Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Chuyên đề ôn tập hóa Hữu cơ cực hay có lời giải !!

Chuyên đề ôn tập hóa Hữu cơ cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

A. (2).

B. (1).

C. (4).

D. (3).

Câu 2 : Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOC6H5

B. CH3COOCH3

C. CH3COOH

D. HCOOCH3

Câu 7 : Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. anđehit

B. ancol

C. xeton

D. axit.

Câu 9 : Saccarozơ thuộc loại 

A. polosaccarit

B. đisaccarit.     

C.  đa chức

D. monosaccarit.

Câu 10 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ

B.  Xenlulozơ

C. Saccarozơ

D. Glixerol

Câu 12 : Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, công thức của xenlulozơ có thể viết là

A. [C6H7O3(OH)2]n.    

B. [C6H7O2(OH)3]n.       

C. [C6H8O2(OH)3]n.

D. [C6H5O2(OH)3]n

Câu 15 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3NHCH2CH3

B. (CH3)2NCH2CH3

C. C6H5NH2.

D.  CH3CH2 NH2

Câu 16 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Metylamin

B. Trimetylamin

C. Phenylamin

D. Đimetylamin

Câu 17 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. C2H5NH2

B. H2NCH2COOH

C. CH3COOC2H5

D. HCOONH4

Câu 18 : Cho các chất sau:

A. X, Y, Z, T

B. X, Z, G, P

C. X, Z, T, P

D. X, Y, G, P.

Câu 20 : Tripeptit là hợp chất

A. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit

B. Có liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau

C. Có liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau

D.  Mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit

Câu 25 : Chất 2,4-Đimetylpyrol có công thức phân tử: C6H9N. Chất này có thể là:

A. Amin một vòng, hai nối đôi

B. Amin một vòng, no

C. Amin no, mạch hở

D. Amin có vòng benzen

Câu 26 : Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là :

A. m = 2n.   

B. m = 2n + 3

C. m = 2n + 1

D. m = 2n + 2.

Câu 28 : Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất có 2 nhóm axit, chất thứ 2 có 1 nhóm axit. Công thức của 2 chất trong X là

A. CnH2n(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2).

B. CnH2n+2(COOH)2(NH2) và CmH2m+2(COOH)(NH2).

C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) và CmH2m-2(COOH)(NH2).

D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2).

Câu 29 : Cho các chất sau:

A. 1.          

B. 2.      

C.  4.       

D. 3.

Câu 30 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit

A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-NH-CH2COOH

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

Câu 33 : Chất nào sau đây là glixerol ?

A. C2H4(OH)2

B. C3H5OH.     

C. C2H5OH.     

D. C3H5(OH)3.

Câu 34 : Axit béo là

A. axit glutamic

B. axit ađipic

C. axit oleic

D. axit axetic

Câu 35 : Chất không phải axit béo là

A. axit oleic

B. axit panmitic

C. axit fomic

D. axit stearic.

Câu 36 : Chất béo là trieste của axit béo với ?

A. etylen glicol

B. Glixerol

C.  ancol etylic

D. ancol metylic.

Câu 37 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là

A.  metyl acrylat

B.  etyl axetat

C.  propyl fomat

D. metyl axetat.

Câu 38 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl fomiat

B. etyl fomiat

C. metyl axetat

D. etyl axetat

Câu 39 : Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là :

A. metyl axetat

B. etyl fomat

C. metyl fomat. 

D. etyl axetat

Câu 40 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là      

A. etyl axetat

B. metyl axetat

C. metyl propionat

D.  propyl axetat

Câu 41 : Tên gọi của CH3COOC6H5

A. benzyl axetat

B. phenyl axetat

C. metyl axetat

D. etyl axetat.

Câu 42 : Etyl axetat có công thức là

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5

C.  CH3COOH

D.  CH3COOCH3

Câu 43 : Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là

A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3

C.  CH3COOC2H5.

D. CH3COOC2H3

Câu 44 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất

A. CH3COOC3H7

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3.

D.  C3H7COOCH3

Câu 45 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Vinyl axetat

B. Propyl axetat

C. Etyl axetat

D. Phenyl axetat

Câu 46 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là

A. metyl butirat

B. n-propyl axetat

C. etyl propionat

D. isopropyl axetat

Câu 47 : Este CH3CH2CH2COOC2H5 có tên gọi là

A. etyl butirat

B. etyl butiric

C. etyl propanoat

D. etyl butanoat

Câu 48 : Tên gọi nào sai

A. phenyl fomat : HCOOC6H5

B. vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3.

C. metyl propionat : C2H5COOCH3

D. etyl axetat : CH3COOCH2CH3.

Câu 49 : Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este?

A.  Metyl etylat

B. Metyl fomat

C.  Etyl axetat

D. Etyl fomat.

Câu 50 : Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:

A. Triolein

B. Tristearin

C. Tripanmitin

D.  Stearic

Câu 51 : Tripanmitin có công thức là

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C.  (C17H31COO)3C3H5

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 52 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?

A. (C6H5COO)3C3H5

B. (CH3COO)3C3H5

C. (C17H31COO)3C3H5

D. (C2H5COO)3C3H5

Câu 53 : Công thức của triolein là :

A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5

C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5

D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5

Câu 54 : Công thức phân tử của triolein là 

A. C54H104O6

B. C57H104O6

C. C57H110O6

D. C54H110O6.

Câu 55 : Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?

A. CH3Cl

B. CH3NH2

C. CH3OH

D. CH3CH2NH2

Câu 56 : Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5NH2:

A. Metyl amin

B. Anilin

C. Alanin

D.  Etyl amin

Câu 57 : Công thức của glyxin là:

A. H2NCH2COOH

B. CH3NH2

C. C2H5NH2

D. H2NCH(CH3)COOH

Câu 58 : Alanin có công thức là:

A. (COOCH3)2

B. NH2CH(CH3)COOH.    

C. NH2CH2CH2COOH.       

D. C6H5NH2

Câu 59 : Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là 

A. valin

B.  lysin

C.  glyxin

D. alanin.

Câu 60 : Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?

A. Lysin

B. Valin

C. Glyxin.   

D. Alanin

Câu 61 : Chất nào sau đây chứa 2 nguyên tử N trong phân tử ?

A. Lysin

B. Metylamoni clorua

C. Tơ nitron

D. Glu-Gly-Gly

Câu 63 : Chất nào sau nặng hơn H2O?

A. ancol etylic

B. triolein

C.  benzen

D. glixerol

Câu 64 : Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?

A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH

D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO

Câu 65 : Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?           

A.  Isoamyl axetat

B. Etyl axetat

C. Benzyl axetat

C. Benzyl axetat

Câu 66 : Este nào sau đây có mùi dứa chín:

A. etyl isovalerat

B. etyl butirat.    

C. benzyl axetat

D. isoamyl axetat

Câu 67 : Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:

A. Metyl axetat

B. Isoamyl axetat.

C. Etyl fomiat

D. Amyl propionat.

Câu 68 : Chất béo nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?          

A. Tristearin

B. Triolein

C. Trilinolein

D. Trilinolenin.

Câu 69 : Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?

A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc

B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen

C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước

D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.

Câu 70 : Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?

A. Anilin

B. Glyxin.    

C. Metylamin

D. Etanol

Câu 71 : Chất có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường là :

A. axit glutamic

B. metyl aminoaxetat

C. Alanin.       

D. Valin

Câu 73 : Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?

A. CH2(NH2)COOH

B. CH3CH2OH

C. CH3CH2NH2

D. CH3COOCH3

Câu 74 : Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?

A. CH3CHO

B. CH3CH2OH

C. HCOOCH3

D. CH3COOH

Câu 76 : Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?

A. CH3OH    

B. CH­3CH2OH

C. CH3CH2COOH

D. CH3COOH

Câu 77 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. CH3COOH

B. CH3COOCH3

C. HCOOH

D. C2H5OH.

Câu 79 : Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. C2H5OH

B. CH3CHO

C. CH3COOH

D. C2H6.

Câu 81 : Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch nước brom.

D. dung dịch NaCl.

Câu 84 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là :

A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3

B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH

C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3

D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH

Câu 85 : Dãy được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:    

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO

B. C2H5OH, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH

C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH

D. HCOOH, CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH

Câu 86 : Xét các chất: etyl axetat (1), ancol etylic (2), axit axetic (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là

A.  (2) < (3) < (1).    

B. (1) < (2)  < (3).    

C.  (3)  < (1)  < (2).      

D.  (1) < (3) < (2).

Câu 88 : Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều phản ứng với

A. nước Br2.

B. dd NaOH.       

C. dd HCl.   

D. dd NaCl.

Câu 89 : Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na2O; C2H5OH; HCl.

B. CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2.

C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3.

D. CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.

Câu 90 : Alanin và anilin đều tác dụng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch brom.          

B. Dung dịch NaHCO3.

C. Dung dịch HCl.          

D.  Dung dịch NaOH.

Câu 91 : Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

A. ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3, H2N-CH2-CH2ONa.

B.  H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH.

C. CH3-COOCH3, H2N-CH2-COOCH3, ClNH3CH2-CH2NH3Cl.

D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH3CH3.

Câu 93 : Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

A. đen.

B. tím.

C. đỏ. 

D. vàng. 

Câu 94 : Cho tripeptit Gly – Ala – Val  phản ứng với Cu(OH­)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

A. màu vàng.

B. màu tím.

C.  màu da cam.

D. màu xanh lam thẫm.

Câu 95 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :

A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

B. Phản ứng thủy phân của protein.

C. Phản ứng màu của protein.

D. Sự đông tụ của lipit.

Câu 96 : Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc, cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2. Hiện tượng quan sát được là

A. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím.

B. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.

C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ.

D. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.

Câu 97 : Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :

A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.

B. Do amin tan nhiều trong H2O.

C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.

D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.

Câu 99 : Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng

A. dung dịch NaOH và nước.

B. dung dịch HCl và nước.

C. dung dịch amoniac và nước.

D. dung dịch NaCl và nước.

Câu 100 : Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ?

B. ClH­3NCH­2­COOC­2­H­5­ và H­2­NCH­2­COOC­2­H­5­

B. CH­3­NH­2­ và H­2­NCH­2­COOH.

C. CH­3­NH­3­Cl và CH­3­NH­2­.

D. CH­3­NH­3­Cl và H­2­NCH­2­COONa.

Câu 101 : Khi thủy phân tripeptit: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các a - amino axit nào ?

A. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH.

B. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH(NH2)COOH. 

C. H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH.

D. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH.

Câu 102 : Thủy phân hoàn toàn

A. 5. 

B. 3. 

C. 2. 

D. 4.

Câu 103 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các amino axit.

B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.

D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.

Câu 104 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.

B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.

C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

Câu 106 : Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :

A. H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH.

B. H3N+-CH2-COOHCl-;H3N+-CH2-CH2-COOHCl-

C. H3N+-CH2-COOHCl-;

D. H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH.

Câu 111 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

Câu 114 : Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.

B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.

D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.

Câu 115 : Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết :

A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 

B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.

C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.

D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.

Câu 120 : Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là :

A. axit β-aminopropionic.

B. amoni acrylat. 

C. axit α-aminopropionic.

D. metyl aminoaxetat. 

Câu 121 : Cho các dãy chuyển hóa: GlyxinNaOHX1HCldưX2 X2 là :

A. ClH3NCH2COOH.

B. ClH3NCH2COONa

C. H2NCH2COOH.

D. H2NCH2COONa.

Câu 124 : Chất nào sau đây không phải là polime

A. Triolein

B. Xenlulozơ

C. Thủy tinh 

D.  Protein

Câu 125 : Chất  nào không phải là polime 

A. Lipit

B. Xenlulozơ

C. Amilozơ

D. Thủy tinh hữu cơ

Câu 126 : Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh

A. cao su lưu hóa

B. xenlulozơ

C. amilopectin

C. amilozo

Câu 127 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian

A. Amilopectin

B. Amilozơ

C. Cao su lưu hóa

D. Cao su Buna

Câu 128 : Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

A. C, H, N

B. C, H, N, O

C. C, H

D. C, H, Cl.

Câu 129 : Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ

A. Nilon-6,6

B. Polibutađien

C. Polietilen

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 130 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên

A.  Tơ nitron

B. Tơ tằm

C. Tơ lapsan

D.  Tơ vinilon

Câu 131 : Polime nào sau đây là tơ nhân tạo 

A. tơ axetat

B. tơ olon

C. tơ capron

D. tơ tằm.

Câu 132 : Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp 

A. teflon

B. tơ tằm

C. tơ nilon

D. tơ capron

Câu 133 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ nilon-6,6

B. tơ tằm.

C. tơ visco

D. tơ capron

Câu 134 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo 

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ axetat

C. Tơ capron

D. Tơ tằm

Câu 135 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)

A. Bông

B. Tơ Nilon-6

B. Tơ Nilon-6

D. Tơ Visco.

Câu 136 : Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

B. tơ tằm và tơ vinilon.

C. tơ visco và tơ nilon-6,6

D. tơ nilon-6,6 và tơ capron

Câu 138 : Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron

B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.

