Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Chuyên đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có đáp án !!

Chuyên đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có đáp án !!

Câu 2 : Tơ lapsan thuộc loại tơ

A. poliamit.

B. vinylic.

C. poliete.

D. polieste.

Câu 3 : Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là

A. phát triển chăn nuôi.

B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

C. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.

D. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.

Câu 4 : Phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag chứng minh điều gì?

A. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+

B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.

C. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+.

D. Fe2+ khử được Ag+.

Câu 5 : Hai chất nào sau đây đều là lưỡng tính?

A. Cr(OH)3 và Al(OH)3.

B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.

C. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.

D. NaOH và Al(OH)3.

Câu 7 : Chất nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?

A. Cr2O3.

B. CO.

C. CuO.

D. CrO3.

Câu 8 : Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CO2, CaCO3.

B. CO, CaC2.

C. NaHCO3, NaCN.

D. CH3Cl, C6H5Br.

Câu 9 : Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:

A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

Câu 10 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ.

B. axit stearic, anilin, saccarozơ, glucozơ.

C. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.

D. axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ.

Câu 11 : Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là

A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.

B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.

C. Giấy quỳ mất màu.

D. Giấy quỳ không chuyển màu.

Câu 12 : Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?

A. Phản ứng tách.

B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng cháy.

D. Phản ứng thế.

Câu 13 : Chất nào sau đây là ancol etylic?

A. CH3COOH.

B. CH3OH.

C. C2H5OH.

D. HCHO.

Câu 14 : Cacbohiđrat ở dạng polime là

A. glucozơ.

B. fructozơ.

C. saccarozơ.

D. xenlulozơ.

Câu 15 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl acrylat.

B. propyl fomat.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 16 : Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?

A. Pirit sắt.

B. Hematit đỏ.

C. Manhetit.

D. Xiđerit.

Câu 17 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. NaHSO4 trong nước.

B. CH3COONa trong nước.

C. Ca(OH)2 trong nước.

D. HCl trong C6H6 (benzen).

Câu 19 : Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là

A. cacbon.

B. oxi.

C. silic.

D. sắt.

Câu 24 : Cho sơ đồ sau:

A. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.

B. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4.

C. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.

D. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.

Câu 30 : Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là

A. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.

B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.

D. vinylamoni fomat và amoni acrylat.

Câu 32 : Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.

B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.

C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2.

D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3.

Câu 41 : Nhôm là kim loại có khả năng dẫn điện và nhiệt tốt là do:

A. mật độ electron tự do tương đối lớn.

B. dễ cho electron.

C. kim loại nhẹ.

D. tất cả đều đúng.

Câu 42 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?

A. poli(vinylclorua).

B. nilon-6,6.

C. polietilen.

D. poli(metylmetacrylat).

Câu 44 : Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là?

A. Zn2+, Cu2+, Ag+.

B. Cr2+, Cu2+, Ag+.

C. Cr2+, Au3+, Fe3+.

D.  Fe3+, Cu2+, Ag+.

Câu 45 : Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?

A. Ngâm trong giấm.

B. Ngâm trong etanol.

C. Ngâm trong nước.

D. Ngâm trong dầu hỏa.

Câu 48 : Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 như sau:

A. Xác định sự có mặt của O.

B. Xác định sự có mặt của C.

C. Xác định sự có mặt của H.

D. Xác định sự có mặt của C và H.

Câu 50 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.

C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.

D. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.

Câu 51 : Trong các chất sau, chất nào là axetilen

A. C2H6.

B. C2H2.

C. C2H4.

D. C6H6.

Câu 52 : Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?

A. Phân lân.

B. Phân kali.

C. Phân đạm.

D. Phân vi sinh.

Câu 53 : Chất nào sau đây là ancol bậc 2?

A. (CH3)2CHOH.

B. (CH3)2CHCH­2OH.

C. HOCH­2CH2 OH.

D. (CH3)3COH.

Câu 54 : Chất thuộc loại cacbohiđrat là

A. xenlulozơ.

B. protein.

C. glixerol.

D. poli(vinylclorua).

Câu 55 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

A. Glucozơ.

B. Triolein.

C. Metyl axetat.

D. Saccarozơ.

Câu 56 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?

