Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 11
Toán học
Giải toán 11: Hình học !!
Giải toán 11: Hình học !!
Toán học - Lớp 11
100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác nâng cao !!
Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất nâng cao !!
Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
75 câu trắc nghiệm Giới hạn cơ bản !!
75 câu trắc nghiệm Giới hạn nâng cao !!
Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
70 câu trắc nghiệm Dãy số, Cấp số cộng, Cấp số nhân nâng cao !!
Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Đạo hàm nâng cao !!
Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 7 Phép vị tự
Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 8 Phép đồng dạng
Trắc nghiệm Phép dời hình và Phép đồng dạng trong mặt phẳng - Hình học 11
100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản !!
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Quy tắc đếm
Trắc nghiệm Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp - ĐS và GT 11
Trắc nghiệm Bài 3 Nhị thức Niu - Tơn - Toán 11
Câu 1 :
Trong mặt phẳng cho đường thẳng d và M. Dựng hình chiếu vuông góc M’ của điểm M lên đường thẳng d.
Câu 2 :
Cho trước số a dương, với mỗi điểm M trong mặt phẳng, gọi M’ là điểm sao cho
M
M
’
=
a
. Quy tắc đặt tương ứng điểm M với điểm M’ nêu trên có phải là một phép biến hình không?
Câu 3 :
Cho hai tam giác đều ABE và BCD bằng nhau trên hình 1.5. Tìm phép tịnh tiến biến ba điểm A, B, E theo thứ tự thành ba điểm B, C, D.
Câu 4 :
Nêu cách xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vecto
v
→
.
Câu 5 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vecto
v
→
=
1
;
2
. Tìm tọa độ của điểm M’ là ảnh của điểm
M
3
;
-
1
qua phép tịnh tiến
T
v
→
.
Câu 6 :
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vectơ AG . Dựng điểm D sao cho phép tịnh tiến theo vectơ AG biến D thành A.
Câu 7 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ
v
→
=
-
1
;
2
,
A
3
;
5
,
B
-
1
;
1
và đường thẳng d có phương trình
x
–
2
y
+
3
=
0
.
Câu 8 :
Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Hãy chỉ ra một phép tịnh tiến biến a thành b. Có bao nhiêu phép tịnh tiến như thế?
Câu 9 :
Cho hình thoi ABCD (h.1.12). Tìm ảnh của các điểm A, B, C, D qua phép đối xứng trục AC.
Câu 10 :
Chứng minh nhận xét 2.
M
’
=
Đ
d
M
⇔
M
=
Đ
d
M
'
Câu 11 :
Tìm ảnh của các điểm A(1;2), B(0;-5) qua phép đối xứng trục qua trục Ox.
Câu 12 :
Tìm ảnh của các điểm A(1;2), B(5;0) qua phép đối xứng trục Oy.
Câu 13 :
Chọn hệ tọa độ Oxy sao cho trục Ox trùng với trục đối xứng, rồi dùng biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục Ox để chứng minh tính chất 1.
Câu 14 :
Trong những chữ cái dưới đây, chữ nào là hình có trục đối xứng?
Câu 15 :
Tìm một số hình tứ giác có trục đối xứng.
Câu 16 :
Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;-2) và B(3;1). Tìm ảnh của A, B và đường thẳng AB qua phép đối xứng trục Ox.
Câu 17 :
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình
3
x
–
y
+
2
=
0
. Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy.
Câu 18 :
Trong các chữ cái sau, chữ nào là hình có trục đối xứng?
Câu 19 :
Chứng minh rằng
M
’
=
Đ
I
M
⇔
M
=
Đ
I
M
'
Câu 20 :
Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Đường thẳng kẻ qua O vuông góc với AB, cắt AB ở E và cắt CD ở F. Hãy chỉ ra các cặp điểm trên hình vẽ đối xứng với nhau qua tâm O.
Câu 21 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(- 4;3). Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O.
Câu 22 :
Chọn hệ tọa độ Oxy, rồi dùng biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O chứng minh lại tính chất 1.
Câu 23 :
Trong các chữ sau, chữ nào là hình có tâm đối xứng?
Câu 24 :
Tìm một số hình tứ giác có tâm đối xứng.
Câu 25 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;3) và đường thẳng d có phương trình
x
–
2
y
+
3
=
0
. Tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng tâm O.
