A. \(m > 0\)
B. \(m > 1\)
C. \(m > 1 \cup m < - 4\)
D. \(m < - 4\)
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
A. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx + \pi \int\limits_0^2 {{x^2}\,dx} } \).
B. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} \).
C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {x\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\sqrt {2 - x} \,dx} } \).
D. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} } \).
A. \(\tan x + C\).
B. \(\dfrac{{ - 1}}{{\cos x}} + C\).
C. \(\cot x + C\).
D. \(\dfrac{1}{{\cos x}} + C\).
A. \(y = \dfrac{{1 - 2x}}{{x - 1}}\)
B. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)
C. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)
D. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
A. m > 1
B. \( - 3 \le m \le 1\)
C. -3 < m < 1
D. m < - 3
A. Lớn hơn \(6\)
B. Lớn hơn \(7\)
C. Lớn hơn hoặc bằng \(7\)
D. Lớn hơn hoặc bằng \(6\)
A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện.
B. Khối hộp là khối đa diện.
C. Lắp ghép 2 khối đa diện luôn được khối đa diện lồi.
D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(x - 2y + 1 = 0\).
B. \(y - 2 = 0\).
C. \(y + 1 = 0\).
D. \(y + 2 = 0\).
A. Hai đường thẳng.
B. Đường tròn bán kính bằng 3.
C. Đường tròn bán kính bằng 9.
D. Hình tròn bán kính bằng 3.
A. 6 – 6i.
B. 12 + 12i.
C. 12 – 5i.
D. 12 + 5i.
A. \(( - \infty ; - 1)\)
B. \(( - 1;1)\)
C. \((1; + \infty )\)
D. \(( - \infty ;1)\)
A. \(y = \sin x - x\)
B. \(y = - {x^3} + 3{x^2}\)
C. \(y =\dfrac {{2x + 3} }{ {x + 1}}\)
D. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\)
A. \(a > 1,\,\,0 < b < 1\).
B. \(0 < a < 1,\,\,0 < b < 1\).
C. \(0 < a < 1,\,\,\,b > 1\).
D. \(a > 1,\,\,b > 1\).
A. \(x \in ( - 3; - \sqrt 6 ) \cup (\sqrt 6 ;3)\).
B. \(x \in (\sqrt 6 ;9)\).
C. \(x \in (6;9)\).
D. \(x \in (0;3)\).
A. \(2{a^2}.\)
B. \({a^2}.\)
C. \(4{a^2}.\)
D. \(\sqrt 3 {a^2}.\)
A. \(x + 3z = 0\).
B. \(x + 2z = 0\).
C. \(x - 3z = 0\).
D. \(x = 0\).
A. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} + \dfrac{1}{3}{x^{ - \dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\).
B. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\).
C. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{2}{3}\sqrt[3]{{{x^2}}} - \tan x + C\).
D. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} + \tan x + C\).
A. \(\dfrac{3}{2}\)
B. \(\dfrac{{ - 3}}{2}\)
C. \(\dfrac{1}{6}\)
D. \( - \dfrac{1}{6}\).
A. không tồn tại ảnh của điểm đó qua phép đối xứng
B. một điểm nằm ngoài mặt phẳng
C. một điểm bất kì thuộc mặt phẳng
D. một điểm trùng với nó
A. đoạn thẳng dài bằng nó
B. đoạn thẳng vuông góc với nó
C. đoạn thẳng song song với nó
D. đoạn thẳng dài gấp đôi nó
A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
D. Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân.
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
A. \({\left( {{x \over y}} \right)^{x - y}}\)
B. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{y \over x}}}\)
C. \({\left( {{x \over y}} \right)^{y - x}}\)
D. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{x \over y}}}\)
