Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 11 đề ôn tập lí thuyết hóa hữu cơ cực hay có lời giải chi tiết !!

11 đề ôn tập lí thuyết hóa hữu cơ cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

A. (2).

B. (1).

C. (4).

D. (3).

Câu 2 : Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOC6H5

B. CH3COOCH3

C. CH3COOH

D. HCOOCH3

Câu 7 : Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. anđehit

B. ancol

C. xeton

D. axit

Câu 9 : Saccarozơ thuộc loại

A. polosaccarit

B. đisaccarit

C.  đa chức

D. monosaccarit

Câu 10 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ

B.  Xenlulozơ

C. Saccarozơ

D. Glixerol

Câu 15 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3NHCH2CH3

B. (CH3)2NCH2CH3

C. C6H5NH2

D.  CH3CH2 NH2

Câu 16 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Metylamin

B. Trimetylamin

C. Phenylamin

D. Đimetylamin

Câu 17 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. C2H5NH2

B. H2NCH2COOH

C. CH3COOC2H5

D. HCOONH4

Câu 18 : Cho các chất sau:

A. X, Y, Z, T

B. X, Z, G, P

C. X, Z, T, P

D. X, Y, G, P

Câu 20 : Tripeptit là hợp chất

A. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit

B. Có liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau

C. Có liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau

D.  Mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit

Câu 25 : Chất 2,4-Đimetylpyrol có công thức phân tử: C6H9N. Chất này có thể là:

A. Amin một vòng, hai nối đôi

B. Amin một vòng, no

C. Amin no, mạch hở

D. Amin có vòng benzen

Câu 28 : Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất có 2 nhóm axit, chất thứ 2 có 1 nhóm axit. Công thức của 2 chất trong X là

A. CnH2n(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2). 

B. CnH2n+2(COOH)2(NH2) và CmH2m+2(COOH)(NH2).

C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) và CmH2m-2(COOH)(NH2).

D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2).

Câu 29 : Cho các chất sau:

A. 1

B. 2

C.  4

D. 3

Câu 30 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit

A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH

B. H2N-CH2-NH-CH2COOH

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

Câu 33 : Chất nào sau đây là glixerol ?

A. C2H4(OH)2

B. C3H5OH

C. C2H5OH

D. C3H5(OH)3

Câu 34 : Axit béo là

A. axit glutamic

B. axit ađipic

C. axit oleic

D. axit axetic

Câu 35 : Chất béo là trieste của axit béo với ?

A. etylen glicol

B. Glixerol

C.  ancol etylic

D. ancol metylic

Câu 36 : Chất không phải axit béo là

A. axit oleic

B. axit panmitic

C. axit fomic

D. axit stearic

Câu 37 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là

A.  metyl acrylat

B.  etyl axetat

C.  propyl fomat

D. metyl axetat

Câu 38 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl fomiat

B. etyl fomiat

C. metyl axetat

D. etyl axetat

Câu 39 : Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là :

A. metyl axetat

B. etyl fomat

C. metyl fomat

D. etyl axetat

Câu 40 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là   

A. etyl axetat

B. metyl axetat

C. metyl propionat

D.  propyl axetat

Câu 41 : Tên gọi của CH3COOC6H5

A. benzyl axetat

B. phenyl axetat

C. metyl axetat

D. etyl axetat

Câu 42 : Etyl axetat có công thức là

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5

C.  CH3COOH

D.  CH3COOCH3

Câu 43 : Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là

A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3

C.  CH3COOC2H5

D. CH3COOC2H3

Câu 44 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất:

A. CH3COOC3H7

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3.       

D.  C3H7COOCH3

Câu 45 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Vinyl axetat

B. Propyl axetat

C. Etyl axetat

D. Phenyl axetat

Câu 46 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X

A. metyl butirat

B. n-propyl axetat

C. etyl propionat

D. isopropyl axetat

Câu 47 : Este CH3CH2CH2COOC2H5 có tên gọi là

A. etyl butirat

B. etyl butiric

C. etyl propanoat

D. etyl butanoat

Câu 48 : Tên gọi nào sai

A. phenyl fomat : HCOOC6H5

B. vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3

C. metyl propionat : C2H5COOCH3

D. etyl axetat : CH3COOCH2CH3

Câu 49 : Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este?

A.  Metyl etylat

B. Metyl fomat

C.  Etyl axetat

D. Etyl fomat

Câu 50 : Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:

A. Triolein

B. Tristearin

C. Tripanmitin

D.  Stearic

Câu 51 : Tripanmitin có công thức là

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C.  (C17H31COO)3C3H5

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 52 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?

A. (C6H5COO)3C3H5

B. (CH3COO)3C3H5

C. (C17H31COO)3C3H5

D. (C2H5COO)3C3H5

Câu 53 : Công thức của triolein là :

A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5

C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5

D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5

Câu 54 : Công thức phân tử của triolein là 

A. C54H104O6

B. C57H104O6

C. C57H110O6

D. C54H110O6

Câu 55 : Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?

A. CH3Cl

B. CH3NH2

C. CH3OH

D. CH3CH2NH2

Câu 56 : Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5NH2:

A. Metyl amin

B. Anilin

C. Alanin

D.  Etyl amin

Câu 57 : Công thức của glyxin là:

A. H2NCH2COOH

B. CH3NH2

C. C2H5NH2

D. H2NCH(CH3)COOH

Câu 58 : Alanin có công thức là:

A. (COOCH3)2

B. NH2CH(CH3)COOH

C. NH2CH2CH2COOH

D. C6H5NH2

Câu 59 : Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là 

A. valin

B.  lysin

C.  glyxin

D. alanin

Câu 60 : Chất nào sau đây chứa 2 nguyên tử N trong phân tử ?

A. Lysin

B. Metylamoni clorua

C. Tơ nitron

D. Glu-Gly-Gly

Câu 62 : Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?

A. Axit glutamic

B. Valin

C. Glyxin

D. Alanin

Câu 63 : Chất nào sau nặng hơn H2O?

A. ancol etylic

B. triolein

C.  benzen

D. glixerol

Câu 64 : Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?

A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH

D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO

Câu 65 : Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?           

A.  Isoamyl axetat

B. Etyl axetat

C. Benzyl axetat

D. Etyl propionat

Câu 66 : Este nào sau đây có mùi dứa chín:

A. etyl isovalerat

B. etyl butirat

C. benzyl axetat

D. isoamyl axetat

Câu 67 : Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:

A. Metyl axetat

B. Isoamyl axetat

C. Etyl fomiat

D. Amyl propionat

Câu 68 : Chất béo nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?      

A. Tristearin

B. Triolein

C. Trilinolein

D. Trilinolenin

Câu 69 : Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?

A. Anilin

B. Glyxin

C. Metylamin

D. Etanol

Câu 70 : Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?

