A. Cr.
B. Mg.
C. Na.
D. Fe.
A. poliamit.
B. vinylic.
C. poliete.
D. polieste.
A. phát triển chăn nuôi.
B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
C. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.
D. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.
A. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+.
B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
C. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+.
D. Fe2+ khử được Ag+.
A. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
C. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
D. NaOH và Al(OH)3.
A. Na.
B. Al.
C. Cr.
D. Ca.
A. Cr2O3.
B. CO.
C. CuO.
D. CrO3.
A. CO2, CaCO3.
B. CO, CaC2.
C. NaHCO3, NaCN.
D. CH3Cl, C6H5Br.
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
A. axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ.
B. axit stearic, anilin, saccarozơ, glucozơ.
C. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ.
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng cháy.
D. Phản ứng thế.
A. CH3COOH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. HCHO.
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
A. metyl acrylat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
A. Pirit sắt.
B. Hematit đỏ.
C. Manhetit.
D. Xiđerit.
A. NaHSO4 trong nước.
B. CH3COONa trong nước.
C. Ca(OH)2 trong nước.
D. HCl trong C6H6 (benzen).
A. CH3CHO.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2.
D. CH3COOH.
A. cacbon.
B. oxi.
C. silic.
D. sắt.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. C6H5COOH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH2 = CHCOOH.
A. 21,123 gam.
B. 15,925 gam.
C. 16,825 gam.
D. 20,18 gam.
A. 150 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 170 ml.
A. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
B. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4.
C. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
D. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.
A. 64,8.
B. 97,2.
C. 86,4.
D. 108.
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
A. 8,61.
B. 10,23.
C. 7,36.
D. 9,15.
A. 4,7.
B. 4,9.
C. 9,4.
D. 7,4.
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 5,6.
D. 11,2.
A. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
A. 10%.
B. 5%.
C. 15%.
D. 30%.
A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3.
A. 0,64.
B. 1,28.
C. 1,92.
D. 0,32.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 152,08 gam.
B. 180,0 gam.
C. 18,25 gam.
D. 55,0 gam.
A. MgCO3.
B. CaCO3.
C. Al(OH)3.
D. Mg(OH)2.
A. 4,08.
B. 2,16.
C. 1,68.
D. 3,6.
A. 1,22.
B. 1,50.
C. 1,24.
D. 2,98.
A. 39,04.
B. 35,39.
C. 37,215.
D. 19,665.
A. mật độ electron tự do tương đối lớn.
B. dễ cho electron.
C. kim loại nhẹ.
D. tất cả đều đúng.
A. poli(vinylclorua).
B. nilon-6,6.
C. polietilen.
D. poli(metylmetacrylat).
A. HCl.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH.
A. Zn2+, Cu2+, Ag+.
B. Cr2+, Cu2+, Ag+.
C. Cr2+, Au3+, Fe3+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+.
A. Ngâm trong giấm.
B. Ngâm trong etanol.
C. Ngâm trong nước.
D. Ngâm trong dầu hỏa.
A. Ca(HCO3)2.
B. CaCO3.
C. BaCl2.
D. AlCl3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Xác định sự có mặt của O.
B. Xác định sự có mặt của C.
C. Xác định sự có mặt của H.
D. Xác định sự có mặt của C và H.
A. axetanđehit (hay anđehit axetic).
B. axeton.
C. fomon.
D. băng phiến.
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
D. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
A. C2H6.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. C6H6.
A. Phân lân.
B. Phân kali.
C. Phân đạm.
D. Phân vi sinh.
A. (CH3)2CHOH.
B. (CH3)2CHCH2OH.
C. HOCH2CH2 OH.
D. (CH3)3COH.
A. xenlulozơ.
B. protein.
C. glixerol.
D. poli(vinylclorua).
A. Glucozơ.
B. Triolein.
C. Metyl axetat.
D. Saccarozơ.
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
A. CH3COOK.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. NH4NO3.
A. anđehit axetic.
B. peptit.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
A. C2O3.
B. CO.
C. CO2.
D. C2O4.
A. metyl axetat, alanin, axit axetic.
B. metyl axetat, glucozơ, etanol.
C. etanol, fructozơ, metylamin.
D. glixerol, glyxin, anilin.
A. 43,20.
B. 47,52.
C. 21,16.
D. 23,76.
A. CH3CH2NHCH3.
B. H2NCH2CH2CH2NH2.
C. CH3CH2CH2NH2.
D. H2NCH2CH2NH2.
A. 145,5 kg.
B. 152,2 kg.
C. 200,0 kg.
D. 160,9 kg.
A. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3.
B. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3.
C. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3.
D. CO2, CaC2, Na2CO3, NaHCO3.
A. 4,6.
B. 4,8.
C. 5,2.
D. 4,4.
A. 51%.
B. 22%.
C. 50%.
D. 44%.
A. 34,95.
B. 43,65.
C. 3,60.
D. 8,70.
A. CH3Cl.
B. CCl4.
C. CH2Cl2.
D. CHCl3.
A. 18,038%.
B. 18,213%.
C. 18,082%.
D. 18,125%.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 184 gam.
B. 92 gam.
C. 276 gam.
D. 138 gam.
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.
C. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Zn(NO3)2.
A. 4.48.
B. 11,2.
C. 16,8.
D. 1,12.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 40.
B. 60.
C. 100.
D. 50.
A. X là BaCl2, Y là CuCl2.
B. X là CuCl2, Y là NaCl.
C. X là CuCl2, Y là AgNO3.
D. X là BaCl2, Y là AgNO3.
A. 16,85%.
B. 33,71%.
C. 28,09%.
D. 22,47%.
A. 5,264.
B. 14,224.
C. 6,160.
D. 5,600.
A. 2,25 mol.
B. 1,35 mol.
C. 0,975 mol.
D. 1,25 mol.
A. Na.
B. Rb.
C. Li.
D. Cs.
A. tơ capron.
B. tơ tằm.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
A. H2S.
B. CO2.
C. NH3.
D. SO2.
A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân KCl nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
A. (1), (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4), (5).
A. NO.
B. NH3.
C. N2O.
D. NO2.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.
A. Mg.
B. C6H5OH.
C. Na.
D. CuO.
A. Gly-Ala-Ala, Metylamin, acrilonitrin, anilin.
B. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
C. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
A. KCl.
B. Ca(H2PO4)2.
C. (NH2)2CO.
D. K2SO4.
A. C3H5OH.
B. C6H5OH.
C. C2H5OH.
D. C4H5OH.
A. α-glucozơ.
B. β-glucozơ.
C. α-fructozơ.
D. β-fructozơ.
A. HCOOC3H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC2H5.
A. HNO3 đặc, nguội.
B. dung dịch CuSO4.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 loãng dư.
A. H2SO4.
B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. HCl.
A. quì tím không đổi màu.
B. phenolphtalein hoá xanh.
C. quì tím hoá xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 55%.
B. 75%.
C. 44%.
D. 60%.
A. 21,60.
B. 22,95.
C. 24,30.
D. 21,15.
A. đá vôi.
B. đá đỏ.
C. đá mài.
A. 61,20%.
B. 21,68%.
C. 21,50%.
D. 16%.
A. Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Al(NO3)3.
B. NaAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3.
C. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al.
D. Al2(SO4)3, KAlO2, Al2O3, AlCl3.
A. 6,48 gam.
B. 5,58 gam.
C. 5,52 gam.
D. 6,00 gam.
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.
A. 4.
B. 3,68.
C. 2,24.
D. 1,92.
A. 18,2.
B. 36,4.
C. 46,6.
D. 37,6.
A. C5H11OH, C6H13OH.
B. C2H5OH, C3H7OH.
C. C3H7OH, C4H9OH.
D. C4H9OH, C5H11OH.
A. 9.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2.
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và AlCl3.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
A. 360 gam.
B. 300 gam.
C. 250 gam.
D. 270 gam.
A. 448 ml.
B. 672 ml.
C. 336 ml.
D. 224 ml.
A. Phenylamin, etylamin, amoniac.
B. Phenylamin, amoniac, etylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac.
D. Etylamin, amoniac, phenylamin.
A. 75,76%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 24,24%.
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. Cu.
