Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Trương Vĩnh Ký

Câu 3 : Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {2 - x} ,\,y = x\) xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây :

A. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx + \pi \int\limits_0^2 {{x^2}\,dx} } \).  

B. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} \). 

C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {x\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\sqrt {2 - x} \,dx} } \).      

D. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} } \). 

Câu 4 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}\) là

A. \(\tan x + C\).         

B. \(\dfrac{{ - 1}}{{\cos x}} + C\). 

C. \(\cot x + C\).   

D. \(\dfrac{1}{{\cos x}} + C\). 

Câu 5 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 

A. \(y = \dfrac{{1 - 2x}}{{x - 1}}\)

B. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) 

C. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) 

D. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) 

Câu 7 : Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề  đúng?Số các cạnh của một hình đa diện luôn:

A. Lớn hơn \(6\)

B. Lớn hơn \(7\) 

C. Lớn hơn hoặc bằng \(7\)

D. Lớn hơn hoặc bằng \(6\) 

Câu 8 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 

A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện.

B. Khối hộp là khối đa diện. 

C. Lắp ghép 2 khối đa diện luôn được khối đa diện lồi.

D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi. 

Câu 11 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(|z| = 3\) là:

A. Hai đường thẳng. 

B. Đường tròn bán kính bằng 3. 

C. Đường tròn bán kính bằng 9. 

D. Hình tròn bán kính  bằng 3. 

Câu 12 : Tích của hai số phức \({z_1} = 3 + 2i\,,\,\,{z_2} = 2 - 3i\) là;

A. 6 – 6i. 

B. 12 + 12i. 

C. 12 – 5i.      

D. 12 + 5i. 

Câu 13 : Hàm số \(y =  - {x^3} + 3x - 5\) đồng biến trên khoảng nào ?

A. \(( - \infty ; - 1)\)       

B. \(( - 1;1)\)     

C. \((1; + \infty )\)  

D. \(( - \infty ;1)\)  

Câu 14 : Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên R ?

A. \(y = \sin x - x\)      

B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2}\)    

C. \(y =\dfrac {{2x + 3} }{ {x + 1}}\)    

D. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\)  

Câu 15 : Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn \({a^{{3 \over 4}}} > {a^{{4 \over 5}\,\,\,}}\,\,,\,\,\,{\log _b}{1 \over 2} < {\log _b}{2 \over 3}\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. \(a > 1,\,\,0 < b < 1\). 

B. \(0 < a < 1,\,\,0 < b < 1\). 

C. \(0 < a < 1,\,\,\,b > 1\). 

D. \(a > 1,\,\,b > 1\). 

Câu 16 : Bất phương trình sau \({\log _{{1 \over 3}}}{\log _4}({x^2} - 5) > 0\) có tập nghiệm là:

A. \(x \in ( - 3; - \sqrt 6 ) \cup (\sqrt 6 ;3)\). 

B. \(x \in (\sqrt 6 ;9)\).

C. \(x \in (6;9)\).      

D. \(x \in (0;3)\).

Câu 19 : Tìm \(I = \int {\left( {2{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt[3]{x}}} - \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)\,dx} \) trên khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\).

A. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} + \dfrac{1}{3}{x^{ - \dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\). 

B. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\). 

C. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{2}{3}\sqrt[3]{{{x^2}}} - \tan x + C\).  

D. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} + \tan x + C\). 

Câu 20 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = {x^2} - x + 3,\,\,y = 2x + 1\) là:

A. \(\dfrac{3}{2}\)     

B. \(\dfrac{{ - 3}}{2}\) 

C. \(\dfrac{1}{6}\) 

D. \( - \dfrac{1}{6}\). 

Câu 21 : Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một điểm thuộc mặt phẳng đó thành:

A. không tồn tại ảnh của điểm đó qua phép đối xứng

B. một điểm nằm ngoài mặt phẳng 

C. một điểm bất kì thuộc mặt phẳng  

D. một điểm trùng với nó 

Câu 22 : Phép dời hình biến đoạn thẳng thành:

A. đoạn thẳng dài bằng nó     

B. đoạn thẳng vuông góc với nó 

C. đoạn thẳng song song với nó 

D. đoạn thẳng dài gấp đôi nó 

Câu 23 : Cho hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 3\). Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.

B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. 

C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn. 

D. Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân. 

Câu 24 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2 . 

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3. 

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. 

Câu 25 : Nếu x > y > 0 thì \({{{x^y}{y^x}} \over {{y^y}{x^x}}}\) bằng :

A. \({\left( {{x \over y}} \right)^{x - y}}\)   

B. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{y \over x}}}\)   

C. \({\left( {{x \over y}} \right)^{y - x}}\)   

D. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{x \over y}}}\)  

Câu 26 : Tìm các điểm cực trị của hàm số \(y = {x^{{4 \over 5}}}{(x - 4)^{2\,}},\,\,x > 0\).

A. x = 4 và x = \({8 \over 7}\).    

B. x = 4. 

C. x = 2.    

D. x = 2  và \(x = {4 \over 9}\). 

Câu 27 : Hàm số y = sinx là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?

