Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Du

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Du

Câu 1 : Trong không gian Oxyz . Biết mặt cầu (S) nhận hai điểm A(4;2;0), B(-2;-4;3) làm hai đầu đường kính. Tính tâm I bán kính R của (S)

A. \((2;-2;3), R\)= 9    

B. \(I(1; - 1;\frac{3}{2}),{\rm{ }}R = \frac{9}{2}\) 

C. \(I(1; - 1;\dfrac{3}{2})\),\(R = 9\)   

D. \(I(2; - 2;3)\),\(R = \dfrac{9}{2}\) 

Câu 2 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số\(f(x) = \dfrac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}.\)

A. \({x^2} + \ln |x - 1| + C.\)         

B. \(1 + \dfrac{1}{{{{(x - 1)}^2}}} + C.\)      

C. \(x + \dfrac{1}{{x - 1}} + C.\)   

D. \(\dfrac{{{x^2}}}{2} + \ln |x - 1| + C\)  

Câu 5 : Với \(a\) là số thực khác 0 tùy ý, \({\log _4}{a^2}\) bằng:

A. 2\({\log _2}\left| a \right|\)     

B. \(\dfrac{1}{4}{\log _2}\left| a \right|\)   

C. \({\log _2}\left| a \right|\)       

D. \({\log _2}a\)  

Câu 7 : Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(8\pi {a^2}\) và độ dài đường sinh bằng \(a\). Tính thể tích hình trụ đã cho

A. \(16\pi {a^3}\)  

B. \(32\pi {a^3}\)   

C. \(8\pi {a^3}\)   

D. \(24\pi {a^3}\)  

Câu 10 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. \(\int {2{e^x}dx = 2({e^x} + C)} \)       

B. \(\int {\dfrac{1}{x}dx = \ln (x) + C} \)   

C. \(\int {{x^3}dx = \dfrac{{{x^4} + C}}{4}} \)         

D. \(\int {\sin {\rm{x}}dx = C - \cos x} \)  

Câu 12 : Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f(x)\), trục \(Ox\) và các đường thẳng \(x = a\),\(x = b\) là:

A. \(S = \int\limits_a^b {f(x)dx} \)        

B. \(\left| {S = \int\limits_a^b {f(x)dx} } \right|\)  

C. \(S =  - \int\limits_a^b {f(x)dx} \)    

D. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx} \)  

Câu 13 : Cho \(f(x)\),\(g(x)\) là các hàm số xác định và liên tục trên \(R\) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\int {\left[ {f(x) - g(x)} \right]} dx = \int {f(x)dx - \int {g(x)dx} } \)  

B. \(\int {2f(x)} dx = 2\int {f(x)dx} \)   

C. \(\int {\left[ {f(x) + g(x)} \right]} dx = \int {f(x)dx + \int {g(x)dx} } \)    

D. \(\int {\left[ {f(x)g(x)} \right]} dx = \int {f(x)dx.\int {g(x)dx} } \)

Câu 14 : Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{1}{{{x^2} - x - 2}}} dx\)có giá trị bằng

A. \(\dfrac{{2\ln 2}}{3}\)           

B. 2ln2  

C. \(\dfrac{{ - 2\ln 2}}{3}\)  

D. \( - 2\ln 2\)  

Câu 15 : Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), cho hai điểm \(M( - 1;5;3)\),\(N(1;3;5)\). Viết phương trình mặt phẳng trung trực \((P)\) của đoạn \(MN\)

A. \(x - y + z = 0\)        

B. \( - x - y + z = 0\)         

C. \(x + y + z + 1 = 0\)    

D. \(x - y + z - 1 = 0\)  

Câu 16 : Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\). Hãy chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)       

B. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)  

C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)  

D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)  

Câu 18 : Tính diện tích \(S\) của hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi các đường cong\(y =  - {x^3} + 12x\) và \(y =  - {x^2}\)

A. \(S = \dfrac{{397}}{4}\)  

B. \(S = \dfrac{{343}}{{12}}\) 

C. \(S = \dfrac{{793}}{4}\)  

D. \(S = \dfrac{{937}}{{12}}\) 

Câu 21 : Với giá trị nào của \(x\) thì hàm số \(f(x) = {\log _5}\left( {{x^2} - x - 2} \right)\) xác định

A. \(x \in \left( { - 1;2} \right)\)  

B. \(x \in \left( { - 1; + \infty } \right)\)     

C. \(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) 

D. \(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)  

Câu 25 : Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng \(\sqrt 3 \). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. \(\dfrac{9}{2}\)    