D. Cl2.
A. 25,3.
B. 24,8.
C. 18,5.
D. 7,3.
A. 3.
B. 1.
C. 5.
D. 4.
A. 89,8.
B. 101,5.
C. 113,2.
D. 124,9.
A. H2SO4 đặc nguội.
B. H2SO4 loãng.
C. KOH.
D. NaOH.
A. C6H5OH.
B. H2N[CH2]5COOH.
C. C6H5NH2.
D. H2N[CH2]6COOH.
A. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
D. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
A. Cu.
B. Ag.
C. Pb.
D. Zn.
A. 4 .
B. 3.
C. 2.
D. 1 .
A. FeCl3.
B. FeCl2.
C. CrCl3.
D. MgCl2.
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
A. Dung dịch NaOH và phenol.
B. Nước muối và nước đường.
C. Benzen và H2O.
D. H2O và axit axetic.
A. CH3COOH.
B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. CH3OH.
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
C. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
D. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
A. Ca3(PO4)2.
B. CaHPO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. AlPO4.
A. CnH2n-2 (n ≥2).
B. CnH2n+2 (n ≥1).
C. CnH2n-6 (n ≥6).
D. CnH2n (n ≥2).
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. C4H8O2.
D. C4H6O2.
A. không màu sang màu vàng.
B. không màu sang màu da cam.
C. màu da cam sang màu vàng.
D. màu vàng sang màu da cam.
A. HNO3.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HCl.
A. Xút.
B. Giấm ăn.
C. Nước vôi trong.
D. Xô đa.
A. HCl.
B. HF.
C. HBr.
D. HI.
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
A. 9,7 gam.
B. 7 gam.
C. 12,4 gam.
D. 15,1 gam.
A. 5.
B. 10.
C. 9.
D. 4.
A. 75,5%.
B. 79,26%.
C. 47,55%.
D. 79,4%.
A. (d).
B. (b).
C. (c).
D. (a).
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. 0,18.
B. 0,20.
C. 0,30.
D. 0,15.
A. 2,565.
B. 2,205.
C. 2,409.
D. 2,259.
A. 0,5 mol.
B. 0,6 mol.
C. 0,4 mol.
D. 0,2 mol.
A. 35,52.
B. 38,85.
C. 33,30.
D. 36,63.
A. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.
B. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
D. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
A. 8,96.
B. 5,60.
C. 4,48.
D. 11,20.
A. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.
B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.
C. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.
D. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.
A. 0,540 gam.
B. 0,108 gam.
C. 0,216 gam.
D. 1,080 gam.
A. C3H4O2.
B. CH2O.
C. C2H2O4.
D. C2H2O2.
A. 42%.
B. 28%.
C. 50%.
D. 56%.
A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
B. FeCl2, NaCl.
C. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
D. FeCl3, NaCl.
A. 15,76.
B. 29,55.
C. 23,64.
D. 19,70.
A. 26,29%.
B. 23,07%.
C. 21,60%.
D. 32,40%.
A. 42,725.
B. 39,350.
C. 34,850.
D. 44,525.
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
A. Tơ tằm.
B. Bông.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco.
A. 0,9%.
B. 9%.
C. 5%.
D. 1%.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Thạch cao sống.
B. Thạch cao nung.
C. Thạch cao khan.
D. Đá vôi.
A. FeS.
B. PbS.
C. CuS.
D. Na2S.
A. 3.
B. 4
C. 1.
D. 2.
A. đồng phân.
B. đồng khối.
C. đồng đẳng.
D. đồng vị.
A. HOOC-COOH.
B. HCOOH.
C. CH3-COOH.
D. CH3-CH(OH)-COOH.
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
A. Photphorit và đolomit.
B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit.
D. Apatit và photphorit.
A. C2H2.
B. O2.
C. H2.
D. CH4.
A. Glixerol.
B. Etylen glicol.
C. Ancol metylic.
D. Ancol etylic.
A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. với dung dịch NaCl.
C. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
D. thuỷ phân trong môi trường axit.
A. axit axetic và phenol.
B. natri axetat và phenol.
C. natri axetat và natri phenolat.
D. axit axetic và natri phenolat.
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. H2O, NaCl.