Câu 26 :
Trong các hình tam giác đều, hình bình hành, ngũ giác đều, lục giác đều, hình nào có tâm, đối xứng?
Câu 27 :
Tìm một hình có vô số tâm đối xứng.
Câu 28 :
Trong hình 1.29 tìm một góc quay thích hợp để phép quay tâm O.
Câu 29 :
Trong hình 1.31 khi bánh xe A quay theo chiều dương thì bánh xe B quay theo chiều nào?
Câu 30 :
Trên một chiếc đồng hồ từ lúc 12 giờ đến 15 giờ kim giờ và kim phút đã quay một góc bao nhiêu độ?
Câu 31 :
Cho tam giác ABC và điểm O. Xác định ảnh của tam giác đó qua phép quay tâm O góc 60
o
.
Câu 32 :
Cho hình vuông ABCD tâm O.
Câu 33 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2;0) và đường thẳng d có phương trình
x
+
y
–
2
=
0
. Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O góc
90
o
.
Câu 34 :
Cho hình vuông ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD. Tìm ảnh của các điểm A, B, O qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc
90
°
và phép đối xứng qua đường BD (h.1.41).
Câu 35 :
Hãy chứng minh tính chất 1.
Câu 36 :
Gọi A’, B’ lần lượt là ảnh của A, B qua phép dời hình F. Chứng minh rằng nếu M là trung điểm của AB thì M’ = F(M) là trung điểm của A’B’.
Câu 37 :
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F, H, I theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, CD, BC, EF. Hãy tìm một phép dời hình biến tam giác AEI thành tam giác FCH (h.1.46)
Câu 38 :
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Chứng minh rằng các hình thang AEIB và CFID bằng nhau.
Câu 39 :
Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(-3;2), B(-4;5) và C(-1;3).
Câu 40 :
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, E, H, K, O, I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA, KF, HC, KO. Chứng minh hai hình thang AEJK và FOIC bằng nhau.
Câu 41 :
Chứng minh rằng: Nếu một phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì nó cũng biến trọng tâm của tam giác ABC tương ứng thành trọng tâm của tam giác A’B’C’.
Câu 42 :
Cho tam giác ABC. Gọi E và F tương ứng là trung điểm của AB và AC. Tìm một phép vị tự biến B và C tương ứng thành E và F.
Câu 43 :
Chứng minh nhận xét 4.
Câu 44 :
Để ý rằng: điểm B nằm giữa hai điểm A và C khi và chỉ khi
A
B
→
=
t
A
C
→
,
0
<
t
<
1
.
Câu 45 :
Cho tam giác ABC có A’, B’, C’ theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm một phép vị tự biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ (h.1.56).
Câu 46 :
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và H là trực tâm. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm H, tỉ số 1/2.
Câu 47 :
Tìm tâm vị tự của hai đường tròn trong các trường hợp sau.
Câu 48 :
Chứng minh rằng khi thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm O sẽ được một phép vị tự tâm O.
Câu 49 :
Chứng minh nhận xét 2.
Câu 50 :
Chứng minh nhận xét 3.
Nếu thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k và phép đồng dạng tỉ số p ta được phép đồng dạng tỉ số pk.
Câu 51 :
Chứng minh tính chất a.
Câu 52 :
Gọi A’, B’ lần lượt là ảnh của A, B qua phép đồng dạng F, tỉ số k. Chứng minh rằng nếu M là trung điểm của AB thì M’ = F(M) là trung điểm của A’B’.
Câu 53 :
Hai đường tròn (hai hình vuông, hai hình chữ nhật) bất kì có đồng dạng với nhau không?
Câu 54 :
Cho tam giác ABC. Dựng ảnh của nó qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm B có tỉ số
½
và phép đối xứng qua đường trung trực của BC.
Câu 55 :
Cho hình chữ nhật ABCD, AC và BD cắt nhau tại I. Gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD, BC, KC và IC. Chứng minh rằng hai hình thang JLKI và IHDC đồng dạng với nhau.
Câu 56 :
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I(1;1) và đường tròn tâm I bán kính 2. Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc
45
o
và phép vị tự tâm O, tỉ số căn 2 .
Câu 57 :
Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao kẻ từ A, tìm một phép đồng dạng biến tam giác HBA thành tam giác ABC.
