Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học [Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (30 đề) !!

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (30 đề) !!

Câu 1 : A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 2 : Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 3 : Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

Câu 4 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH trong điều kiện thích hợp. Số trieste được tạo ra tối đa thu được là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. 1.

A. metyl fomat.

A. 4.

Câu 5 : Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. 1.

A. 4.

Câu 6 : Cho dãy các chất: C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 1.

Câu 7 : Công thức phân tử của của saccarozơ là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 8 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn este X bằng lượng oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy xuất hiện 20 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 12,4 gam. Công thức chung của X là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 10 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

C. Este tan nhiều trong nước.

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 11 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 12 : A. glucozơ và sobitol.

B. fructozơ và sobitol.

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 13 : Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 15 : Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 16 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 17 : Este CH3COOCH3 có tên gọi là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 18 : Cho các chất: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) đimetylamin. Thứ tự tính bazơ tăng dần là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 19 : Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 20 : A. 9.

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 21 : Hợp kim nào sau đây Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với không khí ẩm?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 22 : A. Fe.

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 23 : X là một este không no trong phân tử chứa 2 liên kết pi (π), mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện X là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 25 : Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 26 : Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít H2 (đktc) và 6,4 gam chất rắn không tan. Giá trị của V là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 27 : Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol nCO2 : nH2O = 1 : 2. Công thức phân tử của 2 amin là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 30 : Dẫn 3,36 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung nóng thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 31 : Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat và etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 32 : Cho các phát biểu sau:

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 33 : Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, C6H5ONa (dung dịch), NaOH (dung dịch), CH3COOH (dung dịch), HCl (dung dịch loãng). Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 34 : Cho các phát biểu sau:

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 38 : A. N2O.

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 40 : A. 19,6.

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.

C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.

A. Fe-Mg.

A. 5.

A. Xenlulozơ trinitrat.

A. metyl fomat.

A. 4.

A. 1.

Câu 41 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 42 : Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 43 : Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 44 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 45 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

Câu 46 : Cho a mol bột Mg vào dung dịch chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Mối liên hệ giữa a, b, c là

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 47 : A. C3H5(COOC17H35)3.

A. C3H5(COOC17H35)3.

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 48 : Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là

B. CH3CH2CH2NH2.

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 49 : A. 1,22.

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 50 : Phản ứng nào sau đây sai?

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 51 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 52 : Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp bột Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 53 : Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà không làm thay đổi khối lượng Ag, ta dùng dư hóa chất

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 54 : Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 55 : Saccarozơ là một loại đissaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 56 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phần tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân từ nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 57 : Một dung dịch chứa x mol Ca2+, y mol Mg2+, z mol Cl-, t mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 58 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 59 : A. CH3CHO và CH3CH2OH.

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 60 : A. metyl propionat.

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 61 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 62 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 63 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 64 : Sắt có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 65 : Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 66 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 67 : Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 68 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và chất rắn Y. Muối thu được trong dung dịch X là

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 69 : Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 70 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 71 : Có 4 mệnh đề sau:

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 73 : A. K2SO4.

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 76 : Hỗn hợp M gồm CH3CH2OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, HCOOCH3. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác, cho m gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%. Giá trị của x là

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 77 : Hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và N2, tỉ khối của X so với H2 là 19. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch Y chứa NaOH 2M và Na2CO3 1,5M, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch CaCl2, sau khi kết thúc phản ứng thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 79 : Có các kết luận sau:

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 80 : Hòa tan hỗn hợp X gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước được dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y đến khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z có khối lượng bằng khối lượng dung dịch Y (bỏ qua sự thủy phân của các ion trong dung dịch và sự bay hơi của nước). Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là

A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Mg.

A. 4.

A. Ca2+.

A. CH3NH2.

A. b ≤ a < b + c.

A. CH3CHO và CH3COOC2H3.

B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.

C. C2H2 và CH3COOH.

Câu 81 : A. Tơ olon.

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 82 : A. Ala-Ala-Gly.

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. 5,7 gam.

Câu 83 : Polime trong dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Na.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 84 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch HCl dư. Số phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra là

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 85 : Chất nào sau đây là chất béo?

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 86 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 87 : Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 88 : Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 89 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 90 : A. CH3COOH.

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 91 : Hòa tan hoàn toàn m gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của m là

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 92 : Cho 0,2 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 93 : Saccarozơ có nhiều trong cây mía, công thức phân tử của saccarozơ là

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 94 : A. axit panmitic và etanol.

