Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Lương Văn Can

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Lương Văn Can

Câu 1 : Họ các nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x) = 3\sin x + \dfrac{2}{x} - {e^x}\) là 

A. \(F(x) = 3\cos x + 2\ln \left| x \right| - {e^x} + C.\)     

B. \(F(x) =  - 3\cos x - 2\ln \left| x \right| - {e^x} + C.\)

C. \(F(x) =  - 3\cos x + 2\ln \left| x \right| - {e^x} + C.\)     

D. \(F(x) = 3\cos x + 2\ln \left| x \right| + {e^x} + C.\) 

Câu 2 : Hàm số \(y = {x^3} - 3x - 2019\) đồng biến trên khoảng 

A. \(( - 2;0).\)        

B. \(( - 1;1).\)        

C. \(( - 3; - 1).\)      

D. \((0;2).\)  

Câu 5 : Với \(k\) và \(n\) là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. \(A_n^k = \dfrac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}.\)   =

B. \(A_n^k = \dfrac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}.\)   =

C. \(A_n^k = \dfrac{{n!}}{{k!}}.\)    

D. \(A_n^k = \dfrac{{k!\left( {n - k} \right)!}}{{n!}}.\)  

Câu 7 : Trong không gian\(Oxyz,\) cho \(\vec u = 3\vec i - 2\vec j + 2\vec k\). Tọa độ của \(\vec u\) là  

A. \(\left( {3;2; - 2} \right).\)  

B. \(\left( {3; - 2;2} \right).\)  

C. \(\left( { - 2;3;2} \right).\)  

D. \(\left( {2;3; - 2} \right).\)  

Câu 8 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}\) là 

A. \(\dfrac{{{x^3}}}{3}.\)     

B. \(\dfrac{{{x^2}}}{2} + C.\)      

C. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} + C.\)   

D. \(2x + C.\) 

Câu 9 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {0,1} \right)^{{x^2} + x}} > 0,01\) là  

A. \(( - 2;1).\) 

B. \(( - \infty ; - 2).\)    

C. \((1; + \infty ).\) 

D. \(( - \infty ; - 2) \cup (1; + \infty ).\) 

Câu 10 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), \(SA \bot (ABCD)\) và \(SA = a\sqrt 6 .\) Giá trị \(\cos (\widehat {SC,(SAD)})\) bằng  

A. \(\dfrac{{\sqrt {14} }}{2}.\) 

B. \(\dfrac{{\sqrt {14} }}{4}.\)  

C. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}.\)      

D. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}.\)  

Câu 11 : Cho số phức \(z\) thỏa mãn \((2i - 1)z = 4 - 3i.\) Điểm biểu diễn của số phức \(\overline z \) là  

A. \(M( - 2;1).\)  

B. \(M(2; - 1).\) 

C. \(M(2;1).\) 

D. \(M( - 2; - 1).\) 

Câu 12 : Nghiệm của phương trình \({2^x} = 16\) là  

A. \(x = 5.\)  

B. \(x = 4.\)  

C. \(x = 8.\)   

D. \(x = {\log _{16}}2.\)  

Câu 15 : Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}\left( {3{x^2} + 2} \right)\) là 

A. \(f'\left( x \right) = \dfrac{1}{{\left( {3{x^2} + 2} \right)\ln 2}}.\)

B. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{6x.\ln 2}}{{3{x^2} + 2}}.\)        

C. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{6x}}{{\left( {3{x^2} + 2} \right)\ln 2}}.\)  

D. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{\ln 2}}{{3{x^2} + 2}}.\) 

Câu 16 : Hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 5\) đồng biến trên khoảng 

A. \(( - \infty ; - 1) \cup (0;1).\) 

B. \(( - \infty ; - 1)\) và \((0;1).\)  

C. \(( - 1;0)\) và \((1; + \infty ).\)   

D. \(( - 1;1).\)  

Câu 17 : Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{3^x} - 9} \right)^{ - 2}}\) là 