Câu 58 :
Thế nào là một phép biến hình, phép dời hình, phép đồng dạng? Nêu mối liên hệ giữa phép dời hình và phép đồng dạng.
Câu 59 :
Hãy kể tên các phép dời hình đã học.
Câu 60 :
Phép đồng dạng có phải là phép vị tự không?
Câu 61 :
Hãy nêu một số tính chất đúng đối với phép dời hình mà không đúng với phép đồng dạng.
Câu 62 :
Thế nào là hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng với nhau? Cho ví dụ.
Câu 63 :
Cho hai điểm phân biệt A, B và đường thẳng d. Hãy tìm một phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự.
Câu 64 :
Nêu cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn.
Câu 65 :
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF.
Câu 66 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;2) và đường thẳng d có phương trình
3
x
+
y
+
1
=
0
. Tìm ảnh của A và d.
Câu 67 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3;-2), bán kính 3.
Câu 68 :
Cho vectơ
v
→
đường thẳng d vuông góc với giá của
v
→
. Gọi d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
→
2
. Chứng minh rằng phép tịnh tiến theo vectơ
v
→
là kết quả của việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua các đường thẳng d và d’.
Câu 69 :
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là tâm đối xứng của nó. Gọi I, F, J, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm ảnh của tam giác AEO qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua đường thẳng IJ và phép vị tự tâm B, tỉ số 2.
Câu 70 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm I(1;-3), bán kính 2. Viết phương trình ảnh của đường tròn (I;2) qua phép đồng dạng có đưuọc từ việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 3 và phép đối xứng qua trục Ox.
Câu 71 :
Cho hai điểm A, B và đường tròn tâm O không có điểm chung với đường thẳng AB. Qua mỗi điểm M chạy trên đường tròn (O) dựng hình bình hành MABN. Chứng minh rằng điểm N thuộc một đường tròn xác định.
Câu 72 :
Hãy vẽ thêm một vài hình biểu diễn của hình chóp tam giác.
Câu 73 :
Tại sao người thợ mộc kiểm tra độ phẳng mặt bàn bằng cách rê thước trên mặt bàn? (h.2.11).
Câu 74 :
Cho tam giác ABC, M là điểm thuộc phần kéo dài của đoạn thẳng BC (h.2.12). Hãy cho biết M có thuộc mặt phẳng (ABC) không và đường thẳng AM có nằm trong mặt phẳng (ABC) không?
Câu 75 :
Hình 2.16 đúng hay sai? Tại sao?
Câu 76 :
Kể tên các mặt bên, cạnh bên, cạnh đáy của hình chóp ở hình 2.24.
Câu 77 :
Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α). Chứng minh M là điểm chung của (α) với bất kì mặt phẳng nào chứa d.
Câu 78 :
Cho ba đường thẳng
d
1
,
d
2
,
d
3
không cùng nằm trong một mặt phẳng và cắt nhau từng đôi một. Chứng minh ba đường thẳng trên đồng quy.
Câu 79 :
Cho bốn điểm A, B, C và D không đồng phẳng. Gọi
G
A
,
G
B
,
G
C
,
G
D
lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, CDA, ADB, ACB. Chứng minh rằng
A
G
A
,
B
G
B
,
C
G
C
,
D
G
D
đồng qui.
Câu 80 :
Cho tứ giác ABCD nằm trong mặt phẳng (α) có hai cạnh AB và CD không song song với nhau. S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (α) và M là trung điểm của đoạn SC.
Câu 81 :
Cho bốn điểm A, B, C và D không đồng phẳng. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC và BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2PD.
Câu 82 :
Cho bốn điểm A, B, C và D không đồng phẳng. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Câu 83 :
Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD, trên cạnh AD lấy điểm P không trùng với trung điểm của AD.
Câu 84 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Trong mặt phẳng đáy vẽ đường thẳng d đi qua A và không song song với các cạnh của hình bình hành, d cắt BC tại E. Gọi C’ là một điểm nằm trên cạnh SC.
Câu 85 :
Cho hình chóp S.ABCD có AB và CD không song song. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giác SCD.
Câu 86 :
Cho tứ diện ABCD, chứng minh hai đường thẳng AB và CD chéo nhau. Chỉ ra cặp đường thẳng chéo nhau khác của tứ diện này (h.2.29).
