Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề ôn tập Chương 4 Đại số lớp 10 năm 2021 Trường THPT Ngô Quyền

Đề ôn tập Chương 4 Đại số lớp 10 năm 2021 Trường THPT Ngô Quyền

Câu 1 : Tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=\sqrt{3}{{x}^{2}}+\left( 1+\sqrt{3} \right)x+1\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi

A. \(x\in \left( -1;-\dfrac{1}{\sqrt{3}} \right). \)

B. \(\left( -\dfrac{1}{\sqrt{3}};+\infty \right).\)

C. \(\left( -\infty ;-1 \right).\)

D. \(\left( -1;+\infty \right). \)

Câu 2 : Tìm điều kiện của m để phương trình \((1+m){{x}^{2}}-2mx+2m=0\) có hai nghiệm phân biệt:

A. \(m\in \left( -2;1 \right).\)

B. \(m\in \left[ -2;1 \right].\)

C. \(m\in \left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 1;+\infty \right). \)

D. \(m\in \left( -2;1 \right)\backslash \left\{ -1 \right\}.\)

Câu 3 : Tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}+5x-6\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. \(x\in \left( -\infty ;2 \right).\)

B. \(\left( 3;+\infty \right).\)

C. \(x\in \left( 2;+\infty \right).\)

D. \(x\in \left( 2;3 \right).\)

Câu 4 : Biểu thức \(M\left( x \right)=\dfrac{2{{x}^{2}}+3x-5}{{{x}^{2}}-x-2}\) luôn không âm trên khoảng

A. \(\left( -\dfrac{5}{2};-1 \right)\) và \(\left( 1;2 \right). \)

B. \(\left[ -\dfrac{5}{2};-1 \right)\) và \(\left( 2;+\infty
\right). \)

C. \(\left( -\infty ;\dfrac{5}{2} \right]\) và \(\left[ 1,2 \right). \)

D. \(\left( -\infty ;\dfrac{5}{2} \right]\); \(\left( -1;1 \right]\) và \(\left( 2;+\infty
\right). \)

Câu 7 : Các giá trị m làm cho biểu thức \({{x}^{2}}+4x+m5\) luôn luôn dương là

A. m < 9

B. m > 9

C. \(m\ge 9\)

D. \(m\in \varnothing . \)

Câu 11 : Tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=-0,3{{x}^{2}}+x-1,5\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi

A. \(x\in \left( -1;3 \right).\)

B. \(x\in \left( -\infty ;3 \right). \)

C. \(x\in \mathbb{R}. \)

D. \(\left( -1;+\infty \right). \)

Câu 12 : Biểu thức \(f\left( x \right)=\dfrac{{{x}^{2}}+9}{\left( {{x}^{2}}-1 \right)\left( 4-{{x}^{2}} \right)}\) không dương khi

A. \(x\in \left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( -1;1 \right)\cup \left( 2;+\infty \right)\)

B. \(x\in \left( -2;-1 \right)\cup \left( 1;2 \right). \)

C. \(x\in \left( -\infty ;-2 \right]\cup \left[ -1;1 \right]\cup \left[ 2;+\infty \right)\)

D. \(x\in \left[ -2;-1 \right]\cup \left[ 1;2 \right]. \)

Câu 13 : Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{\dfrac{{{x}^{2}}+3}{{{x}^{2}}+5x+4}}\) là:

A. \(D=\mathbb{R}.\)

B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left[ -4;-1 \right].\)

C. \(D=\mathbb{R}\backslash \left( -4;-1 \right). \)

D. \(\text{D}=\left[ -4;-1 \right].\)

Câu 15 : Biểu thức \(\left( 3{{x}^{2}}-10x+3 \right)\left( 4x-5 \right)\) âm khi

A. \(x\in \left( -\infty ;\dfrac{5}{4} \right).\)

B. \(x\in \left( -\infty ;\dfrac{1}{3} \right)\cup \left( \dfrac{5}{4};3 \right).\)

C. \(x\in \left( \dfrac{1}{3};\dfrac{5}{4} \right)\cup \left( 3;+\infty \right)\)

D. \(x\in \left( \dfrac{1}{3};3 \right). \)

Câu 16 : Biểu thức \(f\left( x \right)=\dfrac{\left( 3{{x}^{2}}-x \right)\left( 4-{{x}^{2}} \right)}{{{x}^{2}}+2x+3}\) dương khi