A. \(D = \left( { - \infty ;2} \right).\)         

B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\)   

C. \(D = \left( {2; + \infty } \right).\)      

D. \(D = \mathbb{R}.\)  

Câu 21 : Kí hiệu \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{\rm{z}}^2} + z + {2019^{2018}} = 0.\) Giá trị \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\) bằng 

A. \({2019^{1009}}.\)      

B. \({2019^{2010}}.\) 

C. \({2019^{2019}}.\)        

D. \({2.2019^{1009}}.\)  

Câu 24 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \({\rm{[}}1;2{\rm{]}}.\) Quay hình phẳng \(\left( H \right) = \left\{ {y = f(x),y = 0,x = 1,x = 2} \right\}\) xung quanh trục \(Ox\) được khối tròn xoay có thể tích 

A. \(V = \pi \int\limits_1^2 {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\)  

B. \(V = \pi \int\limits_1^2 {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\)   

C. \(V = \int\limits_1^2 {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\) 

D. \(V = 2\pi \int\limits_1^2 {{f^2}\left( x \right)\,{\rm{d}}x.} \) 

Câu 25 : Cho hai điểm \(A( - 1;0;1),B( - 2;1;1).\) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn \(AB\) là 

A. \(x - y - 1 = 0.\)

B. \(x - y + 1 = 0.\)     

C. \(x - y - 2 = 0.\)   

D. \(x - y + 2 = 0.\)  

Câu 26 : Đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y = 2 + 3t\\z = 3\end{array} \right.\),\(\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\) có một vectơ chỉ phương là  

A. \(\overrightarrow u  = \left( { - 2;3;0} \right).\) 

B. \(\overrightarrow u  = \left( {2;3;0} \right).\)  

C. \(\overrightarrow u  = \left( { - 2;3;3} \right).\)      

D. \(\overrightarrow u  = \left( {1;2;3} \right).\) 

Câu 27 : Tích các nghiệm thực của phương trình \(\log _2^2x + \sqrt {3 - {{\log }_2}x}  = 3\) bằng  

A. \({2^{\dfrac{{ - 3 + \sqrt {13} }}{2}}}.\)            

B. \({2^{\dfrac{{ - 1 + \sqrt {13} }}{2}}}.\)   

C. \({2^{\dfrac{{ - 3 - \sqrt {13} }}{2}}}.\)      

D. \({5.2^{\dfrac{{ - 1 - \sqrt {13} }}{2}}}.\) 

Câu 30 : Cho ba điểm \(A( - 2;0;0),\;B\left( {0;1;0} \right),\;C\left( {0;0; - 3} \right).\) Đường thẳng đi qua trực tâm \(H\) của tam giác \(ABC\) và vuông góc với \({\rm{mp}}\left( {ABC} \right)\) có phương trình là 

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 2t\\y =  - 1 + t\\z = 3 - 3t\end{array} \right..\)   

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 3t\\y =  - 6 + 6t\\z = 2 - 2t\end{array} \right..\)      

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 3t\\y = 6 + 6t\\z = 2 - 2t\end{array} \right..\)    

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 6 + 6t\\y = 3 - 3t\\z = 2 - 2t\end{array} \right..\) 

Câu 32 : Cho đường thẳng \(d:\dfrac{x}{6} = \dfrac{{y - 1}}{3} = \dfrac{z}{2}\) và ba điểm \(A(2;0;0),\;B(0;4;0),\;C(0;0;6).\) Điểm \(M(a;b;c) \in d\) thỏa mãn \(MA + 2MB + 3MC\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính \(S = a + b + c.\)  

