B. Yếu tố ngẫu nhiên.
C. Quần thể này là quần thể giao phối ngẫu nhiên và đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
B. 1AA.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Cho con đực P đem lai phân tích, ở Fb thu được các cá thể dị hợp về tất cả các cặp gen là 25%.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. tỷ lệ mắt đỏ không thuần chủng ở F1 là 49,5%
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. tần số tương đối của các alen về mỗi gen duy trì ổn định qua các thế hệ.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
B. luôn di truyền theo dòng bố.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. các gen tế bào chất thường quy định các protein cấu trúc nên thành phần của bào quan chứa gen đó.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. ung thư không phải là bệnh di truyền.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
B. quần thể có 100% hoa đỏ.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. trong chọn giống, có thể sử dụng thể lệch bội để xác định vị trí của gen trên NST.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
B. gây đột biến bằng cônsixin.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. Escherichia coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. sự phát sinh các biến dị tổ hợp.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. ngoài các gen quy định giới tính còn có các gen quy định tính trạng thường khác.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
C. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.
A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
A. tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
B. ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kỳ tế bào hoặc gen ức chế khối u.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
C. nhóm gen cấu trúc – vùng vận hành – vùng khởi động.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Đột biến đảo đoạn NST.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Trẻ em sinh ra bị hội chứng Đao.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protein cao
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ pha tối.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Quá trình phiên mã chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axitamin cuối cùng trên chuỗi pôlipeptit.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. 3 lục:1 trắng.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động - vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
C. Huyết áp trong tĩnh mạch cao hơn huyết áp trong mao mạch.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
C. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. 100%Aa.
B. Giao phối ngẫu nhiên.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
B. Nuclêôtit loại U.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
B. Đột biến tứ bội.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
C. Xương tay của người tương đồng với chi trước của mèo.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
C. Các cặp gen càng nằm ở vị trí xa nhau thì liên kết càng bền vững.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
C. vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
B. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
B. Thời gian của 1 chu kì tim.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
C. Gây độc hại đối với cây.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
B. 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
C. Quần thể chuyển từ nội phối sang ngẫu phối.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
C. Nếu đột biến điểm làm giảm liên kết hidro của gen thì đó là đột biến mất cặp nucleotit.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
C. Đây là dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
B. 0,6AA: 0,4aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
C. Sử dụng cả hai mạch của ADN làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
B. (1) → (3) → (2) → (4).
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
C. 50% cá thể lông màu vàng: 50% cá thể lông màu trắng,
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
C. Quá trình tổng hợp phân tử mARN 3 hoàn thành muộn hơn quá trình tổng hợp các mARN còn lại.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành và ngăn cản phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. (3) → (1) → (2) → (4).
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Penicillium có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 100%Aa.
B. Lặp đoạn.
C. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
B. 1 cây thân thấp: 2 cây thân cao.
B. Toàn bộ bề mặt cơ thể
B. ♀AaBb x ♂AaBb và ♀ AABb x ♂ aabb.
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
C. Tạo ra vi khuẩn Ecoli có khả năng sản xuất insulin của người.
C. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.
C. lượng Na trong không khí quá thấp.
B. Đột biến lệch bội.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. ADN và prôtêin loại histon.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
B. nhu cầu nước thấp.
C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin.
C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.
C. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
B. Dung hợp tế bào trần.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
B. Cánh dơi và tay người.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
B. đảo đoạn NST.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
C. làm cho sinh vật thích nghi với môi trường sống.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
C. Nếu đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
B. 0,36 BB : 0,48 Bb : 0,16 bb.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
C. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
C. Một tế bào của thể đột biến ở loài này bị mất 1 đoạn ở NST số 1, trong tế bào chỉ còn 13 NST.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
B. Mỗi gen trên cặp NST này đều có 2 trạng thái.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
B. AABB, aaBB, DDEE, DDee.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
C. Khi gen cấu trúc A phiên mã 6 lần thì gen cấu trúc Y phiên mã 5 lần.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
C. Tổng tiết diện mạch lớn nhất ở động mạch và nhỏ nhất ở mao mạch
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
C. Làm cho một gen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
C. Qua các thế hệ, hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa đỏ thuần chủng với tỉ lệ cây hoa trắng không thay đổi.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
C. tất cả các tế bào có cặp NST số 1 rối loạn trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
C. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng bị cả 2 bệnh này là 2,08%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
C. Giao tử AbD luôn chiếm tỉ lệ 1/30.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
C. Số lần nhân đôi của gen B và gen C luôn bằng nhau.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
A. 0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
A. một số tế bào có cặp NST số 1 phân li bình thường, cặp NST số 2 rối loạn giảm phân I.
B. một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, cặp NST số 2 phân li bình thường.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con chỉ mắc 1 trong 2 bệnh là 25%.
