Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Lương Thế Vinh

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Lương Thế Vinh

Câu 1 : Điều kiện xác định của phương trình \({\log _x}(2{x^2} - 7x + 5) = 2\) là:

A. \(x \in (0; + \infty )\)    

B. \(x \in (0;1)\)  

C. \(x \in \left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)  

D. \(x \in \left( {0;1} \right) \cup \left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)   

Câu 2 : Phương trình \({3^{3x + 1}} = 27\) có nghiệm là:

A. 4      

B. 1      

C. \(\dfrac{2}{3}\)    

D. \(\dfrac{3}{4}\)  

Câu 3 : Số phức \(z = \dfrac{{1 + 3i}}{{1 - 2i}}\) bằng:

A. – 1 + i.    

B. 1 – i. 

C. – 1 – i.       

D. 1 + 5i.  

Câu 4 : Cho hai số phức \({z_1} = 1 + i\,,\,\,{z_2} = 1 - i\). Kết luận nào sau đây sai ?

A. \(|{z_1} - {z_2}| = \sqrt 2 \).   

B. \(\dfrac{{{z_1}}}{{{z_2}}} = i\). 

C. \({z_1} + {z_2} = 2\).     

D. \(|{z_1}.{z_2}|=2\). 

Câu 5 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA = SB = SC = SD = a\sqrt 2 \). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)   

B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\) 

C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)  

D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\) 

Câu 6 : Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, cạnh AB = a, BC = 2a, chiều cao \(SA = a\sqrt 6 \). Thể tích của khối chóp là:

A. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)   

B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\) 

C. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)  

D. \(V = 2{a^3}\sqrt 6 \) 

Câu 7 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} + 3\) tại bốn điểm phân biệt ?

A. \( - {{13} \over 4} < m < {3 \over 4}\) 

B. \( - {{13} \over 4} \le m \le {3 \over 4}\) 

C. \(m \le {3 \over 4}\) 

D. \(m \ge  - {{13} \over 4}\) 

Câu 10 : Cho hai hàm số \(f(x) = {x^2},\,\,g(x) = {x^3}\). Chọn mệnh đề đúng :

A. \(\int\limits_0^1 {f(x)\,dx \ge 0} \).     

B. \(\int\limits_0^1 {g(x)\,dx \le 0} \). 

C. \(\int\limits_0^1 {g(x)\,dx \ge \int\limits_0^1 {f(x)\,dx} } \). 

D. \(\int\limits_0^1 {f(x)\,dx \le 0} \).  

Câu 11 : Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{2x - 5}} < 9\)  là:

A. \(\left( { - \infty ;\dfrac{7}{2}} \right)\)   

B. \(\left( {\dfrac{7}{2}; + \infty } \right)\)         

C. \(\left( { - \infty ;\dfrac{5}{2}} \right)\)       

D. \(\left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)   

Câu 12 : Cho x và y là hai số phức. Trong các phương án sau, hãy lựa chọn phương án sai .

A. \(x + \overline y \,,\,\,\overline x  + y\) là hai số phức liên hợp của nhau. 

B. \(x\overline y \,,\,\,\overline x y\) là hai số phức liên hợp của nhau. 

C. \(x - \overline y \,,\,\,\overline x  - y\) là hai số phức liên hợp của nhau. 

D. \(\overline y  - x\,,\,\,x - \overline y \) là hai số phức liên hợp của nhau. 

Câu 14 : Cho hai điểm \(A,B\) cố định. Tập hợp các điểm \(M\) trong không gian sao cho diện tích tam giác \(MAB\) không đổi là

A. Mặt nón tròn xoay. 

B. Mặt trụ tròn xoay. 

C. Mặt cầu.

D. Hai đường thẳng song song. 

Câu 15 : Véc tơ đơn vị trên trục \(Oy\) là:

A. \(\overrightarrow i \)     

B. \(\overrightarrow j \)         

C. \(\overrightarrow k \)  

D. \(\overrightarrow 0 \)  

Câu 16 : Chọn mệnh đề đúng:

A. \(\overrightarrow i  = 1\)     

B. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = 1\)  

C. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = 0\)  

D. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = \overrightarrow i \)  

Câu 17 : Cho hàm số \(y = {{2x + 1} \over {x - 2}}\). Khẳng định nào dưới đây là đúng ?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2.

