A Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = - 1\)
B Hàm số đạt cực trị tại điểm \(x=2\).
C Hàm số không có đạo hàm tại điểm \(x=-1\)
D Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x=-1\)
A \({{128} \over 3}{m^2}\)
B \({{131} \over 3}{m^2}\)
C \({{28} \over 3}{m^2}\)
D \({{26} \over 3}{m^2}\)
A \(f\left( 2 \right) + f\left( 3 \right) = 4\)
B \(f\left( { - 1} \right) = 2\)
C \(f\left( 2 \right) = 1\)
D \(f\left( {2016} \right) > f\left( {2017} \right)\)
A \(m=1\)
B \(m=-2\)
C \(m=3\)
D \(m=0\)
A \(S = \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
B \(R\backslash \left\{ 2 \right\}\)
C \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
A Chiều dài 180 cm, chiều rộng 60 cm
B Chiều dài \(60\pi cm\), chiều rộng 60 cm
C Chiều dài 900 cm, chiều rộng 60 cm
D Chiều dài \(30\pi cm,\)chiều rộng 60 cm
A 2 điểm chung
B 3 điểm chung
C 1 điểm chung
D 4 điểm chung
A \(P = {1 \over 2}\)
B \(P = 1 - {\log _{{9 \over 2}}}2\)
C \(P = 1\)
D \(P = 1 - {1 \over 2}{\log _{{9 \over 2}}}2\)
A Đồ thị hàm số luôn đi qua hai điểm \(A\left( {0;1} \right),B\left( {1;{1 \over 2}} \right).\)
B Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số \(y = {\log _{{1 \over 2}}}x\) qua đường thẳng y = x.
C Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận
D Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
A \(R = 2\sqrt {{b^2} + {c^2} - 2bc\cos \alpha } \)
B \(R = {{\sqrt {{b^2} + {c^2} - 2bc\cos \alpha } } \over {\sin 2\alpha }}\)
C \(R = {{\sqrt {{b^2} + {c^2} - 2bc\cos \alpha } } \over {2\sin \alpha }}\)
D \(R = {{2\sqrt {{b^2} + {c^2} - 2bc\cos \alpha } } \over {\sin \alpha }}\)
A \(m=2\)
B \(m = \pm 1\)
C \(m=-1\)
D \(m=1\)
A \(V = \sqrt 6 {a^3}\)
B \(V = {{7{a^3}} \over 8}\)
C \(V = {{\sqrt 6 } \over 8}{a^3}\)
D \(V = {{\sqrt 6 } \over 4}{a^3}\)
A \(V = 160c{m^3}\)
B \(V = 140c{m^3}\)
C \(V = 165c{m^3}\)
D \(V = 190c{m^3}\)
A
B
C
D
A \(f(5) = {1 \over 2}\ln 3\)
B \(f(5) = \ln 2\)
C \(f(5) = \ln 3 + 1\)
D \(f(5) = 2\ln 3 + 1\)
A \(V = {{{a^3}\sqrt 3 } \over 2}\)
B \(V = {{{a^3}\sqrt 3 } \over 4}\)
C \(V = {{{a^3}} \over 8}\)
D \(V = {{{a^3}\sqrt 3 } \over 8}\)
A \(AB = {{\sqrt 5 } \over 2}\)
B \(AB = {1 \over 2}\)
C \(AB = {{\sqrt 2 } \over 2}\)
D \(AB = {5 \over 4}\)
A Nếu \(f\left( {{x_0}} \right) = 0\) thì hàm số đạt cực trị tại điểm \({x_0}\).
B Nếu \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0,f''\left( {{x_0}} \right) \ne 0\) thì hàm số đạt cực trị tại điểm \({x_0}\).
C Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) không có đạo hàm tại điểm \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\) thì không đạt cực trị tại điểm \({x_0}\).
D Nếu \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0,f''\left( {{x_0}} \right) = 0\) thì hàm số không đạt cực trị tại điểm \({x_0}\).
A \(S=1\)
B \(S=2\)
C \(S = {1 \over 6}\)
D \(S = {1 \over 3}\)
A \(N\left( {3; - 4; - 5} \right)\)
B \(N\left( { - 3; - 4; - 5} \right)\)
C \(N\left( {3;4; - 5} \right)\)
D \(N\left( { - 3;4;5} \right)\)
A \(\int_0^2 {f(x)dx = - a} \)
B \(\int_{ - 2}^2 {f(x)dx = 2a} \)
C \(\int_{ - 2}^2 {f(x)dx = 0} \)
D \(\int_0^{ - 2} {f(x)dx = - a} \)
A \(b<1\)
B \(ab>1\)
C \(ab<1\)
D \((a-1)(b-1)<0\)
A Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) thì \(F\left( x \right) + G\left( x \right) = C\), với C là một hằng số.
B Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
C Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì \(\int {f(x)dx = F(x) + C} \), với C là một hằng số.
D Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) +1 cũng là một nguyên hàm của hàm số f(x)
A \({V_{S.ABCD}} = {{{a^3}\sqrt {14} } \over {26}}\)
B \({V_{S.ABCD}} = {{{a^3}} \over 3}\)
C \({V_{S.ABCD}} = {{2{a^3}} \over 3}\)
D \({V_{S.ABCD}} = {a^3}\)
A \(f'\left( x \right) \ge 0\,\,\forall x \in \left( {a,b} \right)\)
B \(f'\left( x \right) > 0\,\,\forall x \in (a;b)\)
C f’(x) không đổi dấu trên (a;b)
D \(f'\left( x \right) \ne 0\,\,\forall x \in (a;b)\)
A \(y = \sqrt {{x^2} + 1} - x\)
B \(y = {{x + 1} \over {x - 2}}\)
C \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)
D \(y = {x^3} - 2x + 1\)
A \(\overrightarrow m = (3; - 22;3)\)
B \(\overrightarrow m = (3;22;3)\)
C \(\overrightarrow m = ( - 3;22; - 3)\)
D \(\overrightarrow m = (3;22; - 3)\)
A \(f\left( x \right) = {\tan ^2}x\( và \(g\left( x \right) = {1 \over {{{\cos }^2}{x^2}}}\)
B \(f\left( x \right) = \sin 2x\( và \(g\left( x \right) = {\cos ^2}x\)
C \(f\left( x \right) = {e^x}\( và \(g\left( x \right) = {e^{ - x}}\)
D \(f\left( x \right) = \sin 2x\( và \(g\left( x \right) = {\sin ^2}x\)
A 6972592 chữ số
B 2098961 chữ số
C 6972593 chữ số
D 2098960 chữ số
A \(\int {{2^{2x}}dx} = {{{4^x}} \over {\ln 2}} + C\)
B \(\int {{2^{2x}}dx} = {{{2^{2x}}} \over {\ln 2}}\)
C \(\int {{2^{2x}}dx} = {{{2^{2x - 1}}} \over {\ln 2}} + C\)
D \(\int {{2^{2x}}dx} = {{{2^{2x + 1}}} \over {\ln 2}} + C\)
A 2 điểm
B 1 điểm
C 4 điểm
D 3 điểm
A \(I = - {{16} \over 9}\)
B \(I = {{52} \over 9}\)
C \(I = {{16} \over 9}\)
D \(I = - {{52} \over 9}\)
A Không tồn tại giá trị của m,n
B \(m=-1,n=1\)
C \(m=n=1\)
D \(m=n=-2\)
A yCĐ+yCT=-5
B yCĐ+yCT=-1
C yCĐ+yCT=0
D yCĐ+yCT=-6
A \(M\left( {1;0} \right)\) hoặc \(M\left( { - 1;2} \right)\)
B \(M\left( {1;0} \right)\)
C \(M\left( {2; - 1} \right)\)
D \(M\left( {0;1} \right)\) hoặc \(M\left( {2; - 1} \right)\)
A \(S=0\)
B \(S = {4 \over 3}\)
C S=4
D S=3
A \(V = {{16} \over 3}c{m^3}\)
B \(V = 8c{m^3}\)
C \(V = 16c{m^3}\)
D \(V = 24c{m^3}\)
A Số a
B Số a và số c
C Số b
D Số c
A \(S = 36\pi \)
B \(S = 20\pi \)
C \(S = 26\pi \)
D \(S = 52\pi \)
A \(m = 3\)
B m=\(1\over 8\)
C \(m=-3\)
D \(m=1\)
A 2 điểm
B 4 điểm
C 3 điểm
D 1 điểm
A \(2 = {3^{{{\log }_5}x}}\)
B \(5 = {x^{{{\log }_2}3}}\)
C
\(2 = {x^{{{\log }_3}5}}\)
D \(3 = {x^{{{\log }_2}5}}\)
A Luôn có hai đường trong bán kính bằng nhau cùng nằm trên một mặt nón.
B Mọi hình chóp luôn nội tiếp được trong mặt cầu
C Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng.
D Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường trong bẳng nhau.
A \(y = \sqrt {{x^2} - 2x - 3} \)
B \(y = {2^{{x^2} - 2x - 3}}\)
C \(y = {\log _2}( - {x^2} + 2x + 3)\)
D \(y = {\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)^3}\)
A \(\mathop {\max }\limits_{{\rm{[}} - 2;3]} y = - 2\)
B \(\mathop {\max }\limits_{{\rm{[}} - 2;3]} y = 2\)
C \(\mathop {\max }\limits_{{\rm{[}} - 2;3]} y = 1\)
D \(\mathop {\max }\limits_{{\rm{[}} - 2;3]} y = 3\)
A Cả (I) và (II) đều đúng
B Chỉ (II) đúng
C Cả (I) và (II) đều sai
D Chỉ (I) đúng
A \(a\sqrt 2 \)
B \(a\sqrt 5 \)
C \({{a\sqrt {10} } \over 5}\)
D \(a\)
A \(V = {{{a^3}} \over {48}}\)
B \(V = {{{a^3}} \over {12}}\)
C \(V = {{{a^3}} \over 6}\)
D \(V = {{{a^3}} \over {24}}\)
A \(f'\left( 0 \right) = 1\)
B \(f'\left( 0 \right) = {1 \over {\ln 10}}\)
C \(f'\left( 0 \right) = 10\ln 10\)
D \(f'\left( 0 \right) = \ln 10\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247