A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc

B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen

C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước

D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng

Câu 71 : Chất có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường là :

A. axit glutamic

B. metyl aminoaxetat

C. Alanin

D. Valin

Câu 73 : Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?

A. CH2(NH2)COOH

B. CH3CH2OH

C. CH3CH2NH2

D. CH3COOCH3

Câu 74 : Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?

A. CH3CHO

B. CH3CH2OH

C. CH3CH3

D. CH3COOH

Câu 76 : Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?

A. CH3OH    

B. CH­3CH2OH

C. CH3CH2COOH

D. CH3COOH

Câu 77 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. CH3COOH

B. CH3COOCH3

C. HCOOH

D. C2H5OH

Câu 78 : Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. C2H5OH

B. CH3CHO

C. CH3COOH

D. C2H6

Câu 81 : Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ?

A. 118,2oC             100,5oC                       78,3oC

B. 100,5oC              78,3oC                         118,2oC

C. 78,3oC               100,5oC                       118,2oC

D. 118,2oC             78,3oC                         100,5oC

Câu 82 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là :

A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3

B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH

C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3

D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH

Câu 83 : Dãy được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:     

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO

B. C2H5OH, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH

C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH

D. HCOOH, CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH

Câu 84 : Xét các chất: etyl axetat (1), ancol etylic (2), axit axetic (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là

A.  (2) < (3) < (1).    

B. (1) < (2)  < (3).    

C.  (3)  < (1)  < (2).      

D.  (1) < (3) < (2).

Câu 86 : Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm?

A. CH3NH2

B. C2H5NH2

C. H2NCH2COOH

D. H2N-CH2-CH(NH2)COOH

Câu 87 : Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh?

A. CH3NH2, NH3

B. C6H5OH, CH3NH2

C. C6H5NH2, CH3NH2

D. C6H5OH, NH3

Câu 88 : Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH).

B. Glyxin (H2N-CH2-COOH). 

C. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH).

D. Axit ađipic (HOOC-[CH2]4 -COOH). 

Câu 89 : Cho các dung dịch của các hợp chất sau:

A. (3).  

B.  (3), (4).     

C. (1), (5).  

D.  (2). 

Câu 90 : Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh ? 

A. Alanin

B. Anilin

C. Metylamin

D. Glyxin

Câu 91 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Glyxin

B. Phenylamin

C. Metylamin

D. Alanin

Câu 92 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?

A. Glyxin

B. Etylamin

C. Anilin

D. Phenylamoni clorua

Câu 93 : Dung dịch chất nào sau không làm hồng phenolphtalein?

A. lysin

B. metylamin

C. glyxin

D.  axit glutamic

Câu 94 : Dung dịch trong nước của chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?

A.  Lysin

B. Metyl amin

C. Axit glutamic

D. Alanin

Câu 95 : Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Natri hiđroxit

B. Amoniac

C. Axit axetic

D. Anilin

Câu 96 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. axit α-aminoglutaric (axit glutamic).

C. Axit α-aminopropionic. 

D. Axit aminoaxetic. 

Câu 97 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

A. Dung dịch alanin

B. Dung dịch glyxin

C. Dung dịch lysin

D. Dung dịch valin

Câu 98 : Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :

A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit

B. metyl amin, amoniac, natri hiđroxit

C. anilin, metyl amin, amoniac

D. anilin, amoniac, natri hiđroxit

Câu 99 : Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím:

A.  Axit glutamic, valin, alanin

B. Axit glutamic, lysin, glyxin

C. Alanin, lysin, metyl amin

D. Anilin, glyxin, valin

Câu 105 : Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?

A. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại

B. Do nhóm NH2- đẩy electron nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-

C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn

D. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ

Câu 106 : Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?

A. (1), (2).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (4).

Câu 107 : Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn C2H5NH2 ?

A. NH3

B. CH3NH2

C. C6H5NH2

D. CH3NHCH3

Câu 108 : Trong số các chất dưới đây , chất có tính bazơ mạnh nhất là :

A. C6H5NH2

B. (C6H5)2NH

C. p-CH3C6H5NH2

D. C6H5CH2NH2

Câu 109 : Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất

A. p-nitroanilin

B. p-metylanilin

C.  amoniac

D. đimetyl amin

Câu 110 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là ?

A. Phenylamin, amoniac, etylamin

B. Etylamin, amoniac, phenylamin

C. Etylamin, phenylamin, amoniac

D. Phenylamin, etylamin, amoniac

Câu 111 : Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol:

A. (2), (3), (1).   

B. (2), (1), (3).     

C. (3), (1), (2).  

D.  (1), (2), (3).

Câu 113 : Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2, (4) NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là 

A. (3) > (4) > (1) > (2).   

B. (3) > (4) > (2) > (1).

C.  (2) > (1) > (3) > (4).   

D. (4) > (3) > (1) > (2).

Câu 114 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là

A. Etylamin, amoniac, phenylamin

B. Phenylamin, amoniac, etylamin

C. Etylamin, phenylamin, amoniac

D. Phenylamin, etylamin, amoniac

Câu 116 : Cho các chất : đimetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).

B. (3), (2), (1), (4), (5), (6).

C. (6), (4), (5), (3), (2), (1).

D. (6), (5), (4), (3), (2), (1).

Câu 117 : Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:

A. (Y), (Z), (T), (X).

B.  (X), (Z), (T), (Y). 

C.  (Y), (T), (Z), (X).

D. (T), (Y), (Z), (X).

Câu 118 : Cho các chất sau: (1) C2H5OH; (2) H2O; (3) C6H5OH; (4) CH3COOH; (5) HCOOH, thứ tự giảm dần tính axit là:

A.  (1) < (2) < (3) < (5) < (4).

B. (1) <  (2) < (3) < (4) < (5).

C. (5) > (4) > (3) > (2) > (1).     

D.  (4) > (5) > (3) > (1) > (2).

Câu 119 : Sắp xếp theo chiều độ tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm chức trong phân tử các chất : C2H5OH (1) , CH3COOH (2), CH2=CHCOOH (3), C6H5OH (4), CH3C6H4OH (5), C6H5CH2OH (6) là :

A.  (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3).   

B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3).

C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6).    

D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6).

Câu 120 : Cho các chất sau: H2O (1), C6H5OH (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5), HClO4 (6), H2CO3 (7). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH là

A. (1), (3), (2), (5), (4), (7), (6).

B. (3), (1), (2), (5), (4), (7), (6).

C.  (3), (1), (2), (7), (4), (5), (6). 

D. (3), (1), (2), (7), (5), (4), (6).

Câu 121 : Phản ứng đặc trưng của este là

A. phản ứng trùng hợp

B. phản ứng xà phòng hóa

C. phản ứng cộng

D. phản ứng este hóa

Câu 122 : Etyl axetat không tác dụng với

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).