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 95 : A. 89.

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 96 : Tính chất vật lí nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 97 : A. metyl acrylat.

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 98 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 99 : A. Al < Ag < Cu < Fe.

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 100 : Số đipeptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp glyxin và alanin là

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 101 : Thủy phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối là

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 102 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 103 : Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 104 : A. 5,6.

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 105 : Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường?

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 106 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 107 : Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung địch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X.

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 108 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 109 : A. đen.

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 110 : Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 116 : Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 117 : Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 118 : Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 120 : Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:

A. Na.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. Tơ tằm và tơ visco.

A. Tơ olon.

A. 5.

A. 3.

A. Ala-Ala-Gly.

A. 5,7 gam.

Câu 122 : Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. 32,54%.

A. Al.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

Câu 123 : A. (C17H31COO)3C3H5.

A. Etylmetylamin.

A. Benzen.

A. Tơ capron.

A. 32,54%.

A. Al.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

Câu 124 : Chất nào dưới đây không phải là chất điện li?

A. Etylmetylamin.

A. Benzen.

A. Tơ capron.

A. 32,54%.

A. Al.

A. Etylamin.

Câu 125 : Chất nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

A. Etylmetylamin.

A. Benzen.

A. Tơ capron.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Al.

Câu 126 : A. Anilin.

A. Etylmetylamin.

A. Benzen.

A. Tơ capron.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Al.

Câu 128 : A. Ni, Fe, Cu.

A. Etylmetylamin.

A. Benzen.

A. Tơ capron.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Al.

Câu 129 : Chất nào dưới đây là amin bậc hai?

A. Benzen.

A. Tơ capron.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Al.

Câu 130 : A. Tơ nilon-6,6.

A. Etylmetylamin.

A. Benzen.

A. Tơ capron.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Al.

Câu 131 : Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng tráng bạc là

A. Etylmetylamin.

A. Benzen.

A. Tơ capron.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Al.

Câu 132 : Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

A. Etylmetylamin.

A. Benzen.

A. Tơ capron.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Al.

Câu 133 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Etylmetylamin.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Al.

Câu 134 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

Câu 135 : Ở nhiệt độ thường kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Cao su buna-S.

Câu 136 : Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch kiềm dư khi đun nóng tạo ra hai muối?

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Cao su buna-S.

Câu 137 : Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Cao su buna-S.

Câu 139 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Cao su buna-S.

Câu 140 : Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit đặc, nóng thu được chất nào sau đây?

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Cao su buna-S.

Câu 142 : Cho 4,12 gam α-amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối. Chất X là

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Cao su buna-S.

Câu 143 : Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Cao su buna-S.

Câu 145 : A. 150.

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Cao su buna-S.

Câu 146 : Cho các phản ứng sau:

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Cao su buna-S.

Câu 147 : Xà phòng hóa hoàn toàn 161,2 gam tripanmitin trong dung dịch KOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Cao su buna-S.

Câu 149 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. Cao su buna-S.

Câu 152 : Có các phát biểu sau:

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

Câu 153 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. 3.

Câu 157 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Etylmetylamin.

A. Tơ capron.

A. Benzen.

A. 32,54%.

A. NaHCO3.

A. Etylamin.

A. 3.

Câu 161 : Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 2.

A. FeO.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 162 : Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là

A. 10,35.

A. 11,2 gam.

A. 29,55.

A. 2.

A. FeO.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 163 : Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. 10,35.

A. 11,2 gam.

A. 29,55.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 164 : Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là

A. 10,35.

A. 11,2 gam.

A. 29,55.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 165 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy phản ứng hóa học?

A. 10,35.

A. 11,2 gam.

A. 29,55.

A. FeO.

A. 2.

A. anđehit axetic.

Câu 166 : Cho 4,5 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 64,8 gam Ag. Chất X là

A. 10,35.

A. 11,2 gam.

A. 29,55.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

Câu 167 : Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là

A. 11,2 gam.

A. 29,55.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 168 : Oxit nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?

A. 10,35.

A. 11,2 gam.

A. 29,55.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 169 : Công thức của anđehit acrylic là

A. 10,35.

A. 11,2 gam.

A. 29,55.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 170 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?

A. 10,35.

A. 11,2 gam.

A. 29,55.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 171 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?

A. 10,35.

A. 11,2 gam.

A. 29,55.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 172 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 10,35.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 173 : A. CH3COOH.