B. Hàm số có cực trị. 

C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 3). 

D. Hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ;2) \cup (2; + \infty )\). 

Câu 19 : Đặt \(I = \int\limits_1^e {\ln x\,dx} \). Lựa chọn phương án đúng :

A. I = 1.                     

B. Cả ba phương án đều sai. 

C. I = 2 – e. 

D. I = 3 – 1. 

Câu 20 : Cho f(x) là hàm liên tục trên (a ; b) và không phải là hàm hằng. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x). Lựa chọn phương án đúng:

A. F(x) –C không phải là nguyên hàm của f(x) với mọi số thực C. 

B. F(x) +2C không phải là nguyên hàm của f(x) với mọi số thực C. 

C. CF(x) không phải là nguyên hàm của f(x) với mọi số thực \(C \ne 1\). 

D. Cả 3 phương án đều sai.  

Câu 21 : Biểu thức \(\sqrt {x\sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } } \,\,(x > 0)\) được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỷ là;

A. \({x^{{{15} \over {16}}}}\)         

B. \({x^{{{15} \over {18}}}}\)      

C. \({x^{{3 \over {16}}}}\)    

D. \({x^{{7 \over {18}}}}\)  

Câu 22 : Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\,,\,\,{z_2} = 1 - 2i\). Tìm khẳng định sai.

A. \({z_1} + {z_2} = 3 + i\)  

B. \({z_1} - {z_2} = 1 + 5i\)t       

C. \({z_1}.{z_2} = 8 - i\)   

D. \({z_1}.{z_2} = 8 + i\)  

Câu 24 : Tính nguyên hàm \(\int {{{\left( {{e^3}} \right)}^{\cos x}}\sin x\,dx} \) ta được:

A. \( - {e^{3\cos x}} + C\).       

B. \({e^{3\cos x}} + C\). 

C. \( - \dfrac{{{e^{3\cos x}}}}{3} + C\).       

D. \(\dfrac{{{e^{3\cos x}}}}{3} + C\). 

Câu 25 : Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng \(30|^o\). Thể tích của khối chóp S.ABC là:

A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)    

B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\) 

C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\) 

D. \(\dfrac{{{a^3}}}{{12}}\)  

Câu 26 : Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?

A. Hình tứ diện đều  

B. Hình chóp tứ giác đều 

C. Hình lăng trụ tam giác  

D. Hình hộp  

Câu 28 : Chọn nhận xét đúng:

A. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = {\overrightarrow k ^2}\)    

B. \(\overrightarrow j  = {\overrightarrow k ^2}\) 

C. \(\overrightarrow i  = \overrightarrow j \)   

D. \({\left| {\overrightarrow k } \right|^2} = \overrightarrow k \)  

Câu 29 : Các khoảng đồng biến của hàm số \(y = {x^3} + 3x\) là

A. \((0; + \infty )\)  

B. \((0;2)\)  

C. R  

D. \(( - \infty ;1),\,(2; + \infty )\)   

Câu 31 : Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{2{x^2} - 7x + 7}}{{x - 2}}\,dx} \) ta được:

A. \({x^2} - 3x - \ln |x - 2| + C\).   

B. \({x^2} - 3x + \ln |x - 2| + C\). 

C. \(2{x^2} - 3x - \ln |x - 2| + C\).  

D. \(2{x^2} - 3x + \ln |x - 2| + C\). 

Câu 32 : Chọn phương án đúng .

A. \(\int {\dfrac{{dx}}{{{x^\alpha }}} = \dfrac{{{x^{1 - \alpha }}}}{{1 - \alpha }} + C\,,\forall \alpha  \in R} \).  

B. \(\int {\dfrac{{dx}}{x} = \ln |Cx|} \), với C là hằng số. 

C. \(\int {\dfrac{{dx}}{{\left( {x + a} \right)\left( {x + b} \right)}} = \dfrac{1}{{a - b}}\ln \left| {\dfrac{{x + b}}{{x + a}}} \right| + C} \), với mọi số thực a, b. 