A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.

Câu 57 : Muối nào sau đây là muối axit?

A. CH3COOK.

B. Na3PO4.

C. Ca(HCO3)2.

D. NH4NO3.

Câu 58 : Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là

A. anđehit axetic.

B. peptit.

C. xenlulozơ.

D. tinh bột.

Câu 59 : Oxit cao nhất của cacbon có công thức là

A. C2O3.

B. CO.

C. CO2.

D. C2O4.

Câu 60 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. metyl axetat, alanin, axit axetic.

B. metyl axetat, glucozơ, etanol.

C. etanol, fructozơ, metylamin.

D. glixerol, glyxin, anilin.

Câu 62 : Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X (bậc 1) bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối. Amin X là

A. CH3­CH2­NH­CH3­.

B. H2N­CH2­CH2­­­CH2­­­NH2.

C. CH3­CH2­CH2­­­NH2­.

D. H2N­CH2­CH2­­­NH2.

Câu 63 : Phân đạm urê thường chứa 46% N. Khối lượng ure đủ cung cấp 70 kg N là

A. 145,5 kg.

B. 152,2 kg.

C. 200,0 kg.

D. 160,9 kg.

Câu 64 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3.

B. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3.

C. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3.

D. CO2, CaC2, Na2CO3, NaHCO3.

Câu 72 : Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.

C. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.

D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Zn(NO3)2.

Câu 82 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ capron.

B. tơ tằm.

C. tơ nilon-6,6.

D. tơ visco.

Câu 84 : Điều chế kim loại K bằng cách:

A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.

B. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.

C. Điện phân KCl nóng chảy.

D. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.

Câu 88 : Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:

A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.

B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.

C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.

D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.

Câu 90 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :

A. Gly-Ala-Ala, Metylamin, acrilonitrin, anilin.

B. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.

C. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.

D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.

Câu 91 : Thành phần chính của phân đạm urê là

A. KCl.

B. Ca(H2PO4)2.

C. (NH2)2CO.

D. K2SO4.

Câu 92 : Ancol anlylic có công thức là

A. C3H5OH.

B. C6H5OH.

C. C2H5OH.

D. C4H5OH.

Câu 94 : Amilozơ được tạo thành từ các gốc

A. α-glucozơ.

B. β-glucozơ.

C. α-fructozơ.

D. β-fructozơ.

Câu 96 : Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?

A. HNO3 đặc, nguội.

B. dung dịch CuSO4.

C. H2SO4 loãng.

D. HNO3 loãng dư.

Câu 98 : Dung dịch metylamin trong nước làm

A. quì tím không đổi màu.

B. phenolphtalein hoá xanh.

C. quì tím hoá xanh.

D. phenolphtalein không đổi màu.

Câu 104 : Cho chuỗi biến hóa sau:

A. Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Al(NO3)3.

B. NaAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3.

C. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al.

D. Al2(SO4)3, KAlO2, Al2O3, AlCl3.

Câu 111 : Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2.

B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và AlCl3.

C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3.

D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.

Câu 114 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là

A. Phenylamin, etylamin, amoniac.

B. Phenylamin, amoniac, etylamin.

C. Etylamin, phenylamin, amoniac.

D. Etylamin, amoniac, phenylamin.

Câu 121 : Kim loại nhôm, sắt, crom bị thụ động hóa trong dung dịch nào?

A. H2SO4 đặc nguội.

B. H2SO4 loãng.

C. KOH.

D. NaOH.

Câu 122 : Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6?

A. C6H5OH.

B. H2N[CH2]5COOH.

C. C6H5NH2.

D.  H2N[CH2]6COOH.

Câu 123 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.

B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.

C. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.

D. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.

Câu 127 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

Câu 128 : Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong hình vẽ?

A. Dung dịch NaOH và phenol.

B. Nước muối và nước đường.

C. Benzen và H2O.

D. H2O và axit axetic.

Câu 129 : Dung dịch nào sau đây dùng để ngâm xác động vật?