Câu 87 :
Cho hai mặt phẳng α và β. Một mặt phẳng λ cắt α và β lần lượt theo các giao tuyến a và b. Chứng minh rằng khi a và b cắt nhau tại I thì I là điểm chung của α và β. (h.2.32).
Câu 88 :
Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q, R và S là bốn điểm lần lượt lấy trên bốn cạnh AB, BC, CD và DA. Chứng minh rằng nếu bốn điểm P, Q, R và S đồng phẳng thì:
Câu 89 :
Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD, BC. Tìm giao điểm S của AD và mặt phẳng (PQR) trong hai trường hợp sau đây.
Câu 90 :
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD và G là trung điểm của đoạn MN.
Câu 91 :
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, AD. Các đường thẳng MN, NP, PM có song song với mặt phẳng (BCD) không?
Câu 92 :
Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng.
Câu 93 :
Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AB lấy một điểm M. Cho (α) là mặt phẳng qua M, song song với hai đường thẳng AC và BD.
Câu 94 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) đi qua O, song song với AB và SC. Thiết diện đó là hình gì?
Câu 95 :
Cho hai mặt phẳng song song α và β. Đường thẳng d nằm trong α (h.2.47). Hỏi d và β có điểm chung không?
Câu 96 :
Cho tứ diện SABC. Hãy dựng mặt phẳng (α) qua trung điểm I của đoạn SA và song song với mặt phẳng (ABC).
Câu 97 :
Phát biểu định lý Ta-lét trong hình học phẳng.
Câu 98 :
Trong mặt phẳng (α) cho hình bình hành ABCD. Qua A, B, C, D lần lượt vẽ bốn đường thẳng a, b, c, d song song với nhau và không nằm trên (α). Trên a, b và c lần lượt lấy ba điểm A’, B’ và C’ tùy ý.
Câu 99 :
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M và M’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và B’C’.
Câu 100 :
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’.
Câu 101 :
Cho hình chóp S. ABCD. Gọi
A
1
là trung điểm của cạnh SA và
A
2
là trung điểm của đoạn
A
A
1
. Gọi (α) và (β) là hai mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABCD) và lần lượt đi qua
A
1
,
A
2
. Mặt phẳng (α) cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại
B
1
,
C
1
,
D
1
. Mặt phẳng (β) cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại
B
2
,
C
2
,
D
2
. Chứng minh:
Câu 102 :
Hình chiếu song song của một hình vuông có thể là hình bình hành được không?
Câu 103 :
Hình 2.67 có thế là hình chiếu song song của hình lục giác đều được không? Vì sao?
Câu 104 :
Trong các hình 2.68, hình nào biểu diễn cho hình lập phương?
Câu 105 :
Các hình 2.69a, 2.69c, 2.69c là hình biểu diễn của tam giác nào?
Câu 106 :
Các hình 2.70a, 2.70b, 2.70c, 2.70d là hình biểu diễn của các hình bình hành nào (hình bình hành, hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật)?
Câu 107 :
Cho hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau. Đường thẳng a cắt (α) và (β) lần lượt tại A và C. Đường thẳng b song song với a cắt (α) và (β) lần lượt tại B và D.
Câu 108 :
Hãy nêu các cách xác định mặt phẳng, kí hiệu mặt phẳng.
Câu 109 :
Thế nào là đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng, mặt phẳng song song với mặt phẳng.
Câu 110 :
Nêu phương pháp chứng minh ba điểm thẳng hàng
Câu 111 :
Nêu phương pháp chứng minh ba đường thẳng đồng quy.
Câu 112 :
Nêu phương pháp chứng minh
Đường thẳng song song với đường thẳng
Câu 113 :
Nêu phương pháp chứng minh
Đường thẳng song song với mặt phẳng
Câu 114 :
Nêu phương pháp chứng minh
Mặt phẳng song song với mặt phẳng.
Câu 115 :
Phát biểu định lí Ta – lét trong không gian.
Câu 116 :
Nêu cách xác định thiết diện được tạo bởi một mặt phẳng với một hình chóp, hình hộp, hình lăng trụ.
Câu 117 :
Cho hai hình thang ABCD và ABEF có chung đáy lớn AB và không cùng nằm trong một mặt phẳng.
Câu 118 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của đoạn thẳng SA, BC, CD. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP). Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD, hãy tìm giao điểm của đường thẳng SO với mặt phẳng (MNP).