C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).

D. O2, to.

Câu 123 : Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo (xà phòng) và

A. glixerol

B.  phenol

C. este đơn chức

D. ancol đơn chức

Câu 124 : Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol

B. C15H31COONa và etanol.

C. C17H35COONa và glixerol

D. C15H31COOH và glixerol

Câu 125 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

A. Triolein

B. Metyl axetat

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 126 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 3 mol axit stearic

B. 1 mol axit stearic

C. 1 mol natri stearat

D. 3 mol natri stearat

Câu 127 : Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH

B. HCOONa và C2H5OH

C. C2H5COONa và CH3OH

D. CH3COONa và C2H5OH

Câu 128 : Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:

A. CH3CH2OH và CH3COONa

B. CH3CH2OH và HCOONa

C. CH3OH và CH2=CHCOONa

D. CH3CHO và CH3COONa

Câu 129 : Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là

A. C2H5COOH; HCHO

B. C2H5COOH; C2H5OH

C. C2H5COOH; CH3CHO

D. C2H5COOH; CH2=CH-OH

Câu 131 : Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?

A. CH2=CHCOOCH2CH3

B. CH3COOCH=CHCH3

C. CH3COOC(CH3)=CH2

D. CH3COOCH2CH=CH2

Câu 135 : Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3OH và C6H5ONa

B. CH3COOH và C6H5ONa

C. CH3COONa và C6H5ONa

D. CH3COOH và C6H5OH

Câu 137 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).

B. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.

C. CH3OOC–COOCH3.

D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

Câu 138 : Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3?

A. CH3COOC2H5

B. C2H4(OOCCH3)2

C. C6H5OOCCH3

D. CH3OOC-COOC6H5

Câu 144 : Chất nào sau khi phản ứng với dung dịch KOH tạo ra muối và anđehit?

A. etyl fomat

B. metyl axetat

C. phenyl butirat

D.  vinyl benzoat

Câu 145 : Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

A.  Vinyl axetat

B. anlyl propionat

C. Etyl acrylat

D. Metyl metacrylat

Câu 148 : Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. natri axetat và phenol

B. natri axetat và natri phenolat

C. axit axetic và phenol

D. axit axetic và natri phenolat

Câu 151 : Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là

A. este đơn chức, no, mạch hở

B. este đơn chức, có 1 vòng no

C. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi

D. este hai chức no, mạch hở

Câu 152 : Mệnh đề không đúng là : 

A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối

C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3

D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime

Câu 153 : Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:

A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp

B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp

C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất

D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất

Câu 154 : Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được một ancol A không bị oxi hóa bởi CuO. Este E có tên là

A. isopropyl propionat

B. isopropyl axetat

C. tert–butyl axetat

D. n–butyl axetat

Câu 161 : X là một este có cấu tạo đối xứng, có công thức phân tử C16H14O4. Một mol X tác dụng được với bốn mol NaOH. Muối natri của axit thu được sau phản ứng xà phòng hoá nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO2 và xôđa. X là

A. este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với hai phân tử phenol

B. este của axit oxalic với hai phân tử phenol

C. este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một phân tử phenol và một phân tử cresol

D. este của axit oxalic với hai phân tử cresol (CH3C6H4OH)

Câu 162 : Cho hỗn hợp X (C3H6O2) và Y(C2H4O2) tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ancol. Vậy X, Y là:

A. X là axit, Y là este

B. X là este, Y là axit

C. X, Y đều là axit

D. X, Y đều là este

Câu 163 : Cho các chất sau:

A. (1) (3) (4) (6).

B. (3) (4) (5).

C. (1) (2) (3) (4).

D. (3) (4) (5) (6).

Câu 177 : Xà phòng hoá một hỗn hợp có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là

A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa

B. HCOONa, CHºCCOONa và CH3CH2COONa

C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CHºCCOONa

D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa

Câu 178 : Este X có các đặc điểm sau :

A. Chất Y tan vô hạn trong nước

B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken

C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O

Câu 183 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 184 : Cho sơ đồ sau, trong đó X1, X2, X3 là các hợp chất hữu cơ :

A. X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH

B. X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH

C. X là CH3OH và Y là C2H5OH

D. X là C2H5OH và Y là CH3OH

Câu 185 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. metyl acrylat

B. vinyl axetat

C. etyl fomat

D. etyl axetat

Câu 186 : Cho sơ đồ phản ứng :

A. Anđehit metacrylic

B. Anđehit propionic

C. Anđehit acrylic

D. Anđehit axetic

Câu 187 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

A. CH3CHO, HCOOH

B. HCHO, HCOOH

C. HCOONa, CH3CHO

D. HCHO, CH3CHO

Câu 188 : Cho sơ đồ phản ứng :

A. HCOOCH2CH2CH3

B. CH3COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH=CH2

Câu 189 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. axit panmitic

B. axit oleic

C. axit linoleic

D. axit stearic

Câu 191 : Cho sơ đồ các phản ứng:

A. CH3COOCH=CH2 và HCHO

B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO

C. HCOOCH=CH2 và HCHO

D. CH3COOC2H5 và CH3CHO

Câu 192 : Cho sơ đồ sau 

A. CH2=C(CH3)COOC2H5

B. C6H5COOC2H5

C. C2H3COOC­3H7

D. CH=CH2COOCH=CH2

Câu 193 : X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?

A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên

B. X làm mất màu nước brom

C. Phân tử X có 1 liên kết p.

D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp

Câu 195 : Cho sơ đồ phản ứng:       

A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to). 

C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

D. Tác dụng được với Na.

Câu 197 : Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. xenlulozơ

D. tinh bột

Câu 199 : Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Tinh bột

B. Glucozơ

C. Xenlulozơ

D. Saccarozơ

Câu 200 : Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là:

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Fructozơ

D. Tinh bột

Câu 201 : Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột ta thu được:

A. Fructozơ

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Mantozơ

Câu 202 : Glucozơ không có tính chất nào sau đây?

A. Tính chất của nhóm anđehit

B. Tính chất của ancol đa chức

C. Tham gia phản ứng thủy phân

D. Lên men tạo ancol etylic

Câu 204 : Chất không tham gia phản ứng thủy phân là

A. Tinh bột

B. Xenlulozơ

C. Chất béo

D. Glucozơ

Câu 205 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân

B. hoà tan Cu(OH)2

C. trùng ngưng

D. tráng gương

Câu 207 : Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là:

A. Tinh bột

B. Xenlulozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 209 : Glucozơ và fructozơ đều

A. có công thức phân tử C6H10O5

B. có phản ứng tráng bạc

C. có nhóm –CH=O trong phân tử

D. thuộc loại đisaccarit

Câu 210 : Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

B. phản ứng với dung dịch NaCl

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit

Câu 211 : Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Glucozơ, glixerol và metyl axetat

B. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic

C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ

D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat

Câu 212 : Phát biểu nào dưới đây không chính xác?