C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6

D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat

Câu 139 : Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ visco và tơ nilon-6.

B. sợi bông và tơ visco

C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron

D. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6

Câu 142 : Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là

A.  stiren

B. caprolactam

C. etilen

D.  toluen

Câu 143 : Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3OH

B. CH3COOH

C. HCOOCH3

D. CH2=CH-COOH.

Câu 144 : Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp

A. CH3–CH2–CH3

B. CH2=CH–CN

C. CH3–CH3

D. CH3–CH2–OH

Câu 146 : Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp

A. CH2=CH-Cl

B. CH2=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2.

D. CH2=CH-CH3

Câu 147 : Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC

A. CH2=CHCl

B. CH2=CH2

C. CHCl=CHCl

D. CH≡CH

Câu 148 : Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. trao đổi.

B. trùng hợp

C. trùng ngưng

D. oxi hoá-khử

Câu 150 : Trong các chất sau: C2H6 (1), CH2=CH2 (2), NH2-CH2-COOH (3), C6H5CH=CH2 (4), C6H6 (5), CH2=CH-Cl (6). Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A.  (4), (5), (6).          

B.  (3), (4), (5).      

C. (1), (2), (3).    

D. (2), (4), (6).

Câu 151 : Dãy polime nào được điều chế bằng phương pháp trùng hợp monome tương ứng

A. Tơ olon, nhựa bakelit, cao su lưu hóa, tơ axetat

B. Tơ nilon-6,6; PVC; thủy tinh hữu cơ, tơ visco

C. Cao su Buna, PS, teflon, tơ Lapsan

D. PE, PVC, teflon, tơ olon

Câu 152 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là 

A. poli(vinyl clorua) 

B. poli(etylen-terephtalat) 

C. poliacrilonitrin

D. polietilen

Câu 153 : Polime nào dưới đây được đều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. tơ capron

B. nilon – 6,6

C.  tơ enang

D. tơ lapsan

Câu 154 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp

A. Polietilen

B. Polivinylic

C. Nilon-6,6

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 155 : Loại polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. Polietilen

B. Nhựa phenolfomanđehit

C. Tơ nitron.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 156 : Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng

A. Etylen glicol và axit tere-phtalic

B. Axit ađipic và hexametylenđiamin

C. Buta-1,3-đien-1,3 và stiren

D.  Ancol o-hiđroxibenzylic

Câu 159 : Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6

A. C6H5NH2

B. H2N[CH2]5COOH

C.  H2N[CH2]6COOH

D. C6H5OH

Câu 161 : Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo

A. Poliacrilonitrin

B. Polistiren

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Polietilen

Câu 162 : Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây

A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).

B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).

C. Teflon – poli(tetrafloetilen)

D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC)

Câu 163 : Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su Buna

A. Penta-1,3-đien

B. Buta-1,3-đien

C. 2-metylbuta-1,3-đien

D. But-2-en

Câu 164 : Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây

A. CH3COO-CH=CH2.

B. CH2=CH-CN

C. CH2=C(CH3)-COOCH3

D. CH2=CH-CH=CH2

Câu 165 : Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron

A. CH2=CH-CN

B. CH2=CH-CH3

C. H2N-[CH2]5-COOH

D. H2N-[CH2]6-NH2

Câu 166 : Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo

A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit)

C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat)

D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen

Câu 169 : Cho các chất sau :

A. (1), (3), (4), (5), (6).

B. (1), (6).

C. (1), (3), (5), (6).

D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).

Câu 178 : Tơ nilon – 6,6 là

A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol

B. Hexaclo xiclohexan

C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin

D. Poliamit của ε - aminocaproic

Câu 179 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. Tơ nitron

B. Tơ xenlulozơ axetat

C. Tơ visco

D. Tơ nilon-6,6

Câu 180 : Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH

B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH

Câu 181 : Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)

A. Hexametylenđiamin

B. Caprolactam

C. Axit ε – aminocaproic

D. Axit ω – aminoenantoic.

Câu 182 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là

A. poli(etylen-terephtalat).

B. polietilen

C. poli(vinyl clorua).

D. poliacrilonitrin

Câu 183 : Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là

A. phenol, metyl metacrylat, anilin

B. etilen, buta-1,3-đien, cumen

C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin

D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen

Câu 185 : Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ visco

B. tơ poliamit

C. tơ axetat

D. tơ polieste

Câu 188 : Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. axit ađipic và glixerol

B. axit ađipic và hexametylenđiamin

C. etylen glicol và hexametylenđiamin

D. axit ađipic và etylen glicol

Câu 189 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là 

A. polietilen

B. nilon-6,6.

C. poli(metyl metacrylat).

D. poli(vinylclorua).

Câu 191 : Nilon-6,6 là một loại Nilon-6,6 là một loại 

A. tơ poliamit

B. tơ visco

C. tơ axetat

D. polieste

Câu 192 : Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là

A.  polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6.

B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron

C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.

D. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron.

Câu 195 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp 

A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic

B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

C. Trùng hợp metyl metacrylat

D. Trùng hợp vinyl xianua

Câu 197 : Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là

A. poli(vinyl axetat); polietilen, cao su buna

B. polietilen; cao su buna; polistiren

C. tơ capron; nilon-6,6, polietilen

D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren

Câu 198 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N

B. Tơ visco là tơ tổng hợp

C. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit)

D. Poli(etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng

Câu 199 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic

C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

Câu 201 : Một polime Y có cấu tạo như sau :

A. –CH2–CH2–CH2–CH2– 

B. –CH2–CH2– 

C. –CH2–CH2–CH2– 

D. –CH2– 

Câu 202 : Monome tạo ra polime

A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2

B. CH­2=C(CH3)-CH=CH2

C. CH­2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3

D. CH­2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2

Câu 203 : Polime có công thức cấu tạo thu gọn

A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2

B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2

C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl

D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl.

Câu 204 : Cho sơ đồ sau : CH4 ® X ® Y ® Z ® Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là 

A. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien

B. Etilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien.

C. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien.

D. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien

Câu 206 : Phát biểu đúng là 

A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol

B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac

C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp

D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren

Câu 207 : Cho các phát biểu sau :

A. (2), (3), (6).

B. (4), (5), (6).

C. (1), (4), (5), (6).

C. (1), (4), (5), (6).

Câu 209 : Cho sơ đồ sau

A. CH=CH2COOCH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOC2H5

C. C6H5COOC2H5

D. C2H3COOC­3H7

Câu 210 : Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm?

A. CH3NH2

B. C2H5NH2

C. H2NCH2COOH

D. H2N-CH2-CH(NH2)COOH

Câu 211 : Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh?

A. CH3NH2, NH3

B. C6H5OH, CH3NH2.

C. C6H5NH2, CH3NH2

D. C6H5OH, NH3

Câu 212 : Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH).

B. Glyxin (H2N-CH2-COOH).

C. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH).

D. Axit ađipic (HOOC-[CH2]4 -COOH).

Câu 213 : Cho các dung dịch của các hợp chất sau:

A. (3).  

B.  (3), (4).     

C. (1), (5).  

D.  (2). 

Câu 214 : Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh ? 

A. Alanin

B. Anilin

C. Metylamin

D. Glyxin. 

Câu 215 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Glyxin

B. Phenylamin

C. Metylamin.

D. Alanin.

Câu 216 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?

A. Glyxin.

B. Etylamin

C. Anilin

D. Phenylamoni clorua

Câu 217 : Dung dịch chất nào sau không làm hồng phenolphtalein?

A. lysin

B. metylamin

C. glyxin

D.  NH3

Câu 218 : Dung dịch trong nước của chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?

A.  Lysin

B. Metyl amin

C. Axit glutamic

D. Alanin.

Câu 219 : Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Natri hiđroxit.         

B. Amoniac.     

C. Natri axetat.

D. Anilin

Câu 220 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. axit α-aminoglutaric (axit glutamic).

B. Axit α,ε-điaminocaproic

C. Axit α-aminopropionic

D. Axit aminoaxetic

Câu 221 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

A. Dung dịch alanin

B. Dung dịch glyxin

C. Dung dịch lysin

D. Dung dịch valin

Câu 222 : Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :

A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit

B. metyl amin, amoniac, natri hiđroxit

C. anilin, metyl amin, amoniac

D. anilin, amoniac, natri hiđroxit

Câu 223 : Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím:

A.  Axit glutamic, valin, alanin

B. Axit glutamic, lysin, glyxin.

C. Alanin, lysin, metyl amin

D. Anilin, glyxin, valin.

Câu 229 : Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?

A. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại

B. Do nhóm NH2- đẩy electron nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p

C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn

D. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.

Câu 230 : Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?

A. (1), (2).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (4).

Câu 231 : Trong số các chất dưới đây , chất có tính bazơ mạnh nhất là :

A. C6H5NH2

B. (C6H5)2NH

C. p-CH3C6H5NH2

D. C6H5CH2NH2

Câu 232 : Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất

A. p-nitroanilin

B. p-metylanilin

C.  amoniac

D. đimetyl amin.

Câu 233 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là ?

A. Phenylamin, amoniac, etylamin

B. Etylamin, amoniac, phenylamin.

C. Etylamin, phenylamin, amoniac

D. Phenylamin, etylamin, amoniac.

Câu 234 : Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn C2H5NH2 ?

A. NH3.   

B. CH3NH2.       

C. C6H5NH2

D. CH3NHCH3.

Câu 237 : Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol:

A. (2), (3), (1).   

B. (2), (1), (3).     

C. (3), (1), (2).  

D.  (1), (2), (3).

Câu 243 : Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2, (4) NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là 

A. (3) > (4) > (1) > (2).   

B. (3) > (4) > (2) > (1).

C.  (2) > (1) > (3) > (4).   

D. (4) > (3) > (1) > (2).

Câu 245 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là

A. Etylamin, amoniac, phenylamin

B. Phenylamin, amoniac, etylamin.

C. Etylamin, phenylamin, amoniac

D. Phenylamin, etylamin, amoniac.

Câu 249 : Cho các chất : đimetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).

B. (3), (2), (1), (4), (5), (6).

C. (6), (4), (5), (3), (2), (1).

D. (6), (5), (4), (3), (2), (1).

Câu 254 : Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:

A. (Y), (Z), (T), (X).        

B.  (X), (Z), (T), (Y). 

C.  (Y), (T), (Z), (X).  

D. (T), (Y), (Z), (X).

Câu 257 : Cho các chất sau: (1) C2H5OH; (2) H2O; (3) C6H5OH; (4) CH3COOH; (5) HCOOH, thứ tự giảm dần tính axit là:

A.  (1) < (2) < (3) < (5) < (4).                 

B. (1) <  (2) < (3) < (4) < (5).       

C. (5) > (4) > (3) > (2) > (1).     

D.  (4) > (5) > (3) > (1) > (2).

Câu 258 : Sắp xếp theo chiều độ tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm chức trong phân tử các chất : C2H5OH (1) , CH3COOH (2), CH2=CHCOOH (3), C6H5OH (4), CH3C6H4OH (5), C6H5CH2OH (6) là :

A.  (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3).   

B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3).

C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6).    

D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6).

Câu 259 : Cho các chất sau: H2O (1), C6H5OH (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5), HClO4 (6), H2CO3 (7). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH là

A. (1), (3), (2), (5), (4), (7), (6).        

B. (3), (1), (2), (5), (4), (7), (6).

C.  (3), (1), (2), (7), (4), (5), (6).      

D. (3), (1), (2), (7), (5), (4), (6).

Câu 264 : Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. xenlulozơ

D. tinh bột

Câu 266 : Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Tinh bột

B. Glucozơ

C. Xenlulozơ

D. Saccarozơ

Câu 267 : Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là:

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Fructozơ

D. Tinh bột

Câu 268 : Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột ta thu được:

A. Fructozơ

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Mantozơ

Câu 269 : Glucozơ không có tính chất nào sau đây?

A. Tính chất của nhóm anđehit

B. Tính chất của ancol đa chức.

C. Tham gia phản ứng thủy phân

D. Lên men tạo ancol etylic.

Câu 272 : Chất không tham gia phản ứng thủy phân là

A. Tinh bột

B. Xenlulozơ

C. Chất béo

D. Glucozơ

Câu 273 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân

B. hoà tan Cu(OH)2

C. trùng ngưng

D. tráng gương

Câu 278 : Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là:

A. Tinh bột

B. Xenlulozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 299 : X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng

A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên

B. X làm mất màu nước brom

C. Phân tử X có 1 liên kết p.

D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp

Câu 305 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

D. Tác dụng được với Na

Câu 316 : Glucozơ và fructozơ đều

A. có công thức phân tử C6H10O5

B. có phản ứng tráng bạc.

C. có nhóm –CH=O trong phân tử

D. thuộc loại đisaccarit.

Câu 317 : Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

B. phản ứng với dung dịch NaCl

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit

Câu 318 : Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Glucozơ, glixerol và metyl axetat

B. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic

C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ

D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat

Câu 319 : Phát biểu nào dưới đây không chính xác?