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 174 : Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 175 : Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 176 : Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với nước dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 177 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủa?

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 178 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 179 : Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 180 : Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 181 : Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 182 : Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 183 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 184 : Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối?

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 185 : Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 186 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m+ 8,1) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 25,714% về khối lượng. Giá trị của m là

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 187 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Giá trị của m là

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 189 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 190 : Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Khối lượng muối tan trong Y là

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 191 : Cho các phát biểu sau:

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 193 : Cho dãy các chất: metan, vinyl acrylat, buta-1,3-đien, benzen, trilinolein, anđehit axetic, fructozơ. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 194 : Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 195 : Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 198 : Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo các bước sau:

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. 2.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 200 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 10,35.

A. 29,55.

A. 11,2 gam.

A. FeO.

A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.

C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.

A. anđehit axetic.

Câu 201 : Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 202 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

Câu 203 : Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 204 : X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 13,56 gam muối. Tên gọi của X là

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 205 : Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 206 : Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là

A. Cs.

A. FeCO3 

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 207 : Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 208 : Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 209 : Glucozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành CO2 và H2O?

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 210 : Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 211 : Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 212 : Phát biểu nào sau không đây đúng?

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 213 : Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 214 : Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 215 : Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào?

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 216 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 217 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 218 : Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc hoàn toàn, sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị của m là

A. Cs.

A. FeCO3 

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 219 : Thành phần chính của đá vôi là

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 220 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ có nguồn gốc tự nhiên?

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 221 : Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 222 : Hòa tan hoàn toàn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 4,9% thu được khí H2 và dung dịch muối có nồng độ 5,935%. Kim loại M là:

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 223 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na2CO3 1,5M thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dd CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là:

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 224 : Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối. Vậy X là:

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 225 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 226 : A. 6.

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 227 : Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. Fe 

Câu 228 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 1,08.

A. 5

A. Fe 

Câu 229 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 1,08.

A. 5

A. Fe 

Câu 230 : Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 1,08.

A. 5

A. Fe 

Câu 231 : Cho các phát biểu sau:

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 1,08.

A. 5

A. Fe 

Câu 232 : Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 1,08.

A. 5

A. Fe 

Câu 233 : A. 63,10

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 1,08.

A. 5

A. Fe 

Câu 234 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 235 : Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H12O4N2S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 236 : Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là:

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 237 : A. 0,08

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 239 : X là đipeptit Val - Ala, Y là tripeptit Gly - Ala – Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 3:2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với?

A. FeCO3 

A. Cs.

A. 3,9 gam

A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.

B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.

C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.

D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.

A. 5

A. 1,08.

A. Fe 

Câu 241 : Chất nào sau đây là muối axit?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. 2.

A. 304.

Câu 242 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. CH3COONa.

A. 2.

A. 304.

Câu 243 : Etyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối nào sau đây?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. CH3COONa.

A. 2.

A. 304.

Câu 244 : Cho các tơ sau: capron, visco, xenlulozơ axetat, nitron. Có bao nhiêu tơ bán tổng hợp?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. CH3COONa.

A. 2.

A. 304.

Câu 245 : Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(III)?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. CH3COONa.

A. 2.

A. 304.

Câu 247 : A. Na2CO3+2HCl2NaCl+CO2+H2O.

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. CH3COONa.

A. 2.

A. 304.

Câu 248 : Trùng hợp etilen thu được polime nào sau đây?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. CH3COONa.

A. 2.

A. 304.

Câu 249 : Chất nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. CH3COONa.

A. 2.

A. 304.

Câu 250 : Chất nào sau đây là amin bậc I?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. CH3COONa.

A. 2.

A. 304.

Câu 251 : Polime nào sau đây được dùng làm cao su?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. CH3COONa.

A. 2.

A. 304.

Câu 252 : Có bao nhiêu ancol có công thức phân tử C3H8O?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 253 : Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. 2.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 254 : Metanol có công thức phân tử nào sau đây?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. 2.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 255 : Chất nào sau đây là đisaccarit?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. 2.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 256 : Chất nào sau đây là đipeptit?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. 2.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 257 : Hỗn hợp nào sau đây khi hòa tan vào nước, thu được chất khí?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. 2.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 258 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. 2.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 259 : Chất nào sau đây tan nhiều trong nước?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. 2.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 260 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. 2.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 266 : Cho các phát biểu sau:

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. 2.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 268 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. 2.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 274 : Cho chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. 2.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 275 : Cho các phát biểu sau:

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. 2.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 276 : Cho các phát biểu sau:

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. 2.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 277 : A. 11,80.