B. CH3COOH, HNO3.
C. H2O, CH3COOH.
D. H2O, CuSO4.
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. HCl.
A. Đá vôi.
B. Đất sét.
C. Thạch cao.
D. Cát.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 4,76 gam.
B. 4,70 gam.
C. 3,61 gam.
D. 4,04 gam.
A. 48,95%.
B. 61,19%.
C. 38,81%.
D. 51,05%
A. 42,25%.
B. 48,52%.
C. 45,75%.
D. 39,76%.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. 44,4.
B. 22,2.
C. 11,1.
D. 33,3.
A. 160.
B. 240.
C. 80.
D. 120.
A. 6,806 lít.
B. 6,608 lít.
C. 3,304 lít.
D. 3,403 lít.
A. 20.
B. 12.
C. 10.
D. 5.
A. 0,198.
B. 0,495.
C. 0,990.
D. 0,297.
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 9.
B. 36.
C. 18.
D. 16,2.
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2.
B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO3)3.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2.
A. 13,8.
B. 9,6.
C. 6,9.
D. 18,3.
A. 46.
B. 68.
C. 45.
D. 85.
A. 10,6 gam.
B. 13,7 gam.
C. 12,7 gam.
D. 11,6 gam.
A. Fe.
B. Fe hoặc Cr.
C. Cr.
D. Al.
A. 6,048.
B. 4,480.
C. 6,720.
D. 5,600.
A. 8,4.
B. 8,0.
C. 9,1.
D. 6,9.
A. 4,48.
B. 3,3.
C. 1,8.
D. 2,2.
A. 11%.
B. 9%.
C. 12%.
D. 8%.
A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
A. KCl.
B. NaCl.
C. Mg(OH)2.
D. Cu(OH)2.
A. NaHCO3.
B. CaCO3.
C. AlCl3.
D. Ba(NO3)2.
A. Fe, Zn, Mg.
B. Mg, Zn, Fe.
C. Mg, Fe, Zn.
D. Zn, Mg, Fe.
A. ns2np1.
B. ns1.
C. ns2.
D. ns2np2.
A. Sắt.
B. Kẽm.
C. Canxi.
D. Photpho.
A. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
B. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2.
C. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
D. Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
A. HCl.
B. CaCO3.
C. NaCl.
D. Br2.
A. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, alanin
B. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin
D. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alanin
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
D. phân tử nitơ không phân cực.
A. CnH2n-2 (n ≥2).
B. CnH2n+2 (n ≥1).
C. CnH2n-6 (n ≥6).
D. CnH2n (n ≥2).
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCl.
D. NaOH.
A. Tinh bột.
B. Chất béo.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
A.
B.
C.
D.
A. chỉ có tính bazơ.
B. chỉ có tính oxi hóa.
C. chỉ có tính khử.
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
A. C6H12O6 (glucozơ).
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. MgCl2.
A. CO2 và NO2.
B. CO và NO.
C. CO2 và NO.
D. CO và NO2.
A. Poliacrilonitrin.
B. Polietilen.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Polistiren.
A. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
B. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể.
A. 77,64%.
B. 17,76%.
C. 38,82%.
D. 16,325%.
A. Gly-Gly-Val-Gly-Ala; 15%.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 20,29%.
C. Ala-Gly-Gly-Val-Gly; 11,2%.
D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 19,5%.
A. Na2SO4.
B. HCl.
C. HNO3.
D. NaOH.
A. 0,24.
B. 0,30.
C. 0,22.
D. 0,25.
A. 1,425.
B. 1,1.
C. 1,3.
D. 1,225.
A. 11,2.
B. 8,96.
C. 6,72.
D. 2,24.
A. 120 ml.
B. 140 ml.
C. 100 ml.
D. 280 ml.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 184 gam.
B. 92 gam.
C. 276 gam.
D. 138 gam.
A. 0,025.
B. 0,020.
C. 0,050.
D. 0,040.
A. 37,0 gam.
B. 20,7 gam.
C. 27,0 gam.
D. 21,6 gam.
A. 2,24 và 7,45.
B. 1,12 và 3,725.
C. 1,12 và 11,35.
D. 2,24 và 13,05.
A. 216.
B. 202.
C. 198.
D. 174.
A. vinyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
A. 93,26.
B. 83,28.
C. 86,16.
D. 90,48.
A. 135,36.
B. 147,5.
C. 171,525.
D. 166,2.
A. 2,88
B. 0,84
C. 1,32
D. 1,44
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
A. Trùng hợp metyl metacrylat.
C. Trùng ngưng axit e-aminocaproic.
C. Trùng ngưng axit e-aminocaproic.
D. Trùng hợp vinyl xianua.
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. Cu.
