Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Câu 1 : Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là

A. \(C_{10}^2\)

B. \(A_{10}^2\)

C. 102

D. 210

Câu 4 : Tập xác định của hàm số y = \({\log _3}\left( {x - 1} \right)\) là

A. \([1; + \infty )\)

B. \(( - \infty ; + \infty )\)

C. \((1; + \infty )\)

D. \([3; + \infty )\)

Câu 7 : Thể tích của một khối cầu có bán kính R là

A. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\)

B. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^2}\)

C. \(V = \frac{1}{3}\pi {R^3}\)

D. \(V = 4\pi {R^3}\)

Câu 8 : Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R có bảng biến thiên như hình sau: 

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

Câu 10 : Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D?

A. \(y=\dfrac{x-2}{x+1}\)

B. \(y=\dfrac{-x-2}{x+1}\)

C. \(y=\dfrac{-x}{x+1}\)

D. \(y=\dfrac{-x+2}{x+1}\)

Câu 11 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 + 3x}}{{3 - x}}\) là 

A. x = -3.

B. \(y = \frac{1}{3}.\)

C. y = -3.

D. x = 3.

Câu 12 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình \((\dfrac12)^x \ge 2\).

A. \((-\infty ;-1]\)

B. \([-1;+\infty )\)

C. \((-\infty;-1)\)

D. \((-1;+\infty)\)

Câu 14 : Số phức liên hợp \(\overline z \) của số phức: z =  - 1 + 2i.

A. \(\overline z = - 1 - 2i\)

B. \(\overline z = 1 + 2i\)

C. \(\overline z = 1 - 2i\)

D. \(\overline z = 2 - i\)

Câu 15 : Cho 2 số phức \({z_1} = 3 - 4i\,\,;\,\,{z_2} = 4 - i\). Số phức z = \(\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\) bằng:

A. \(\frac{{16}}{{17}} - \frac{{13}}{{17}}i.\)

B. \(\frac{8}{{15}} - \frac{{13}}{{15}}i.\)

C. \(\frac{{16}}{5} - \frac{{13}}{5}i.\)

D. \(\frac{{16}}{{25}} + \frac{{13}}{{25}}i.\)

Câu 16 : Môdun của số phức: \(z = 4 - 3i\)

A. \(\left| z \right| = \sqrt 7\)

B. \(\left| z \right| = 1\)

C. \(\left| z \right| = 25\)

D. \(\left| z \right| = 5\)

Câu 17 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(A\left( {1; - 2;4} \right),\,B\left( { - 2;3;5} \right)\).Tìm tọa độ véctơ \(\overrightarrow {AB} .\)

A. \(\overrightarrow {AB} = ( - 3;5;1)\)

B. \(\overrightarrow {AB} = (3; - 5; - 1)\)

C. \(\overrightarrow {AB} = ( - 1;1;9)\)

D. \(\overrightarrow {AB} = (1; - 1; - 9)\)

Câu 18 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): \({(x - 2)^2} + {(y + 1)^2} + {(z - 7)^2} = 36\) có tâm I và bán kính R là:

A. \(I( - 2;1; - 7),R = 6\)

B. \(I( - 2;1; - 7),R = 36\)

C. \(I(2; - 1;7),R = 36\)

D. \(I(2; - 1;7),R = 6\)

Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x  –  z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. \(\overrightarrow n = \left( {3; - 1;2} \right).\)

B. \(\overrightarrow n = \left( { - 3;0;1} \right).\)

C. \(\overrightarrow n = \left( {0;3; - 1} \right).\)

D. \(\overrightarrow n = \left( {3; - 1;0} \right).\)

Câu 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = t\\ z = 2 - t \end{array} \right.\). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;0;2} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;1;2} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;0; - 1} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;1; - 1} \right)\)

Câu 24 : Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:

A. \({a^3}\pi \sqrt 3 \)

B. \(\frac{{2\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}\)

C. \(\frac{{{a^3}\pi \sqrt 3 }}{{24}}\)

D. \(\frac{{3{a^3}\pi }}{8}\)

Câu 25 : Cho tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x\sqrt {3{{\ln }^2}x + 1} }}dx} \). Nếu đặt \(t = \sqrt {3{{\ln }^2}x + 1} \) thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. \(\frac{1}{2}\int\limits_1^4 {\frac{1}{t}dt} \)

B. \(\frac{1}{3}\int\limits_1^2 {dt} \)

C. \(\frac{2}{3}\int\limits_1^2 {tdt} \)

D. \(\frac{1}{4}\int\limits_1^e {\frac{{t - 1}}{t}dt} \)

Câu 26 : Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(\left( C \right):y = {x^2} + 2x;\,\,\left( d \right):y = x + 2\) được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. \(S = \pi \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x\)

B. \(S = \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x\)

C. \(S = - \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x\)

D. \(S = {\int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} ^2}{\rm{d}}x\)

Câu 29 : Phương trình mặt phẳng (a) đi qua A(-1;2;3) và chứa trục Ox là:

A. 3y - 2z + 1 = 0

B. 3y - 2z = 0

C. 2y - 3z = 0

D. x + 3y - 2z = 0

Câu 37 : Cho hàm số \(y = 2\ln \left( {\ln x} \right) - \ln 2x.\) Giá trị \(y'\left( e \right)\) bằng

A. \(\frac{1}{e}\)

B. \(\frac{2}{e}\)

C. \(\frac{e}{2}\)

D. \(\frac{1}{{2e}}\)

Câu 38 : Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0

B. a < 0,b < 0,c = 0,d > 0

C. a < 0,b > 0,c = 0,d > 0

D. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247