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. 2.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 279 : Cho các phát biểu sau:

A. 2,32 gam.

A. 4,4.

A. 21,6 gam.

A. CH2O.

A. 2.

A. CH3COONa.

A. 304.

Câu 280 : A. N2.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. 4.

Câu 281 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. N2.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. 4.

Câu 282 : Khi thủy phân 50 gam tinh bột (hiệu suất đạt 81%) thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là

A. N2.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. 4.

Câu 283 : Trong hợp chất nào sau đây, sắt có số oxi hóa +2?

A. N2.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

Câu 284 : Chất nào sau đây có phản ứng với dung dịch nước brom?

A. N2.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

Câu 285 : A. SO2.

A. N2.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

A. Tinh bột.

A. Fe.

Câu 286 : Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Fe?

A. N2.

A. SO2.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

A. Tinh bột.

Câu 287 : Polime nào sau đây chỉ chứa ba nguyên tố C, H và Cl trong phân tử?

A. N2.

A. SO2.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

A. Cu.

Câu 288 : Kim loại Al bị thụ động hóa với chất nào sau đây?

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

A. Cu.

Câu 289 : Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl dư?

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 290 : Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Gly-Ala-Ala là

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 291 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 292 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 293 : Để điều chế khí X, người ta nung nóng CH3 COONa với hỗn hợp vôi tôi xút. Khí X là

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 294 : Este CH3COOCH3 có tên gọi là

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 295 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH-  H2O

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 296 : A. CH3-OH.

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 297 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 298 : Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử alanin là

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 299 : Đun nóng 7,4 gam CH3COOCH3 trong dung dịch KOH dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 300 : A. Ag+.

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 301 : Hòa tan hết 2,24 gam kim loại Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V ml (đktc) khí H2. Giá trị của V là

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 302 : Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 303 : Trùng hợp X thu được polietilen. X là chất nào sau đây?

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 304 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 305 : Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 306 : Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Al.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 307 : Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

A. N2.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

A. Fe2O3.

Câu 308 : Cho các phát biểu sau:

A. N2.

A. Al.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

Câu 311 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. N2.

A. Al.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. 4.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

Câu 313 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. N2.

A. Al.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. 4.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

Câu 314 : Cho 0,02 mol α–amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là

A. N2.

A. Al.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. 4.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

Câu 315 : A. 320.

A. N2.

A. Al.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. 4.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

Câu 316 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,68 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. N2.

A. Al.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. 4.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

Câu 317 : Cho 8,4 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam Cu. Giá trị của m là

A. N2.

A. Al.

A. SO2.

A. Tinh bột.

A. Fe.

A. 4.

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

Câu 321 : A. Ala-Gly-Ala-Val.

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 322 : Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 323 : Trong dung dịch, BaCl2 tác dụng với chất nào sau đây tạo thành kết tủa?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 324 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 325 : Kim loại sắt bị thụ động hóa trong dung dịch nào sau đây?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 326 : Cho 4 chất: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, nilon-6,6. Có bao nhiêu polime tổng hợp?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. O2.

Câu 327 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 328 : A. Saccarozơ.

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 329 : PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

Câu 330 : Chất nào sau đây là muối axit?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. Vinyl clorua.

Câu 331 : Trong dung dịch, phương trình ion nào sau đây viết sai?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. Vinyl clorua.

Câu 332 : Chất nào sau đây là hiđrocacbon no?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. Vinyl clorua.

Câu 333 : Công thức phân tử nào sau đây là của “đường nho”?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. Vinyl clorua.

Câu 334 : A. Fe.

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. Vinyl clorua.

Câu 335 : Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là chất nào sau đây?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

Câu 336 : Cho 1,6 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,2M. Giá trị của V bằng bao nhiêu?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 337 : Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V bằng bao nhiêu?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 338 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 339 : Để khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 tạo thành Fe, cần vừa đủ m gam Al. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 340 : Chất nào dưới đây không phải là este?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 341 : A. 5.

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 342 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 343 : A. Ca(OH)2.

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 344 : Cho các phát biểu sau:

A. 1,296.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 345 : Cho các phát biểu sau:

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 348 : Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:

A. 1,296.

A. 4.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 6.

A. 3.

A. O2.

Câu 351 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 6.

