Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Gia Viễn B

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Gia Viễn B

Câu 3 : Cho biểu thức \(P = \frac{{{a^{10}}{b^{12}}}}{{{a^2}{b^8}}},\) với a > 0, b > 0. Mệnh đề nào sau đúng ?

A. \(P = {a^5}{b^4}\)

B. \(P = {a^5}{b^6}\)

C. \(P = {a^{12}}{b^{20}}\)

D. \(P = {a^8}{b^4}\)

Câu 4 : Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 3cm bằng

A. \(27\,c{m^3}.\)

B. \(6\,c{m^3}.\)

C. \(9\,c{m^3}.\)

D. \(12\,c{m^3}.\)

Câu 5 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)\)

A. \(D = \left( {2 - \sqrt 2 ;1} \right) \cup \left( {3;2 + \sqrt 2 } \right).\)

B. D = (1;3)

C. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)

D. \(D = \left( { - \infty ;2 - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + \sqrt 2 ; + \infty } \right).\)

Câu 6 : Họ tất cả các số nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + 4\) là 

A. \(2{x^2} + 4x + C.\)

B. \({x^2} + 4x + C.\)

C. \({x^2} + C.\)

D. \(2{x^2} + C.\)

Câu 9 : Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích mặt cầu đã cho bằng

A. \(\frac{{32}}{3}\pi \)

B. \(36 \pi\)

C. \(16 \pi\)

D. \(4 \pi\)

Câu 10 : Cho hàm số y = f(x), liên tục xác định trên R và có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { 1; + \infty } \right)\)

C. (-1;1)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Câu 11 : Diện tích toàn phần của hình trụ có đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A. \(4\pi rl\)

B. \(6\pi rl\)

C. \(\frac{1}{3}\pi {r^2}l\)

D. \(2\pi rl + 2\pi {r^2}\)

Câu 14 : Nghiệm của phương trình: 32x-1 = 27 là

A. x = 5

B. x = 1

C. x = 2

D. x = 4

Câu 17 : Số phức liện hợp của số phức 5 - 2i là 

A. -5 + 2i

B. 5 + 2i

C. -5 - 2i

D. -2 + 5i

Câu 20 : Cho hàm số y = f(x) hàm số liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đúng?

A. Phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm.

B. \(f'\left( { - \frac{3}{2}} \right).f'\left( 3 \right) > 0\)

C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;4} \right]} f\left( x \right) = - 4.\)

Câu 23 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} - x}} > {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{4 - x}}\)

A. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. (-2;2)

Câu 24 : Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o diện tích xung quanh bằng \(6\pi {a^2}\). Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. \(V = \frac{{3\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}\)

B. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}\)

C. \(V = 3\pi {a^3}\)

D. \(V = \pi {a^3}\)

Câu 25 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),y = 0,x = - 2,x = 3\) (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx - \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} } .\)

B. \(S = - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} .\)

C. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} .\)

D. \(S = - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} .\)

Câu 40 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{{2x - m}}{{x - 1}}\) đồng biến trên khoảng xác định của nó.

A. \(m \in \left( {1;\,2} \right)\)

B. \(m \in \left[ {2;\, + \infty } \right)\)

C. \(m \in \left( {2;\, + \infty } \right)\)

D. \(m \in \left( { - \infty ;\,2} \right)\)

Câu 43 : Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD = CD = a, AB = 2a. Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là:

A. \(\frac{{5\pi {a^3}}}{3}\)

B. \(\frac{{7\pi {a^3}}}{3}\)

C. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)

D. \(\pi {a^3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247