A. CH3COOH.

B. HCHO.

C. CH3CHO.

D. CH3OH.

Câu 130 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bẳng sau:

A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.

B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.

C. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.

D. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu 131 : Muối nào tan trong nước

A. Ca3(PO4)2.

B. CaHPO4.

C. Ca(H2PO4)2.

D. AlPO4.

Câu 132 : Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n-2 (n ≥2).

B. CnH2n+2 (n ≥1).

C. CnH2n-6 (n ≥6).

D. CnH2n (n ≥2).

Câu 134 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Tinh bột.

B. Xenlulozơ.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 136 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. không màu sang màu vàng.

B. không màu sang màu da cam.

C. màu da cam sang màu vàng.

D. màu vàng sang màu da cam.

Câu 150 : Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là

A. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.

B. X là CH3-COOH3N-CH3  và Y là CH2=CH-COONH4.

C. X là H2N-CH2-COOCH3  và Y là CH3-CH2COONH4.

D. X là H2N-CH2-COOCH3  và Y là CH2=CH-COONH4.

Câu 152 : Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

A. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.

B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.

C. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.

D. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.

Câu 161 : Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.

B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO­4.

Câu 162 : Tơ nào thuộc loại bán tổng hợp ?

A. Tơ tằm.

B. Bông.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ visco.

Câu 165 : Trong tự nhiên, caxi sunphat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. Thạch cao sống.

B. Thạch cao nung.

C. Thạch cao khan.

D. Đá vôi.

Câu 169 : Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là

A. HOOC-COOH.

B. HCOOH.

C. CH3-COOH.

D. CH3-CH(OH)-COOH.

Câu 170 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.

B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.

C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

Câu 171 : Hai khoáng vật chính của photpho là

A. Photphorit và đolomit.

B. Photphorit và cacnalit.

C. Apatit và đolomit.

D. Apatit và photphorit.

Câu 172 : Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C2H2.

B. O2.

C. H2.

D. CH4.

Câu 173 : Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?

A. Glixerol.

B. Etylen glicol.

C. Ancol metylic.

D. Ancol etylic.

Câu 174 : Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.

B. với dung dịch NaCl.

C. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.

D. thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 175 : Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. axit axetic và phenol.

B. natri axetat và phenol.

C. natri axetat và natri phenolat.

D. axit axetic và natri phenolat.

Câu 176 : Cho phản ứng: aFe+bHNO3cFe(NO3)3+dNO+eH2O

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 177 : Những chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?

A. H2O, NaCl.

B. CH3COOH, HNO3.

C. H2O, CH3COOH.

D. H2O, CuSO4.

Câu 178 : Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A. NaOH.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. HCl.

Câu 192 : Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2.

B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.

C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO3)3.

D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2.

Câu 196 : Cho dãy biến hóa sau:

A. Fe.

B. Fe hoặc Cr.

C. Cr.

D. Al.

Câu 201 : Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.

B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.

D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

Câu 207 : Khí X được điều chế bằng cách cho axit phản ứng với kim loại hoặc muối và được thu vào ống nghiệm theo cách sau:

A. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 +  H2O.

B. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2.

C. 2KMnO4 + 16HCl  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +  8H2O.

D. Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 +  2H2O.

Câu 208 : Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2.

A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.

B. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.

C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.

D. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.

Câu 209 : Axit  acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?

A. HCl.

B. CaCO3.

C. NaCl.

D. Br2.

Câu 210 : Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:

A. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, alanin

B. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin

D. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alanin

Câu 211 : Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.

D. phân tử nitơ không phân cực.

Câu 212 : Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n-2 (n ≥2).

B. CnH2n+2 (n ≥1).

C. CnH2n-6 (n ≥6).

D. CnH2n (n ≥2).

Câu 213 : Ancol etylic không tác dụng với

A. C2H5OH.

B. CH3COOH.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 214 : Chất không tham gia phản ứng thủy phân là

A. Tinh bột.

B. Chất béo.

C. Glucozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 215 : Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

A. CH3COOCH2CH=CH2+NaOHt0

B. CH3COOC6H5(phenylaxetat)+NaOH t0

C. HCOOCH=CHCH3+NaOH t0

D. CH3COOCH=CH2+NaOH t0

Câu 216 : Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:

A. chỉ có tính bazơ.

B. chỉ có tính oxi hóa.

C. chỉ có tính khử.

D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

Câu 217 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. C6H12O6 (glucozơ).