A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được

B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit.

C. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit 

D. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi, và monosaccarit.

Câu 320 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ

B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol

C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

Câu 328 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este.

B. Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa các axit với ancol là este.

C. Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng các nhóm RCO- thu được este.

D. Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon).

Câu 329 : Chọn nhận xét đúng:

A. Phản ứng thủy phân este luôn là phản ứng một chiều.

B. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức.

C. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo.

D. Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol.

Câu 330 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

Câu 331 : Este X có CTPT HCOOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X không đúng?

A. Tên gọi của X là phenyl fomat.

B. X có phản ứng tráng gương.

C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.

D. X được điều chế bằng phản ứng của axit fomic với phenol.

Câu 332 : Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.

B. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.

C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.

D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.

Câu 333 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.

B. Ancol etylic không tạo liên kết hiđro với nước.

C. Este iso - amyl axetat có mùi dứa chín.

D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

Câu 334 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

Câu 335 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Este CH3OOCCH=CH2 có tên là vinyl axetat.

B. Các este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không cực.

C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

D. Xà phòng giảm tác dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa.

Câu 336 : Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

Câu 337 : Phát biểu đúng là : 

A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.

B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.

Câu 338 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.

B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.

Câu 339 : Nhận định nào dưới đây về vinyl axetat là sai?

A. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom.

B. Vinyl axetat được điều chế từ axit axetic và axetilen.

C.Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.

D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axeic và ancol vinylic.

Câu 340 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

B. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.

C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.

Câu 342 : Mệnh đề không đúng là :

A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

Câu 343 : Phát biểu đúng là :

A.  Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

B. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm thì luôn thu được sản phẩm muối và ancol.

C. Phản ứng thủy phân este của ancol trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

D. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.

Câu 344 : Cho các phát biểu sau về chất béo:

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 345 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 346 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về chất béo?

A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,…

B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa và phản ứng ở gốc hiđrocacbon.

C. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thường.

D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

Câu 347 : Nhận định đúng về chất béo là

A. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.

C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no.

Câu 348 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 349 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 350 : Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo.

B. Tristearin có CTPT là C54H110O6.

C. Dầu thực vật là chất béo thành phần có nhiều gốc axit béo không no nên ở thể lỏng.

D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều, xảy ra chậm.

Câu 351 : Có các nhận định sau:

A. (1), (2), (4), (6).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (2), (4), (6).

D. 3, (4), (5).

Câu 352 : Chọn phát biểu đúng:

A. Nhiệt độ nóng chảy của chất béo no thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của chất béo không no có cùng số nguyên tử cacbon.

B. Axit oleic có công thức là cis–CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7-COOH.

C. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi, nguyên nhân là do liên kết đôi C = O của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit.

D. Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng, khi hiđro hóa triolein sẽ thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.

Câu 353 : Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (3), (5). 

C. (1), (3), (4).

D. (1), (3), (5).

Câu 354 : Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π.

B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng.

C. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.

D. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng.

Câu 355 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.

C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.

D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OH trong nhóm COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol.

Câu 356 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 357 : Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ) : Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất.

B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.

C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.

D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.

Câu 358 : Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:

A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.

B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.

C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.

D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.

Câu 359 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 360 : Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì?

A. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2.

B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh.

C. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau.

D.  Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương.

Câu 361 : Chọn mệnh đề đúng khi nói về cacbohiđrat:

A. Glucozơ không làm mất màu nước brom.

B. Mỗi mắt xích của xenlulozơ có 5 nhóm OH tự do.

C. Trong tinh bột thì amilopectin chiếm khoảng 70 – 90% khối lượng.

D. Xenlulozơ và tinh bột đều có công thức (C6H10O5)n nhưng chúng không phải là đồng phân và đều tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4 đặc.

Câu 362 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C.  Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 363 : Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thuỷ phân được.

B. Cacbohiđrat cung cấp năng lượng cho cơ thể người.

C. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit.

D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là : Cn(H2O)m.

Câu 364 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.

B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ.

D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.

Câu 365 : Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người lớn. Chất này được điều chế bằng cách :

A. thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit clohiđric.

B. lên men sobitol.

C. hiđro hóa sobitol.

D. chuyển hóa từ Fructozo  môi trường axit.

Câu 366 : Phương trình :  6nCO2 + 5nH2Oclorophinas(C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây ?

A. quá trình oxi hoá.

B. quá trình hô hấp.

C. quá trình khử.

D. quá trình quang hợp.

Câu 367 : Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?

A. Sản xuất rượu etylic.

B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

C. Tráng gương, tráng ruột phích.

D. Thuốc tăng lực trong y tế.

Câu 368 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Saccarozơ có phản ứng tráng gương.

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 369 : Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl?

A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.

B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.

C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.

Câu 371 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành axit nào sau đây ?

A. axit axetic

B. axit lactic

C. axit oxalic

D. axit malonic.

Câu 373 : Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :

A. glucozơ, C2H2, CH3CHO

B. C2H2, C2H4, C2H6

C. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO

D. C2H2, C2H5OH, glucozơ.

Câu 374 : Khi nói về glucozơ, điều nào sau đây không đúng ?

A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng (α, β) và không thể chuyển hoá lẫn nhau.

B. Glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử có cấu tạo của ancol đa chức và anđehit đơn chức.

C. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.

D. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa trắng.

Câu 375 : Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là

A. Saccarozơ và fructozơ

B. Xenlulozơ và glucozơ.

C. Tinh bột và glucozơ

D. Tinh bột và saccarozơ.

Câu 377 : Phản ứng không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ là

A. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức –CHO.

B. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH.

C. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH.

D. Phản ứng với 5 phân tử (CH3CO)2O để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử.

Câu 379 : Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic

B. glixerol, axit axetic, glucozơ.

C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic

D. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.

Câu 380 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là

A. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic, saccarozơ

B. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic

C. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit fomic

D. Fructozơ, axit fomic, glixerol, anđehit axetic

Câu 381 : Cho các phát biểu sau:

A. (1) và (2).

B. (3) và (4).

C. (2) và (4).

D. (1) và (3).

Câu 382 : Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản ứng tráng gương, đó là do

A. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ

B. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng

C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ

D. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit

Câu 384 : Trong các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 390 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 392 : Cho các phát biểu sau :

A. 4

B. 5

C. 2.  

D. 3

Câu 394 : Chọn những câu đúng trong các câu sau :

A. (1), (2), (3), (6), (7).

B. (1), (2) , 5, 6, (7).

C. (1), (3), (5), (6), (7).

D. (1), (3), (4), (5), (6), (7).

Câu 395 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 396 : Cho sơ đồ phản ứng :

A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit

B. Tinh bột, glucozơ, etanol.

C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit

D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.

Câu 397 : Khảo sát tinh bột và xenlulozơ qua các tính chất sau:

A. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất.

B. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất.

C. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất.

D. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất.

Câu 398 : Cho các chuyển hoá sau :

A. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit

B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic

C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic

D. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic

Câu 399 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 1.

Câu 400 : Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) 

A. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa

B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5

C. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH

D. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa

Câu 402 : Cho các phát biểu sau:

A. (2) và (4).

B. (3) và (4).

C. (1) và (2).

D. (1) và (3).

Câu 404 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 405 : Cho các phát biểu sau :

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 406 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 408 : Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm?

A. but-1-en, buta-1,3-đien, vinyl axetilen

B. propen, propin, isobutilen.

C. etyl benzen, p-xilen, stiren

D. etilen, axetilen và propanđien.

Câu 410 : Chọn những câu đúng trong các câu sau :

A. (1), (2), (3), (6), (7).

B. (1), (2) , 5, 6, (7).

C. (1), (3), (5), (6), (7).

D. (1), (3), (4), (5), (6), (7).

Câu 411 : Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau :

A. (1), (2), (3), (5).

B. (2), (3), (5).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (3), (4), (5).

Câu 413 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 415 : Có các phát biểu sau đây:

A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 416 : Cho các phát biểu sau:

A. 3. 

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 417 : Cho các nhận định sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 418 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit.

B. Các peptit đều có phản ứng màu biure.

C. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể.

D.  Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit.

Câu 420 : Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai :

A. Thành phân phân tử protein luôn có nguyên tố N.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Protein là những polipeptit cao phân tử  có phân tử khối từ vài trục đến vài triệu.

D. Protein có phản ứng màu biure.

Câu 422 : Phát biểu nào sau đây không đúng :

A. Các peptit mà phân tử có chứa từ 11 đến 50 gốc α-amino axit được gọi là polipeptit.

B. Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.

C. Peptit mạch hở phân tử chứa 2 gốc α-amino axit được gọi là đipeptit.

D. Các peptit mạch hở phân tử chứa liên kết CO-NH được gọi là đipeptit.

Câu 423 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng (n-1)

C. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.

D. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit.

Câu 425 : Phát biểu không đúng là:

A. Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.

B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.

C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit.

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 426 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.

B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

D.  Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

Câu 428 : Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Amino axit thiên nhiên (đều là những α-amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.

B. Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn.

C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.

D. Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6.

Câu 430 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.

B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit.

C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.

D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 432 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

B. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.

C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.

D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

Câu 437 : Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?

A. (1), (2).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (4).

Câu 438 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.

B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.

D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.

Câu 439 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.

B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.

C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

Câu 440 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.

B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit.

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.

Câu 441 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)­2.

B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.

C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α- amino axit.

D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

Câu 442 : Nhận định nào sau đây đúng ?

A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit.

B. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit.

C. Trùng ngưng n phân tử amino axit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit.

D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím.

Câu 443 : Phát biểu đúng là

A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các a-amino axit.

B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.

C. Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm.

D. Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH)2.

Câu 444 : Phát biểu không đúng là :

A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.

B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.

Câu 445 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit.

Câu 446 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.

Câu 447 : Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl.

B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit.

C. Dung dịch amino axit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có pH = 7.

D. Hợp chất +NH3CxHyCOO  tác dụng được với NaHSO4.

Câu 448 : Phát biểu nào sau đây là đúng (biết các amino axit tạo peptit là no, phân tử có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2) ?

A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit.

B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit có chứa (n - 1) liên kết peptit.

C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng.

D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.

Câu 449 : Phát biểu sai

A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.

B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom.

C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

D. Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.

Câu 450 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?

A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu.

B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh.

C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.

Câu 451 : Chọn phát biểu sai ?

A. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho ra hợp chất có màu tím đặc trưng.

B. Khi thủy phân đến cùng peptit trong môi trường axit hoặc kiềm thu được  các α -amino axit.

C. Phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -amino axit có n -1 số liên kết peptit.

D. Tetrapeptit là hợp chất có liên kết peptit mà phân tử có chứa 4 gốc α -amino axit.

Câu 452 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Các amino axit có số nhóm NH2 lẻ thì khối lượng phân tử là số chẵn.

B. Các dung dịch : Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ.

C. Amino axit đều là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.

D. Amino axit độc.

Câu 453 : Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

A. Protein có phản ứng màu biure.

B. Tất cảcác protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.

Câu 454 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu xanh tím.

Câu 455 : Cho các nhận xét sau:

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 459 : Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau :

A. X : HCOOCH3; Y : CH3COOH; Z : CH2(OH)CHO

B. X : CH2(OH)CHO; Y : CH3COOH; Z : HCOOCH3

C. X : CH3COOH; Y : HCOOCH3; Z : CH2(OH)CHO

D. X : CH3COOH; Y : CH2(OH)CHO; Z : HCOOCH3

Câu 466 : Cho dãy chuyển hóa sau:

A. axetilen và etylen glicol

B. axetilen và ancol etylic

C. etan và etanal

D. etilen và ancol etylic

Câu 467 : Cho sơ đồ sau

A. CH=CH2COOCH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOC2H5

C. C6H5COOC2H5

D. C2H3COOC­3H7

Câu 470 : Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :

A. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5

B. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa

C. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa

D. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH

Câu 471 : Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng.

A. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước

B. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng

C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2

Câu 472 :  Cho sơ đồ phản ứng :

A. Anđehit metacrylic

B. Anđehit acrylic

C. Anđehit axetic

D. Anđehit 

Câu 473 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau

A. etyl fomat

B. metyl acrylat

C. vinyl axetat

D. etyl axetat

Câu 474 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

A. HCHO, HCOOH

B. HCHO, CH3CHO

C. HCOONa, CH3CHO

D. CH3CHO, HCOOH

Câu 475 : Cho sơ đồ các phản ứng

A. HCOOCH=CH2 và HCHO

B. CH3COOC2H5 và CH3CHO

C. CH3COOCH=CH2 và HCHO

D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO

Câu 476 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4

B. (NH4)2CO3 và CH3COOH

C. HCOONH­4 và CH3COONH4.

D. HCOONH4 và CH3CHO.

Câu 477 : Cho các chuyển hoá sau

A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.