A. \(x\in \left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 0;\dfrac{1}{3} \right)\cup \left( 2;+\infty \right). \)

B. \(x\in \left( -\infty ;0 \right)\cup \left( \dfrac{1}{3};+\infty \right).\)

C. \(x\in \left( -2;0 \right)\cup \left( \dfrac{1}{3};2 \right).\)

D. \(x\in \left( -2;2 \right).\)

Câu 17 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \({{x}^{2}}+\left( m+3 \right)x+m+2=0\) có nghiệm:

A. \(m\in \varnothing\)

B. \(m\in \left( -1;1 \right). \)

C. \(m\in \left( 0;1 \right).\)

D. \(m\in \mathbb{R}.\)

Câu 18 : Tam thức bậc hai \(f\left( x \right)={{x}^{2}}+\left( \sqrt{5}-1 \right)x-\sqrt{5}\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. \(x\in \left( -\sqrt{5};1 \right).\)

B. \(x\in \left( -\sqrt{5};+\infty \right).\)

C. \(x\in \left( -\infty ;-\sqrt{5} \right)\cup \left( 1;+\infty \right).\)

D. \(x\in \left( -\infty ;1 \right).\)

Câu 19 : Biểu thức \(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}+3x-2\) không âm khi

A. \(x\in \left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\infty \right).\)

B. \(x\in \left[ 1;2 \right].\)

C. \(x\in \left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 2;+\infty \right).\)

D. \(x\in \left( 1;2 \right).\)

Câu 20 : Tìm điều kiện của m để phương trình \((m-2){{x}^{2}}-4mx+2m-6=0\) vô nghiệm:

A. \(m\in \left( -6;1 \right). \)

B. \(m\in \left( -\infty ;-6 \right)\cup \left( 1;+\infty \right).\)

C. \(m\in \left( -6;1 \right)\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

D. \(m\in \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\)

Câu 21 : Cho \(f(x)=\dfrac{x-1}{2x+5}\). Khi đó \(f(x)\le 0\) khi

A. \(x<\dfrac{-5}{2}.\)

B. \(\dfrac{-5}{2}\le x\le 1.\)

C. \(\dfrac{-5}{2}<x\le 1.\)

D. \(\dfrac{-5}{2}\le x<1.\)

Câu 22 : Trong các biểu thức sau, đâu là một nhị thức bậc nhất?

A. \(f(x)=2{{x}^{2}}+x+1.\)

B. \(f(x)=2mx+5.\)

C. \(f(x)=2.\)

D. \(f(x)=3x-5.\)

Câu 23 : Nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{2x+3}{5x-7}>1\) là

A. \(x<\dfrac{10}{3}.\)

B. \(x>\dfrac{10}{3}.\)

C. \(\dfrac{7}{5}<x<\dfrac{10}{3}.\)

D. \(x<\dfrac{7}{5}.\)

Câu 25 : Nhị thức -2x-3 nhận giá trị dương khi

A. \(x<\dfrac{-3}{2}.\)

B. \(x<\dfrac{-2}{3}.\)

C. \(x>\dfrac{-3}{2}.\)

D. \(x>\dfrac{-2}{3}.\)

Câu 26 : Biểu thức \(f(x)=\left( -x+3 \right)\left( x+1 \right)\) nhận giá trị dương khi

