axetic

C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử

D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương

Câu 783 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 784 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 787 : Cho các phát biu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 791 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử đước ghi ở bảng sau:

A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ

B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin

D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic

Câu 792 : Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

A. KOH, KAlO2, Al(OH)3

B. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3

C. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3

D. KOH, KCrO2, Cr(OH)3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247