A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được

B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit

C. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit 

D. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi, và monosaccarit

Câu 213 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ

B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol

C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol

Câu 222 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành axit nào sau đây ?

A. axit axetic

B. axit lactic

C. axit oxalic

D. axit malonic

Câu 223 : Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :

A. glucozơ, C2H2, CH3CHO

B. C2H2, C2H4, C2H6

C. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO

D. C2H2, C2H5OH, glucozơ

Câu 224 : Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là

A. Saccarozơ và fructozơ

B. Xenlulozơ và glucozơ

C. Tinh bột và glucozơ

D. Tinh bột và saccarozơ

Câu 227 : Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic

B. glixerol, axit axetic, glucozơ

C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic

D. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton

Câu 228 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là

A. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic, saccarozơ

B. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic

C. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit fomic

D. Fructozơ, axit fomic, glixerol, anđehit axetic

Câu 229 : Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản ứng tráng gương, đó là do

A. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ

B. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng

C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ

D. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit

Câu 235 : Cho các phát biểu sau :

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 237 : Chọn những câu đúng trong các câu sau :

A. (1), (2), (3), (6), (7).

B. (1), (2) , 5, 6, (7).

C. (1), (3), (5), (6), (7).

D. (1), (3), (4), (5), (6), (7).

Câu 238 : Cho sơ đồ phản ứng :

A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit

B. Tinh bột, glucozơ, etanol

C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit

D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit

Câu 239 : Cho các chuyển hoá sau :

A. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit

B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic

C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic

D. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic

Câu 240 : Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :

A. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa

B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5

C. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH

D. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa

Câu 241 : Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch HCl

C. dung dịch nước brom

D. dung dịch NaCl

Câu 243 : Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều phản ứng với

A. nước Br2

B. dd NaOH

C. dd HCl

D. dd NaCl

Câu 244 : Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na2O; C2H5OH; HCl

B. CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2

C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3

D. CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag

Câu 245 : Alanin và anilin đều tác dụng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch brom

B. Dung dịch NaHCO3

C. Dung dịch HCl

D.  Dung dịch NaOH

Câu 246 : Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

A. ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3, H2N-CH2-CH2ONa

B.  H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH

C. CH3-COOCH3, H2N-CH2-COOCH3, ClNH3CH2-CH2NH3Cl

D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH3CH3

Câu 248 : Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

A. đen

B. tím

C. đỏ

D. vàng

Câu 249 : Cho tripeptit Gly – Ala – Val  phản ứng với Cu(OH­)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

A. màu vàng

B. màu tím

C.  màu da cam

D. màu xanh lam thẫm

Câu 250 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :

A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ

B. Phản ứng thủy phân của protein

C. Phản ứng màu của protein

D. Sự đông tụ của lipit

Câu 251 : Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc, cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2. Hiện tượng quan sát được là

A. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím

B. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng

C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ

D. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng

Câu 252 : Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :

A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh

B. Do amin tan nhiều trong H2O

C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N

D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton

Câu 254 : Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng

A. dung dịch NaOH và nước

B. dung dịch HCl và nước

C. dung dịch amoniac và nước

D. dung dịch NaCl và nước

Câu 255 : Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ?

A. ClH­3NCH­2­COOC­2­H­5­ và H­2­NCH­2­COOC­2­H­5­

B. CH­3­NH­2­ và H­2­NCH­2­COOH

C. CH­3­NH­3­Cl và CH­3­NH­2­

D. CH­3­NH­3­Cl và H­2­NCH­2­COONa

Câu 256 : Khi thủy phân tripeptit: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH

A. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH

B. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH(NH2)COOH

C. H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH

D. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH

Câu 257 : Thủy phân hoàn toàn

A. 5.

B. 3. 

C. 2. 

D. 4. 

Câu 258 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các amino axit

B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit

D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit

Câu 259 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính

B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím

C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit

D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit

Câu 260 : Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :

A. H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH

B. H3N+-CH2COOHCl-; H3N+-CH2CH2-COOHCl-;

C. H3N+-CH2COOHCl-; H3N+-CHCH3-COOHCl-;

D. H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH

Câu 266 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

Câu 270 : Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết :

A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH

C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH

Câu 275 : Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là :

A. axit β-aminopropionic

B. amoni acrylat

C. axit α-aminopropionic

D. metyl aminoaxetat

Câu 276 : Cho các dãy chuyển hóa: GlyxinNaOHX1HCl2X2

A. ClH3NCH2COOH

B. ClH3NCH2COONa

C. H2NCH2COOH

D. H2NCH2COONa

Câu 279 : Chọn nhận xét đúng

A. Phản ứng thủy phân este luôn là phản ứng một chiều

B. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức

C. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo

D. Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol

Câu 280 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este

B. Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa các axit với ancol là este

C. Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng các nhóm RCO- thu được este

D. Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon)

Câu 281 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

Câu 282 : Este X có CTPT HCOOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X không đúng?

A. Tên gọi của X là phenyl fomat

B. X có phản ứng tráng gương

C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối

D. X được điều chế bằng phản ứng của axit fomic với phenol

Câu 283 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức

B. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín

C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH

D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở

Câu 284 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom

B. Ancol etylic không tạo liên kết hiđro với nước

C. Este iso - amyl axetat có mùi dứa chín

D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực

Câu 285 : Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn

B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn

C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

Câu 286 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Este CH3OOCCH=CH2 có tên là vinyl axetat

B. Các este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không cực

C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol

D. Xà phòng giảm tác dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa

Câu 287 : Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

Câu 288 : Phát biểu đúng là 

A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều

B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2

C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol

Câu 289 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic

B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước

C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ

D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic

Câu 290 : Nhận định nào dưới đây về vinyl axetat là sai?

A. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom

B. Vinyl axetat được điều chế từ axit axetic và axetilen

C.Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit

D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axeic và ancol vinylic

Câu 291 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều

B. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit

C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều

Câu 293 : Mệnh đề không đúng là : 

A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối

C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3

D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime

Câu 294 : Phát biểu đúng là :

A.  Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2

B. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm thì luôn thu được sản phẩm muối và ancol

C. Phản ứng thủy phân este của ancol trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

D. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều

Câu 295 : Cho các phát biểu sau về chất béo:

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 296 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 297 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về chất béo?