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bình thường nhưng mang alen bệnh là 29,17%.
B. kích thước tối đa.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
B. cây hạt trần, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
B. Đảo đoạn.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
B. Màng tilacoit của lục lạp.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
B. chọn lọc tự nhiên.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
B. Hồi hộp.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
C. Khi không có O2 một số tế bào chuyển sang phân giải kị khí.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
C. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần cấu tạo của operon Lac.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
C. Kết thúc quá trình phân bào, tế bào Y sẽ tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào mang bộ NST (n+1).
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
C. Cho cây có kiểu gen AaBb lai phân tích thì đời con có 25% số cây thân cao, hoa đỏ.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
B. Mật độ cá thể.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
C. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
C. Nếu alen B phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 300 A thì alen b phiên mã 1 lần cũng cần môi trường cung cấp 300 A.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
B. nhân đôi ADN.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. kích thước quần thể.
A. thực vật có hoa, bò sát.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
C. Những trình tự nucleotit mang thông tin mã hoá cho phân tử protein ức chế.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
C. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
C. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
C. Các alen lặn có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
B. 1:2:1:1:2:1:1:2:1.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
C. Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
B. Mang bộ ba 3’AUX5’
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
C. Mạch có chiều 5’ => 3’ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
C. Mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử CO2.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và đột biến lệch bội.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
B. AAG, GTT, TXX, XAA.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
B.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa vẫn còn di tích của nhuỵ.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôli.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số alen của quần thể không thay đổi.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
C. thay đổi quần thể theo các hướng không xác định.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
C. có 61 bộ ba mã hoá axit amin.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
B. A liên kết với T; G liên kết với X.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. A liên kết với U; G liên kết với X.
C. giao thông vận tải và sử dụng than đá trong công nghiệp.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. A liên kết với U; G liên kết với X.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
B. Đảo đoạn.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
C. Trong hô hấp hiếu khí, chuỗi truyền electron tổng hợp được nhiều ATP nhất.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
C. Máu trong động mạch luôn chứa nhiều oxy.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
C. loài mới được hình thành qua lai xa kèm đa bội hoá 1 lần.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
B. AaBBDdEe.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
A. 42°C là giới hạn dưới.
B. 42°C là giới hạn trên.
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
C. Huyết áp đạt cực đại lúc tim co, đạt cực tiểu lúc tim dãn.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
B. 3 cây lá xanh :1 cây lá đốm.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
B. Đột biến.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
C. Enzim ARN pôlimeza liên kết với vùng khởi động.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
B. lá => thân => củ, quả.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
C. Các gen nằm trên các NST khác nhau thì liên kết với nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
C. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
B. công nghệ tế bào.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
B. gây đột biến bằng cônsixin.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
B. tARN và prôtêin histôn.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
C. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
B. Có thể gồm toàn cá thể dị hợp 2 cặp gen.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh.
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
B. 0,2 AA: 0,8 Aa.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
B. Vây ngực cá voi và vây ngực cá chép.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
B. 100% hoa hồng.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. F2 có kiểu hình trội về 1 tính trạng có thể chiếm tỉ lệ lớn nhất.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Nhiệt độ môi trường càng cao thì cường độ hô hấp càng tăng.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
B. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
C. Các con cá hồi của hai đàn có kích thước cơ thể khác nhau.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
B. thêm 3 cặp nuclêôtit.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
B. trội không hoàn toàn.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
C. Mã di truyền là mã bộ ba.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
C. Kích thước quần thể có 2 cực trị.
C. CO2 là sản phẩm của quang hợp.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
C. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
B. thêm một cặp (G – X).
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
C. Khi sống tách biệt, loài S.malma có tỉ lệ sống sót cao hơn loài S.leucomaenis.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
C. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể cùng loài.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
C. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
C. cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
C. tỉ lệ giới tính.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
B. Phân bố đồng đều.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
C. bảo vệ các NST, làm cho các NST không dính vào nhau.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
C. vật kí sinh thường có kích thước lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt có kích thước nhỏ hơn con mồi.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
C. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
B. Thụ động và chủ động.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
C. 30% thân xám, cánh dài: 20% thân đen, cánh dài: 20% thân xám, cánh ngắn: 30% thân đen, cánh ngắn.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
C. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do mẹ.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến.
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật.
