Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Câu 1 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu:

A. \({x^2} + {y^2} + 2{z^2} - 2x + 4y - 2z - 1 = 0\). 

B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2xy + 2yz + 2xz - 4 = 0\). 

C. \(4{x^2} + 4{y^2} + 4{z^2} - 2x + 4y - 2z - 11 = 0\).

D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 2z + 6 = 0\). 

Câu 2 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và luôn âm trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), hai đường thẳng \(x = a,x = b\) và trục hoành được tính bởi công thức: 

A. \(S =  - \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} } \right|\). 

B. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \).    

C. \(S = \int\limits_0^b {f\left( x \right)dx} \).  

D. \(S =  - \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \). 

Câu 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {3; - 2;4} \right),\,B\left( {3;1;2} \right)\). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow {BA} \) là:

A. \(\overrightarrow {BA}  = \left( {0;3; - 2} \right)\). 

B. \(\overrightarrow {BA}  = \left( { - 2;3;0} \right)\). 

C. \(\overrightarrow {BA}  = \left( {0; - 3;2} \right)\). 

D. \(\overrightarrow {BA}  = \left( {2;3;0} \right)\). 

Câu 4 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin \left( {x + \pi } \right)\) là:  

A. \(\int {f\left( x \right)} dx = \cos x + C\).        

B. \(\int {f\left( x \right)} dx = \sin x + C\). 

C. \(\int {f\left( x \right)} dx = \cos \left( {x + \pi } \right) + C\). 

D. \(\int {f\left( x \right)} dx =  - \cos x + C\). 

Câu 5 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - 3x + \frac{1}{x}\) là:

A. \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{{{x^3}}}{3} + 3\frac{{{x^2}}}{2} + \ln \left| x \right| + C\). 

B. \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{{{x^3}}}{3} - 3\frac{{{x^2}}}{2} - \ln x + C\). 

C. \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{{{x^3}}}{3} - 3\frac{{{x^2}}}{2} + \ln \left| x \right| + C\). 

D. \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{{{x^3}}}{3} - 3\frac{{{x^2}}}{2} - \ln \left| x \right| + C\). 

Câu 6 : Cho số phức \(z = a + bi,\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\). Số phức \({z^2}\) có phần thực là: 

A. \({a^2} + {b^2}\).  

B. \(2a\). 

C. \({a^2}\). 

D. \({a^2} - {b^2}\). 

Câu 8 : Kí hiệu \({z_0}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{z^2} - 16z + 17 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức \(w = i{z_0}\)? 

A. \({M_3}\left( { - \frac{1}{4};1} \right)\).

B. \({M_4}\left( {\frac{1}{4};1} \right)\).       

C. \({M_2}\left( { - \frac{1}{2};2} \right)\). 

D. \({M_1}\left( {\frac{1}{2};2} \right)\). 

Câu 9 : Cho số phức \(z = a + bi,\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right),\,z \ne 0\), số phức \(\frac{1}{z}\) có phần ảo là: 

A. \( - \frac{b}{{{a^2} + {b^2}}}\). 

B. \({a^2} + {b^2}\). 

C. \({a^2} - {b^2}\).         

D. \(\frac{a}{{{a^2} + {b^2}}}\). 

Câu 10 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( {1; - 2;4} \right)\). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy là điểm nào dưới đây? 

A. \(Q\left( {1;0;0} \right)\). 

B. \(N\left( {0; - 2;0} \right)\). 

C. \(M\left( {0; - 2;4} \right)\).    

D. \(P\left( {0;0;4} \right)\). 

Câu 11 : Cặp số thực \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn \(2 + \left( {5 - y} \right)i = \left( {x - 1} \right) + 5i,\) (\(i\) là đơn vị ảo) là: 

A. \(\left( { - 6;3} \right)\). 

B. \(\left( {6;3} \right)\). 

C. \(\left( {3;0} \right)\).   

D. \(\left( { - 3;0} \right)\). 

Câu 12 : Cho \({z_1},{z_2}\) là hai số phức tùy ý, khẳng định nào sau đây sai? 

A. \(\overline {{z_1} + {z_2}}  = \overline {{z_1}}  + \overline {{z_2}} \). 

B. \(z.\overline z  = {\left| z \right|^2}\). 

C. \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\). 

D. \(\overline {{z_1}.{z_2}}  = \overline {{z_1}} .\overline {{z_2}} \). 

Câu 14 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {2; - 3;5} \right)\) và đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 - t\\z = 4 + t\end{array} \right.\). Đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm M và song song với d có phương trình là: 

A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 5}}{4}\). 

B. \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 3}}{{ - 1}} = \frac{{z + 5}}{1}\). 

C. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 5}}{1}\). 

D. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z - 5}}{4}\). 

Câu 15 : Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{1}{{2x + 1}}dx} \) bằng: 

A. \(I = \frac{6}{{11}}\). 

B. \(I = 2\ln 3\). 

C. \(I = \frac{1}{2}\ln 3\).    

D. \(I = 0,54\). 

Câu 18 : Cho số phức z là số thuần ảo khác 0, mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. Phần ảo của \(z\) bằng \(0.\)   

B. \(z + \overline z  = 0\). 

C. \(z = \overline z \). 

D. \(\overline z \) là số thực. 

Câu 19 : Môđun của số phức \(z = bi,\left( {b \in \mathbb{R}} \right)\) là: 

A. \(\left| b \right|\).  

B. \(\sqrt b \). 

C. \(b\). 

D. \({b^2}\). 

Câu 20 : Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = 3i + 1\)? 