D. Cả 3 phương án trên đều sai.  

Câu 34 : Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a thể tích của (H) bằng:

A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)   

B. \(\dfrac{{{a^3}}}{2}\) 

C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) 

D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\) 

Câu 36 : Tính nguyên hàm \(\int {{3^{{x^2}}}x\,dx} \) ta được:

A. \(\dfrac{{{3^{{x^2}}}}}{2}\ln 3 + C\).         

B. \({3^{{x^2}}} + C\). 

C. \(\dfrac{{{3^{{x^2}}}}}{{2\ln 3}} + C\).    

D. \(\dfrac{{{3^{{x^2}}}}}{2} + C\).  

Câu 37 : Điểm \(M\left( {x;y;z} \right)\) nếu và chỉ nếu:

A. \(\overrightarrow {OM}  = x.\overrightarrow i  + y.\overrightarrow j  + z.\overrightarrow k \)  

B. \(\overrightarrow {OM}  = z.\overrightarrow i  + y.\overrightarrow j  + x.\overrightarrow k \) 

C. \(\overrightarrow {OM}  = x.\overrightarrow j  + y.k + z.\overrightarrow i \) 

D. \(\overrightarrow {OM}  = x.\overrightarrow k  + y.\overrightarrow j  + z.\overrightarrow i \)  

Câu 38 : Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {x.\cos \left( {a - x} \right)\,dx} \).

A. \(I = \left( {1 - \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a + \sin a\).  

B. \(I = \left( {1 - \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a - \sin a\). 

C. \(I = \left( {\dfrac{\pi }{2} - 1} \right)\cos a + \sin a\). 

D. \(I = \left( {1 + \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a - \sin a\). 

Câu 39 : Cho phương trình \(\ln x + \ln (x + 1) = 0\). Chọn khẳng định đúng:

A. Phương trình vô nghiệm. 

B. Phương trình có hai nghiệm.

C. Phương trình có nghiệm \( \in (1;2)\). 

D. Phương trình có nghiệm \( \in (0;1)\). 

Câu 40 : Số phức z thỏa  mãn \(|z| + z = 0\). Khi đó:

A. z là số thuần ảo.

B. Mô đun của z bằng 1. 

C. z là số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0.

D. Phần thực của z là số âm. 

Câu 43 : Điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {OM}  = \overrightarrow i  - 3\overrightarrow j  + \overrightarrow k \) có tọa độ:

A. \(M\left( {1;1; - 3} \right)\)      

B. \(M\left( {1; - 1; - 3} \right)\)  

C. \(M\left( {1; - 3;1} \right)\)   

D. \(M\left( { - 1; - 3;1} \right)\)   

Câu 45 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?

A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x\) 

B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 3x\) 

C. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 3x\)

D. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 3x\)   

Câu 46 : Số nghiệm của phương trình \({2^{2{x^2} - 7x + 5}} = 1\) là:

A. 0    

B. 1  

C. 2  

D. 3  

Câu 47 : Nghịch đảo của số phức z=i là :

A. i   

B. 1  

C. \(\dfrac{{ - 1}}{i}\) 

D. – i  

Câu 48 : Phương trình \(2{z^2} + 4z + 5 = 0\) có các nghiệm là :

A. \(\dfrac{{2 \pm i\sqrt 6 }}{2}\).  

B. \(\dfrac{1}{2} \pm \dfrac{{i\sqrt 6 }}{2}\). 

C. \( - 1 \pm \dfrac{{i\sqrt 6 }}{2}\).      

D. \( - \dfrac{1}{2} \pm \dfrac{{i\sqrt 6 }}{2}\). 

Câu 50 : Tìm hàm số F(x) biết rằng \(F'(x) = \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}\) và đồ thị của hàm số F(x) đi qua điểm \(M\left( {\dfrac{\pi }{6};0} \right)\).

A. \(F(x) = \cot x + \sqrt 3 \).    

B. \(F(x) =  - \cot x + \sqrt 3 \). 

C. \(F(x) = \dfrac{1}{{\sin x}} + \sqrt 3 \).     

D. \(F(x) =  - \dfrac{1}{{\sin x}} + \sqrt 3 \). 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247