A. x > 3

B. -1 < x < 3

C. \(x<-2\vee x>3\)

D. x < -1

Câu 27 : Cho \(f(x)=\dfrac{2-3x}{5x-1}\) thì \(f\left( x \right)>0\) khi

A. \(\dfrac{1}{5}<x<\dfrac{2}{3}.\)

B. \(\dfrac{1}{5}\le x\le \dfrac{2}{3}.\)

C. \(x\le \dfrac{1}{5}\vee x\ge \dfrac{2}{3}.\)

D. \(x\le \dfrac{1}{5}\vee x\ge \dfrac{2}{3}.\)

Câu 29 : Nghiệm của bất phương trình \(\left| 2x-3 \right|\le 1\) là

A. \(1\le x\le 3. \)

B. \(-1\le x\le 1.\)

C. \(1\le x\le 2.\)

D. \(-1\le x\le 2.\)

Câu 30 : Với giá trị nào của m thì biểu thức \(f(x)=\left( m-2 \right)x+m-5\) là một nhị thức bậc nhất?

A. m > 2

B. m < 2

C. \(m\ne 2\,\,\text{v }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,\text{m}\ne \text{5}\text{. }\)

D. \(m\ne 2.\)

Câu 31 : Cho tam thức bậc hai \(f(x)=x^{2}-b x+3\). Với giá trị nào của b thì tam thức f (x) có nghiệm? 

A. \(\begin{aligned} &b \in[-2 \sqrt{3} ; 2 \sqrt{3}] \end{aligned}\)

B. \(b \in(-2 \sqrt{3} ; 2 \sqrt{3})\)

C. \(b \in(-\infty ;-2 \sqrt{3}] \cup[2 \sqrt{3} ;+\infty)\)

D. \(b \in(-\infty ;-2 \sqrt{3}) \cup(2 \sqrt{3} ;+\infty)\)

Câu 32 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \((m-2) x^{2}+2(2 m-3) x+5 m-6=0\) vô nghiệm?

A. \(m<0\)

B. \(m>2\)

C. \(\left[\begin{array}{l}m>3 \\ m<1\end{array}\right.\)

D. \(\left\{\begin{array}{l}m \neq 2 \\ 1<m<3\end{array}\right.\)

Câu 33 : Phương trình \(x^{2}-(m+1) x+1=0\) vô nghiệm khi và chỉ khi

A. \(\begin{aligned} &m>1 \end{aligned}\)

B. \(-3<m<1\)

C. \(m \leq-3 \text { hoặc } m \geq 1\)

D. \(-3 \leq m \leq 1\)

Câu 34 : Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \(x^{2}-m x+4 m=0\) vô nghiệm. 

A. \(0<m<16\)

B. \(-4<m<4\)

C. \(0<m<4\)

D. \(0 \leq m \leq 16\)

Câu 35 : Giá trị nào của m thì phương trình \((m-3) x^{2}+(m+3) x-(m+1)=0 (1)\) có hai nghiệm phân biệt?

A. \(m \in \mathbb{R} \backslash\{3\}\)

B. \(m \in\left(-\infty ;-\frac{3}{5}\right) \cup(1 ;+\infty) \backslash\{3\}\)

C. \(m \in\left(-\frac{3}{5} ; 1\right)\)

D. \(m \in\left(-\frac{3}{5} ;+\infty\right)\)

Câu 36 : Tìm m để phương trình \(-x^{2}+2(m-1) x+m-3=0\) có hai nghiệm phân biệt

A. \((-1 ; 2)\)

B. \((-\infty ;-1) \cup(2 ;+\infty)\)

C. \([-1 ; 2]\)

D. \((-\infty ;-1] \cup[2 ;+\infty)\)

Câu 37 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(x^{2}+m x+4=0\) có nghiệm 

A. \(\begin{aligned} &-4 \leq m \leq 4 \end{aligned}\)

B. \(m \leq-4 \text { hay } m \geq 4.\)

C. \(m \leq-2 \text { hay } m \geq 2 .\)

D. \(-2 \leq m \leq 2\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247