Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thái Học lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thái Học lần 2

Câu 1 : Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là

A. \(C_{10}^2\)

B. \(A_{10}^2\)

C. 102

D. 210

Câu 3 : Nghiệm của phương trình \({{2}^{x-1}}=8\) là

A. x = 4

B. x = 3

C. x = 2

D. x = 1

Câu 5 : Tập xác định của hàm số y = \({{\log }_{3}}\left( x-1 \right)\) là

A. \([1; + \infty )\)

B. \(( - \infty ; + \infty )\)

C. \((1; + \infty )\)

D. \([3; + \infty )\)

Câu 6 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. \(\int {{f'}\left( x \right)} dx = f(x) + C\)

B. \(\int {f(x).g(x)} dx = \int {f(x)} dx.\int {g(x)dx} {\rm{ }}\)

C. \(\int {\left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)} dx \pm \int {g\left( x \right)dx} \)

D. \(\int {kf\left( x \right)} dx = k\int {f\left( x \right)dx} {\rm{ }}\left( {{\rm{ k}} \ne {\rm{0}}} \right)\)

Câu 9 : Thể tích của một khối cầu có bán kính \(R\) là

A. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\)

B. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^2}\)

C. \(V = \frac{1}{3}\pi {R^3}\)

D. \(V = 4\pi {R^3}\)

Câu 10 : Cho hàm số \(y=g\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty\right),\) có bảng biến thiên như hình sau:

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty  \right)\).

Câu 11 : Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{3}}\left( {{a}^{5}} \right)\) bằng

A. \(\frac{3}{5}{\log _3}a\)

B. \(\frac{1}{5}{\log _3}a\)

C. \(5 + {\log _3}a\)

D. \(5{\log _3}a\)

Câu 13 : Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

A. x = -25

B. x = 3

C. x = 7

D. x = -1

Câu 14 : Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D?

A. \(y=\frac{x-2}{x+1}\)

B. \(y=\frac{-x-2}{x+1}\)

C. \(y=\frac{-x}{x+1}\)

D. \(y=\frac{-x+2}{x+1}\)

Câu 15 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  \(y=\frac{1+3x}{3-x}\) là

A. x = -3

B. \(y = \frac{1}{3}.\)

C. y = -3

D. x = 3

Câu 16 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} \ge 2\)

A. \((-\infty ;-1]\)

B. \([-1;+\infty) \)

C. \((-\infty ;-1)\)

D. \((-1;+\infty) \)

Câu 19 : Số phức liên hợp \(\overline{w}\)của số phức: \(w=-1+2i.\)

A. \(\overline w  =  - 1 - 2i\)

B. \(\overline w  = 1 + 2i\)

C. \(\overline w  =   1 - 2i\)

D. \(\overline w  = 2-i\)

Câu 20 : Cho  2 số phức \({{z}_{1}}=3-4i\,\,;\,\,{{z}_{2}}=4-i\). Số phức z = \(\frac{{{z}_{1}}}{{{z}_{2}}}\) bằng:

A. \(\frac{{16}}{{17}} - \frac{{13}}{{17}}i.\)

B. \(\frac{8}{{15}} - \frac{{13}}{{15}}i.\)

C. \(\frac{{16}}{5} - \frac{{13}}{5}i.\)

D. \(\frac{{16}}{{25}} + \frac{{13}}{{25}}i.\)

Câu 21 : Môdun của số phức:\(w=4-3i\)

A. \(\left| w \right| = \sqrt 7 \)

B. \(\left| w \right| =1 \)

C. \(\left| w \right| = 25 \)

D. \(\left| w \right| = 5 \)

Câu 22 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): \({{(x-2)}^{2}}+{{(y+1)}^{2}}+{{(z-7)}^{2}}=36\) có tâm I và bán kính R là:

A. I( - 2;1; - 7),R = 6

B. I( - 2;1; - 7),R = 36

C. I(2; - 1;7),R = 36

D. I(2; - 1;7),R = 6

Câu 23 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x  –  z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 

A. \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 1;2} \right).\)

B. \(\overrightarrow n  = \left( { - 3;0;1} \right).\)

C. \(\overrightarrow n  = \left( {0;3; - 1} \right).\)

D. \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 1;0} \right).\)

Câu 24 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=0 \\ & y=t \\ & z=2-t \\ \end{align} \right.\). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {0;0;2} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {0;1;2} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {1;0; - 1} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {0;1; - 1} \right)\)

Câu 31 : Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:

A. \({a^3}\pi \sqrt 3 \)

B. \(\frac{{2\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}\)

C. \(\frac{{{a^3}\pi \sqrt 3 }}{{24}}\)

D. \(\frac{{3{a^3}\pi }}{8}\)

Câu 32 : Cho tích phân \(I=\int\limits_{1}^{e}{\frac{\ln x}{x\sqrt{3{{\ln }^{2}}x+1}}dx}\). Nếu đặt \(t=\sqrt{3{{\ln }^{2}}x+1}\) thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. \(\frac{1}{2}\int\limits_1^4 {\frac{1}{t}dt} \)

B. \(\frac{1}{3}\int\limits_1^2 {dt} \)

C. \(\frac{2}{3}\int\limits_1^2 {tdt} \)

D. \(\frac{1}{4}\int\limits_1^e {\frac{{t - 1}}{t}dt} \)

Câu 33 : Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(\left( C \right):y={{x}^{2}}+2x;\,\,\left( d \right):y=x+2\) được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. \(S = \pi \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x\)

B. \(S = \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x\)

C. \(S =  - \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x\)

D. \(S = {\int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} ^2}{\rm{d}}x\)

Câu 36 : Phương trình mặt phẳng (a) đi qua A(-1;2;3) và chứa trục Ox là:

A. 3y - 2z + 1 = 0

B. 3y - 2z = 0

C. 2y - 3z = 0

D. x + 3y - 2z = 0

Câu 37 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3;{\rm{ }}2;{\rm{ }}2} \right), B\left( {4; – 1;0} \right)\). Viết phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta \) qua hai điểm A và B.

A. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = – 3 + 2t\\z = – 2 + 2t\end{array} \right.\)

B. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 4t\\y = – 3 – t\\z = – 2\end{array} \right.\)

C. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 4t\\y = 2 – t\\z = 2\end{array} \right.\)

D. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 3 – t\\y = 2 + 3t\\z = 2 + 2t\end{array} \right.\)

Câu 40 : Cho điểm \(A\left( {2;1;0} \right)\) và đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = – 1 + t\\z = – t\end{array} \right.\). Đường thẳng \({d_2}\) qua A vuông góc với \({d_1}\) và cắt \({d_1}\) tại M. Khi đó M có tọa độ là

A. \(\left( {\frac{5}{3}; – \frac{2}{3}; – \frac{1}{3}} \right)\)

B. \(\left( {1; – 1;0} \right)\)

C. \(\left( {\frac{7}{3}; – \frac{1}{3}; – \frac{2}{3}} \right)\)

D. \(\left( {3;0; – 1} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247