A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,… 

B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa và phản ứng ở gốc hiđrocacbon

C. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thường

D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

Câu 298 : Nhận định đúng về chất béo là

A. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước

B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường

C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no

Câu 299 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 300 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 301 : Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo

B. Tristearin có CTPT là C54H110O6

C. Dầu thực vật là chất béo thành phần có nhiều gốc axit béo không no nên ở thể lỏng

D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều, xảy ra chậm

Câu 302 : Có các nhận định sau:

A. (1), (2), (4), (6). 

B. (1), (2), (4), (5). 

C. (2), (4), (6).

D. 3, (4), (5).

Câu 303 : Chọn phát biểu đúng:

A. Nhiệt độ nóng chảy của chất béo no thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của chất béo không no có cùng số nguyên tử cacbon

B. Axit oleic có công thức là cis–CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7-COOH

C. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi, nguyên nhân là do liên kết đôi C = O của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit

D. Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng, khi hiđro hóa triolein sẽ thu được tripanmitin ở trạng thái rắn

Câu 304 : Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (3), (5). 

C. (1), (3), (4).

D. (1), (3), (5).

Câu 305 : Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π

B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng

C. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn

D. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng

Câu 306 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín

B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm

C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom

D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OH trong nhóm COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol

Câu 307 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 308 : Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ) : Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa

A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất

B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng

C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng

D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng

Câu 309 : Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:

A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp

B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp

C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất

D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất

Câu 310 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 311 : Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì?

A. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2

B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh

C. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau

D.  Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương

Câu 312 : Chọn mệnh đề đúng khi nói về cacbohiđrat

A. Glucozơ không làm mất màu nước brom

B. Mỗi mắt xích của xenlulozơ có 5 nhóm OH tự do

C. Trong tinh bột thì amilopectin chiếm khoảng 70 – 90% khối lượng

D. Xenlulozơ và tinh bột đều có công thức (C6H10O5)n nhưng chúng không phải là đồng phân và đều tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4 đặc

Câu 313 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

C.  Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 314 : Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thuỷ phân được

B. Cacbohiđrat cung cấp năng lượng cho cơ thể người

C. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit

D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là : Cn(H2O)m

Câu 315 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc

B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau

C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ

D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ

Câu 316 : Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người lớn. Chất này được điều chế bằng cách 

A. thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit clohiđric

B. lên men sobitol

C. hiđro hóa sobitol

D. chuyển hóa từ Fructozo  môi trường axit

Câu 317 : Phương trình :  6nCO2 + 5nH2O as clorophin(C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây ?

A. quá trình oxi hoá

B. quá trình hô hấp

C. quá trình khử

D. quá trình quang hợp

Câu 318 : Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?

A. Sản xuất rượu etylic

B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong

C. Tráng gương, tráng ruột phích

D. Thuốc tăng lực trong y tế

Câu 319 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Saccarozơ có phản ứng tráng gương

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 320 : Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl?

A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic

B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2

C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan

D. Thực hiện phản ứng tráng bạc

Câu 322 : Khi nói về glucozơ, điều nào sau đây không đúng ?

A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng (α, β) và không thể chuyển hoá lẫn nhau

B. Glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử có cấu tạo của ancol đa chức và anđehit đơn chức

C. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam

D. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa trắng

Câu 323 : Phản ứng không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ là

A. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức –CHO

B. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH

C. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH

D. Phản ứng với 5 phân tử (CH3CO)2O để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử

Câu 324 : Cho các phát biểu sau:

A. (1) và (2).      

B. (3) và (4). 

C. (2) và (4).      

D. (1) và (3). 

Câu 325 : Trong các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 327 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 4.

B. 3.   

C. 5.

D. 2.

Câu 329 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 330 : Khảo sát tinh bột và xenlulozơ qua các tính chất sau:

A. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất

B. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất

C. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất

D. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất

Câu 331 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 1

Câu 333 : Cho các phát biểu sau:

A. (2) và (4).

B. (3) và (4).

C. (1) và (2).

D. (1) và (3).

Câu 335 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 336 : Cho các phát biểu sau :

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 337 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 339 : Chọn những câu đúng trong các câu sau :

A. (1), (2), (3), (6), (7).

B. (1), (2) , 5, 6, (7).

C. (1), (3), (5), (6), (7).

D. (1), (3), (4), (5), (6), (7).

Câu 340 : Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau :

A. (1), (2), (3), (5). 

B. (2), (3), (5).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (3), (4), (5).

Câu 341 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 342 : Có các phát biểu sau đây:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 343 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 344 : Cho các nhận định sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 345 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit

B. Các peptit đều có phản ứng màu biure

C. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể

D.  Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit

Câu 346 : Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai :

A. Thành phân phân tử protein luôn có nguyên tố N

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

C. Protein là những polipeptit cao phân tử  có phân tử khối từ vài trục đến vài triệu

D. Protein có phản ứng màu biure

Câu 347 : Phát biểu nào sau đây không đúng :

A. Các peptit mà phân tử có chứa từ 11 đến 50 gốc α-amino axit được gọi là polipeptit

B. Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước

C. Peptit mạch hở phân tử chứa 2 gốc α-amino axit được gọi là đipeptit

D. Các peptit mạch hở phân tử chứa liên kết CO-NH được gọi là đipeptit

Câu 348 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng (n-1)

C. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit

D. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit

Câu 349 : Phát biểu không đúng là:

A. Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ

B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit

C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 350 : Phát biểu nào sau đây là sai?  

A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

D.  Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

Câu 351 : Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Amino axit thiên nhiên (đều là những α-amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống

B. Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn

C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh

D. Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6

Câu 352 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit

C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

Câu 353 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit

B. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính

C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím

D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit

Câu 354 : Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?

A. (1), (2).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (4).

Câu 355 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit

B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit

D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit

Câu 356 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính

B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím

C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit

D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit

Câu 357 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các -amino axit

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

Câu 358 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)­2

B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit

C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc - amino axit

D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân

Câu 359 : Nhận định nào sau đây đúng ?

A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit

B. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit

C. Trùng ngưng n phân tử amino axit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit

D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím

Câu 360 : Phát biểu đúng là

A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các a-amino axit

B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm

C. Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm

D. Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH)2

Câu 361 : Phát biểu không đúng là : 

A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-

B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt

C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl

D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin

Câu 362 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit

Câu 363 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai

Câu 364 : Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl

B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit

C. Dung dịch amino axit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có pH = 7

D. Hợp chất +NH3CxHyCOO  tác dụng được với NaHSO4

Câu 365 : Phát biểu nào sau đây là đúng (biết các amino axit tạo peptit là no, phân tử có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2) ?

A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit

B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit có chứa (n - 1) liên kết peptit

C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng

D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit

Câu 366 : Phát biểu sai

A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac

B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom

C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím

D. Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua

Câu 367 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?

A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu

B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh

C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím

D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím

Câu 368 : Chọn phát biểu sai ?

A. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho ra hợp chất có màu tím đặc trưng

B. Khi thủy phân đến cùng peptit trong môi trường axit hoặc kiềm thu được  các α-amino axit

C. Phân tử peptit mạch hở chứa n gốcα-amino axit có n -1 số liên kết peptit

D. Tetrapeptit là hợp chất có liên kết peptit mà phân tử có chứa 4 gốc α-amino axit

Câu 369 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Các amino axit có số nhóm NH2 lẻ thì khối lượng phân tử là số chẵn

B. Các dung dịch : Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ

C. Amino axit đều là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường

D. Amino axit độc

Câu 370 : Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

A. Protein có phản ứng màu biure

B. Tất cảcác protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu

D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ

Câu 371 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

Câu 372 : Cho các nhận xét sau:

A. 3.  

B. 6.   

C. 4.

D. 5.

Câu 373 : Chất nào sau đây không phải là polime?

A. Triolein

B. Xenlulozơ

C. Thủy tinh hữu cơ

D.  Protein

Câu 374 : Chất  nào không phải là polime :

A. Lipit

B. Xenlulozơ

C. Amilozơ

D. Thủy tinh hữu cơ 

Câu 375 : Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. cao su lưu hóa

B. xenlulozơ

C. amilopectin

D. poli (metyl metacrylat)

Câu 376 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

A. Amilopectin

B. Amilozơ

C. Cao su lưu hoá

D. Cao su Buna

Câu 377 : Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

A. Nilon-6,6

B. Polibutađien

C. Polietilen

D. Poli(vinyl clorua)

Câu 378 : Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

A. C, H, N

B. C, H, N, O

C. C, H

D. C, H, Cl

Câu 379 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên :

A.  Tơ nitron

B. Tơ tằm

C. Tơ lapsan

D.  Tơ vinilon

Câu 380 : Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp ?

A. teflon

B. tơ tằm

C. tơ nilon

D. tơ capron

Câu 381 : Polime nào sau đây là tơ nhân tạo ?

A. tơ axetat

B. tơ olon

C. tơ capron

D. tơ tằm

Câu 382 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ nilon-6,6

B. tơ tằm

C. tơ visco

D. tơ capron

Câu 383 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ?

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ axetat

C. Tơ capron

D. Tơ tằm

Câu 384 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. Bông

B. Tơ Nilon-6

C. Tơ tằm

D. Tơ Visco

Câu 385 : Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

B. tơ tằm và tơ vinilon

C. tơ visco và tơ nilon-6,6

D. tơ nilon-6,6 và tơ capron

Câu 387 : Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron

B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat

C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6

D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat

Câu 388 : Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ visco và tơ nilon-6.

B. sợi bông và tơ visco.

C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.

D. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.

Câu 391 : Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là

A.  stiren

B. caprolactam

C. etilen

D.  toluen

Câu 392 : Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3OH

B. CH3COOH

C. HCOOCH3

D. CH2=CH-COOH

Câu 393 : Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. CH3–CH2–CH3

B. CH2=CH–CN

C. CH3–CH3

D. CH3–CH2–OH

Câu 395 : Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp

A. CH2=CH-Cl

B. CH2=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2

D. CH2=CH-CH3

Câu 396 : Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC?

A. CH2=CHCl

B. CH2=CH2

C. CHCl=CHCl

D. CH≡CH

Câu 397 : Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. trao đổi

B. trùng hợp

C. trùng ngưng

D. oxi hoá-khử

Câu 400 : Dãy polime nào được điều chế bằng phương pháp trùng hợp monome tương ứng:

A. Tơ olon, nhựa bakelit, cao su lưu hóa, tơ axetat

B. Tơ nilon-6,6; PVC; thủy tinh hữu cơ, tơ visco

C. Cao su Buna, PS, teflon, tơ Lapsan

D. PE, PVC, teflon, tơ olon

Câu 401 : Polime nào dưới đây được đều chế bằng phản ứng trùng hợp ?

A. tơ capron

B. nilon – 6,6

C.  tơ enang

D. tơ lapsan

Câu 402 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là :

A. poli(vinyl clorua) 

B. poli(etylen-terephtalat)

C. poliacrilonitrin

D. polietilen

Câu 403 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?

A. Polietilen

B. Polivinylic

C. Nilon-6,6

D. Poli(vinyl clorua)

Câu 406 : Loại polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen

B. Nhựa phenolfomanđehit

C. Tơ nitron

D. Poli(vinyl clorua)

Câu 407 : Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Etylen glicol và axit tere-phtalic

B. Axit ađipic và hexametylenđiamin

C. Buta-1,3-đien-1,3 và stiren

D.  Ancol o-hiđroxibenzylic

Câu 410 : Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo

A. Poliacrilonitrin

B. Polistiren

C. Poli(metyl metacrylat)

D. Polietilen

Câu 411 : Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?

A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).

B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF). 

C. Teflon – poli(tetrafloetilen). 

D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC). 

Câu 412 : Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su Buna?

A. Penta-1,3-đien

B. Buta-1,3-đien

C. 2-metylbuta-1,3-đien

D. But-2-en

Câu 413 : Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

A. CH3COO-CH=CH2

B. CH2=CH-CN

C. CH2=CCH3-COOCH3

D. CH2=CH-CH=CH2

Câu 415 : Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?

A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). 

B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit). 

C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). 

D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.

Câu 418 : Cho các chất sau :

A. (1), (3), (4), (5), (6).

B. (1), (6).

C. (1), (3), (5), (6).

D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).

Câu 427 : Tơ nilon – 6,6 là:

A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol

B. Hexaclo xiclohexan

C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin

D. Poliamit của ε - aminocaproic

Câu 428 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nitron

B. Tơ xenlulozơ axetat

C. Tơ visco

D. Tơ nilon-6,6

Câu 429 : Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH

B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH

Câu 430 : Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)?

A. Hexametylenđiamin

B. Caprolactam

C. Axit ε – aminocaproic

C. Axit ω – aminoenantoic

Câu 431 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là

A. poli(etylen-terephtalat)

B. polietilen

C. poli(vinyl clorua)

D. poliacrilonitrin

Câu 432 : Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là

A. phenol, metyl metacrylat, anilin

B. etilen, buta-1,3-đien, cumen

C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin

D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen

Câu 434 : Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ visco

B. tơ poliamit

C. tơ axetat

D. tơ polieste

Câu 437 : Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. axit ađipic và glixerol

B. axit ađipic và hexametylenđiamin

C. etylen glicol và hexametylenđiamin

D. axit ađipic và etylen glicol

Câu 438 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là ?

A. polietilen

B. nilon-6,6

C. poli(metyl metacrylat)

D. poli(vinylclorua)

Câu 440 : Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là :

A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6

B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron

C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6

D. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron

Câu 441 : Nilon-6,6 là một loại

A. tơ poliamit

B. tơ visco

C. tơ axetat

D. polieste

Câu 445 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp ?