B. HClO3.

C. Ba(OH)2.

D. MgCl2.

Câu 218 : Cho phản ứng: C+HNO3đc t0X+Y+H2O

A. CO2 và NO2.

B. CO và NO.

C. CO2 và NO.

D. CO và NO2.

Câu 219 : Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo

A. Poliacrilonitrin.

B. Polietilen.

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Polistiren.

Câu 220 : Phát biểu sai

A. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.

B. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.

C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

D. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể.

Câu 241 : Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.

D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.

Câu 242 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng hợp metyl metacrylat.

C. Trùng ngưng axit e-aminocaproic.

C. Trùng ngưng axit e-aminocaproic.

D. Trùng hợp vinyl xianua.

Câu 244 : Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

A. Al2O3 và ZnO.

B. ZnO và K2O.

C. Fe2O3 và MgO.

D. FeO và CuO.

Câu 247 : Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ 

A. Khí Y là O2.

B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2.

C. X là KMnO4.

D. X là CaSO3.

Câu 248 : Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau

A. theo đúng hóa trị.

B. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.

C. theo đúng số oxi hóa.

D. theo một thứ tự nhất định.

Câu 249 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOH.

B. CH3CHO.

C. C2H5OH.

D. CH3NH2.

Câu 250 : Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau:

A. metylamin, anilin, axit glutamic.

B. axit glutamic, metylamin, anilin.

C. metylamin, anilin, glyxin.

D. anilin, glyxin, metylamin.

Câu 251 : Điểm giống nhau giữa N2 và CO2

A. đều không tan trong nước.

B. đều có tính oxi hóa và tính khử.

C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp.

D. đều gây hiệu ứng nhà kính.

Câu 252 : Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n-2 (n ≥2).

B. CnH2n+2 (n ≥1).

C. CnH2n-6 (n ≥6).

D. CnH2n (n ≥2).

Câu 253 : Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với

A. dung dịch NaOH.

B. nước brom.

C. kim loại Na.

D. dung dịch NaCl.

Câu 255 : Mệnh đề không đúng là:

A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

Câu 257 : Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?

A. Na3PO43Na++PO43-.

B. CH3COOHH++CH3COO-.

C. H3PO43H++PO43-.

D. HClH++Cl-.

Câu 258 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do:

A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

B. Sự đông tụ của lipit.

C. Phản ứng màu của protein.

D. Phản ứng thủy phân của protein.

Câu 259 : Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?

A. Than antraxit.

B. Than chì.

C. Than nâu.

D. Than cốc.

Câu 260 : Phát biểu đúng là

A. Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

B. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.

C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

D. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

Câu 274 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. etyl axetat.

B. metyl acrylat.

C. vinyl axetat.

D. etyl fomat.

Câu 282 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

Câu 285 : Nhôm thể hiện tính chất nào sau đây?

A. (1), (2), (4), (5).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (1), (3), (4), (5).

D. (1), (2), (4).

Câu 288 : Cấu tạo hoá học là:

A. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 289 : Chất nào không thể điều chế trực tiếp từ CH3CHO?

A. C2H5OH.

B. C2H2.

C. CH3COOH.

D. CH3COONH4.

Câu 290 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

A. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.

B. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.

C. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.

D. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.

Câu 292 : Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là

A. (CH=CH)n.

B. (CH2=CH2)n.

C. (CH3-CH3)n.

D. (CH2-CH2)n.

Câu 294 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Glixerol.

D. Xenlulozơ.

Câu 296 : Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau. Vai trò của lớp nước ở đáy bình là

A. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn.

B. Hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước.

C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh.

D. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn; hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước; tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh.

Câu 298 : Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn C2H5NH2?

A. NH3.

B. CH3NHCH3.

C. C6H5NH2.

D. CH3NH2.

Câu 299 : Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là vì:

A. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.

B. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi.

