Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 Trường THPT Lý Thánh Tông lần 1

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 Trường THPT Lý Thánh Tông lần 1

Câu 1 : Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

A.

Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0).

B.

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;-2} \right)\).

Câu 2 : Tính giới hạn \(I = \lim \frac{{2n - 3}}{{2{n^2} + 3n + 1}}\)

A. \(I =  - \infty \).

B. I = 0

C. \(I =  + \infty \)

D. I = 1

Câu 3 : Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên R có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?

A.

Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (0;2).

B.

Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (-3;0).

C.

Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (-1;0).

D. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (0;3).

Câu 4 : Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh bằng \(2\pi {a^2}\) là:

A. \(\pi {a^3}\sqrt 3 \).

B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

Câu 6 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của (E) nhận điểm M(4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là:

A. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\).

B. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)

C. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\).  

D. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\).

Câu 8 : Phương trình \(\tan x = \sqrt 3 \) có tập nghiệm là

A. \(\left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)

B. \(\left\{ {\frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)

C. \(\left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

D. \(\left\{ {\frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

Câu 10 : Trong các hình dưới đây hình nào không phải là đa diện?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 11 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {z^2} = 9\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A. \(I\left( { - 1;3;0} \right);R = 3\)

B. \(I\left( { 1;-3;0} \right);R = 9\)

C. \(I\left( {  1;-3;0} \right);R = 3\)

D. \(I\left( { - 1;3;0} \right);R = 9\)

Câu 13 : Cho hai số phức \({z_1} = 2 + i\) và \({z_2} = 5 - 3i\). Số phức liên hợp của số phức \(z = {z_1}\left( {3 - 2i} \right) + {z_2}\) là:  

A. \(\overline z  =  - 13 - 4i\)

B. \(\overline z  =  - 13 + 4i\)

C. \(\overline z  =  13 - 4i\)

D. \(\overline z  =  13 + 4i\)

Câu 15 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} - 1} \right)\).

A. \(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} - 1} \right)}}\)

B. \(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} - 1} \right)\ln 3}}\)

C. \(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} - 1} \right)\ln 3}}\)

D. \(y' = \frac{{2x\ln 3}}{{{x^2} - 1}}\)

Câu 19 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {2x + 14}  + \sqrt {5 - x} \). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Trên tập xác định, hàm số đã cho 

A. đạt giá trị lớn nhất tại x = - 7

B. đạt giá trị lớn nhất bằng \(2\sqrt 6 \)

C. đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1

D. đạt giá trị nhỏ nhất bằng \(2\sqrt 3 \)

Câu 20 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 9\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - z + m = 0\), m là tham số. Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính \(r = \sqrt 6 \). Giá trị của tham số m thỏa mãn bằng:

A. \(\left[ \begin{array}{l}
m = 3\\
m = 4
\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
m = 3\\
m = -5
\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
m = 1\\
m = -4
\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
m = 1\\
m = -5
\end{array} \right.\)

Câu 24 : Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. a > 0, b < 0, c > 0

B. a < 0, b > 0, c < 0

C. a < 0, b < 0, c < 0

D. a > 0, b < 0, c < 0

Câu 28 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 3 \). Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC), khi đó \(\alpha \) thỏa mãn hệ thức nào sau đây? 

A. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{8}\)

B. \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{8}\)

C. \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\)

D. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\)

Câu 30 : Phương trình \({\sin ^2}x - 4\sin x\cos x + 3{\cos ^2}x = 0\) có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. cos x = 0

B. cot x = 1

C. tan x = 3

D. \(\left[ \begin{array}{l}
\tan x = 1\\
\cot x = \frac{1}{3}
\end{array} \right.\)

Câu 35 : Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị

A. \(y=2x^4-4x^2+3\)

B. \(y=(x^2+2)^2\)

C. \(y=-x^4-3x^2\)

D. \(y=x^3-6x^2+9x-5\)

Câu 36 : Cho hàm số \(y=x^3+3x^2-2\) có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

A. y = |x|3 + 3|x|2 - 1

B. y = |x3 + 2x2 - 2|

C. y = ||x|3 + 3x2 - 2|

D. y = -x3 - 3x2 + 2

Câu 37 : Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm số chẵn?

A. y = 1 - sin2x

B. y = cos(x+pi/3)

C. y = x|sinx|

D. y = sin x + cos x

Câu 41 : Cho dãy số \({u_n}=\frac{{n^2+2n-1}}{{n+1}}\) . Tính u11

A. \({u_{11}}=\frac{{182}}{{12}}\)

B. \({u_{11}}=\frac{{1142}}{{12}}\)

C. \({u_{11}}=\frac{{1422}}{{12}}\)

D. \({u_{11}}=\frac{{71}}{6}\)

Câu 44 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số \(y=2x^3-(2+m)x+m\) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

A. \(m > -\frac{1}{2}\)

B. \(m > -\frac{1}{2}\,\,,m\ne 4\)

C. \(m > \frac{1}{2}\)

D. \(m \le -\frac{1}{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247