A. \(\overline z  = 3 - i\). 

B. \(\overline z  =  - 3i + 1\). 

C. \(\overline z  = 3 + i\).   

D. \(\overline z  = 3i - 1\). 

Câu 21 : Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{3x}}{.3^x}\) là: 

A. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{e^{3x}} + {3^x}}}{{\ln \left( {3.{e^3}} \right)}} + C\). 

B. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{{\left( {3 + {e^3}} \right)}^x}}}{{\ln 3}} + C\). 

C. \(\int {f\left( x \right)dx}  = 3.\frac{{{e^{3x}}}}{{\ln \left( {3.{e^3}} \right)}} + C\).     

D. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{e^{3x}}{{.3}^x}}}{{3 + \ln 3}} + C\). 

Câu 22 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ \(\overrightarrow u  = \left( {1;2;{{\log }_2}3} \right),\overrightarrow v  = \left( {2; - 2;{{\log }_3}2} \right)\). Khi đó, tích vô hướng \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \) được xác định: 

A. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = 0\).   

B. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  =  - 1\).      

C. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = 2\). 

D. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = 1\).

Câu 23 : Tích phân \(\int\limits_0^2 {2019{{\left( {x + 1} \right)}^{2018}}dx} \) bằng:  

A. \({3^{2019}} - 1\).     

B. \(\frac{{{3^{2019}}}}{{2019}}\). 

C. \(\frac{{{3^{2019}} - 1}}{{2019}}\). 

D. \({3^{2018}}\). 

Câu 24 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {1; - 2; - 3} \right)\). Tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\) là: 

A. \(M'\left( {1;2; - 3} \right)\). 

B. \(M'\left( {1; - 2;3} \right)\). 

C. \(M'\left( { - 1; - 2;3} \right)\). 

D. \(M'\left( {1;0; - 3} \right)\). 

Câu 25 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số \(y = \left| {\ln x} \right|,y = 1\) được tính bởi công thức: 

A. \(S = \int\limits_{\frac{1}{e}}^e {\left( {\ln \left| x \right| - 1} \right)dx} \).    

B. \(S = \int\limits_1^e {\left| {1 - \ln \left| x \right|} \right|dx} \). 

C. \(S = \int\limits_1^e {\left| {\ln \left| x \right| - 1} \right|dx} \).          

D. \(S = \int\limits_{\frac{1}{e}}^e {\left( {1 - \ln \left| x \right|} \right)dx} \). 

Câu 27 : Cho \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) là những hàm số liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) và \(f\left( x \right) > g\left( x \right) > 0,\,\forall x \in \left[ {a;b} \right]\). Thể tích của khối tròn xoay được sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) và hai đường thẳng \(x = a,x = b\) khi quay quanh trục hoành được xác định bởi công thức:

A. \(V = \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx}  - \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {g\left( x \right)} \right]}^2}dx} \).     

B. \(V = \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]}^2}dx} \). 

C. \(V = \left| {\pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  - \pi \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } \right|\). 

D. \(V = \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {g\left( x \right)} \right]}^2}dx}  - \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} \).

Câu 28 : Cho \(\int\limits_0^8 {f\left( x \right)dx}  = 16\). Tính \(I = \int\limits_0^2 {f\left( {4x} \right)dx} \)? 

A. \(I = 32\).   

B. \(I = 16\). 

C. \(I = 4\). 

D. \(I = 8\). 

Câu 30 : Cho hai số phức \({z_1},{z_2}\) tùy ý và \(z = {z_1}\overline {{z_2}}  + \overline {{z_1}} {z_2}\). Giả sử M là điểm biểu diễn của z trên hệ trục tọa độ Oxy. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. M thuộc trục tung.      

B. M trùng gốc tọa độ. 

C. M thuộc đường thẳng \(y = x\).

D. M thuộc trục hoành. 

Câu 33 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) qua \(A\left( {a;0;0} \right)\), \(B\left( {0;b;0} \right)\), \(C\left( {0;0;c} \right)\) với   \(a,b,c\) là các số dương thỏa mãn \(\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c} = 2\). Hỏi mặt phẳng \(\left( P \right)\) luôn đi qua điểm nào sau đây?

A. \(\left( {\frac{1}{3};\frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right)\).

B. \(\left( {\frac{3}{2};\frac{3}{2};\frac{3}{2}} \right)\).       

C. \(\left( {\frac{2}{3};\frac{2}{3};\frac{2}{3}} \right)\).       

D. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\). 

Câu 38 : Cho z là một số phức (không phải là số thực) sao cho số phức \(\frac{1}{{\left| z \right| - z}}\) có phần thực bằng 4. Tính \(\left| z \right|\)? 

A. \(\left| z \right| = 4\). 

B. \(\left| z \right| = \frac{1}{6}\). 

C. \(\left| z \right| = \frac{1}{4}\). 

D. \(\left| z \right| = \frac{1}{8}\). 

Câu 39 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 1} \right| + \left| {z + 2i} \right| = 2\sqrt 2 \) là: 

A. Một đoạn thẳng.

B. Một đường tròn. 

C. Một đường Elip.         

D. Một đường thẳng. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247