C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.

D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.

Câu 300 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.

B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.

C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.

Câu 302 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.

B. X không phản ứng với HNO3.

C. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử.

D. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.

Câu 314 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH3COOCH2CH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. HCOOCH2CH2CH3.

Câu 321 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.

Câu 322 : Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?

A. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.

B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).

C. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

D. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

Câu 324 : Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

C. Gắn đồng với kim loại sắt.

D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu 325 : Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

A. FeO, CuO, Cr2O3.

B. PbO, K2O, SnO.

C. Fe3O4, SnO, BaO.

D. FeO, MgO, CuO.

Câu 326 : Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?

A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều.

B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều.

C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện.

D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.

Câu 328 : Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là:

A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.

B. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.

C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.

D. Không bền ở nhiệt độ cao.

Câu 330 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.

B. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.

C. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.

D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

Câu 331 : Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc có chứa

A. đồng(II) oxit và mangan oxit.

B. đồng(II) oxit và magie oxit.

C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.

D. than hoạt tính.

Câu 332 : iso-propylbenzen còn gọi là

A. cumen.

B. toluen.

C. xilen.

D. stiren.

Câu 333 : Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?

A. Etilen.

B. Benzen.

C. Phenol.

D. Axetilen.

Câu 334 : Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là

A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 335 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

A. (1).

B. (2).

C. (4).

D. (3).

Câu 336 : Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?

A. SO2.

B. CrO3.

C. P2O5.

D. SO3.

Câu 337 : Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaHSO4 và NaHCO3.

B. HCl và AgNO3.

C. NaAlO2 và HCl.

D. AlCl3 và CuSO4.

Câu 338 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

B. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.

D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Câu 339 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm tạo “khói trắng” từ hai dung dịch X và Y:

A. CH3NH2 và HCl.

B. NH3 và HCl.

C. (CH3)3N và HCl.

D. Benzen và Cl2.

Câu 361 : Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được gây nên chủ yếu bởi

A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

B. tính chất của kim loại.

C. khối lượng riêng của kim loại.

D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

Câu 362 : Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:

A. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.

B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.

C. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron.

D. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6.

Câu 365 : Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng:

A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.

B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.

C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.

D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.

Câu 366 : Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do

A. sự tăng nồng độ khí CO2.

B. mưa axit.

C. hợp chất CFC (freon).

D. quá trình sản xuất gang thép.

Câu 368 : Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:

A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.

B. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.

C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

D. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

Câu 369 : Formalin là dung dịch chứa khoảng 40%

A. benzanđehit.

B. fomanđehit.

C. anđehit axetic.

D. axeton.

Câu 370 : X, Y, Z, T là một trong bốn chất: triolein, glyxin, tristearin, anilin. Cho bảng số liệu sau:

A. Z không làm quỳ tím đổi màu.

B. X là glyxin.

C. T tham gia phản ứng thủy phân.

D. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường.

Câu 373 : Hợp chất (CH3)3COH có tên thay thế là

A. 1,1-đimetyletanol.

B. trimetylmetanol.

C. 2-metylpropan-2-ol.

D. butan-2-ol.

Câu 374 : Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ.

B. xenlulozơ.

C. tinh bột.

D. glucozơ.

Câu 375 : Este nào sau đây có mùi dứa chín?

A. benzyl axetat.

B. etyl isovalerat.

C. etyl butirat.

D. isoamyl axetat.

Câu 376 : Phản ứng nào sau đây là không đúng?

A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O.

B. 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.

C. 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + 2HCl + S.

D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3.

Câu 377 : Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Na+, OH-, HCO3-, K+.

B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.

C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.

D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.

Câu 378 : Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na2O; C2H5OH; HCl.

B. CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.

C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3.

D. CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2.

Câu 380 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

C. Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím.

D. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit.

Câu 383 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 5.

Câu 388 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 

A. NaOH.

B. NaCl.

C. NaHCO3.

D. Na2CO3.

Câu 393 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

A. HCHO, CH3CHO.

B. HCHO, HCOOH.

C. HCOONa, CH3CHO.

D. CH3CHO, HCOOH.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247