A. x = 4 và x = \({8 \over 7}\).
B. x = 4.
C. x = 2.
D. x = 2 và \(x = {4 \over 9}\).
A. y = sin + 1.
B. y = cosx.
C. y = cotx.
D. y = - cosx.
A. \(\dfrac{1}{3}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\).
B. \(\dfrac{1}{{15}}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\).
C. \(\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^5}}}{5} + C\).
D. \(\dfrac{1}{5}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\).
A. \(2 \pm 3i\).
B. \(4 \pm 6i\).
C. \( - 4 \pm 6i\).
D. \( - 2 \pm 3i\).
A. đường tròn
B. một điểm
C. đoạn thẳng
D. đường thẳng
A. \(\left\{ {3;3} \right\}\)
B. \(\left\{ {4;3} \right\}\)
C. \(\left\{ {5;3} \right\}\)
D. \(\left\{ {4;4} \right\}\)
A. \(\alpha = \dfrac{\pi }{2}.\)
B. \(\alpha = \dfrac{{2\pi }}{3}.\)
C. \(\alpha = \dfrac{{3\pi }}{4}.\)
D. \(\alpha = \pi .\)
A. \(\left( P \right):x + 2y + 3z - 6 = 0\).
B. \(\left( P \right):x + 2y + z - 2 = 0\).
C. \(\left( P \right):3x + 2y + 2z - 4 = 0\).
D. \(\left( P \right):x - 2y + 3z - 6 = 0\).
A. \({{\log {S \over P}} \over {\log (1 + k)}}\)
B. \(\log {S \over P} + \log (1 + k)\).
C. \(\log {S \over {P(1 + k)}}\)
D. \({{\log S} \over {\log [P(1 + k)]}}\).
A. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}}\)
B. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\)
C. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}\)
D. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\)
A. \(\dfrac{{2 - e}}{e}\).
B. e
C. \(\dfrac{{e - 2}}{e}\)
D. 2e.
A. \(\int\limits_a^b {f(3x + 5)\,dx = F(3x + 5)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} \).
B. \(\int\limits_a^b {f(x + 1)\,dx = F(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} \).
C. \(\int\limits_a^b {f(2x)\,dx = 2\left( {F(b) - F(a)} \right)} \).
D. \(\int\limits_a^b f (x)\,dx = F(b) - F(a)\).
A. (C) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt.
B. (C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt.
C. (C) tiếp xúc với trục Ox.
D. (C) nhận Oy làm trục đối xứng.
A. \(\dfrac{1}{3}.\)
B. \(3.\)
C. \(\dfrac{1}{2}.\)
D. \(2.\)
A. \(\left( P \right):x + y + z - 3 = 0\).
B. \(\left( P \right):x + y - z + 1 = 0\).
C. \(\left( P \right):x - y - z + 1 = 0\).
D. \(\left( P \right):x + 2y + z - 4 = 0\).
A. \( - \dfrac{3}{4}\).
B. \(\dfrac{3}{4}\)
C. \( - \dfrac{4}{3}\)
D. \(\dfrac{4}{3}\).
A. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = 2 là điểm cực tiểu.
B. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = - 2 là điểm cực đại.
C. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x= - 2 là điểm cực tiểu.
D. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = 2 là điểm cực đại.
A. \(f'(x) \ge 0,\forall x \in R\)
B. \(f'(x) = 0,\forall x \in R\)
C. \(f'(x) < 0,\forall x \in R\)
D. \(f'(x) \le 0,\forall x \in R\)
A. I(- 1 ; 4)
B. I(4 ; - 1)
C. I(1 ; 4)
D. \(I\left( {\dfrac{1}{ 4}; - 1} \right)\)
A. 24
B. 12
C. 30
D. 60
A. \(V = \dfrac{4}{3}\pi {a^3}.\)
B. \(V = 2\pi {a^3}.\)
C. \(V = \dfrac{1}{3}\pi {a^3}.\)
D. \(V = 3\pi {a^3}.\)
A. \(\left( P \right):2x + 3y - z - 4 = 0\).
B. \(\left( P \right):x + 2y - z - 2 = 0\).
C. \(\left( P \right):x - 2y - z + 2 = 0\).
D. \(\left( P \right):3x + y + 2z - 6 = 0\).
A. x0 là điểm cực đại của hàm số.
B. x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
C. x0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
D. x0 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
A. \(\left( {0;{1 \over 2}} \right)\)
B. \(\left( { - {3 \over 2}; - {1 \over 2}} \right)\)
C. \(\left( {{1 \over 2};1} \right)\)
D. \(\left( { - {1 \over 2};0} \right)\)
A. \(\dfrac{{3{h^3}}}{2}\)
B. \(\dfrac{{{h^3}}}{3}\)
C. \(\dfrac{{2{h^3}}}{3}\)
D. \(\dfrac{{{h^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247