Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Sở GD & ĐT Khánh Hòa năm 2017 - 2018 (VIP)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Sở GD & ĐT Khánh Hòa năm 2017 - 2018 (VIP)

Câu 2 : Đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. \(y =  - \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} - 1\)

B. \(y =  - \frac{1}{4}{x^4} + 2{x^2}\)

C. \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} + 1\)

D. \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2}\)

Câu 4 : Đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. \(y = \frac{{x + 3}}{{2x - 6}}\)

B. \(y = \frac{{2x - 8}}{{x - 3}}\)

C. \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 3}}\)

D. \(y = \frac{{2x + 3}}{{x - 3}}\)

Câu 8 : Khẳng định nào sau đây sai?

A. \({\left( {\sqrt 2 } \right)^{{{\log }_{\sqrt 2 }}x}} = \sqrt 2 \)

B. \({\log _{25}}1 = 0\)

C. \({\log _{\sqrt 3  + 2}}\left( {\sqrt 3  + 2} \right) = 1\)

D. \({\log _{\frac{3}{2}}}{\left( {\frac{3}{2}} \right)^e} = e\)

Câu 9 : Tập nghiệm của phương trình \(4^{2x}-10.4^x+16=0\)

A. \(S={1;3}\)

B. \(S={2;8}\)

C. \(S={3;5}\)

D. \(S = \left\{ {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right\}\)

Câu 10 : Chop \(a>0\) và \(a \ne 1\). Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}} - {a^{\frac{7}{3}}}}}{{{a^{\frac{1}{3}}} + {a^{\frac{4}{3}}}}} + \frac{{{a^{\frac{1}{3}}} - {a^{\frac{5}{3}}}}}{{a - {a^{\frac{1}{3}}}}}\)

A. \(P =  - a + {a^{\frac{2}{3}}}\)

B. \(P = 2 - a + {a^{\frac{2}{3}}}\)

C. \(P = 2 - a - {a^{\frac{2}{3}}}\)

D. \(P =  - a - {a^{\frac{2}{3}}}\)

Câu 11 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {e^x}{\left( {x - 2} \right)^2}\)trên đoạn \([1;3]\).

A. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = {e^3}\)

B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = 0\)

C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = e\)

D. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = {e^2}\)

Câu 13 : Giải bất phương trình \({\log _9}\left( {4 - 2x} \right) \ge 2\)

A. \(x \le 6\)

B. \(x \le -30\)

C. \(x \ge 6\)

D. \(x \ge -30\)

Câu 15 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {3 - x} \right) - {\log _5}\left( {x - 2} \right)\)

A. \((2;3)\)

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

C. \([2;3]\)

D. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)

Câu 19 : Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

A. Hàm số có điểm cực tiểu là \(x=-1\)

B. Hàm số có đúng một cực trị 

C. Hàm số có điểm cực đại là \(x=0\)

D. Hàm số có 2 điểm cực trị 

Câu 20 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt {x + 3} \) trên đoạn \([1;6]\).

A. \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {1;6} \right]} y = 6\)

B. \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {1;6} \right]} y = 2\)

C. \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {1;6} \right]} y = 1\)

D. \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {1;6} \right]} y = 3\)

Câu 21 : Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D'. Điểm M thuộc cạnh AA' sao cho AM = 3MA'. Gọi \(V_1, V_2\) lần lượt là thể tích các khối M.ABC và ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \({V_1} = \frac{1}{4}{V_2}\)

B. \({V_1} = \frac{1}{8}{V_2}\)

C. \({V_1} = \frac{1}{6}{V_2}\)

D. \({V_1} = \frac{1}{3}{V_2}\)

Câu 23 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = 3{x^3} + m{x^2} + x + 5\) đồng biến trên tập R.

A. \( - 3 \le m < 3\)

B. \( - 3 < m \le 3\)

C. \( - 3 \le m \le 3\)

D. \( - 3 < m < 3\)

Câu 25 : Cho hàm số \(y = \sqrt {4x - {x^2}} \). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực trị tai điểm x = 2 

B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = 0, x = 4

C. Hàm số không có cực trị 

D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2 và đạt cực tiểu tại các điểm x = 0, x = 4.