B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic

C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic

D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit

Câu 478 : Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau :

A. CH3CCCH3; CH2=CHCH=CH2; CH3CH2CH2CH3

B. CH2=C=CH2; CH2=CHCH3; CH3CH2CH3

C. CHCH; CH2=CHCH=CH2; CH3CH3

D. CHC  CH3; CH2=CHCH3; CH3CH3

Câu 480 : Phản ứng đặc trưng của este là

A. phản ứng trùng hợp

B. phản ứng xà phòng hóa

C. phản ứng cộng

D. phản ứng este hóa

Câu 481 : Etyl axetat không tác dụng với

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).

C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).

D. O2, to.

Câu 482 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit

B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.

C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol

D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

Câu 483 : Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo (xà phòng) và

A. glixerol.   

B.  phenol

C. este đơn chức

D. ancol đơn chức

Câu 484 : Chất nào sau đây là ancol etylic?

A. C2H5OH.

B. CH3COOH.

C. CH3OH.

D. HCHO.

Câu 485 : Ancol anlylic có công là

A. C2H5OH.

B. C3H5OH.

C. C6H5OH.

D. C4H5OH.

Câu 486 : Chất nào sau đây là ancol bậc 2?

A. HOCH­2CH2 OH.

B. (CH3)2CHOH.

C. (CH3)2CHCH­2OH.

D. (CH3)3COH.

Câu 487 : Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol

B. C15H31COONa và etanol.

C. C17H35COONa và glixerol

D. C15H31COOH và glixerol.

Câu 489 : Phenol có công thức phân tử là

A. C2H5OH.

B. C3H5OH.

C. C6H5OH.

D. C4H5OH.

Câu 490 : Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?

A. Ancol metylic.

B. Ancol etylic.

C. Etylen glicol.

D. Glixerol.

Câu 491 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

A. Triolein

B. Metyl axetat

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 492 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 3 mol axit stearic

B. 1 mol axit stearic.

C. 1 mol natri stearat

D. 3 mol natri stearat.

Câu 493 : Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH

B. HCOONa và C2H5OH.

C. C2H5COONa và CH3OH

D. CH3COONa và C2H5OH.

Câu 495 : Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:

A. CH3CH2OH và CH3COONa

B. CH3CH2OH và HCOONa.

C. CH3OH và CH2=CHCOONa

D. CH3CHO và CH3COONa.

Câu 496 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ

Câu 498 : Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là

A. C2H5COOH; HCHO

B. C2H5COOH; C2H5OH

C. C2H5COOH; CH3CHO

D. C2H5COOH; CH2=CH-OH.

Câu 500 : Hợp chất (CH3)3COH có tên thay thế là 

A. 2-metylpropan-2-ol.

B. 1,1-đimetyletanol.

C. trimetylmetanol.

D. butan-2-ol.

Câu 501 : Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?

A. CH2=CHCOOCH2CH3

B. CH3COOCH=CHCH3

C. CH3COOC(CH3)=CH2

D. CH3COOCH2CH=CH2

Câu 503 : Chất X có công thức : CH3CH=CHCH(OH)CH3 có tên gọi là

A. penten-2-ol.

B. pent-2-en-4-ol.

C. pent-2-en-2-ol.

D. pent-3-en-2-ol.

Câu 507 : Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3OH và C6H5ONa

B. CH3COOH và C6H5ONa

C. CH3COONa và C6H5ONa

D. CH3COOH và C6H5OH

Câu 508 : Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:

A. Phenol, glyxin, axit axetic

B. Glyxin, phenol, axit axetic

C. Phenol, axit axetic, glyxin

D. Axit axetic, glyxin, phenol

Câu 510 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).

B. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.

C. CH3OOC–COOCH3

D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

Câu 511 : Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3?

A. CH3COOC2H5

B. C2H4(OOCCH3)2

C. C6H5OOCCH3

D. CH3OOC-COOC6H5.

Câu 513 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:

A. T cho được phản ứng tráng bạc

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

Câu 514 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:

A. T cho được phản ứng tráng bạc

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

Câu 519 : Chất nào sau khi phản ứng với dung dịch KOH tạo ra muối và anđehit?

A. etyl fomat

B. metyl axetat

C. phenyl butirat

D.  vinyl benzoat

Câu 520 : Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

A.  Vinyl axetat

B. anlyl propionat

C. Etyl acrylat

D. Metyl metacrylat

Câu 523 : Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. natri axetat và phenol

B. natri axetat và natri phenolat.

C. axit axetic và phenol

D. axit axetic và natri phenolat.

Câu 526 : Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là

A. este đơn chức, no, mạch hở

B. este đơn chức, có 1 vòng no

C. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi

D. este hai chức no, mạch hở

Câu 527 : Mệnh đề không đúng là : 

A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime

Câu 528 : Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:

A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp

B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp

C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất

D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất

Câu 529 : Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được một ancol A không bị oxi hóa bởi CuO. Este E có tên là

A. isopropyl propionat

B. isopropyl axetat

C. tert–butyl axetat

D. n–butyl axetat

Câu 536 : X là một este có cấu tạo đối xứng, có công thức phân tử C16H14O4. Một mol X tác dụng được với bốn mol NaOH. Muối natri của axit thu được sau phản ứng xà phòng hoá nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO2 và xôđa. X là

A. este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với hai phân tử phenol.

B. este của axit oxalic với hai phân tử phenol

C. este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một phân tử phenol và một phân tử cresol

D. este của axit oxalic với hai phân tử cresol (CH3C6H4OH).

Câu 537 : Cho hỗn hợp X (C3H6O2) và Y(C2H4O2) tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ancol. Vậy X, Y là:

A. X là axit, Y là este

B. X là este, Y là axit. 

C. X, Y đều là axit

D. X, Y đều là este

Câu 538 : Cho các chất sau

A. (1) (3) (4) (6).

B. (3) (4) (5).

C. (1) (2) (3) (4).

D. (3) (4) (5) (6).

Câu 541 : Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

A. CH3COOC6H5phenyl axetat+NaOHt

B. HCOOCH=CHCH3+NaOHt

C. CH3COOCH2CH=CH2+NaOHt

D. CH3COOCH=CH2+NaOHt

Câu 548 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 553 : Xà phòng hoá một hỗn hợp có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là

A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa

B. HCOONa, CHºCCOONa và CH3CH2COONa

C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CHºCCOONa

D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa

Câu 554 : Este X có các đặc điểm sau :

A. Chất Y tan vô hạn trong nước

B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken

C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O

Câu 558 : Cho sơ đồ sau, trong đó X1, X2, X3 là các hợp chất hữu cơ :

A. X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH

B. X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH

C. X là CH3OH và Y là C2H5OH

D. X là C2H5OH và Y là CH3OH

Câu 560 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. metyl acrylat

B. vinyl axetat

C. etyl fomat

D. etyl axetat

Câu 561 : Cho sơ đồ phản ứng :

A. Anđehit metacrylic

B. Anđehit propionic

C. Anđehit acrylic

D. Anđehit axetic

Câu 562 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

A. CH3CHO, HCOOH

B. HCHO, HCOOH

C. HCOONa, CH3CHO

D. HCHO, CH3CHO

Câu 563 : Cho sơ đồ phản ứng :

A. HCOOCH2CH2CH3

B. CH3COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 564 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. axit panmitic

B. axit oleic

C. axit linoleic

D. axit stearic

Câu 566 : Cho sơ đồ các phản ứng:

A. CH3COOCH=CH2 và HCHO

B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.

C. HCOOCH=CH2 và HCHO

D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.

Câu 567 : Cho sơ đồ sau :  

A. CH2=C(CH3)COOC2H5

B. C6H5COOC2H5

C. C2H3COOC­3H7

D. CH=CH2COOCH=CH2.

Câu 568 : X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?

A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên

B. X làm mất màu nước brom

C. Phân tử X có 1 liên kết p.

D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp

Câu 570 : Cho sơ đồ phản ứng: 

A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic

D. Tác dụng được với Na

Câu 575 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

B. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.

C. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.

Câu 576 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3/NH3 tạo ra kim loại Ag là :

A. benzanđehit, anđehit oxalic, etyl fomat, etyl axetat

B. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat

C. axetilen, anđehit oxalic, etyl fomat, metyl fomat

D. benzanđehit, anđehit oxalic, amoni fomat, metyl fomat

Câu 580 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic

B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.

C. Frutozơ, glixerol, anđehit axetic

D. Glucozơ, frutozơ, saccarozơ.

Câu 589 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (2), (3), (4), (5

C. (2), (4), (5).

D. (2), (3), (4).

Câu 590 : Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là

A. glixerol với Cu(OH)2

B. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.

C. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2

D. Glyxin với dung dịch NaOH

Câu 597 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Axit axetic

B. Anilin

C. Alanin.

D. Phenol

Câu 604 : Cho ancol (H3C)2C(C2H5) CH2CH2(OH) có tên thay thế là:

A. 3,3-đimetylpentan-1-ol.

B. 3-etyl-3-metylbutan-1-ol.

C. 2,2-đimetylbutan-4-ol. 

D. 3,3-đimetylpentan-5-ol.

Câu 605 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là

A. propan-1-ol.

B. propan-2-ol.

C. pentan-1-ol.

D. pentan-2-ol.

Câu 606 : Hợp chất có công thức cấu tạo : CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH có tên gọi là

A. 3-metylbutan-1-ol.

B. 2-metylbutan-4-ol.

C. Ancol isoamylic.

D. 3-metylbutan-1-ol hoặc Ancol isoamylic.

Câu 607 : Ancol etylic không tác dụng với

A. HCl.

B. NaOH.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu 609 : Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với

A. kim loại Na.

B. dung dịch NaOH.

C. nước brom.

D. dung dịch NaCl.

Câu 611 : Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?

A. NaHCO3.

B. CH3COOH.

C. KOH.

D. HCl.

Câu 612 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 613 : Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng thuốc thử là

A. dung dịch brom.

B. dung dịch thuốc tím.

C. dung dịch AgNO3. 

D. Cu(OH)2.

Câu 614 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 615 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.

B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín

C. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OH trong nhóm COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol

D. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.

Câu 616 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 618 : Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu. Muốn thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng.

B. phương pháp chưng chất.

C. Phương pháp kết tinh.

D. Phương pháp chiết lỏng – rắn.

Câu 619 : Điều nào sau đây sai ?

A. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở

B. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken

C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol

D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau

Câu 623 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 624 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 627 : Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là

A. OHC-CH2-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH

B. CH3-CO-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH

C. HCOOCH=CH2; OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH

D. HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO

Câu 629 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 630 : Chất A có nguồn gốc thực vật và thường gặp trong đời sống chứa C, H, O; mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với NaHCO3 hay với Na thu được số mol CO2 = 3/2 số mol H2. Chất A là 

A. axit Lauric : CH3-(CH2)10-COOH

B.  axit tatric : HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH

C. axit xitric : HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH

D. axit malic : HOOC-CH(OH)-CH2-COOH

Câu 631 : Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C6H5OH) và muối C6H5ONa như hình vẽ sau đây:

A. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.

B. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.

C. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.

D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.

Câu 632 : Hợp chất X có công thức phân tử C11H20O4. Biết X tác dụng được với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch không phân nhánh và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Nhận định nào dưới đây là không đúng

A. X là đieste

B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6

C. Y là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic)

D. Tên gọi của X là etyl iospropyl ađipat

Câu 634 : Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.

B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.

C. Ancol etylic tác dụng được với Na  nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng.

D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.

Câu 638 : Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.

B. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.

C. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu đ­ược anđehit.

D. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu đ­ược ete.

Câu 642 : Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom ?

A. Phenol.

B. Etilen.

C. Benzen.

D. Axetilen.

Câu 643 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắn

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

Câu 644 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.

B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ

C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza

D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.

Câu 645 : Có các phát biểu sau đây:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 647 : Phát biểu không đúng là :

A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic

B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol

C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin

D. Dung dịch C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được C6H5ONa

Câu 648 : Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 649 : Cho các phát biểu sau :

A. (2), (3), (6).

B. (4), (5), (6).

C. (1), (4), (5), (6).

D. (1), (2), (3), (5).

Câu 653 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 655 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. Chất X không tan trong H2O

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X

C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2

D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Câu 657 : Cho sơ đồ sau:

A. Y : CH3OH; Z : C2H2O4

B. Y : C2H4(OH)2; Z : H2CO2

C. Y : C2H5OH; Z : C2H2O4

D. Y : C2H4(OH)2; Z : C2H2O4.

Câu 658 : Tách nước ancol X  thu được sản phẩm duy nhất là 3-metylpent-1-en. Hãy lựa chọn tên gọi đúng của X.