A. \(S = \dfrac{{148}}{{49}}.\)       

B. \(S = \dfrac{{49}}{{148}}.\)        

C. \(S =  - \dfrac{{50}}{{49}}.\)       

D. \(S =  - \dfrac{{49}}{{50}}.\) 

Câu 33 : Trong các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng \({\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 - t\\z =  - 4 + 2t\end{array} \right.,\;{\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}x =  - 8 + 2t\\y = 6 + t\\z = 10 - t\end{array} \right.;\) phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất là   

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 70.\)        

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 30.\)    

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 35.\)   

D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 35.\) 

Câu 37 : Cho hai điểm \(A(3; - 1;2)\) và \(B(5;3; - 2).\) Mặt cầu nhận đoạn \(AB\) làm đường kính có phương trình là 

A. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9\,.\)      

B. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 36\,.\) 

C. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 36\,.\)

D. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 9\,.\) 

Câu 38 : Cho đường thẳng \(d:\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{2} = \dfrac{{z - 1}}{2}\) và hai điểm \(A\left( {2;0; - 3} \right),B\left( {2; - 3;1} \right).\) Đường thẳng \(\Delta \) qua \(A\) và cắt \(d\) sao cho khoảng cách từ \(B\) đến \(\Delta \) nhỏ nhất. Phương trình của \(\Delta \) là 

A. \(\dfrac{x}{2} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 1}}{2}.\)  

B. \(\dfrac{x}{2} = \dfrac{{y + 1}}{1} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 2}}.\) 

C. \(\dfrac{x}{2} = \dfrac{{y + 1}}{1} = \dfrac{{z + 1}}{{ - 2}}.\)

D. \(\dfrac{x}{2} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 1}}{2}.\)

Câu 39 : Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z + \sqrt {15} } \right| + \left| {z - \sqrt {15} } \right| = 8\) và \(\left| {z + \sqrt {15} i} \right| + \left| {z - \sqrt {15} i} \right| = 8.\) Tính \(\left| z \right|.\)

A. \(\left| z \right| = \dfrac{{4\sqrt {34} }}{{17}}.\)    

B. \(\left| z \right| = \dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}.\)  

C. \(\left| z \right| = \dfrac{4}{5}.\) 

D. \(\left| z \right| = \dfrac{5}{4}.\) 

Câu 42 : Mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 3z - 1 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là 

A. \(\vec n = \left( { - 1;\;3;\; - 1} \right).\)   

B. \(\vec n = \left( {2;\; - 1;\;3} \right).\)   

C. \(\vec n = \left( {2;\; - 1;\; - 3} \right).\)  

D. \(\vec n = \left( {2;\; - 1;\; - 1} \right).\) 

Câu 45 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\). 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\).    

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\). 

Câu 46 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{{{x^3}}}\) là: 

A. \(\ln x + \dfrac{4}{{{x^4}}} + C\).       

B. \(\ln x + \dfrac{1}{{2{x^2}}} + C\).      

C. \(\ln \left| x \right| - \dfrac{1}{{2{x^2}}} + C\).   

D. \(\ln \left| x \right| - \dfrac{3}{{{x^4}}} + C\). 

Câu 47 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( {2017;2018;2019} \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oz có tọa độ là: 

A. \(\left( {2017;0;0} \right)\). 

B. \(\left( {0;0;2019} \right)\).   

C. \(\left( {0;2018;0} \right)\).   

D. \(\left( {0;0;0} \right)\). 

Câu 48 : Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\), trục Ox và hai đường thẳng \(x = a,x = b\) là: 

A. \(\pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \).

B. \(\pi \int\limits_b^a {{f^2}\left( x \right)dx} \).  

C. \(\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \).    

D. \(\pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \). 

Câu 49 : Cho hàm số \(y = {\log _a}x,\,\,\,0 < a \ne 1\). Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Nếu \(0 < a < 1\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

B. Đạo hàm của hàm số \(y' = \dfrac{1}{{\ln {a^x}}}\). 

C. Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\).

D. Nếu \(a > 1\) thì hàm số đồng biến trên khoảng  \(\left( {0; + \infty } \right)\). 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247