A. y = sin + 1.    

B. y = cosx. 

C. y = cotx.   

D. y = - cosx. 

Câu 28 : Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^4}}}{x}\,dx} \) ta được:

A. \(\dfrac{1}{3}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\). 

B. \(\dfrac{1}{{15}}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\). 

C. \(\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^5}}}{5} + C\).   

D. \(\dfrac{1}{5}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\). 

Câu 29 : Phương trình \({z^2} + 4z + 13 = 0\)có các nghiệm là;

A. \(2 \pm 3i\).    

B. \(4 \pm 6i\). 

C. \( - 4 \pm 6i\).  

D. \( - 2 \pm 3i\). 

Câu 30 : Phép dời hình biến đường thẳng thành:

A. đường tròn   

B. một điểm 

C. đoạn thẳng  

D. đường thẳng 

Câu 31 : Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào không phải của khối đa diện đều?

A. \(\left\{ {3;3} \right\}\)     

B. \(\left\{ {4;3} \right\}\) 

C. \(\left\{ {5;3} \right\}\) 

D. \(\left\{ {4;4} \right\}\) 

Câu 34 : Nếu \(P = {S \over {{{(1 + k)}^n}}}\) thì n bằng:

A. \({{\log {S \over P}} \over {\log (1 + k)}}\)                

B. \(\log {S \over P} + \log (1 + k)\). 

C. \(\log {S \over {P(1 + k)}}\)        

D. \({{\log S} \over {\log [P(1 + k)]}}\). 

Câu 35 : Viết các số theo thứ tự tăng dần: \({\left( {{1 \over 3}} \right)^0}\,,\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}\).

A. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}}\)      

B. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\)  

C. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}\)       

D. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\)  

Câu 36 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = \left( {e + 1} \right)x\,,\,\,y = \left( {{e^x} + 1} \right)x\) là:

A. \(\dfrac{{2 - e}}{e}\).  

B. e   

C. \(\dfrac{{e - 2}}{e}\)  

D. 2e. 

Câu 37 : Xét f(x) là một hàm số liên tục trê đoạn [a ; b], ( với a  < b) và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a ; b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \(\int\limits_a^b {f(3x + 5)\,dx = F(3x + 5)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} \). 

B. \(\int\limits_a^b {f(x + 1)\,dx = F(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} \). 

C. \(\int\limits_a^b {f(2x)\,dx = 2\left( {F(b) - F(a)} \right)} \).  

D. \(\int\limits_a^b f (x)\,dx = F(b) - F(a)\). 

Câu 38 : Cho đồ thị (C): \(y = {x^4} - 2{x^2}\). Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. (C) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt. 

B. (C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt. 

C. (C) tiếp xúc với trục Ox.

D. (C) nhận Oy làm trục đối xứng. 

Câu 41 : Cho \(f(x) = \dfrac{{4m}}{\pi } + {\sin ^2}x\). Tìmmđể nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)  thỏa mãn F(0) = 1 và \(F\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) = \dfrac{\pi }{8}\).

A. \( - \dfrac{3}{4}\).       

B. \(\dfrac{3}{4}\)   

C. \( - \dfrac{4}{3}\)    

D. \(\dfrac{4}{3}\). 

Câu 42 : Cho hàm số \(y = {x^2}{e^{ - x}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = 2 là điểm cực tiểu. 

B. Hàm số có x = 0  là điểm cực tiểu, x = - 2 là điểm cực đại. 

C. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x= - 2 là điểm cực tiểu. 

D. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = 2 là điểm cực đại. 

Câu 43 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R. Nếu hàm số f(x) đồng biến trên R thì

A. \(f'(x) \ge 0,\forall x \in R\)          

B. \(f'(x) = 0,\forall x \in R\) 

C. \(f'(x) < 0,\forall x \in R\)        

D. \(f'(x) \le 0,\forall x \in R\)  

Câu 44 : Cho đồ thị (C): \(y = \dfrac{{4x - 1} }{{x + 1}}\). Tọa độ tâm đối xứng của (C) là

A. I(- 1 ; 4)   

B. I(4 ; - 1)    

C. I(1 ; 4) 

D. \(I\left( {\dfrac{1}{ 4}; - 1} \right)\) 

Câu 45 : Khối đa diện đều có 20 mặt thì có bao nhiêu cạnh?

A. 24       

B. 12 

C. 30 

D. 60 

Câu 46 : Một hình thang vuông \(ABCD\) có đường cao \(AD = a\), đáy lớn \(CD = 2a\). Cho hình thang đó quay quanh \(CD\), ta được khối tròn xoay có thể tích bằng

A. \(V = \dfrac{4}{3}\pi {a^3}.\)  

B. \(V = 2\pi {a^3}.\)  

C. \(V = \dfrac{1}{3}\pi {a^3}.\)  

D. \(V = 3\pi {a^3}.\)  

Câu 48 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên (a ; b). Nếu f’(x) đổi dấu từ âm sang dương qua điểm x0 thì

A. x0 là điểm cực đại của hàm số.

B. x0 là điểm cực tiểu của hàm số. 

C. x0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số.

D. x0 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. 

Câu 49 : Cho phương trình \({5^{x - 1}} = {\left( {{1 \over {25}}} \right)^x}\).  Nghiệm của phương trình này nằm trong khoảng nào dưới đây ?

A. \(\left( {0;{1 \over 2}} \right)\)  

B. \(\left( { - {3 \over 2}; - {1 \over 2}} \right)\)             

C. \(\left( {{1 \over 2};1} \right)\)  

D. \(\left( { - {1 \over 2};0} \right)\)   

Câu 50 : Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng \({60^0}\). Thể tích hình chóp là:

A. \(\dfrac{{3{h^3}}}{2}\)    

B. \(\dfrac{{{h^3}}}{3}\)  

C. \(\dfrac{{2{h^3}}}{3}\)    

D. \(\dfrac{{{h^3}\sqrt 3 }}{3}\)  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247