A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic

B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

C. Trùng hợp metyl metacrylat

D. Trùng hợp vinyl xianua

Câu 446 : Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là

A. poli(vinyl axetat); polietilen, cao su buna

B. polietilen; cao su buna; polistiren

C. tơ capron; nilon-6,6, polietilen

D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren

Câu 447 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N

B. Tơ visco là tơ tổng hợp

C. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit). 

D. Poli(etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng

Câu 448 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic

C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên

Câu 450 : Một polime Y có cấu tạo như sau :

A. –CH2–CH2–CH2–CH2– 

B. –CH2–CH2– 

C. –CH2–CH2–CH2– 

D. –CH2– 

Câu 451 : Monome tạo ra polime 

A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2

B. CH­2=C(CH3)-CH=CH2

C. CH­2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3

D. CH­2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2

Câu 452 : Polime có công thức cấu tạo thu gọn 

A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2

B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2

C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl

D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl

Câu 453 : Cho sơ đồ sau : CH4 ® X ® Y ® Z ® Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là :

A. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien

B. Etilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien

C. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien

D. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien

Câu 455 : Phát biểu đúng là :

A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol

B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac

C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp

D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren

Câu 456 : Cho các phát biểu sau :

A. (2), (3), (6).

B. (4), (5), (6).

C. (1), (4), (5), (6).

D. (1), (2), (3), (5).

Câu 458 : Cho sơ đồ sau :  

A. CH=CH2COOCH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOC2H5

C. C6H5COOC2H5

D. C2H3COOC­3H7

Câu 503 : X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?

A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên

B. X làm mất màu nước brom

C. Phân tử X có 1 liên kết p

D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp

Câu 509 : Cho sơ đồ phản ứng:       

A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to). 

C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

D. Tác dụng được với Na.

Câu 521 : Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau :

A. X : HCOOCH3; Y : CH3COOH; Z : CH2(OH)CHO

B. X : CH2(OH)CHO; Y : CH3COOH; Z : HCOOCH3

C. X : CH3COOH; Y : HCOOCH3; Z : CH2(OH)CHO

D. X : CH3COOH; Y : CH2(OH)CHO; Z : HCOOCH3

Câu 528 : Cho dãy chuyển hóa sau:

A. axetilen và etylen glicol

B. axetilen và ancol etylic

C. etan và etanal

D. etilen và ancol etylic

Câu 529 : Cho sơ đồ sau :  

A. CH=CH2COOCH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOC2H5

C. C6H5COOC2H5

D. C2H3COOC­3H7

Câu 531 : Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :

A. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5

B. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa

C. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa

D. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH

Câu 532 : Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng.

A. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước

B. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng

C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2

Câu 533 : Cho sơ đồ phản ứng :

A. Anđehit metacrylic

B. Anđehit acrylic

C. Anđehit axetic

D. Anđehit propionic

Câu 534 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :

A. etyl fomat

B. metyl acrylat

C. vinyl axetat

D. etyl axetat

Câu 535 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

A. HCHO, HCOOH

B. HCHO, CH3CHO

C. HCOONa, CH3CHO

D. CH3CHO, HCOOH

Câu 537 : Cho sơ đồ các phản ứng:

A. HCOOCH=CH2 và HCHO

B. CH3COOC2H5 và CH3CHO

C. CH3COOCH=CH2 và HCHO

D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO

Câu 538 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4

B. (NH4)2CO3 và CH3COOH

C. HCOONH­4 và CH3COONH4

D. HCOONH4 và CH3CHO

Câu 539 : Cho các chuyển hoá sau :

A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic

B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic

C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic

D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit

Câu 540 : Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau :

A. CH3–CC–CH3; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH2–CH3

B. CH2=C=CH2; CH2=CH–CH3; CH3–CH2–CH3

C. CHCH; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH3

D. CHC – CH3; CH2=CH–CH3; CH3–CH3

Câu 542 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit

B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic

C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol

D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

Câu 543 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ

Câu 545 : Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:

A. Phenol, glyxin, axit axetic

B. Glyxin, phenol, axit axetic

C. Phenol, axit axetic, glyxin

D. Axit axetic, glyxin, phenol

Câu 546 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:

A. T cho được phản ứng tráng bạc

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

Câu 547 : Có các chất lỏng X, Y, Z, T, E trong số các chất: benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ, nước? Biết kết quả của những thí nghiệm như sau:

A. Ancol etylic, dung dịch glucozơ, nước, axit axetic, benzen

B. Dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic, benzen

C. Axit axetic, ancol etylic, nước, dung dịch glucozơ, benzen

D. Benzen, dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic

Câu 552 : Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là

A. OHC-CH2-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH

B. CH3-CO-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH

C. HCOOCH=CH2; OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH

D. HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO

Câu 554 : Chất A có nguồn gốc thực vật và thường gặp trong đời sống chứa C, H, O; mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với NaHCO3 hay với Na thu được số mol CO2 = 3/2 số mol H2. Chất A là :

A. axit Lauric : CH3-(CH2)10-COOH

B.  axit tatric : HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH

C. axit xitric : HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH

D. axit malic : HOOC-CH(OH)-CH2-COOH

Câu 555 : Hợp chất X có công thức phân tử C11H20O4. Biết X tác dụng được với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch không phân nhánh và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Nhận định nào dưới đây là không đúng?

A. X là đieste

B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6

C. Y là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic)

D. Tên gọi của X là etyl iospropyl ađipat

Câu 562 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. Chất X không tan trong H2O

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X

C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2

D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Câu 563 : Cho sơ đồ sau:

A. Y : CH3OH; Z : C2H2O4

B. Y : C2H4(OH)2; Z : H2CO2

C. Y : C2H5OH; Z : C2H2O4

D. Y : C2H4(OH)2; Z : C2H2O4

Câu 566 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, E, F

A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol

B. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin

C. etyl format, glucozơ, axit formic, glixerol, anilin

D. etyl axetic, fructozơ, axit formic, ancol etylic, phenol

Câu 567 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ

B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ

C. Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic

D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

Câu 569 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở trạng thái lỏng (nguyên chất hoặc dung dịch nước): X, Y, Z, T và Q

A. Isopren, metyl acrylat, p-xilen, axit fomic, fructozơ

B. Vinylaxetylen, fructozơ, o-xilen, metylacrylat, anđehit fomic

C. 3- metylbut-1-in, hexametylenđiamin, m-xilen, phenol, metanal

D. Pen-2-en, benzen, toluen, axit axetic, axetanđehit

Câu 570 : Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm?