Câu 27 : Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số \(y=-x^4+8x^2-7\)

A. \(\left( { - 2;0} \right),\left( {2; + \infty } \right)\)

B. \((0;2)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right),\left( {2; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

Câu 30 : Đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. \(y=-x^3-3x^2-1\)

B. \(y=x^3-3x+1\)

C. \(y=-x^3+3x^2+1\)

D. \(y=x^3-3x-1\)

Câu 31 : Cho hàm số \(y = \frac{{\ln x}}{x}\) với \(x>0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(y' + xy'' = \frac{1}{{{x^2}}}\)

B. \(2y' + xy'' = \frac{1}{{{x^2}}}\)

C. \(2y' + xy'' = -\frac{1}{{{x^2}}}\)

D. \(y' + xy'' = -\frac{1}{{{x^2}}}\)

Câu 34 : Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a 

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{12}\)

Câu 35 : Cho khối tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. Tính thể tích V của khối tứ diện đó.

A. \(V = \frac{1}{3}OA.OB.OC\)

B. \(V = \frac{1}{2}OA.OB.OC\)

C. \(V = \frac{1}{6}OA.OB.OC\)

D. \(V =OA.OB.OC\)

Câu 36 : Cho các số thực dương a, b, c với \(a \ne 1\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. \({\log _a}\left( {\frac{b}{c}} \right) = {\log _a}b - {\log _a}c\)

B. \({\log _a}\sqrt[n]{b} = n{\log _a}b\)

C. \({\log _a}\left( {bc} \right) = {\log _a}b + {\log _a}c\)

D. \({\log _a}\left( {\frac{1}{b}} \right) =  - {\log _a}b\)

Câu 37 : Tập nghiệm của phương trình \({\log ^2}x - 11.\log x + 10 = 0\)

A. S = {1;10}

B. S = {10;1010}

C. S = {0;1}

D. S = {10;100}

Câu 38 : Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3 và cạnh bên bằng 6.

A. \(\frac{{9\sqrt 2 }}{4}\)

B. \(\frac{{27\sqrt {11} }}{4}\)

C. \(\frac{{9\sqrt {11} }}{4}\)

D. \(\frac{{9\sqrt {11} }}{2}\)

Câu 39 : Giải bất phương trình \({\left( {\frac{2}{5}} \right)^{2 - 2x}} \le \frac{4}{{25}}\)

A. \(x \ge 0\)

B. \(x \le 2\)

C. \(x \ge 2\)

D. \(x \le 0\)

Câu 40 : Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân cạnh đáy bằng \(a\sqrt 2 \). Tính thể tích của khối nón đó. 

A. \(\frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{{12}}\)

B. \(\frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{{4}}\)

C. \(\frac{{ \pi {a^3}}}{{12}}\)

D. \(\frac{{ \pi {a^3}}}{{4}}\)

Câu 43 : Khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh \(2a\), có thể tích là:

A. \(\frac{2}{3}\pi {a^3}\)

B. \(2\pi a^3\)

C. \(\frac{4}{3}\pi {a^3}\)

D. \(4\pi a^3\)

Câu 44 : Tặp nghiệm của bất phương trình \({16^x} - {4^x} - 6 \le 0\)

A. \(S = \left( { - \infty ;{{\log }_4}3} \right]\)

B. \(S = \left[ {{{\log }_4}3; + \infty } \right)\)

C. \(S=[-2;3]\)

D. \(S = \left( {0;3} \right]\)

Câu 46 : Tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng \(36 m^2\) và chiều cao bằng 5 m.

A. \(540 m^3\)

B. \(90 m^3\)

C. \(180 m^3\)

D. \(60 m^3\)

Câu 48 : Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng \(y=-2\) và tiệm cận đứng là đường thẳng \(x=1\).

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đúng là đường thẳng \(x=-2\)

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng \(x=-2\) 

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng \(y =  - \frac{1}{2}\)

Câu 50 : Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy bằng \(2a\) và \(\widehat {ASC} = {60^0}\). 

A. \(8\sqrt 3 {a^3}\)

B. \({4\sqrt 3 {a^3}}\)

C. \(\frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)

D. \(\frac{{{4a^3}\sqrt 6 }}{3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247