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
B. Gây đột biến đa bội.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
B. không theo chu kì.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
B. Người – cá mập - cá chép - kỳ giông - chó.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
B. Đưa máu giàu CO2 từ phổi về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
C. Các loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
C. Đây là dạng đột biến đảo đoạn hoặc chuyển đoạn NST.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập.
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
B. Vi khuẩn cố định nitơ.
B. nuôi cấy hạt phấn, noãn chưa thụ tinh.
A. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
C. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. Hiện tượng nối liền rễ giữa các cây thông.
B. chuột và rắn.
B. Quần thể A, B, C là quần thể suy thoái.
B. 5' AUG - UGU – XXA...3’.
B. Đột biến.
B. phân hóa kiểu sinh sống.
B. Đột biến.
A. Ở thế hệ P0 quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
B. Cấu trúc di truyền quần thể có thể bị thay đổi khi có di – nhập gen.
C. Tần số tương đối của 2 alen trong quần thể là A và a lần lượt là 0,5: 0,5.
B. có tỉ lệ kiểu gen 1: 2: 1.
A. Giai đoạn khử => giai đoạn cố định CO2 => giai đoạn tái sinh chất nhận.
B. Giai đoạn tái sinh chất nhận => giai đoạn cố định CO2 => giai đoạn khử.
C. Giai đoạn cố định CO2 => giai đoạn tái sinh chất nhận => giai đoạn khử.
A. Côn trùng có quá trình trao đổi khí với môi trường bằng hệ thống ống khí.
B. Ở động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí với môi trường diễn ra ở ống khí.
C. Ở thú, quá trình trao đổi khí với môi trường đều diễn ra ở phổi.
B. 3 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
B. A = T = 120; G = X = 360.
A. Nếu F1 có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm 25% thì kiểu gen dị hợp 2 cặp gen chiếm 25%.
B. Ở F1 luôn có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau.
C. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì tỉ lệ phân li kiểu hình là 1: 1:1: 1.
C. Con đực lông đen giao phối với cá thể X, có tối đa 3 sơ đồ lai thu được F1 với 3 loại kiểu gen.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến.
B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Hỗ trợ cùng loài.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
B. một cặp nhân tố di truyền quy định.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
B. Protein ức chế không được tổng hợp.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Vượn người ngày nay và người là hai nhánh phát sinh từ một gốc chung.
B. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của loài người.
C. Trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan hệ họ hàng gần với người nhất.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
B. Dung hợp tế bào trần của hai loài.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
B. mật độ.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
B. tăng cường giao phối giữa các quần thể.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng lượng sạch như năng lượng gió, thuỷ triều,...
C. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn có thể được bắt đầu bằng thực vật bậc cao.
B. Tất cả các chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn đều khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi mắt xích chỉ có một loài sinh vật.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
B. Diễn ra ở cấp độ quần thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới.
C. Có thể nghiên cứu bằng các thực nghiệm khoa học.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kí sinh.
A. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
B. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.
C. Tất cả các đột biến đa bội chẵn đều làm thay đổi số lượng gen có trên một nhiễm sắc thể.
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
A. Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối.
B. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
C. Quang hợp là một quá trình phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng.
A. Tiêu hoá nội bào chỉ có ở các loài động vật đơn bào.
B. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa.
C. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào.
A. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di – nhập gen.
B. Di – nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.
C. Di– nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.
B. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau.
A. Các loài sống trong một môi trường thì sẽ có ổ sinh thái trùng nhau.
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số của các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
A. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly.
C. Dung hợp tế bào trần khác loài.
A. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến.
B. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau.
C. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì thường phát sinh đột biến gen.
A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
A. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
B. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
B. Vì thuộc cùng 1 operon nên các gen cấu trúc A, Z và Y có số lần phiên mã bằng số lần tái bản.
C. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
A. Mạch II làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) => (2).
B. Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) => (2).
C. Mạch II làm khuôn, chiều phiên mã từ (2) => (1).
A. Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
B. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống.
C. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng về các kiểu gen khác nhau.
A. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu.
B. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Văn Long.
C. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Tây.
A. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' trên mARN.
B. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc.
C. Khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.
A. F1 có 1 kiểu gen, 1 kiểu hình.
B. Ở F2, kiểu hình chân thấp, không râu có 2 kiểu gen.
C. Lấy ngẫu nhiên 1 con đực chân cao, có râu ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/3.
A. Mất một cặp nuclêôtit X - G ở vị trí thứ 16 tính từ đầu 5’.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit X - G ở vị trí thứ 16 tính từ đầu 5' bằng một cặp nuclêôtit T - A.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit X - G ở vị trí thứ 17 tính từ đầu 5’ bằng một cặp nuclêôtit T - A.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. AabbDD x AaBBdd.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. di - nhập gen.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. AaBbDd x AABbDD.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Cừu có thể giao phối với dê, nhưng hợp tử bị chết ngay sau khi hình thành.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. 50% cá thể mắt nâu : 50% cá thể mắt vàng.