A. 3.

A. O2.

Câu 355 : Thủy phân hoàn toàn trieste X bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 357 : Cho các phát biểu sau:

A. 1,296.

A. 4.

A. 5.

A. 6.

A. Y là ancol etylic.

B. T là etylen glicol.

C. Z là anđehit axetic.

A. 3.

A. O2.

Câu 360 : A. CH3OH.

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. 35,32.

Câu 361 : Chất nào sau đây là chất béo?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 362 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch axit axetic và dung dịch ancol etylic?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 363 : Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 364 : Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 365 : Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 366 : Cặp chất nào sau đây đều tác dụng được với phenol?

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 367 : Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 368 : Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiêu?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. CH2=CHCl.

A. Tinh bột.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 369 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là các chất nào dưới đây?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. CH2=CHCl.

A. Tinh bột.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 370 : Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. CH2=CHCl.

A. Tinh bột.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 371 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đủ, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. Tinh bột.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 372 : Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) bằng bao nhiêu?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. Tinh bột.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 373 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. Tinh bột.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 374 : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. Tinh bột.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 375 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. Tinh bột.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 376 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. Tinh bột.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 377 : Đường mía là chất nào sau đây?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 378 : Chất nào sau đây làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 379 : Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,8 lít khí hiđro (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 380 : Thí nghiệm nào sau đây sinh ra muối sắt(II)?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 381 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 382 : Polime nào sau đây có tính đàn hồi?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 383 : Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 384 : A. 22,15.

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 387 : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 388 : A. 6,25.

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 389 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 390 : Hỗn hợp E gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành phần chứa các nguyên tố C, H, O. Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp E:

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 391 : Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 392 : Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 393 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 394 : Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 395 : Cho các phát biểu sau:

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 398 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, tripanmitin, metyl acrylat, vinyl axetat. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được ancol?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 399 : Cho 2,24 gam sắt tác dụng với 40 ml dung dịch chứa hỗn hợp HNO3 2M và H2SO4 0,5M, thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V bằng bao nhiêu?

A. C2H5OH và dung dịch NaOH.

B. Na và dung dịch NaOH.

C. CH3COOH và Br2.

A. Etyl axetat.

A. Tinh bột.

A. CH2=CHCl.

A. Saccarozơ.

A. CH3OH.

A. 35,32.

Câu 401 : Chất nào là monosaccarit?

A. (1) và (3).

A. 6,4 gam.

A. 3.

A. 3.

A. 2.

A. CO2.

Câu 403 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và

A. (1) và (3).

A. 6,4 gam.

A. 3.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. 2.

Câu 404 : Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là

A. (1) và (3).

A. 6,4 gam.

A. 3.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 2.

Câu 405 : Cho các cân bằng sau :

A. 6,4 gam.

A. 3.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 2.

Câu 406 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

A. (1) và (3).

A. 6,4 gam.

A. 3.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 2.

Câu 407 : Amin nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất?

A. (1) và (3).

A. 6,4 gam.

A. 3.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 2.

Câu 408 : Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?

A. (1) và (3).

A. 6,4 gam.

A. 3.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 2.

Câu 410 : Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  NaCl + H 2 O.

A. (1) và (3).

A. 6,4 gam.

A. 3.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 2.

Câu 413 : C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?

A. (1) và (3).

A. 3.

A. 6,4 gam.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 2.

Câu 414 : Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?

A. (1) và (3).

A. 3.

A. 6,4 gam.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 2.

Câu 415 : Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và?

A. (1) và (3).

A. 3.

A. 6,4 gam.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 2.

Câu 419 : Chất nào sau đây là hiđrocacbon?

A. (1) và (3).

A. 3.

A. 6,4 gam.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 2.

Câu 420 : Tiến hành thí nghiệm sau:

A. (1) và (3).

A. 3.

A. 6,4 gam.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 2.

Câu 422 : A. HCOOC2H3.

A. (1) và (3).

A. 3.

A. 6,4 gam.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 2.

Câu 423 : A. 1s22s22p43s1.

A. (1) và (3).

A. 3.

A. 6,4 gam.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

Câu 424 : Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. (1) và (3).

A. 3.

A. 6,4 gam.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 1s22s22p43s1.

Câu 427 : Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được

A. (1) và (3).

A. 3.

A. 6,4 gam.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 1s22s22p43s1.

Câu 428 : Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là

A. (1) và (3).

A. 3.

A. 6,4 gam.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 1s22s22p43s1.

Câu 429 : Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?