Câu 119 :
Cho hình chóp đỉnh S có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.
Câu 120 :
Cho hình bình hành ABCD. Qua A, B, C, D lần lượt vẽ bốn nửa đường thẳng Ax, By, Cz, Dt ở cùng phía đối với mặt phẳng (ABCD), song song với nhau và không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng (β) lần lượt cắt Ax, By, Cz và Dt tại A’, B’, C’ và D’.
Câu 121 :
Cho hình tứ diện ABCD. Hãy chỉ ra các vecto có điểm đầu là A và điểm cuối là các điểm còn lại của hình tứ diện. Các vecto đó có cùng nằm trong một mặt phẳng không?
Câu 122 :
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Hãy kể tên các vecto có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng vecto
A
B
→
Câu 123 :
Cho hình hộp ABCD.EFGH. Hãy thực hiện các phép toán sau đây (h.3.2):
Câu 124 :
Trong không gian cho hai vecto
a
→
và
b
→
đều khác vecto không. Hãy xác định các vecto
m
→
=
2
a
→
,
n
→
=
-
3
b
→
v
à
p
→
=
m
→
+
n
→
Câu 125 :
Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. Chứng minh rằng các đường thẳng IK và ED song song với mặt phẳng (AFC). Từ đó suy ra ba vecto
A
F
→
,
I
K
→
,
E
D
→
đồng phẳng.
Câu 126 :
Cho hai vecto
a
→
và
b
→
đều khác vecto
0
. Hãy xác định vecto
c
→
=
2
a
→
-
b
→
và giải thích tại sao ba vecto
a
→
,
b
→
,
c
→
đồng phẳng
Câu 127 :
Cho ba vecto
a
→
,
b
→
,
c
→
trong không gian. Chứng minh rằng nếu
m
a
→
+
n
b
→
+
p
c
→
=
0
→
và một trong ba số m, n, p khác không thì ba vecto
a
→
,
b
→
,
c
→
đồng phẳng
Câu 128 :
Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D'
. Mặt phẳng (P) cắt các cạnh bên AA',
BB'
, CC'
, DD'
lần lượt tại I, K, L, M. Xét các vectơ có các điểm đầu là các điểm I, K, L, M và có các điểm cuối là các đỉnh của hình lăng trụ. Hãy chỉ ra các vectơ:
Câu 129 :
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'
. Chứng minh rằng:
Câu 130 :
Cho hình bình hành ABCD. Gọi S là một điểm nằm ngoài mặt phẳng (ABCD). Chứng minh rằng:
S
A
→
+
S
C
→
=
S
B
→
+
S
D
→
Câu 131 :
Cho hình tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là các trung điểm của AB và CD.
Câu 132 :
Cho hình tứ diện ABCD. Hãy xác định hai điểm E, F sao cho
Câu 133 :
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. chứng minh rằng
D
A
→
+
D
B
→
+
D
C
→
=
3
D
G
→
Câu 134 :
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm của đoạn MN và P là một điểm bất kỳ trong không gian. Chứng minh rằng :
Câu 135 :
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có
A
A
'
→
=
a
→
;
A
B
→
=
b
→
;
A
C
→
=
c
→
. Hãy phân tích (hay biểu thị) các vectơ
B
'
C
→
,
B
C
'
→
qua các vectơ
a
→
,
b
→
,
c
→
Câu 136 :
Cho tứ diện đều ABCD có H là trung điểm của cạnh AB. Hãy tính góc giữa các cặp vecto sau đây:
Câu 137 :
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’
Câu 138 :
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau đây:
Câu 139 :
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hãy nêu tên các đường thẳng đi qua hai đỉnh của hình lập phương đã cho và vuông góc với:
Câu 140 :
Tìm những hình ảnh trong thực tế minh họa cho sự vuông góc của hai đường thẳng trong không gian (trường hợp cắt nhau và trường hợp chéo nhau)
Câu 141 :
Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa các cặp vectơ sau đây:
Câu 142 :
Trong không gian nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a và b có song song với nhau không?
Câu 143 :
Trong không gian nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a có vuông góc với c không?
Câu 144 :
Cho hai tam giác đều ABC và ABC' trong không gian có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC' và C'A.
Câu 145 :
Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ABC'D'
có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O'
. Chứng minh rằng AB ⊥OO'
và CDD'C'
là hình chữ nhật.