A. 4-metylpentan-1-ol.

B. 3-metylpentan-1-ol.

C. 3-metylpentan-2-ol.

D.  3-metylpentan-3-ol.

Câu 659 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 662 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 665 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 667 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 668 : Ancol khi đun với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một anken duy nhất là

A. ancol metylic.

B. ancol tert-butylic.

C. 2,2-đimetylpropan-1-ol.

D. ancol sec-butylic.

Câu 669 : Trong số các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 671 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, E, F

A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol

B. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin

C. etyl format, glucozơ, axit formic, glixerol, anilin.

D. etyl axetic, fructozơ, axit formic, ancol etylic, phenol

Câu 672 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 673 : Chọn nhận định sai khi nói về ancol no, đơn chức mạch hở:

A. Khi đốt cháy hoàn toàn thì hiệu số mol H2O với CO2 tạo ra bằng 1.

B. Khi đốt cháy hoàn toàn thì số mol H2O lớn hơn số mol CO2 tạo ra.

C. Khi đốt hoàn toàn thì tỷ lệ số mol H2O và CO2 giảm dần khi số cacbon tăng dần.

D. Nhiệt độ sôi của chúng tăng khi số nguyên tử cacbon tăng.

Câu 677 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ

B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ

C. Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic

D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

Câu 683 : Để phân biệt ba chất: CH3COOH, CH3CH2NH2 và H2NCH2COOH chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?

A. dung dịch quỳ tím.

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch HCl

D. dung dịch phenolphtalein.

Câu 684 : Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây ?

A. CH3COOH; C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH

B. C6H5NH2 (anilin); H2NCH2COOH; CH3COOH

C. C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH

D. CH3COOH; C6H5OH (phenol); CH3CH2NH2

Câu 685 : Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là 

A.  Natri hiđroxit

B. natri clorua

C. phenol phtalein

D. Quì tím

Câu 686 : Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2/OH-

D. dung dịch Br2

Câu 688 : Chất nào sau đây có đồng phân hình học

A. CH2=CH-CH=CH2

B. CH2=CH-CH2-CH3.

C. CH3-CH=C(CH3)2.

D. CH3-CH=CH-CH=CH2

Câu 689 : Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O, và khí N2

A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ

B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi

C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.

D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.

Câu 690 : Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là

A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết

B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra

C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen

D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc

Câu 691 : Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H ng­ười ta dùng phương pháp nào sau đây

A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5

B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan

C. Đốt cháy thấy có hơi n­ước thoát ra. 

D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4đặc.

Câu 693 : Cho các chất sau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 695 : Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥1).

B. CnH2n (n ≥2).

C. CnH2n-2 (n ≥2)

D. CnH2n-6 (n ≥6)

Câu 696 : Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥1).

B. CnH2n (n ≥2).

C. CnH2n-2 (n ≥2).

D. CnH2n-6 (n ≥6).

Câu 699 : Trong các chất sau chất nào là etilen

A. C2H2

B. C6H6

C. C2H6

D. C2H4

Câu 707 : Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su isopren

A. Penta-1,3-đien

B. But-2-en

C. 2-metylbuta-1,3-đien

D. Buta-1,3-đien

Câu 708 : Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng

A. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2

B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.

D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4

Câu 711 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3CHO.

B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. CH3NH2.

Câu 712 : Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên 

A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac

B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

C. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat

D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.

Câu 713 : Hiện tượng quan sát được khi sục khí etilen lần lượt vào ống nghiệm thứ (1) chứa dung dịch KMnO4; ống thứ (2) chứa dung dịch AgNO3 làZ dịch KMnO4; ống thứ (2) chứa dung dịch AgNO3

A. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen, ống nghiệm (2) có kết tủa vàng

B. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen, ống nghiệm (2) không có hiện tượng

C. Ống nghiệm (1) không có hiện tượng , ống nghiệm (2) có kết tủa vàng

D. Cả 2 ống nghiệm đều không có hiện tượng

Câu 716 : Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?

A. dd HCHO.

B. dd CH3CHO.

C. dd CH3COOH.

D. dd CH3OH.

Câu 718 : Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là

A. 2,2,4- trimetylpent-3-en

B. 2,4-trimetylpent-2-en.

C. 2,4,4-trimetylpent-2-en

D. 2,4-trimetylpent-3-en.

Câu 720 : Axit  acrylic  không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CaCO3.

B. HCl.

C. NaCl.­

D.Br2.

Câu 721 : Chất nào không thể điều chế trực tiếp từ CH3CHO :

A. C2H2.

B. CH3COOH.

C. C2H5OH.

D. CH3COONH4.

Câu 722 : Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết σ và 2 liên kết π

A. Buta-1,3-đien.

B. Stiren

C. Penta-1,3- đien

D. Vinyl axetilen

Câu 725 : Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. HCOOH.

B. CH3-COOH.

C. HOOC-COOH.

D. CH3-CH(OH)-COOH.

Câu 726 : Quy tắc Macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây

A. Phản ứng cộng Brom vào anken đối xứng

B. Phản ứng cộng Brom vào anken bất đối xứng.

C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng

D. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng

Câu 728 : Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là:

A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3.

B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2.

C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.

D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.

Câu 735 : Cho phản ứng:

A. 2 : 3.

B. 4 : 3

C. 3 : 2.

D. 3 : 4

Câu 737 : Thực hiện các phản ứng sau:

A. 5.                  

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 740 : Axit terephtalic có bao nhiêu nguyên tử H?

A. 6.

B. 8.

C. 4.

D. 10.

Câu 741 : Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là

A. 3-etylpent-2-en

B. 3,3-đimetyl pent-2-en.

C. 3-etylpent-3-en

D. 3-etyl pent-1-en

Câu 743 : Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na, H2 (xt: Ni,to), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc).

B. Cu, H2 (xt: Ni,to), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc).

C. Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SO4  đặc).

D. Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4  đặc).

Câu 747 : Cho phản ứng sau:

A. 18. 

B. 20

C. 14

D. 15

Câu 748 : Cho phản ứng:

A. 65

B. 23

C. 46

D. 42

Câu 749 : Cho các phản ứng:

A. (3) và (4).

B. (2) và (4).

C. (2)

D. (1) và (2).

Câu 753 : Cho các chất sau đây tác dụng với nhau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 756 : Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH

A. phenol, etyl axetat, o- crezol.

B. axit axetic, phenol, etyl axetat.

C. axit axetic, phenol, o-crezol.

D. axit axetic, phenol, ancol etylic.

Câu 757 : Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự:

A. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.

B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.

C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.

D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.

Câu 758 : Để phân biệt C2H5OH, C6H5OH (phenol) và dung dịch CH3CH=O chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. Cu(OH)2

B. Dung dịch AgNO3/NH3

C. Dung dịch NaOH

D. Nước brom

Câu 759 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 761 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?     

A. Vinyl axetat

B. Fructozơ.

C. Glucozơ

D. Stiren

Câu 763 : Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom?

A. axit axetic

B. axit acrylic

C. etylen glicol

D. axit oxalic

Câu 767 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là

A. saccarozơ, tinh bột, xelulozơ

B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic

C.  anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ

D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.

Câu 768 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

Câu 770 : Chất nào dưới đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

A.  CH3COOH

B. HCOOCH3

C. OHC-CHO

D. CH2=CHCHO

Câu 776 : Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

A. glucozơ, fructozơ và tinh bột

B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ.

C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ

D. glucozơ, fomalin và tinh bột.  

Câu 777 : Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước?

A. Etylen glicol, axit axetic và Gly-Ala-Gly

B. Ancol etylic, fructozơ và Gly-Ala-Lys-Val

C. Glixerol, glucozơ và Gly-Ala.  

D. Ancol etylic, axit fomic và Lys-Val

Câu 785 : Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. C3H5(OH)3.        

B. CH3NHCH3

C. C2H5OH

D. H2NCH2COOH

Câu 786 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. metyl axetat, glucozơ, etanol

B. metyl axetat, alanin, axit axetic.

C. etanol, fructozơ, metylamin

D. glixerol, glyxin, anilin

Câu 794 : Cho dãy các chất:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 800 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra?

A. Cho phenol vào dung dịch Br2

B. Cho nhựa PVC vào dung dịch HCl

C. Sục khí metylamin vào dung dịch CH3COOH

D. Cho dung dịch axit fomic vào ung dịch Br2

Câu 801 : Cách làm nào dưới đây không nên làm?

A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,...) bằng giấm ăn

B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi

C. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê

D. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu

Câu 802 : Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam

B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ

C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau

D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước

Câu 803 : Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ t

B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit

C. Isoamyl axetat có mùi dứa

D.  Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học

Câu 804 : Phát biểu sai

A. Stiren làm mất màu dung dịch brom

B. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch NaOH

C. Đốt cháy hoàn toàn ancol etylic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

D. Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Câu 805 : Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc

B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm

C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở

D. Có 3 chất làm mất màu nước brom

Câu 806 : Cho dãy các chất sau: fructozơ, vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, glyxin và etanol. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 3 chất làm mất màu nước brom

B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm

C. Có 4 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.

D. Có 3 chất tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 808 : Nhận xét không đúng là :

A. 3 chất tác dụng với AgNO3/NH3

B. 2 chất tác dụng với nước Br2.

C. 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc

D. 2 chất tác dụng với C2H5OH tạo este.

Câu 809 : So sánh nào sau đây không đúng:

A. Tính Bazơ tăng dần : C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH

B. pH tăng dần (dd có cùng CM) : Alanin, Axit glutamic, Glyxin, Valin

C. Số đồng phân tăng dần : C4H10, C4H9Cl, C4H10O, C4H11N

D. Nhiệt độ sôi tăng dần : C4H10, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH

Câu 810 : Điều nào sau đây là chưa chính xác ?

A. Công thức tổng quát của một anđehit no, mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO).

B. Một anđehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là một anđehit chưa no.

C. Bất cứ một anđehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 cũng tạo ra số mol Ag gấp đôi số mol anđehit đã dùng.

D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2.

Câu 811 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).

B. Tinh bột, xenlulozơ không bị thủy phân trong môi trường axit

C. Hợp kim của sắt chứa từ 0,01% - 2% khối lượng C và một số nguyên tố khác gọi là thép

D. Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.

Câu 812 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tính bazơ của các amin tăng dần theo thứ tự: C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3

B. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

C. Anilin có công thức phân tử là C6H5OH

D. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường

Câu 814 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Tính bazơ của các chất: NaOH, C2H5NH2, CH3NH2, NH3 giảm dần từ trái sang phải

B. Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường

C. Glucozơ, metyl fomat, fructozơ, fomanđehit là những cacbohidrat có phản ứng tráng bạc

D. Nhóm các chất: Val, Glu, Lys đều làm đổi màu quỳ tím ẩm

Câu 816 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 818 : Có các kết luận sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 820 : Cho các phát biểu sau:

A. 7

B. 5

C. 6

D. 8

Câu 821 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 824 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 826 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 828 : Cho các phát biểu sau :

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 830 : Cho các nhận xét sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 831 : Formalin là dung dịch chứa khoảng 40%:

A. Fomanđehit.

B. Anđehit axetic.

C. Benzanđehit.

D. Axeton.

Câu 832 : Có các nhận xét sau :

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 834 : Có các nhận xét sau

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 835 : Hợp chất X no, mạch hở, chứa 2 loại nhóm chức đều có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2, X có công thức phân tử là (C2H3O3)n (n nguyên dương). Phát biểu không đúng về X là

A. Trong X có 3 nhóm hiđroxyl.

B. n = 2.

C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X.

D. Khi cho Na2CO3 vào dung dịch X dư thì phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol là 1 : 1.

Câu 836 : Cho các phát biểu sau :

A. 6

B. 4

C. 7

D. 5

Câu 837 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 3.

D. 2

Câu 839 : Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là:

A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH.

B. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH.

C. C2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH.

D. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.

Câu 841 : Cho các dung dịch sau: HCHO, HCOOH, CH3COOH , C2H5OH . Dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học?

A. Dung dịch AgNO3/ NH3; Na.

B. Dung dịch AgNO3/ NH3; quỳ tím.

C. Dung dịch brom; Na.

D. Dung dịch AgNO3/ NH3; Cu.

Câu 847 : Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0)

A. 3, 4, 0, 2.

B. 4, 0, 3, 2.

C. 0, 2, 3, 4. 

D. 2, 0, 3, 4.

Câu 851 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất:  HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH. Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25oC đo được như sau:

A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.

C. T có thể cho phản ứng tráng gương.

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.

Câu 852 : Để tách được CH3COOH từ hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hóa chất nào sau đây?

A. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4.

B. CuO (to) và AgNO3/NH3.

C. Na và dung dịch HCl.

D. H2SO4 đặc.

Câu 854 : Chất X có công thức cấu tạo HOOC –CH2 – CH2 –CH(NH2) – COOH. Tên gọi của X là

A. Axit α – aminopentanđioic

B. Axit pentanđioic

C. Axit glutamic

D. Axit glutaric 

Câu 856 : Các tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ visco và tơ axetat

B. tơ tằm và tơ visco

C. tơ tằm và tơ axetat.

D. tơ lapsan và tơ nilon – 6,6

Câu 857 : Cho các nhận xét sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 858 : Cho các chất:

A. (2), (3), (4).

B. (1), (2).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 860 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 862 : Cho các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Các loại tơ nhân tạo là

A. tơ nilon – 6,6 và tơ capron

B. tơ tằm và tơ enang

C. tơ visco và tơ nilon – 6,6 

D. tơ visco và tơ axetat

Câu 863 : Phản ứng trùng hợp là phản ứng:

A. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime).

B. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime) và giải phóng phân tử nhỏ (thường là nước).

C. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành một phân tử lớn (polime) và giải phóng phân tử nhỏ (thường là nước).

D. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime)

Câu 864 : Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo ?

A.C2H7N

B. C4H11N

C. C3H9N

D. C5H13N.

Câu 866 : Loại hợp chất nào sau đây không có trong lipit ?

A. Sáp

B. Glixerol

C. Chất béo

D. Photpholipit.

Câu 868 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là

A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH

D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH

Câu 870 : Công thức phân tử của vinyl axetat là:

A. C4H8O2

B. C4H6O2

C. C3H6O2

D. C3H4O2

Câu 872 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. NaOH

B. Na

 C. NaCl

D. Br2

Câu 873 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Saccarozơ không tạo phức với Cu(OH)2.

B. Saccarozơ bị thủy phân trong dung dịch axit khi đun nóng

C. Saccarozơ tan tốt trong nước

D. Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc

Câu 876 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ?

A. H2N-CH(C6H5)CONH-CH2CH2CONH-CH2COOH

B. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2CH2COOH

C. H2N-CH(CH3)CONH-CH(CH3)CONH-CH2COOH

D. H2N-CH(CH3)CONH-CH(CH3)CH2CONH-CH(CH3)COOH

Câu 877 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. Polietilen

B. Polisaccarit

C. Nilon-6,6

D. Protein

Câu 878 : Hiđrocacbon X mạch hở, có phân tử khối bằng 52, phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa. Nhận xét nào sau đây không đúng ? 

A. Chất X có thể cộng H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 để tạo buta – 1,3 – đien

B. Phân tử chất X có số nguyên tử C bằng số nguyên tử H

C. Chất X được tạo thành trực tiếp từ axetilen.

D. Chất X có mạch cacbon phân nhánh

Câu 879 : Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là

A. m = 2n

B. m = 2n +1

C. m = 2n + 2

D. m = 2n – 2

Câu 880 : Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. xenlulozơ

D. tinh bột

Câu 882 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

Câu 884 : Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit axetic(CH3COOH).

B. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2).

C. Axit stearic (C17H35COOH).

D. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).

Câu 885 : Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?

A. Propan-1,2-điol: C3H6(OH)2

B. Glixerol: C3H5(OH)3.

C. Ancol benzylic C6H5-CH2OH

D. Ancol etylic (C2H5OH).

Câu 886 :  

A. Y là C6H5OH

B. Z là CH3NH2

C. T là C6H5NH2

D. X là NH3

Câu 887 : Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. CH3CHO + H2 Ni,t CH3CH2OH

B. 2CH3CHO +5O2 t 4CO2 + 4H2O

C. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr

D. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  tCH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

Câu 889 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 890 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với HCOOH là

A. Cu(OH)2; Na; CuO; dd Br2; C2H2

B. Cu(OH)2; Cu; AgNO3/NH3; Na; Mg

C. C2H2; Cu; AgNO3/NH3; Na; NaOH

D. dd Br2; HCl; CuO; Mg; Cu(OH)2

Câu 892 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong môi trường kiềm,các peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím

B. Peptit bị thủy trong môi trường axit và bazơ

C. oligopeptit là những peptit có chứa từ 2-10 gốc amino axit

D. amino axit tinh thể tồn tại ở dạng lưỡng cực

Câu 895 : Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ ẩm:

A. alanin

B. glyxin

C. glutamic

D. lysin

Câu 899 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 901 : Cho sơ đồ sau:

A. C2H5COOCH(CH3)2

B. CH3COOCH2CH3

C. HCOOCH2CH2CH3

D. CH3CH2CH2COOH

Câu 904 : Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2 và C3H7O2N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 tương ứng là X, Y thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?

A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom

B. Lực bazơ của X lớn hơn Y

C. Chúng đều là chất lưỡng tính

D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

Câu 909 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 911 : Axit xitric (axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic) có trong quả chanh có công thức cấu tạo thu gọn là

A. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH

B. HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH.

C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH

D. HOOC-C(COOH)(OH)-COOH

Câu 914 : Cho sơ đồ: 

A. OHC - C(CH3) – CHO

B. CH3 – CH(CH3) – CHO

C. CH2 = C(CH3) – CHO

D. CH3-CH(CH3)-CH2OH

Câu 916 : Tên gọi nào dưới đây không đúng với hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH

A. ancol isopentylic

B. 3-metylbutan-1-ol

C. 2-metylbutan-4-ol

D. ancol isoamylic

Câu 917 : Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng

A. Cu(OH)2/NaOH

B. nước brom

C. dung dịch AgNO3/NH3

D. nước vôi trong

Câu 924 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn

C. Số nguyên tử H trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

Câu 925 : Cho phản ứng sau: Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2.

A. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế ancol 2 chức

B. CnH2n(OH)2 là ancol đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan

C. Tổng hệ số (nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16

D. Đây là phản ứng oxi hoá - khử, trong đó anken thể hiện tính khử

Câu 928 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa

B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa

C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa

D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa.

Câu 929 : Tơ nitron thuộc loại nào sau đây?

A. Tơ tổng hợp

B. Tơ nhân tạo

C. Tơ poliamit

D. Tơ thiên nhiên.

Câu 932 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng

A. poliacrilonitrin

B. poli(metyl metacrylat).

C. polistiren

D. poli(etylen terephtalat).

Câu 933 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 934 : Công thức phân tử của metylmetacrylat là

A. C5H10O2

B. C4H8O2

C. C5H8O2

D. C4H6O2

Câu 936 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 937 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Metylpropionat

B. Axít butanoic

C. Etyl axetat

D. Propylfomat

Câu 939 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. 2CH3NH2 + H2SO4 ® (CH3NH3)2SO4

B. C6H5NO2 + 3Fe +6HCl ® C6H5NH2 + 3FeCl2 + 2H2O

C. C6H5NH2 + 3Br2 ® 2,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr

D. CH3NH2 + O2 ® CO2 + N2 + H2O

Câu 940 : Phát biểu không đúng là:

A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường

B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit

C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc

D. Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-

Câu 944 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi hồng?

A. metylamin

B. alanin

C. glyxin

D. anilin

Câu 946 : Chất nào sau đây không có đồng phân hình học

A. 2,3-điclobut-2-en

B. but-2-en

C. pent-2-en

D. isobutilen

Câu 948 : Cho các nhận xét sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 949 : Phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic là:

A. Lên men giấm

B. Oxi hóa anđehit axetic

C. Cho metanol tác dụng với cacbon monooxit

D. Oxi hóa cắt mạch butan

Câu 951 : Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π

B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng

C. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn

D. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng

Câu 952 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 956 : Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là

A. (3), (2), (1), (4), (5), (6).

B. (6), (5), (4), (3), (2), (1).

C. (6), (4), (5), (3), (2), (1).

D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).

Câu 959 : Trong số các cặp chất sau, cặp chất nào là đồng phân của nhau:

A. Tinh bột và xenlulozơ

B. Saccarozơ và glucozơ

C. Glucozơ và fructozơ

D. Amilozơ và amilopectin

Câu 960 : Hợp chất nào sau đây không có liên kết π trong phân tử:

A. C3H6O mạch hở

B. C3H10NCl

C. C4H8O2 mạch hở

D. C8H8 chứa nhân thơm.

Câu 961 : Este nào sau đây phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:2

A. etyl fomatB. Phenyl axetat

B. Phenyl axetat

C. Metyl fomat

D. Benzyl fomat.

Câu 962 : Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo kết tủa

A. Fructozơ, anđehit axetic, xenlulozơ.

B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.

C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột

D. Vinyl axetilen, glucozơ, metyl fomat, axit fomic.

Câu 964 : Đề hiđrat hóa 2-metyl butan-2-ol thu được sản phẩm chính là

A. 2- metylbut-2-en.

B. 2- metylbut-1-en

C. 3- metylbut-1-en

D. Pent-1-en.

Câu 968 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B.7

C. 6

D. 4

Câu 969 : Phát biểu nào sau đây không đúng 

A. C5H10 có 5 đồng phân cấu tạo là anken

B. C4H8 có 3 đồng phân cấu tạo là anken

C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng COthu được luôn lớn hơn khối lượng H2O

D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO3/NH3 được kết tủa vàng thì hiđrocacbon đó là ankin

Câu 970 : Số đồng phân cấu tạo của C3H8O là

A. 1

 B. 2

C. 3

D. 4

Câu 972 : Để tinh chế C2H4 có lẫn C2H2 người ta cho đi qua

A. Dung dịch Br2

B. Dung dịch H2SO4 loãng 

C. AgNO3 trong dung dịch NH3

D. Nước

Câu 975 : Cho các amin: CH3-NH2 (1); NH3 (2); CH3-NH-CH3 (3); CH3-CH2-NH2 (4); C6H5NH2 (5); NO2-C6H4-NH2 (6). Dãy gồm các chất được xắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là

A.  (2), (3), (4), (1), (5), (6)

B. (3), (4), (1), (2), (5), (6).

C. (2), (4), (3), (1), (6), (5).

D. (3), (4), (1), (2), (6), (5).

Câu 976 : Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp 

A.  teflon

B. nilon-6,6

C. poli(etylen terephtalat)

D. Poli(ure-fomanđehit).

Câu 978 : Cho sơ đồ biến hóa: CH4  X  Y CH3COOH. Để thỏa mãn sơ đồ biến hóa trên thì Y là

A. C2H4 hoặc C2H5OH

B. CH3OH hoặc C2H5OH

C. CH3CHO hoặc CH3OH.

D. CH3CHO hoặc CH2=CHCl

Câu 979 : Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng vừa đủ. Sau phản ứng thu được

A. 1 muối và 1 ancol

B. 1 muối và 2 ancol

C. 2 muối và 1 ancol

D. 2muối và 2 ancol

Câu 980 : Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây

A. NaOH, Na, CaCO3

B. NaOH, Cu, NaCl.

C. Na, CuO, HCl

D. Na, NaCl, CuO

Câu 983 : Cho dãy các axit sau: (1) axit fomic, (2) axit axetic, (3) axit acrylic, (4) axit oxalic. Chiều tăng dần tính axit của dãy là

A. (1), (2), (4), (3)

B. (2), (3), (1), (4).

C. (4), (1), (3), (2).

D. (2), (1), (3), (4).

Câu 984 : Polime(-NH-[CH2-]5-CO-)n có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây 

A. Đồng trùng hợp

B. Phản ứng trùng hợp

C. Phản ứng trùng ngưng.

D. trùng ngưng hoặc trùng hợp

Câu 986 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đissaccarit

A. Amilozơ

B. Saccarozơ

C. Glucozơ

D. Xenlulozơ

Câu 993 : Các chất đều bị thủy phân trong môi trường kiềm và axit là

A. xenlulozơ, chất béo, polipeptit

B. chất béo, polipeptit

C. xenlulozơ, chất béo

D. xenlulozơ, polipeptit.

Câu 1001 : Từ những chất trong dãy nào sau đây có thể điều chế trực tiếp được C2H5OH 

A. CH4, CH3CHO, glucozơ, CH3COOC2H5

B. C2H4, HCOOCH3, glucozơ, CH3COOC2H5

C. C2H4, CH3CHO, saccarozơ, CH3COOC2H5

D. C2H4, CH3CHO, glucozơ, CH3COOC2H5

Câu 1003 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 1004 : Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:

A. (1), (2), (5).

B. (1), (3), (5).

C. (2), (3), (5).

D. (1), (4), (5).

Câu 1005 : Phát biểu về polime nào sau đây là đúng 

A. Polime là những hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.

B. Trong các phân tử polime tổng hợp, tính chất của các monome vẫn được giữ nguyên như ban đầu

C. Polime là những hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều monome liên kết với nhau.

D. Các polime thiên nhiên đều có nguồn gốc thực vật.

Câu 1006 : Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng

A. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu có hiện tượng tách lớp sau đó đồng nhất

B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch metyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng

C. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin, thấy quỳ tím chuyển màu xanh

D. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hiđro clorua làm xuất hiện khói trắng

Câu 1007 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 1008 : Cho các chất: HCHO (1); CH3CHO (2); C2H5OH (3); CH3OH (4). Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là

A.(4), (3), (2), (1).

