Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Trần Quang Khải

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Trần Quang Khải

Câu 1 : Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = a,AD = AA' = 2a\) . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng  

A. \(9\pi {a^2}.\)  

B. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{4}.\) 

C. \(\frac{{9\pi {a^2}}}{4}\). 

D. \(3\pi {a^2}.\) 

Câu 4 : Giả sử \(a,\,b\) là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức \(\ln \frac{a}{{{b^2}}}\) bằng

A. \(\ln a - \frac{1}{2}\ln b.\) 

B. \(\ln a + \frac{1}{2}\ln b\). 

C. \(\ln a + 2\ln b.\)    

D. \(\ln a - 2\ln b.\) 

Câu 5 : Trong không gian \(Oxyz,\) cho \(E\left( { - 1;0;2} \right)\) và \(F\left( {2;1; - 5} \right)\). Phương trình đường thẳng \({\rm{EF}}\) là 

A. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{y}{1} = \frac{{x + 2}}{{ - 7}}\). 

B. \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 7}}\). 

C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 3}}.\) 

D. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{3}\). 

Câu 6 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\) 

B. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) 

C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) 

D. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\)

Câu 8 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 3;3} \right]\) và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?

A. Đạt cực tiểu tại \(x = 1\)    

B. Đạt cực đại tại \(x =  - 1\)  

C. Đạt cực đại tại \(x = 2\)

D. Đạt cực tiểu tại \(x = 0\) 

Câu 9 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?

A. Nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\). 

B. Đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3;1} \right)\).

C. Đồng biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\).   

D. Nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\). 

Câu 10 : Phương trình \(\log \,\left( {x + 1} \right) = 2\) có nghiệm là 

A. \(11\) 

B. \(9\)    

C. \(101\)     

D. \(99\) 

Câu 11 : Tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {3^{ - x}}\) là: 

A. \( - \frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C\) 

B. \( - {3^{ - x}} + C\) 

C. \({3^{ - x}}\ln 3 + C\)

D. \(\frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C\) 

Câu 12 : Cho \(k,\,n\,\left( {k < n} \right)\) là các số nguyên dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}.\)   

B. \(A_n^k = k!.C_n^k\). 

C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}.\)  

D. \(A_n^k = n!.C_n^k\). 

Câu 15 : Cho số phức z thỏa mãn \({\left( {1 - \sqrt 3 i} \right)^2}z = 3 - 4i.\) Môđun của z bằng: 

A. \(\frac{5}{4}.\)

B. \(\frac{5}{2}.\)   

C. \(\frac{2}{5}.\)    

D. \(\frac{4}{5}.\)

Câu 18 : Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{3^x} - 1}}{{{3^x} + 1}}.\) là:

A. \(f'\left( x \right) =  - \frac{2}{{{{\left( {{3^x} + 1} \right)}^2}}}{.3^x}.\) 

B. \(f'\left( x \right) = \frac{2}{{{{\left( {{3^x} + 1} \right)}^2}}}{.3^x}.\) 

C. \(f'\left( x \right) =  \frac{2}{{{{\left( {{3^x} + 1} \right)}^2}}}{.3^x}ln3.\)   

D. \(f'\left( x \right) =  - \frac{2}{{{{\left( {{3^x} + 1} \right)}^2}}}{.3^x}.ln3\). 

Câu 19 : Cho \(f(x) = {x^4} - 5{x^2} + 4\) . Gọi \(S\) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) và trục hoành. Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. \(S = \int\limits_{ - 2}^2 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} .\)   

B. \(S = 2\left| {\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} } \right| + 2\left| {\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} } \right|\). 

C. \(S = 2\int\limits_0^2 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} .\) 

D. \(S = 2\left| {\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} } \right|\). 

Câu 20 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {{x^2} - 1} \right),\,\forall \,x \in \mathbb{R}.\) Hàm số \(y = 2f\left( { - x} \right)\) đồng biến trên khoảng 

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\) 

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) 

C. \(\left( { - 1;1} \right)\) 

D. \(\left( {0;2} \right)\)

Câu 36 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( x \right) + f'\left( x \right) = {e^{ - x}},\,\forall \,x \in \mathbb{R}\) và \(f\left( 0 \right) = 2.\) Tất cả các nguyên hàm của \(f\left( x \right){e^{2x}}\) là 

A. \(\left( {x - 2} \right){e^{2x}} + {e^x} + C\) 

B. \(\left( {x + 2} \right){e^{2x}} + {e^x} + C\)   

C. \(\left( {x - 1} \right){e^x} + C\)

D. \(\left( {x + 1} \right){e^x} + C\)

Câu 45 : Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có chiều cao là a và \(AB' \bot BC'\). Thể tích lăng trụ là

A. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\).        

B. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\).   

C. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\). 

D. \(V = \dfrac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}\). 

Câu 46 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và hàm \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 5} \right)\). Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?

A. Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).   

B. Hàm số \(g\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\). 

C. Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\). 

D. Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;2} \right)\).

Câu 49 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\)và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x = 3\) 

B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x =  - 1\) 

C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng \(3\)

D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x = \frac{1}{3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247