B. \(\dfrac{9}{4}\)    

C. \(\dfrac{3}{4}\)  

D. \(\dfrac{{3\sqrt 3 }}{4}\)  

Câu 26 : Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _2}(5 - x) < 1\) là:

A. \(S = \left( {0;2} \right)\)    

B. \(S = \left( {0;3} \right)\)   

C. \(S = \left( {3;5} \right)\)   

D. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)  

Câu 27 : Trong không gian\({\rm{Ox}}yz\). Biết mặt cầu \((S)\) đi qua gốc tọa độ \(O\) và các điểm \(A( - 4;0;0)\), \(B(0;2;0)\), \(C\left( {0;0;4} \right)\). Phương trình \(\left( S \right)\) 

A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x + 2y - 4z = 0\)  

B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 4z = 0\)  

C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y - 4z = 0\) 

D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - y - 2z = 0\)  

Câu 29 : Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {x{e^x}dx} \) 

A. \(I = e\)   

B. \(I = 3{e^2} - 2e\)  

C.  \(I = {e^2}\) 

D. \(I =- {e^2}\)  

Câu 30 : Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), tìm hình chiếu \(H\) của điểm \(A(1; - 2;3)\) trên mặt phẳng \({\rm{(Ox}}y)\)

A. \(H(1; - 2;0)\)  

B. \(H(1;2;0)\)      

C. \(H(0; - 2;3)\)  

D. \(H(1;0;3)\) 

Câu 31 : Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên 

A. \(a < 0,b < 0,c = 0,d > 0\)   

B. \(a > 0,b < 0,c > 0,d > 0\) 

C. \(a < 0,b > 0,c = 0,d > 0\) 

D. \(a < 0,b > 0,c > 0,d > 0\) 

Câu 32 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh 2\(a\), \(SA \bot \left( {ABC} \right)\),\(SA = a\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng

A. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)   

B. \(\sqrt 3 {a^3}\)      

C. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\) 

D. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\) 

Câu 33 : Tích phân \(\int\limits_0^\pi  {{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x.{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}} \)\(xdx\)bằng

A. \(\dfrac{3}{2}\)    

B. \( - \dfrac{3}{2}\) 

C. \( - \dfrac{2}{3}\)   

D. \(\dfrac{2}{3}\)  

Câu 34 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 4x + 3\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 1,x = 2\) bằng

A. \(\dfrac{2}{3}\)     

B. \(\dfrac{3}{2}\)   

C. \(\dfrac{1}{3}\)   

D. \(\dfrac{7}{3}\)  

Câu 36 : Giả sử \(f\) là hàm số liên tục trên khoảng \(K\) và \(a,\) \(b,\) \(c\) là ba số bất kỳ trên khoảng \(K\) . Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\int\limits_a^c {f(x)dx + \int\limits_c^b {f(x)dx = \int\limits_a^b {f(x)dx} } } \),\(c \in \left( {a;b} \right)\)\(\)  

B. \(\int\limits_a^b {f(x)dx = \int\limits_a^b {f(t)dt} } \)  

C. \(\int\limits_a^a {f(x)dx = 1} \)  

D. \(\int\limits_a^b {f(x)dx =  - \int\limits_b^a {f(x)dx} } \)  

Câu 38 : Hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} + 1\) có

A. một cực đại và hai cực tiểu  

B. một cực tiểu và cực đại  

C. một cực đại duy nhất     

D. một cực tiểu duy nhất 

Câu 39 : Cho đồ thị hàm số \(y = f(x)\) như hình vẽ.

A. \(S = \int\limits_{ - 3}^1 {f(x)dx + \int\limits_1^3 {f(x)dx} } \)   

B. \(S = \int\limits_{ - 3}^1 {f(x)dx - \int\limits_1^3 {f(x)dx} } \)    

C. \(S = \int\limits_{ - 3}^3 {f(x)dx} \)   

D. \(S = \left| {S = \int\limits_{ - 3}^3 {f(x)dx} } \right|\) 

Câu 40 : Cho hình lập phương có đường chéo bằng \(2\sqrt 3 \) . Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là

A. \(12\sqrt 3 \pi \)  

B. \(3\sqrt 3 \pi \)        

C. \(\sqrt 3 \pi \)  

D. \(4\sqrt 3 \pi \)  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247