D. Fe(NO3)3.
A. Al2O3 và ZnO.
B. ZnO và K2O.
C. Fe2O3 và MgO.
D. FeO và CuO.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. CH4.
B. CO2.
C. SO2.
D. NH3.
A. Khí Y là O2.
B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2.
C. X là KMnO4.
D. X là CaSO3.
A. theo đúng hóa trị.
B. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
C. theo đúng số oxi hóa.
D. theo một thứ tự nhất định.
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. C2H5OH.
D. CH3NH2.
A. metylamin, anilin, axit glutamic.
B. axit glutamic, metylamin, anilin.
C. metylamin, anilin, glyxin.
D. anilin, glyxin, metylamin.
A. đều không tan trong nước.
B. đều có tính oxi hóa và tính khử.
C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
D. đều gây hiệu ứng nhà kính.
A. CnH2n-2 (n ≥2).
B. CnH2n+2 (n ≥1).
C. CnH2n-6 (n ≥6).
D. CnH2n (n ≥2).
A. dung dịch NaOH.
B. nước brom.
C. kim loại Na.
D. dung dịch NaCl.
A. nâu đỏ.
B. xanh tím.
C. hồng.
D. vàng.
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
A. CrCl3.
B. Fe(NO3)2.
C. Cr2O3.
D. NaAlO2.
A.
B.
C.
D.
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
B. Sự đông tụ của lipit.
C. Phản ứng màu của protein.
D. Phản ứng thủy phân của protein.
A. Than antraxit.
B. Than chì.
C. Than nâu.
D. Than cốc.
A. Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
A. etilen.
B. but-2-en.
C. but-1-en.
D. 2,3-đimetylbut-2-en.
A. 0,204.
B. 0,122.
C. 0,25.
D. 0,102.
A. 8 cặp.
B. 7 cặp.
C. 6 cặp.
D. 9 cặp.
A. 3,73 gam.
B. 7,46 gam.
C. 7,04 gam.
D. 3,52 gam.
A. 18,575 gam.
B. 27,375 gam.
C. 21,175 gam.
D. 16,775 gam.
A. 12.
B. 17,6.
C. 6.
D. 3.
A. 1,380 gam.
B. 2,484 gam.
C. 1,242 gam.
D. 2,760 gam.
A. X là NaHCO3; Y là NaOH; Z là Na2CO3.
B. X là K2CO3; Y là KOH; Z là KHCO3.
C. X là Na2CO3; Y là NaHCO3; Z là NaOH.
D. X là NaOH; Y là NaHCO3; Z là Na2CO3.
A. 7,91 lít.
B. 1,49 lít.
C. 10,31 lít.
D. 2,39 lít.
A. 0,10.
B. 0,05.
C. 0,20.
D. 0,80.
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.9H2O.
D. FeSO4.7H2O.
A. 11,20.
B. 14,56.
C. 15,68.
D. 17,92.
A. C6H4(OH)(OCOCH3) (thơm).
B. C6H4(COOH)(OCOC2H5) (thơm).
C. C6H4(OH)(COOH) (thơm).
D. C6H4(COOH)(OCOCH3) (thơm).
A. etyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. vinyl axetat.
D. etyl fomat.
A. 5,12.
B. 4,74.
C. 4,84.
D. 4,52.
A. 102,24
B. 116,64.
C. 105,96.
D. 96,66.
A. 39,385.
B. 37,950.
C. 39,835.
D. 39,705.
A. 16,4 gam.
B. 19,8 gam.
C. 20,2 gam.
D. 20,8 gam.
A. Ag.
B. Mg.
C. Cu.
D. Au.
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
A. ozon.
B. oxi.
C. cacbon đioxit.
D. lưu huỳnh đioxit.
A. Fe.
B. Ag.
C. Cr.
D. W.
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4).