A. but-1-en, buta-1,3-đien, vinyl axetilen

B. propen, propin, isobutilen

C. etyl benzen, p-xilen, stiren

D. etilen, axetilen và propanđien

Câu 586 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

B. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

C. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

Câu 587 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3/NH3 tạo ra kim loại Ag là :

A. benzanđehit, anđehit oxalic, etyl fomat, etyl axetat

B. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat

C. axetilen, anđehit oxalic, etyl fomat, metyl fomat

D. benzanđehit, anđehit oxalic, amoni fomat, metyl fomat

Câu 591 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic

B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic

C. Frutozơ, glixerol, anđehit axetic

D. Glucozơ, frutozơ, saccarozơ

Câu 600 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (2), (3), (4), (5).

C. (2), (4), (5).

D. (2), (3), (4).

Câu 601 : Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là

A. glixerol với Cu(OH)2

B. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2

C. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2

D. Glyxin với dung dịch NaOH

Câu 608 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Axit axetic

B. Anilin

C. Alanin

D. Phenol

Câu 615 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 616 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 617 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm

B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín

C. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OH trong nhóm COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol

D. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom

Câu 618 : Điều nào sau đây sai ?

A. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở

B. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken

C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol

D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau

Câu 619 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 620 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 621 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 625 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

Câu 626 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa

B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ

C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza

D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim

Câu 627 : Có các phát biểu sau đây:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 628 : Phát biểu không đúng là 

A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic

B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol

C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin

D. Dung dịch C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được C6H5ONa

Câu 629 : Cho các phát biểu sau :

A. (2), (3), (6).

B. (4), (5), (6).

C. (1), (4), (5), (6).

D. (1), (2), (3), (5).

Câu 630 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 631 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 632 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4 

Câu 633 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 634 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 635 : Trong số các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 636 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 644 : Để phân biệt ba chất: CH3COOH, CH3CH2NH2 và H2NCH2COOH chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?

A. dung dịch quỳ tím

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch HCl

D. dung dịch phenolphtalein

Câu 645 : Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây ?

A. CH3COOH; C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH

B. C6H5NH2 (anilin); H2NCH2COOH; CH3COOH

C. C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH

D. CH3COOH; C6H5OH (phenol); CH3CH2NH2

Câu 646 : Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là 

A.  Natri hiđroxit

B. natri clorua

C. phenol phtalein

D. Quì tím

Câu 647 : Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2/OH-

D. dung dịch Br2

Câu 648 : Để phân biệt C2H5OH, C6H5OH (phenol) và dung dịch CH3CH=O chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. Cu(OH)2

B. Dung dịch AgNO3/NH3

C. Dung dịch NaOH

D. Nước brom

Câu 650 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Vinyl axetat

B. Fructozơ

C. Glucozơ

D. Stiren

Câu 651 : Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom

A. axit axetic

B. axit acrylic

C. etylen glicol

D. axit oxalic

Câu 655 : Chất nào dưới đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

A.  CH3COOH

B. HCOOCH3

C. OHC-CHO

D. CH2=CHCHO

Câu 656 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là

A. saccarozơ, tinh bột, xelulozơ

B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic

C.  anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ

D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ

Câu 657 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

Câu 664 : Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

A. glucozơ, fructozơ và tinh bột

B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ

C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ

D. glucozơ, fomalin và tinh bột

Câu 665 : Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước?

A. Etylen glicol, axit axetic và Gly-Ala-Gly

B. Ancol etylic, fructozơ và Gly-Ala-Lys-Val

C. Glixerol, glucozơ và Gly-Ala

D. Ancol etylic, axit fomic và Lys-Val

Câu 673 : Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. C3H5(OH)3

B. CH3NHCH3

C. C2H5OH

D. H2NCH2COOH

Câu 674 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. metyl axetat, glucozơ, etanol

B. metyl axetat, alanin, axit axetic

C. etanol, fructozơ, metylamin

D. glixerol, glyxin, anilin

Câu 688 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra?

A. Cho phenol vào dung dịch Br2

B. Cho nhựa PVC vào dung dịch HCl

C. Sục khí metylamin vào dung dịch CH3COOH

D. Cho dung dịch axit fomic vào ung dịch Br2

Câu 689 : Cách làm nào dưới đây không nên làm?

A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,...) bằng giấm ăn

B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi

C. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê

D. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu

Câu 690 : Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam

B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ

C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau

D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước

Câu 691 : Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím

B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit

C. Isoamyl axetat có mùi dứa

D.  Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học

Câu 692 : Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc

B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm

C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở

D. Có 3 chất làm mất màu nước brom

Câu 693 : Phát biểu sai

A. Stiren làm mất màu dung dịch brom

B. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch NaOH

C. Đốt cháy hoàn toàn ancol etylic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O

D. Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Câu 694 : Cho dãy các chất sau: fructozơ, vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, glyxin và etanol. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 3 chất làm mất màu nước brom

B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm

C. Có 4 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở

D. Có 3 chất tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 695 : Nhận xét không đúng là :

A. 3 chất tác dụng với AgNO3/NH3

B. 2 chất tác dụng với nước Br2

C. 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc

D. 2 chất tác dụng với C2H5OH tạo este

Câu 696 : So sánh nào sau đây không đúng:

A. Tính Bazơ tăng dần : C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH

B. pH tăng dần (dd có cùng CM) : Alanin, Axit glutamic, Glyxin, Valin

C. Số đồng phân tăng dần : C4H10, C4H9Cl, C4H10O, C4H11N

D. Nhiệt độ sôi tăng dần : C4H10, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH

Câu 697 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)

B. Tinh bột, xenlulozơ không bị thủy phân trong môi trường axit

C. Hợp kim của sắt chứa từ 0,01% - 2% khối lượng C và một số nguyên tố khác gọi là thép

D. Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.

Câu 698 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tính bazơ của các amin tăng dần theo thứ tự: C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3

B. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

C. Anilin có công thức phân tử là C6H5OH

D. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường

Câu 699 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Tính bazơ của các chất: NaOH, C2H5NH2, CH3NH2, NH3 giảm dần từ trái sang phải

B. Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường

C. Glucozơ, metyl fomat, fructozơ, fomanđehit là những cacbohidrat có phản ứng tráng bạc

D. Nhóm các chất: Val, Glu, Lys đều làm đổi màu quỳ tím ẩm

Câu 700 : Có các kết luận sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 701 : Cho các phát biểu sau:

A. 7

B. 5

C. 6

D. 8

Câu 702 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 703 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 704 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 705 : Cho các phát biểu sau :

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 706 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 707 : Có các nhận xét sau :

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 708 : Có các nhận xét sau

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 709 : Cho các nhận xét sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 710 : Cho các phát biểu sau :

A. 6

B. 4

C. 7

D. 5

Câu 711 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247