B. (2), (4), (3), (1).

C. (3), (4), (2), (1).

D. (4), (1), (3), (2).

Câu 1009 : Chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2–CH(OH)–CH2OOC–CH=CH2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm

A. CH3COONa, HOCH2–CH(OH)–CH2COONa, CH3–CHO

B. CH3OH, NaOOC–CH2–CH(OH)–CH2OH, CH2=CH–COONa

C. CH3COONa, CH2=CH–COONa và HOCH2–CH(OH)–CH2OH

D. CH3OH, NaOOC–CH2–CH(OH)–CH2–COONa và CH3–CHO

Câu 1011 : Trong các chất :

A. (1), (2), (5).

B. (2), (3), (5).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (3), (4).

Câu 1012 : Đặc điểm giống nhau giữa saccarozơ và glucozơ là

A. Có nhóm chức –CHO trong phân tử

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Bị thủy phân.

D. Tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Câu 1015 : Công thức phân tử của etyl fomat là

A. C2H4O2

B. C4H8O2

C. C3H8O2

D. C3H6O2

Câu 1016 : Cho các chất sau:

A. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 1017 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Tripeptit là các peptit có 2 gốc α- aminoaxit

B. Amino axit tự nhiên (α- aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống

C. Glyxin là amino axit đơn giản nhất

D. Liên kết peptit là liên kết –CONH- giữa hai gốc α- aminoaxit

Câu 1018 : Cặp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng

A. phenol và fomanđehit

B. buta-1,3- đien và stiren

C. axit ađipic và hexametilenđiamin

D. Axit w-aminocaproic và glyxin

Câu 1019 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2  + NaOH → X + Y và X + H2SO4 loãng → Z + T

A. HCHO, CH3CHO.

B. HCHO, HCOOH

C. HCOONa

D. CH3CHO, HCOOH

Câu 1020 : Biện pháp nào dưới đây không làm tăng hiệu suất của quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic

A. Dùng dư axit hoặc dư ancol

B. Dùng H2SO4 đặc để hấp thụ nước

C. Tăng áp suất chung của hệ

D. Chưng cất lấy este

Câu 1021 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra được

A. C6H5OH + Br2(dd).

B. C6H5OH + Na

C. C6H5OH + NaHCO3

D. C6H5OH + NaOH

Câu 1022 : Cho các chất sau:

A. (3), (1), (2), (5), (4).

B. (1), (3), (4), (5), (2).

C. (3), (5), (1), (4), (2).

D. (3), (1), (5), (4), (2)

Câu 1023 : Đun hỗn hợp X (gồm hai ancol đồng phân của nhau có công thức phân tử là C4H10O với H2SO4 ở 170oC chỉ thu được một anken duy nhất. X gồm

A. ancol butylic và ancol sec-butylic

B. ancol isobutylic và ancol tert-butylic.

C. ancol isobutylic và ancol sec-butylic

D. ancol isobutylic và ancol n-butylic

Câu 1025 : Phát biểu nào sau đây không đúng 

A. Phân tử glucozơ có 6 nhóm –OH

B. Glucozơ tác dụng với H2 (Ni, to) cho poliancol

C. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc

Câu 1026 : Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit 

A. Cho ancol etylic qua CuO, đun nóng

B. Cho metyl acrylat vào dung dịch NaOH.

C. Cho C2H2 vào dung dịch HgSO4, đun nóng

D. Cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH

Câu 1028 : Tính chất giống nhau giữa phenol và anilin là đều

A. Phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch brom

B. Phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch brom

C. Rất ít tan trong nước và phản ứng với dung dịch brom

D. Phản ứng với kim loại Na và dung dịch brom

Câu 1029 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit 

A. H2N – CH2 – CONH – CH(CH3) – COOH

B. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH

C. H2N – CH2CH2 – CONH – CH2COOH

D. H2N – CH2CH2 – CONH – CH2CH2COOH

Câu 1030 : Phát biểu nào sau đây về amino axit không đúng 

A. Hợp chất H2N – COOH là amino axit đơn giản nhất

B. Ngoài dạng phân tử (H2N – R –COOH) amino axit còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực

C. Amino axit vừa có khả năng phản ứng được với dung dịch HCl, vừa có khả năng phản ứng được với dung dịch NaOH

D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl

Câu 1034 : Lần lượt cho 1 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất, 1 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ hai. Sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO3. Sau khi các phản ứng kết thúc thì thể tích CO2 thu được (ở cùng nhiệt độ, áp suất):

A. Từ hai ống nghiệm bằng nhau

B. Từ ống nghiệm thứ hai nhiều hơn từ ống nghiệm thứ nhất

C. Từ ống nghiệm thứ nhất nhiều hơn từ ống nghiệm thứ hai

D. Từ cả hai ống nghiệm đều lớn hơn 22,4 lít (đktc)

Câu 1035 : Trong các loại ancol no đơn chức sau đây, ancol nào khi tách nước luôn thu được 1 anken

A. Ancol bậc I

B. Ancol bậc I ( trừ CH3OH) và bậc III.

C. Ancol bậc I ( trừ CH3OH)

D. Ancol bậc III

Câu 1037 : Cho các chất sau:

A. (2), (4).                

B. (1), (3).                 

C. (1), (2).                 

D. (3), (4).

Câu 1038 : Các chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau:

A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3

B. CH3(CH2)2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3

C. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3

D. CH3(CH2)2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH(CH3)2

Câu 1039 : Để chứng minh sự ảnh hưởng qua lại của nhóm –OH và vòng benzen trong phenol (C6H5OH) thì cần cho phenol tác dụng với các chất nào sau đây

A. Na và nước Br2

B. Dung dịch NaOH và khí CO2

C. Dung dịch NaOH và nước Br2

D. Quỳ tím và nước Br2

Câu 1041 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :

A. 1 và 3

B. 3 và 1

C. 3 và 0

D. 2 và 2

Câu 1044 : Tên gọi của hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2CH(OH)CH3

A. butan – 2 – ol

B. butan – 3 – ol

C. ancol butylic

D. ancol anlylic

Câu 1046 : Tơ nitron thuộc loại polime nào sau đây 

A. Tơ nhân tạo

B. Tơ poliamit

C. Tơ tổng hợp

D. Tơ thiên nhiên

Câu 1047 : Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C4H9NO2 và thỏa mãn tính chất sau:

A. Metylamoni acrylat và axit 2 – aminopropionic

B. Metylamoni acrylat và axit 3 – aminopropionic

C. Amoni metacrylat và axit 2 – aminopropionic

D. Amoni metacrylat và axit 3 – aminopropionic

Câu 1052 : Dung dịch của các chất sau có cùng nồng độ mol: glyxin (1); lysin (2) và axit glutamic (3). pH của các dung dịch tăng dần theo thứ tự là

A. (1), (2), (3).         

B. (3), (2), (1).          

C. (2), (3), (1).           

D. (3), (1), (2).

Câu 1053 : Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực axit là

A. CH3COOH, CH3CH2COOH, HCOOH

B. CH3CH2COOH, CH3COOH, HCOOH.

C. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH

D. CH3CH2COOH, HCOOH, CH3COOH

Câu 1054 : Cho hiđrocacbon X ( có công thức phân tử C6H10) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được 2,2 – đimetylbutan. X là

A. 3,3 – đimetylbut – 1 – in

B. 2,2 – đimetylbut – 2 – in

C. 2,2 – đimetylbut – 1 – in

D. 2,2 – đimetylbut – 3 – in

Câu 1055 : Chất hữu X có công thức phân tử là C5H6O4. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là

A. HOOC – CH=CH – OOC – CH3

B. HOOC – COO – CH2 – CH=CH2

C. HOOC – CH2 – COO – CH=CH2

D. HOOC – CH2 – CH=CH – OOCH

Câu 1056 : Phát biểu nào sau đây không đúng 

A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước

B. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ

C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo là este của glyxerol và axit béo

Câu 1058 : Tất cả các chất trong  dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc 

A. Saccarozơ, anđehit fomic, metyl fomat

B. Metanol, metyl fomat, glucozơ

C. Axetilen, metanal, mantozơ

D. Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit.

Câu 1062 : Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ thực vật 

A. Hiđro hóa axit béo

B. Hiđro hóa lipit lỏng

C. Đề hiđro hóa lipit lỏng

D. Xà phòng hóa lipit lỏngD. Xà phòng hóa lipit lỏng

Câu 1063 : Trong dãy các chất:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 1064 : Hiđrocacbon X tác dụng với O2 (to, xt) thu được chất Y. Cho Y tác dụng với H2 dư (to, xt) thu được chất Z. Cho Z qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon T (là monome để tổng hợp cao su Buna). Nhận xét nào sau về X, Y, Z, T không đúng 

A. X phản ứng được với H2O tạo Z

B. Y là hợp chất no, mạch hở

C. Từ butan điều chế trực tiếp T

D. X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo kết tủa

Câu 1065 : Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được ancol sec – butylic 

A. But – 1 – en

B. But – 2 – en

C. 1,2 – điclobutan

D. 2 – clobutan 

Câu 1066 : Các dung dịch axit đều có nồng độ 0,01M : axit fomic (1); axit propionic (2); axit oxalic (3). Giá trị pH của các dung dịch giảm theo thứ tự

A. (1), (2), (3).      

B. (2), (1), (3).      

C. (3), (2), (1).        

D. (3), (1), (2).

Câu 1068 : Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên sử dụng cách nào sau đây 

A. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi

B. Rửa cá bằng giấm ăn

C. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3

D. Rửa cá bằng dung dịch thuối tím để sát trùng

Câu 1072 : Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc 

A. Etylen glycol, axetanđehit, glucozơ

B. Saccarozơ, anđehit fomic, glixerol

C. Axit fomic, etyl fomat, fomanđehit

D. Axetilen, metanal, glucozơ

Câu 1073 : Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3COOH và C6H5ONa

B. CH3COOH và C6H5OH

C. CH3COONa và C6H5OH

D. CH3COONa và C6H5ONa

Câu 1076 : Công thức phân tử tổng quát của este tạo ra từ axit cacboxylic và ancol đều no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO4 (n ≥ 2).

B. CnH2nO2 (n ≥ 2).

C. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). 

D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3)

Câu 1077 : Chất nào sau đây có đồng phân hình học

A. But-1-en

B. But-1-in

C. 1,2-đibrometen

D. 2,3-đimetylbutan

Câu 1079 : Công thức của anilin là

A. CH3CH(NH2)COOH

B. H2NCH2CH2COOH

C. H2NCH2COOH

D. C6H5NH2

Câu 1080 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α- aminoaxit

B.Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

C. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ

D. Protein luôn có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

Câu 1083 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 1088 : Nhận định nào sau đây không đúng với CH2=CH–CHO 

A. Phản ứng với H2 dư có xúc tác Ni tạo CH3–CH–CHO

B. Vừa có tính vừa có tính oxi hóa lại vừa có tính khử

B. Vừa có tính vừa có tính oxi hóa lại vừa có tính khử

D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, mỗi phân tử nhường 2 electron

Câu 1090 : Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là

A.Metyl amino axetat

B. axit α-amino propionic

C. axit β-amino propionic

D. amoni acrylat

Câu 1092 : Trong thành phần của lipit, không có loại hợp chất nào sau đây 

A.Chất béo

B. Protein

C. Sáp 

D. Steroit

Câu 1093 : Phản ứng hóa học nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của các chất tham gia phản ứng 

A.Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O

B. 3O2  2O3

C. CH3CHO +H2  C2H5OH

CH2=CH2 + Br2  CH2Br–CH2Br

Câu 1094 : Cho sơ đồ chuyển hóa :

A.C2H4, C2H5OH.

B. C2H2, C2H5OH

C. CH4, CH3OH

D. CH4, C2H5OH

Câu 1095 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng:

A. CH3OOC[CH2]5COOH

B. CH3OOC[CH2]4COOCH3

C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH

D. HCOO[CH2]6OOCH

Câu 1096 : Hiđrocacbon nào sau đây chỉ cho một sản phẩm thế monoclo ?

A. propan.

B. butan.

C. pentan.

D. etan.

Câu 1097 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 1099 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Các chất có chứa vòng benzen và nhóm OH đều được gọi là phenol.

B. Khả năng tham gia phản ứng thế brom của phenol yếu hơn benzen.

C. Phenol có khả năng phản ứng được với NaOH và Na.

D. Dung dịch phenol (C6H5OH) làm đổi màu quỳ tím.

Câu 1101 : Cho các chất: (1) CH3NH2; (2) NH3; (3) H2NCH2COOH; (4) (CH3)2NH. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là

A. (1), (2), (3), (4).

B. (4), (1), (3), (2).

C. (1), (4), (3), (2).

D. (4), (1), (2), (3).

Câu 1102 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ vinilon, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?

A. tơ tằm và tơ vinilon.

B. tơ visco và tơ vinilon.

C. tơ nilon–6,6 và tơ capron.

D. tơ visco và tơ axetat.

Câu 1103 : Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác ?

A. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu.

B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.

C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại.

D. Cho vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 1104 : Cho các phản ứng sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 1109 : Chất nào sau đây không phản ứng với nước Br2?

A. anđehit axetic.

B. ancol anlylic.

C. benzen.

D. phenol.

Câu 1116 : Cho các phát sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 1120 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.

