Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021 Trường THPT Trần Văn Giàu

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021 Trường THPT Trần Văn Giàu

Câu 1 : Đường thẳng đi qua điểm C(3;-2) và có hệ số góc \(k = \frac{2}{3}\) có phương trình là

A. 2x + 3y = 0

B. 2x - 3y - 9 = 0

C. 3x - 2y - 13 = 0

D. 2x - 3y - 12 = 0

Câu 2 : Đường thẳng d có phương trình tổng quát 4x + 5y - 8 = 0. Phương trình tham số của d là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 5t\\ y = 4t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 4t\\ y = 5t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 5t\\ y = 4t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 5t\\ y = - 4t \end{array} \right.\)

Câu 3 : Cho đường thẳng d:4x - 3y + 13 = 0. Phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi d và trục Ox là

A. 4x + 3y + 13 = 0 và 4x - y + 13 = 0

B. 4x - 8y + 13 = 0 và 4x + 2y + 13 = 0

C. x + 3y + 13 = 0 và x - 3y + 13 = 0

D. x + 3y + 13 = 0 và 3x - y + 13 = 0

Câu 5 : Cho hai đường thẳng song \({d_1}:5x - 7y + 4 = 0\) và \({d_2}:5x - 7y + 6 = 0.\) Khoảng cách giữa d1 và d2

A. \(\frac{4}{{\sqrt {74} }}\)

B. \(\frac{6}{{\sqrt {74} }}\)

C. \(\frac{2}{{\sqrt {74} }}\)

D. \(\frac{{10}}{{\sqrt {74} }}\)

Câu 11 : Đường thẳng d đi qua điểm \(M\left( {1; - 2} \right)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {3;5} \right)\) có phương trình tham số là:

A. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 5 - 2t \end{array} \right.\)

B. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 2 + 5t \end{array} \right.\)

C. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 5t\\ y = - 2 - 3t \end{array} \right.\)

D. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 2t\\ y = 5 + t \end{array} \right.\)

Câu 13 : Cho đường thẳng d: - 3x + y - 3 = 0 và điểm \(N\left( { - 2;4} \right)\). Tọa độ hình chiếu vuông góc của N trên d là 

A. (-3;-6)

B. \(\left( { - \frac{1}{3};\frac{{11}}{3}} \right)\)

C. \(\left( {\frac{2}{5};\frac{{21}}{5}} \right)\)

D. \(\left( {\frac{1}{{10}};\frac{{33}}{{10}}} \right)\)

Câu 14 : Cho hai đường thẳng \({d_1}:2x - 4y - 3 = 0\) và \({d_2}:3x - y + 17 = 0\). Số đo góc giữa d1 và d2

A. \(\frac{\pi }{4}\)

B. \(\frac{\pi }{2}\)

C. \(\frac{3\pi }{4}\)

D. \(-\frac{\pi }{4}\)

Câu 15 : Khoảng cách từ điểm M(1;-1) đến đường thẳng d: 3x - 4y - 17 = 0 là

A. 2

B. \(- \frac{{18}}{5}\)

C. \(\frac{2}{5}\)

D. \(\frac{{10}}{{\sqrt 5 }}\)

Câu 16 : Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} - 4x + 3 = 0\). Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?

A. (C) có tâm I(2;0)

B. (C) có bán kính R = 1

C. (C) cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt

D. (C) cắt trục Oy tại 2 điểm phân biệt

Câu 17 : Phương trình đường tròn tâm I(-1;2) và đi qua điểm M(2;1) là

A. \({x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 5 = 0\)

B. \(4{x^2} + {y^2} + 2x - 4y + 3 = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} - 2x - 4y - 5 = 0\)

D. Đáp án khác.

Câu 20 : Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm \(A\left( {3;{\rm{ 4}}} \right);B\left( {1;{\rm{ 2}}} \right);C\left( {5;{\rm{ 2}}} \right)\)

A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)

B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)

C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\)

D. \({x^2} + {y^2} + 6x + 4y + 9 = 0\)

Câu 21 : Cho đường tròn \(\left( C \right) :{x^2} + {y^2} - 4x - 2y = 0\) và đường thẳng d:x + 2y + 1 = 0. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A. d đi qua tâm của đường tròn (C)