A. KCl.
B. KBr.
C. KI.
D. K3PO4.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
A. C2H5OH.
B. C2H2.
C. CH3COOH.
D. CH3COONH4.
A. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
B. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.
C. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
D. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
A. khói màu trắng.
B. khói màu tím.
C. khói màu nâu.
D. khói màu vàng.
A. .
B.
C.
D.
A. NaOH đặc.
B. P2O5.
C. H2SO4 đặc.
D. CuSO4 khan.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glixerol.
D. Xenlulozơ.
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (4), (5).
A. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn.
B. Hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước.
C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh.
D. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn; hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước; tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. NH3.
B. CH3NHCH3.
C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
A. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
B. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi.
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
A. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
A. Axetilen.
B. Pent-1-in.
C. But-2-in.
D. But-1-in.
A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.
B. X không phản ứng với HNO3.
C. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử.
D. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.
A. AgNO3 và FeCl3.
B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và Fe(NO3)2.
D. Na2CO3 và BaCl2.
A. 24,9.
B. 44,4.
C. 49,8.
D. 34,2.
A. 8,60.
B. 10,32.
C. 6,88.
D. 12,00.
A. HCHO và C2H5CHO.
B. CH3CHO và C3H7CHO.
C. HCHO và CH3CHO.
D. CH3CHO và C2H5CHO.
A. C2H5OOC-COOC2H5.
B. CH3OOC-CH2-COOCH3.
C. CH3OOC-COOCH3.
D. C2H5OOC-COOCH3.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 140 kg.
B. 106 kg.
C. 105 kg.
D. 104 kg.
A. 2 : 1.
B. 5 : 2.
C. 8 : 5.
D. 3 : 1.
A. 16,8.
B. 4,2.
C. 8,4.
D. 11,2.
A. 160.
B. 40.
C. 60.
D. 80.
A. C21H29NO.
B. C17H27NO.
C. C17H22NO.
D. C21H27NO.
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH2CH3.
A. 76,56.
B. 16,72.
C. 38,28.
D. 19,14.
A. 21 lít.
B. 25,2 lít.
C. 23,52 lít.
D. 26,88.
A. 20,16 và 6,272.
B. 20,16 và 4,48.
C. 24,64 và 4,48.
D. 24,64 và 6,272.
A. 780.
B. 864.
C. 572.
D. 848.
A. 31,6.
B. 28,7.
C. 39,4.
D. 52,9.
A. 4,68 gam.
B. 8,64 gam.
C. 8,10 gam.
D. 9,72 gam.
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
A. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
C. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
A. CO2.
B. CO.
C. H2.
D. NH3.
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
A. FeO, CuO, Cr2O3.
B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, MgO, CuO.
A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều.
B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều.
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện.
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 1.
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
B. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Không bền ở nhiệt độ cao.
A. Cồn.
B. nước vôi.
C. nước muối.
D. giấm.
A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.
B. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
C. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
A. đồng(II) oxit và mangan oxit.
B. đồng(II) oxit và magie oxit.
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
D. than hoạt tính.
A. cumen.
B. toluen.
C. xilen.
D. stiren.
A. Etilen.
B. Benzen.
C. Phenol.
D. Axetilen.
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. (1).