B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.

C. Metylamin là chất lỏng mùi khai.

D. Etylamin dễ tan trong nước.

Câu 1121 : Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn?

A. metyl fomat.

B. axit axetic.

C. anđehit axetic.

D. ancol etylic.

Câu 1123 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ phenol có tính axit yếu? 

A. C6H5ONa + CO2 + H2O.

B. C6H5ONa + Br2.

C. C6H5OH + NaOH.

D. C6H5OH + Na.

Câu 1124 : Tên gọi nào sau đây của HCHO là không đúng?

A. Andehit fomic.

B. metanal.

C. fomanđehit.

D. fomon.

Câu 1125 : Cho 0,01 mol phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Axit sunfuric đặc đóng vai trò xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol.

B. Sản phẩm thu được có tên gọi 2, 4, 6-trinitrophenol.

C. Lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,03 mol.

D. Khối lượng axit picric hình thành bằng 6,87 gam.

Câu 1128 : Trong các amin sau: (1)  CH3- CH(CH3)-NH2;  (2) H2N-CH2-CH2-NH2;  (3)  CH3-CH2-CH2-NH-CH3. Amin bậc 1 là

A. (2) và (3).

B. (1) và (3).

C. (1) và (2).

D.(1) (2) và (3).

Câu 1130 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh. Khi cho 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH thu được 4 mol Ag. Nhận xét nào sau về X và Y là đúng?

A. Y phản ứng với NaOH ( có mặt CaO, to) thu được hidrocacbon.

B. X là hợp chất đa chức.

C. 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3.

D. X tác dụng được với Na tạo thành H2.

Câu 1131 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo thành kết tủa?

A. Fructozơ, anđehit axetic, saccarozơ, xenlulozơ.

B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.

C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột.

D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomat, axit fomic.

Câu 1132 : Công thức cấu tạo nào sau đây có đồng phân hình học?

A.CH2=CH-CH2-CH3.

B. CH3-CH=CH-CH3.

C. (CH3)2C=CH-CH3.

D. (CH3)2CH-CH=CH2.

Câu 1133 : Chất X là α- aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là

A. H2N-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH .

C. CH2-CH-COONH4.

D. CH3-CH(NH2)-COOH.

Câu 1134 : Nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của chất nào sau đây?

A. axit ađipic và hexametylenđiamin.

B. axit α-aminocaproic.

C. axit 4- aminobutanoic.

D. Phenol và fomanđehit.

Câu 1135 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.

B. Saccarozơ bị thủy phân trong dung dịch axit khi đun nóng.

C. Saccarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với H2SO4 đặc.

D. Mỗi mắt xích trong phân tử xenlulozơ có ba nhóm -OH.

Câu 1136 : Cho các chất: NaOH, NH3, NaHCO3, C2H5OH, AgNO3 (trong dung dịch NH3). Số chất phản ứng được với axit fomic là

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 1143 : Các chất trong dãy nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. stiren, clobenzen.

B. 1,1,2,2-tetrafloeten, propilen.

C. etyl clorua, butađien-1,3.

D. 1,2-điclopropan, vinylaxetilen.

Câu 1144 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 1146 : Polime tổng hợp nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ?

A. tơ nitron.

B. chất dẻo poli(metyl metacrylat).

C. tơ lasan.

D. tơ visco.

Câu 1149 : Trên nhãn chai cồn y tế ghi " Cồn 70o ". Cách ghi đó có ý nghĩa nào sau đây ?

A. Cứ 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất.

B. Cứ 100 ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất.

C. Trong chai cồn có 70 ml cồn nguyên chất.

D. Cồn này sôi ở 70oC.

Câu 1150 : Có các nhận xét sau về ancol:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 1154 : Điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là

A. Đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni, nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.

B. Đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag.

C. Đều bị thủy phân trong dung dịch axit.

D. Đều phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

Câu 1156 : Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 1158 : Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau ?

A. Ancol etylic (C2H6O) và etylen glicol (C2H6O2).

B. Ancol metylic (CH4O) và ancol butylic (C4H10O).

C. Phenol (C6H6O) và ancol benzylic (C7H8O).

D. Ancol etylic (C2H6O) và ancol anlylic (C3H6O).

Câu 1162 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? 

A. Nhựa novolac (PPF) chứa nhóm –NH–CO– trong phân tử.

B. Polime là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Tơ lapsan và tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Sợi bông và sợi tơ tằm đều có chung nguồn gốc từ xenlulozơ.

Câu 1163 : Dãy các chất đều làm mất màu nước brom là

A. benzen, etilen, propilen.

B. propan, benzen, toluen.

C. etilen, propin, propilen.

D. benzen, etan, propilen

Câu 1166 : Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic

B. glixerol, glucozơ và etyl axetat.

C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ

D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat

Câu 1168 : Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết ba bình mất nhãn CH4 ,C2H2 và CH3CHO thì ta dùng :

A. Dung dịch AgNO3 trong NH3

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm,đun nóng.

C. O2 không khí với xúc tác Mn2+

D. Dung dịch brom

Câu 1169 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 1170 : Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là

A. nilon-6,6, visco, olon

B. xelulozơ axetat, bakelit, PE

C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC

D. poli(metyl metacrylat), visco, tơ enang.

Câu 1171 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 1174 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?

A. anilin

B. Axit axetic

C. Alanin

D. etylamin

Câu 1176 :  

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 1177 : Cho các phát biểu sau:

A. (1) và (4)

B. (1), (2) và (4)

C. (1), (2) và (3)

D. (1), (2), (3) và (4).

Câu 1178 : phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Các peptit mà phân tư chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit

B. Peptit mạch hở phân tử chứa ba liên kết peptit -CO-NH- được gọi là tripeptit

C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-aminoaxit được gọi là đipeptit

D. Các peptit ở điều kiện thường đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước

Câu 1179 : Phát biểu không đúng là:

A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường

B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit

C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc

D. Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-.

Câu 1182 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 1183 : Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất: (1) ancol propylic; (2) metylfomiat;  (3) axit axetic là

A. (1) > (3) > (2).

B. (1) > (2) > (3).

C. (2) > (1) > (3).

D. (3) > (1) > (2).

Câu 1185 : Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?

A. HCl và NaOH

B. NaHCO3 và CH3OH

C. Br2 và NaOH

D. NaCl và NaHCO3

Câu 1190 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tinh bột là glucozơ

B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh

C. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot

D. Saccarozơ không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 1191 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1196 : Cho các phản ứng sau sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 1198 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 1200 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 1201 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 1203 : Cho các chất sau  :

A. 6

B.7

C. 5

D. 4

Câu 1214 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 1218 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 1220 : Dung dịch metyl amin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây (trong điều kiện thích hợp)?

A. CH2=CH–COOH, NH3 và FeCl2

B. NaOH, HCl và AlCl3

C. CH3COOH, FeCl2 và HNO3

D. Cu, NH3 và H2SO4

Câu 1221 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit

B. Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của anilin không làm đổi màu quì tím

C. C3H8O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn số đồng phân cấu tạo của C3H9N

D. Anilin có lực bazơ mạnh hơn benzylamin

Câu 1227 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 1230 : Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho Z vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Z. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z

B. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Z

C. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp Z

D. Số mol X - Số mol Z = Số mol H2 tham gia phản ứng

Câu 1231 : Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau

B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau

C. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị

D. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.

Câu 1232 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột  X  Axit axetic.

A. Glucozơ, ancol etylic

B. Mantozơ, glucozơ

C. Glucozơ, etyl axetat

D. ancol etylic, andehit axetic

Câu 1233 : Câu nào sau đây là đúng : Tripeptit là hợp chất

A. Mà phân tử có 3 liên kết peptit

B. Mà phân tử có 3 gốc α – amino axit giống nhau

C. Mà phân tử có 3 gốc α – amino axit khác nhau hoàn toàn

D. Mà phân tử có 3 gốc α – amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit

Câu 1235 : Có một số nhận xét về saccarozơ :

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 1237 : Các polime đều dùng làm chất dẻo là:

A. Poli(vinyl clorua); Poli(metyl metacrylat); poli(vinyl xianua).

B. Xenlulozo; poli(hexametylen ađipamit); polietilen

C. Poli(vinyl xianua); Poli(metyl metacrylat); poli caproamit

D. Poli(vinyl clorua); Poli(metyl metacrylat); Poli(phenol fomanđehit).

Câu 1239 : X và Y là 2 đồng phân của nhau. X, Y tác dụng với NaOH theo phương trình sau :

A. Z là H2

B. Phân tử khối của Z là 31

C. Đốt cháy Z thu sản phẩm gồm CO2, H2O, N2

D. Z có lực bazơ yếu hơn metylamin

Câu 1240 : Cho các kết luận sau:

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 1242 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Este isoamyl axetat (có mùi chuối chín) là este no, đơn chức, mạch hở

B. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH sinh ra muối natri etylat

C. Etylen glicol là ancol không no, hai chức, mạch hở, có một nối đôi C=C

D. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức có mạch cacbon không phân nhánh

Câu 1243 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol – formandehit).

B. Trùng ngưng buta – 1,3 – đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna – N.

C. Tơ visco là tơ tổng hợp

D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng

Câu 1246 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 1247 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 1251 : Cho các mệnh đề sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 1253 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 1254 : Cho sơ đồ chuyển hóa :

A. C2H4, C2H5OH

B. C2H2, C2H5OH

C. CH4, CH3OH

D. CH4, C2H5OH

Câu 1255 : Chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2–CH(OH)–CH2OOC–CH=CH2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm:

A. CH3COONa, HOCH2–CH(OH)–CH2COONa, CH3–CHO

B. CH3OH, NaOOC–CH2–CH(OH)–CH2OH, CH2=CH–COONa

C. CH3COONa, CH2=CH–COONa và HOCH2–CH(OH)–CH2OH

D. CH3OH, NaOOC–CH2–CH(OH)–CH2–COONa và CH3–CHO

Câu 1256 : Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ?

A. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli (etylen – terephtalat)

B. Trùng hợp ancol vinylic để được poli (vinyl ancol)

C. Đồng trùng ngưng buta – 1,3 – đien và vinyl xianua để được cao su buna – N

D. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ nilon – 6

Câu 1257 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm

B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín

C. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OH trong nhóm COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol

D. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom

Câu 1260 : Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :

A. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO

B. C2H2, C2H5OH, glucozơ

C. C2H2, C2H4, C2H6

D. glucozơ, C2H2, CH3CHO

Câu 1263 : Điều nào sau đây sai ?

A. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở.

B. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken

C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol

D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau

Câu 1265 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (2), (3), (4), (5).

C. (2), (4), (5).

D. (2), (3), (4).

Câu 1266 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 1270 : Phát biểu đúng là : 

A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol

B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac

C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp

D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren

Câu 1271 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 là : 

A. anđehit axetic, axetilen, butin-2

B. anđehit axetic, butin-1, etilen

C. axit fomic, vinylaxetilen, propin

D. anđehit fomic, axetilen, etilen

Câu 1272 : Cho các phản ứng :

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 1273 : Hóa chất dùng để nhận biết các lọ mất nhãn chứa riêng biệt các đồng phân mạch hở, cùng công thức phân tử C2H4O2

A. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3

B. Quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3

C. Quỳ tím và kim loại kiềm

D. Dung dịch NaOH và quỳ tím

Câu 1280 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 1282 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

B. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.

C. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

Câu 1283 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3/NH3 tạo ra kim loại Ag là :

A. benzanđehit, anđehit oxalic, etyl fomat, etyl axetat

B. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat

C. axetilen, anđehit oxalic, etyl fomat, metyl fomat

D. benzanđehit, anđehit oxalic, amoni fomat, metyl fomat

Câu 1285 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 1286 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol

B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên

C. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ

D. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin

Câu 1287 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức

B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở

C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH

D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín

Câu 1290 : Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm ?

A. but-1-en, buta-1,3-đien, vinyl axetilen

B. propen, propin, isobutilen

C. etyl benzen, p-xilen, stiren

D. etilen, axetilen và propanđien

Câu 1295 : Phát biểu không đúng là : 

A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic

B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol

C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.

D. Dung dịch C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được C6H5ONa

Câu 1296 : Cho các phát biểu sau :

A. (2), (3), (6).

B. (4), (5), (6).

C. (1), (4), (5), (6).

D. (1), (2), (3), (5).

Câu 1298 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 1302 : Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau :

A. X : HCOOCH3; Y : CH3COOH; Z : CH2(OH)CHO

B. X : CH2(OH)CHO; Y : CH3COOH; Z : HCOOCH3

C. X : CH3COOH; Y : HCOOCH3; Z : CH2(OH)CHO

D. X : CH3COOH; Y : CH2(OH)CHO; Z : HCOOCH3

Câu 1304 : Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta-1,3-đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên?

A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom

B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường

C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

D. Có 5 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247