Câu 146 :
Muốn chứng minh đường thẳng d vuông góc với một mặt phẳng (α), người ta phải làm như thế nào?
Câu 147 :
Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng d vuông góc với a và b. Khi đó đường thẳng d có vuông góc với mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng song song a và b không ?
Câu 148 :
Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và BCD là hai tam giác cân có chung đáy BC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC.
Câu 149 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD tâm O và có SA = SB = SC = SD. Chứng minh rằng:
Câu 150 :
Cho mặt phẳng (α) và hai đường thẳng a, b. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
Câu 151 :
Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB và OC đôi một vuông góc. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ O tới mặt phẳng (ABC). Chứng minh rằng
Câu 152 :
Trên mặt phẳng (α) cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi S là một điểm nằm ngoài mặt phẳng (α) sao cho SA = SC, SB = SD. Chứng minh rằng:
Câu 153 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi I và K là hai điểm lần lượt lấy trên hai cạnh SB và SD sao cho SI/SB = SK/SD . Chứng minh:
Câu 154 :
Cho tứ diện SABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC vuông tại B. Trong mp(SAB), kẻ AM vuông góc với SB tại M. Trên cạnh SC lấy điểm N sao cho SM/SB = SN/SC .
Câu 155 :
Cho điểm S không thuộc mặt phẳng (α) có hình chiếu trên (α) là điểm H. Với điểm M bất kì trên (α) và không trùng với H, ta gọi SM là đường xiên và đoạn HM là hình chiếu của đường xiên đó.
Câu 156 :
Cho hai mặt phẳng (α) và (β) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Chứng minh rằng nếu có một đường thẳng Δ nằm trong (α) và Δ vuông góc với d thì Δ vuông góc với (β)
Câu 157 :
Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Chứng minh rằng các mặt phẳng (ABC), (ACD), (ADB) cũng đôi một vuông góc với nhau.
Câu 158 :
Cho hình vuông ABCD. Dựng đoạn AS vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.
Câu 159 :
Cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 160 :
Sáu mặt của hình hộp chữ nhật có phải là những hình chữ nhật không?
Câu 161 :
Chứng minh rằng hình chóp đều có các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau
Câu 162 :
Có tồn tại một hình chóp tứ giác S.ABCD có hai mặt bên (SAB) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy hay không?
Câu 163 :
Cho ba mặt phẳng (α), (β), (γ), những mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 164 :
Cho hai mặt phẳng (α), (β) vuông góc với nhau. Người ta lấy trên giao tuyến Δ của hai mặt phẳng đó hai điểm A và B sao cho AB = 8cm. Gọi C là một điểm trên (α) và D là một điểm trên (β) sao cho AC và BD cùng vuông góc với giao tuyến Δ và AC = 6cm, BD = 24cm. Tính độ dài đoạn CD.
Câu 165 :
Trong mặt phẳng (α) cho tam giác ABC vuông ở B. Một đoạn thẳng AD vuông góc với (α) tại A. Chứng minh rằng:
Câu 166 :
Cho hai mặt phẳng (α), (β) cắt nhau và một điểm M không thuộc (α) và (β). Chứng minh rằng qua điểm M có một và chỉ một mặt phẳng (P) vuông góc với (α) và (β). Nếu (α) // (β) thì kết quả trên sẽ thay đổi như thế nào?
Câu 167 :
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Chứng minh rằng:
Câu 168 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a và có SA = SB = SC = a. Chứng minh rằng:
Câu 169 :
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Có AB = a, BC= b, CC'= c.
Câu 170 :
Tính độ dài đường chéo của một hình lập phương cạnh a.
Câu 171 :
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên và các cạnh đáy đều bằng a. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Câu 172 :
Cho hình hộp tam giác đều S.ABC có SH là đường cao. Chứng minh SA vuông góc với BC và SB vuông góc với AC.
Câu 173 :
Cho điểm O và đường thẳng a. Chứng minh rằng khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a là bé nhất so với các khoảng cách từ O đến một điểm bất kì của đường thẳng a
Câu 174 :
Cho điểm O và mặt phẳng (α). Chứng minh rằng khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α) là bé nhất so với các khoảng cách từ O tới một điểm bất kì của mặt phẳng (α).