B. 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng.
C. 100% cá thể mắt nâu.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Tần số hoán vị gen là 18%.
B. Đời con tối đa có 40 kiểu gen và 12 kiểu hình.
C. Kiểu hình mang 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 5,125%.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. tARN.
B. 5'...UAXGAUX...3'.
A. Đột biến và di – nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên.
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
B. Chân trước của mèo và cánh của dơi.
C. Cánh chim và cánh bướm.
B. Ở lá cây, nước chủ yếu được thoát qua khí khổng.
C. Ở tất cả các loài cây, nước chỉ được thoát qua lá.
A. 300nm.
C. Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể ở trong điều kiện môi trường thay đổi.
A. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau.
C. Ở thế hệ lai F1 nếu xét riêng ở con đực thì tỉ lệ con đực lông đen, dài dị hợp là 10%.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
B. Mất đoạn.
B. tạo áp suất rễ.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
B. hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
B. nhận biết và cắt ADN ở những điểm xác định để tạo đầu dính.
C. nối gen cần chuyển vào thể truyền để tạo ADN tái tổ hợp.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
B. Ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
C. Màu hoa Cẩm tú cầu thay đổi phụ thuộc vào độ pH của đất.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
B. Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm ADN mạch kép và prôtêin loại histôn.
C. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi nhiễm sắc có đường kính 700nm.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.
B. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ.
C. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. Enzym nối ligaza hoạt động trên cả hai mạch mới đang được tổng hợp.
B. Trong một chạc tái bản enzym ADN pôlymeraza trượt theo hai chiều ngược nhau.
C. Enzym ARN pôlymeraza luôn dịch chuyển theo chiều enzym tháo xoắn.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.
B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
C. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. Pha tối của quang hợp tạo ra NADP+ và ATP để cung cấp cho pha sáng.
B. Khi cường độ ánh sáng càng mạnh thì cường độ quang hợp càng mạnh.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. Sự xuất hiện của chó sói có ảnh hưởng rõ rệt đến sự biến động kích thước quần thể nai.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen.
B. Ở F2 có 5 loại kiểu gen.
C. Cho ruồi cái mắt đỏ F2 lai phân tích, thu được Fa có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. vận chuyển nước và muối khoáng.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
B. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng.
C. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.
C. Cánh dơi và tay người.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Đồng Văn.
B. Tập hợp cá đang sống ở hồ Hoàn Kiếm.
C. Tập hợp cây cọ đang sống trên vùng đồi núi Phú Thọ.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
B. Thay cặp A - T bằng cặp G - X.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực với cá thể cái ít.
B. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
C. Sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển ổn định trong ổ sinh thái.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. Sự phân bố cá thể trong không gian quần xã không phụ thuộc vào nhu cầu sống của các loài.
B. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.
C. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân bố theo tầng của các loài động vật sống trong rừng.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
A. Mất một cặp A - T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
B. Tiêu chuẩn cách li địa lí.
A. bằng cách li địa lí.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
B. bằng cách li sinh thái.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
C. khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
B. nối các đoạn Okazaki với nhau.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
B. Cấy truyền phôi.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
C. duy trì tỉ lệ hầu hết số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
C. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
B. hàm lượng phân bón
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
C. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
C. F2 có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 8,25%.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
C. Các cây hoa trắng có 7 loại kiểu gen.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
C. Trong tổng số cá mắt đen ở F2, có 50% số cá có kiểu gen dị hợp.
A. bằng cách li địa lí.
A. Tiêu chuẩn cách li sinh thái.
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
C. Tập hợp cá trong Hổ Tây.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
B. khoảng chống chịu.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
C. Có sự tấn công của 1 loài vi sinh vật gây bệnh dẫn đến giảm kích thước quần thể.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
B. nước.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
B. Đột biến
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
C. Thường xuyên tập thể dục một cách khoa học.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
B. Kích thước quần thể.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
B. Tỷ lệ có thể có tỉ lệ (A + T)(G + X) bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
C. F1 có 6 loại kiểu gen quy định cây hoa trắng, quả dài.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
A. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ.
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
C. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen toàn gen trội.
B. chủ động hoặc thụ động.
B. gai hoa hồng và gai hoàng liên.
C. cánh chim và tay người.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247