B. (2).
C. (4).
D. (3).
A. SO2.
B. CrO3.
C. P2O5.
D. SO3.
A. NaHSO4 và NaHCO3.
B. HCl và AgNO3.
C. NaAlO2 và HCl.
D. AlCl3 và CuSO4.
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
A. CH3NH2 và HCl.
B. NH3 và HCl.
C. (CH3)3N và HCl.
D. Benzen và Cl2.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 3,696.
B. 7,392.
C. 1,232.
D. 2,464.
A. 0.4.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,1.
A. NaOH.
B. KNO3.
C. NH4Cl.
D. BaCl2.
A. 7,190.
B. 7,020.
C. 7,875.
D. 7,705.
A. 4,06.
B. 2,4.
C. 3,92.
D. 4,2.
A. 46o.
B. 92o.
C. 8o.
D. 41o.
A. 35,60.
B. 36,72.
C. 31,92.
D. 40,40.
A. tăng lên.
B. không thay đổi.
C. giảm xuống.
D. tăng lên sau đó giảm xuống.
A. 448.103 lít.
B. 224.103 lít.
C. 336.103 lít.
D. 112.103 lít.
A. 4 : 5.
B. 5 : 4.
C. 9 : 5.
D. 4 : 9.
A. 0,10.
B. 0,8.
C. 0,4.
D. 0,12.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 1,2.
B. 1,56.
C. 1,72.
D. 1,66.
A. 2,2 - đimetylpropanal.
B. pentanal.
C. 2 - metylbutanal.
D. 3 - metylbutanal.
A. 25,5.
B. 24,9.
C. 24,6.
D. 25,3.
A. 1,12.
B. 1,568.
C. 3,136.
D. 2,352.
A. 18,4
B. 24,0.
C. 25,6.
D. 26,4.
A. 32,01.
B. 28,05.
C. 25,06.
D. 27,05.
A. HCOOC6H4-CH3 và HCOOCH3.
B. HCOOC6H5 và HCOOC2H5.
C. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3.
D. HCOOC6H4-CH3 và HCOOC2H5.
A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
B. tính chất của kim loại.
C. khối lượng riêng của kim loại.
D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
A. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.
B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.
C. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron.
D. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6.
A. SO3.
B. SO2.
C. O2.
D. H2S.
A. Cu.
B. Mg.
C. Al.
D. Ag.
A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
A. sự tăng nồng độ khí CO2.
B. mưa axit.
C. hợp chất CFC (freon).
D. quá trình sản xuất gang thép.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
A. benzanđehit.
B. fomanđehit.
C. anđehit axetic.
D. axeton.
A. Z không làm quỳ tím đổi màu.
B. X là glyxin.
C. T tham gia phản ứng thủy phân.
D. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường.
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
A. Fe.
B. Ni.
C. Pd/PbCO3.
D. Mn.
A. 1,1-đimetyletanol.
B. trimetylmetanol.
C. 2-metylpropan-2-ol.
D. butan-2-ol.
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
A. benzyl axetat.
B. etyl isovalerat.
C. etyl butirat.
D. isoamyl axetat.
A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O.
B. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
C. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + 2HCl + S.
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3.
A. Na+, OH-, HCO3-, K+.
B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.
D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
A. Na2O; C2H5OH; HCl.
B. CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.
C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3.
D. CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2.
A. ozon.
B. than hoạt tính.
C. hiđropeoxit.
D. nước clo.
A. Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
C. Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím.
D. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit.
A. 12%.
B. 10%.
C. 14%.
D. 8%.
A. NH2COONH3CH2CH3.
B. NH2CH2CH2COONH4.
C. NH2CH2COONH3CH3.
D. NH2COONH2(CH3)2.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 5.
A. 25%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 20%.
A. 30,0 gam.
B. 33,6 gam.
C. 36,0 gam.
D. 38,0 gam.
A. axit oxalic.
B. axit acrylic.
C. axit malonic.
D. axit axetic.
A. 42,05%.
B. 64,53%.
C. 57,95%.
D. 53,65%.
A. NaOH.
B. NaCl.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
A. 60 gam.
B. 80 gam.
C. 40 gam.
D. 20 gam.
A. 32 và 6,72.
B. 16 và 3,36.
C. 16 và 6,72.
D. 32 và 3,36.
A. Ca.
B. Na.
C. Mg.
D. K.
A. 0,75.
B. 0,25.
C. 0,5.
D. 1.
A. HCHO, CH3CHO.
B. HCHO, HCOOH.
C. HCOONa, CH3CHO.
D. CH3CHO, HCOOH.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 59,95.
B. 63,50.
C. 47,40.
D. 43,50.
A. 7,50%.
B. 7,00%.
C. 7,75%.
D. 7,25%.
A. 11,04.
B. 9,06.
C. 12,08.
D. 12,80.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247