Câu 175 :
Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (α). Chứng minh rằng khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (α) là bé nhất so với khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc a tới một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (α).
Câu 176 :
Cho hai mặt phẳng (α) và (β). Chứng minh rằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (α) và (β) là nhỏ nhất trong các khoảng cách từ một điểm bất kì của mặt phẳng này tới một điểm bất kì của mặt phẳng kia.
Câu 177 :
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và AD. Chứng minh rằng: MN ⊥ BC và MN ⊥ AD (h.3.42)
Câu 178 :
Chứng minh rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là bé nhất so với khoảng cách giữa hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng ấy.
Câu 179 :
Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là đúng?
Câu 180 :
Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H , K lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và SBC.
Câu 181 :
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'
cạnh a. Chứng minh rằng các khoảng cách từ các điểm B, C, D, A', B'
và D'
đến đường chéo AC'
đều bằng nhau. Tính khoảng cách đó.
Câu 182 :
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D; có AB = a, BC = b, CC' = c.
Câu 183 :
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'
Câu 184 :
Chứng minh rằng nếu đường thẳng nối trung điểm hai cạnh AB và CD của tứ diện ABCD là đường vuông góc chung của AB và CD thì AC = BD và AD = BC.
Câu 185 :
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Tính khoảng cách từ S tới mặt đáy (ABC).
Câu 186 :
Cho tứ diện ABCD cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai cạnh đối diện của tứ diện đều đó.
Câu 187 :
Nhắc lại định nghĩa vectơ không gian.
Câu 188 :
Trong không gian cho ba vectơ a , b và c đều khác vectơ 0 . Khi nào ba véc tơ đó đồng phẳng?
Câu 189 :
Trong không gian hai đường thẳng không cắt nhau có thể vuông góc với nhau không? Giả sử hai đường thẳng a và b lần lượt có vectơ chỉ phương là vector
u
→
và vector
v
→
. Khi nào ta có kết luận a và b vuông góc với nhau?
Câu 190 :
Muốn chứng minh đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (α) có cần chứng minh a vuông góc với mọi đường thẳng của (α) hay không?
Câu 191 :
Nhắc lại nội dung định lí ba đường thẳng vuông góc
Câu 192 :
Nhắc lại định nghĩa:
Câu 193 :
Muốn chứng minh mặt phẳng (α) vuông góc với mặt phẳng (β) ta có thể?
Câu 194 :
Hãy nêu cách tính khoảng cách :
Câu 195 :
Cho a và b là hai đường thẳng chéo nhau. Có thể tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau này bằng những cách nào?
Câu 196 :
Chứng minh rằng tập hợp các điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác ABC là đường vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 197 :
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng ?
Câu 198 :
Trong các điều khẳng định sau đây, điều nào đúng?
Câu 199 :
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA = a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Câu 200 :
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có góc
B
A
D
=
60
o
. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = 3a/4 . Gọi E là trung điểm của đoạn BC và F là trung điểm của đoạn BE.
Câu 201 :
Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ADC nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tam giác ABC vuông tại A có AB =a, AC =b. Tam giác ACD vuông tại D có CD = a.
Câu 202 :
Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a.
Câu 203 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a, có góc
B
A
D
^
=
60
o
và
S
A
=
S
B
=
S
D
=
a
3
2
Câu 204 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A (1;1), B(0;3), C(2;4) .Xác định ảnh của tam giác ABC qua các phép biến hình sau.
Câu 205 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi M là trung điểm của đoạn AB, E là giao điểm của hai cạnh của hình thang ABCD và G là trọng tâm của tam giác ECD.
Câu 206 :
Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có E, F, M và N lần lượt là trung điểm của AC, BD, AC' và BD'. Chứng minh MN = EF.
Câu 207 :
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và Đ'. Hãy xác định các thiết diện của hình lập phương cắt bởi các mặt phẳng (EFB), (EFC), (EFC') và (EFK) với K là trung điểm của cạnh B'C'
Câu 208 :
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a.
Câu 209 :
Cho hình thang ABCD vuông tại A và B, có AD = 2a, AB = BC = a. Trên tia Ax vuông góc với mặt phẳng (ABCD) lấy một điểm S. Gọi C', D' lần lượt là hình chiếu vuông góc ucar A trên SC và SD . Chứng minh rằng :
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 11
Toán học
Toán học - Lớp 11
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X