Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Phú lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Phú lần 2

Câu 2 : Cho một cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=\frac{1}{3}, {{u}_{8}}=26.\) Công sai của cấp số cộng đã cho là

A. \(d = \frac{{11}}{3}.\)

B. \(d = \frac{{10}}{3}.\)

C. \(d = \frac{{3}}{10}.\)

D. \(d = \frac{{3}}{11}.\)

Câu 3 : Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

A. x = -2

B. x = 2

C. x = 1

D. x = 0

Câu 6 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y = {x^3} - 3x\)

B. \(y =  - {x^3} + 3x\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)

D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)

Câu 8 : Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{2}}\left( {{a}^{3}} \right)\) bằng:

A. \(\frac{3}{2}{\log _2}a.\)

B. \(\frac{1}{3}{\log _2}a.\)

C. \(3 + {\log _2}a.\)

D. \(3{\log _2}a.\)

Câu 9 : Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương \(x\)?

A. \({\left( {\log x} \right)^\prime } = x\ln 10\)

B. \({\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{x}{{\ln 10}}\)

C. \({\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{1}{{x\ln 10}}\)

D. \({\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{{\ln 10}}{x}\)

Câu 10 : Rút gọn biểu thức \(P={{x}^{\frac{1}{2}}}.\sqrt[8]{x}\) (với x>0).

A. x4

B. \({x^{\frac{5}{{16}}}}\)

C. \({x^{\frac{5}{8}}}\)

D. \({x^{\frac{1}{{16}}}}\)

Câu 11 : Phương trình \({{5}^{2x+1}}=125\) có nghiệm là

A. x = 2,5

B. x = 1

C. x = 3

D. x = 1,5

Câu 13 : Tìm các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+3x+2\).

A. \(F\left( x \right) = 3{x^2} + 3x + C\)

B. \(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x + C\)

C. \(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} + 2x + C\)

D. \(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{3} + 3{x^2} + 2x + C\)

Câu 14 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\cos 6x\) là

A. \(\int {\cos 6xdx = 6\sin 6x + C} \)

B. \(\int {\cos 6xdx = \frac{1}{6}\sin 6x + C} \)

C. \(\int {\cos 6xdx =  - \frac{1}{6}\sin 6x + C} .\)

D. \(\int {\cos 6xdx = \sin 6x + C} \)

Câu 16 : Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2}{(2x+1)dx}\)

A. I = 5

B. I = 6

C. I = 2

D. I = 4

Câu 17 : Số phức liên hợp của số phức z = 2020 - 2021i

A. \(\overline z  = 2020 + 2021i\)

B. \(\overline z  =  - 2020 - 2021i\)

C. \(\overline z  =  - 2020 + 2021i\)

D. \(\overline z  = 2020 - 2021i\)

Câu 18 : Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2+3i, {{z}_{2}}=-4-5i\). Số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) là

A. z = 2 + 2i

B. z =  - 2 - 2i

C. z = 2 - 2i

D. z =  - 2 + 2i

Câu 20 : Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng \(2{{a}^{2}}\). Tính thể tích khối lăng trụ

A. \(V = 4{a^3}\)

B. \(V = \frac{{4{a^2}}}{3}\)

C. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)

D. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)

Câu 22 : Tính theo \(a\) thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là \(a\), chiều cao bằng \(2a\).

A. \(2\pi {a^3}\)

B. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)

D. \(\pi {a^3}\)

Câu 24 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính \(R\) của mặt cầu có phương trình \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=5\) là :

A. \(I\left( 2\,;\,3\,;\,0 \right), R=\sqrt{5}\).

B. \(I\left( -2\,;\,3\,;\,0 \right), R=\sqrt{5}\).

C. \(I\left( 2\,;\,3\,;\,1 \right), R=5\).

D. \(I\left( 2\,;\,-2\,;\,0 \right), R=5\).

Câu 26 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\(\frac{x+1}{1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z}{-2}\), vectơ nào dưới đây là vtcp của đường thẳng \(d\)?

A. \(\vec u = \left( { - 1; - 3;2} \right)\)

B. \(\vec u = \left( {1;3;2} \right)\)

C. \(\vec u = \left( {1; - 3; - 2} \right)\)

D. \(\vec u = \left( { - 1;3; - 2} \right)\)

Câu 27 : Gieo một con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là.

A. \(\frac{1}{{172}}\)

B. \(\frac{1}{{18}}\)

C. \(\frac{1}{{20}}\)

D. \(\frac{1}{{216}}\)

Câu 28 : Tìm các khoảng đồng biến của hàm số \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1\).

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)

B. \(\left( -\infty ;-2 \right)\) và \(\left( 0;+\infty  \right)\).

C. (-2;0)

D. \(\left( -\infty ;-3 \right)\) và \(\left( 0;+\infty  \right)\)

Câu 34 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm \(I(\left( 1;-2;3 \right)\) và \(\left( S \right)\) đi qua điểm \(A\left( 3;0;2 \right)\).

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\)

D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3\)

Câu 35 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta :\frac{x-4}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-2}{-1}.\)

A. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 4t\\ y = 2 + 3t\\ z = - 1 - 2t \end{array} \right..\)

B. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = - 4 + t\\ y = 3 + 2t\\ z = - 2 - t \end{array} \right..\)

C. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + t\\ y = - 3 + 2t\\ z = 2 - t \end{array} \right..\)

D. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 4t\\ y = 2 - 3t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right..\)

Câu 41 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y+z=0\). Đường thẳng \(\left( \Delta\right)\) đi qua \(M\left( 1;1;2 \right)\), song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\) đồng thời cắt đường thẳng \(\left( d \right)\) có phương trình là

A. \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 9}}{2}\)

B. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 6}}{2}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{1}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247