B. d cắt (C) tại hai điểm phân biệt

C. d tiếp xúc với (C)

D. d không có điểm chung với (C)

Câu 23 : Cho hai đường tròn \(\left( {{C_1}} \right) :{x^2} + {y^2} + 2x - 6y + 6 = 0,\left( {{C_2}} \right) :{x^2} + {y^2} - 4x + 2y - 4 = 0\). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:

A. (C1) cắt (C2)

B. (C1) không có điểm chung với (C2)

C. (C1) tiếp xúc trong với (C2)

D. (C1) tiếp xúc ngoài với (C2)

Câu 24 : Cho hai điểm A(-2;1), B(3;5). Tập hợp điểm M(x;y) nhìn AB dưới một góc vuông nằm trên đường tròn có phương trình là

A. \({x^2} + {y^2} - x - 6y - 1 = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} + x + 6y - 1 = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} + 5x - 4y + 11 = 0\)

D. Đáp án khác.

Câu 25 : Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9\). Tiếp tuyến của (C) qua A(5;-1) có phương trình là

A. \(\left[ \begin{array}{l} x + y - 4 = 0\\ x - y - 2 = 0 \end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l} x = 5\\ y = - 1 \end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} 2x - y - 3 = 0\\ 3x + 2y - 2 = 0 \end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l} 3x - 2y - 2 = 0\\ 2x + 3y + 5 = 0 \end{array} \right.\)

Câu 29 : Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn bằng 6, tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng \(\dfrac13\) là

A. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)

B. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{8} = 1\)

C. \(\frac{{{x^2}}}{{19}} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1\)

D. \(\frac{{{x^2}}}{6} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1\)

Câu 30 : Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng \(4\sqrt 3 \) là

A. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)

B. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{24}} = 1\)

C. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{24}} = 1\)

D. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)

Câu 31 : Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 5\) là:

A. \(I\left( {0; - 4} \right),{\rm{ }}R = \sqrt 5 .\)

B. \(I\left( {0; - 4} \right),{\rm{ }}R = 5.\)

C. \(I\left( {0;4} \right),{\rm{ }}R = \sqrt 5 .\)

D. \(I\left( {0;4} \right),{\rm{ }}R = 5.\)

Câu 32 : Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} = 8\) là:

A. \(I\left( { - 1;0} \right),{\rm{ }}R = 8.\)

B. \(I\left( { - 1;0} \right),{\rm{ }}R = 64.\)

C. \(I\left( { - 1;0} \right),{\rm{ }}R = 2\sqrt 2 .\)

D. \(I\left( {1;0} \right),{\rm{ }}R = 2\sqrt 2 .\)

Câu 33 : Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 9\) là:

A. \(I\left( {0;0} \right),{\rm{ }}R = 9.\)

B. I(0;0), R = 81

C. I(1;1), R = 3

D. I(0;0), R = 3

Câu 34 : Đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 2y + 6 = 0\) có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I(3;-1), R = 4

B. I(-3;1), R = 4

C. I(3;-1), R = 2

D. I(-3;1), R = 2

Câu 35 : Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):2{x^2} + 2{y^2} - 8x + 4y - 1 = 0\) là:

A. \(I\left( {-2; 1} \right),\,R = \frac{{\sqrt {22} }}{2}\)

B. \(I\left( {2; - 1} \right),\,R = \frac{{\sqrt {22} }}{2}\)

C. I(4;-2), \(R=\sqrt{21}\)

D. I(-4;2),\(R=\sqrt{19}\)

Câu 37 : Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng \(\Delta :x + y = 0\) và trục hoành.

A. \(\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + y = 0;x - \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 0\)

B. \(\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + y = 0;x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 0\)

C. \(\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x - y = 0;x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 0\)

D. \(x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)y = 0;x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 0\)

Câu 40 : Đường thẳng \(\Delta\) tạo với đường thẳng \(d:x + 2y - 6 = 0\) một góc 45o. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .

A. \(k = \frac{1}{3}\) hoặc k = -3

B. \(k = \frac{1}{3}\) hoặc k = 3

C. \(k = -\frac{1}{3}\) hoặc k = -3

D. \(k = -\frac{1}{3}\) hoặc k = 3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247