A. (1) và (3).

A. 3.

A. 6,4 gam.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. CO2.

A. 1s22s22p43s1.

Câu 433 : Cho các phát biểu sau:

A. (1) và (3).

A. 3.

A. 6,4 gam.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. 2.

A. CO2.

Câu 436 : Cho các phát biểu sau:

A. (1) và (3).

A. 3.

A. 6,4 gam.

A. Xelulozơ.

A. 3.

A. 2.

A. CO2.

Câu 440 : Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần lượt là?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 441 : Cacbohiđrat có nhiều trong mật ong là?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. 2,7.

Câu 442 : Metyl axetat có công thức cấu tạo là?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 443 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ?

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 444 : X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 445 : Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 446 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 447 : Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H3O2Na và C2H6O. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 448 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 449 : Chất X có công thức CH3-NH2. Tên gọi của X là

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

Câu 450 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. anilin.

Câu 451 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. anilin.

Câu 452 : Công thức của tripanmitin là

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. fructozơ.

A. anilin.

Câu 454 : A. 8.

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. anilin.

Câu 455 : Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. anilin.

Câu 456 : Trong y học, cacbohidrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. anilin.

Câu 457 : Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. anilin.

Câu 460 : Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng được với nhau không tạo thành kết tủa?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. anilin.

Câu 461 : A. NaNO3.

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. anilin.

Câu 463 : Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 465 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 467 : Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là?

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 470 : A. 360.

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 471 : Cho các phát biểu sau:

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 472 : Cho các phát biểu sau:

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 477 : Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 479 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:

A. H2NC3H5(COOH)2.

A. Glucozơ.

A. Metyl fomat.

A. 224,4

A. C15H31COOH.

A. fructozơ.

A. 2,7.

Câu 480 : Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa đồng thời nhóm

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 481 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 482 : Phân tử glixerol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là

A. 6,1.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 483 : Axetilen có công thức phân tử là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 484 : Chất tạo kết tủa trắng với nước brom là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 485 : Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có

A. 6,1.

A. 2.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 486 : Halogen trạng thái rắn ở điều kiện thường là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 487 : Công thức của tristearin là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 488 : Chất thuộc loại đisaccarit là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 489 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

Câu 490 : Axit fomic không phản ứng với

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

Câu 491 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 492 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 493 : A. C15H31COONa.

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 494 : A. 13.

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 495 : Tên gọi của este HCOOCH3

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 496 : Phenol có công thức là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 497 : Các nguyên tử của các nguyên tố halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 498 : Thành phần hóa học chính của đường mía là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 499 : Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 500 : Cho các chất sau: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 501 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 502 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là:

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 503 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C7H13O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 504 : Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan- 1,3-điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 505 : Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau:

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 506 : Cho các phát biểu sau:

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 507 : Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic, axit fomic và etylen glicol tác dụng với kim loại Na dư, thu được 0,3 mol khí H2. Khối lượng của etylen glicol trong hỗn hợp là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 508 : Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 509 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 510 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 511 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozo, axit axetic, etylen glicol thu được 26,84 gam CO2 và 13,14 gam H2O. Giá trị của m là.

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 512 : Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là.

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 513 : Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác, 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 514 : Cho dãy các chất và dung dịch sau: SO2, H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 515 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ và metyl fomat cần 5,04 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 516 : A. 9,44.

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 519 : Este X hai chức, mạch hở, phân tử chỉ chứa nhóm chức este, có công thức phân tử C6H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A. 6,1.

A. 2.

A. nhóm chức anđehit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

A. iot.

A. NH4Cl t0NH3 + HCl.

B. NH4NO3 t0 N2 + 2H2O.

C. 2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O.

A. alanin.

A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

B. đồng(II) oxit.

C. phenol.

Câu 520 : Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. Na2CO3.

Câu 521 : Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

Câu 522 : Amin ít tan trong nước là

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. 3.

Câu 523 : Tên gọi nào dưới đây không phải là của C6H5NH2?

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. H2 (Ni, t0).

A. 3.

Câu 524 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. Benzenamin.

A. β-glucozơ.

A. H2 (Ni, t0).

A. 3.

Câu 525 : Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. Benzenamin.

A. β-glucozơ.

A. H2 (Ni, t0).

A. 3.

Câu 526 : Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. Benzenamin.

A. β-glucozơ.

A. H2 (Ni, t0).

A. 3.

Câu 527 : Chất có nhiều trong quả chuối xanh là

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. Benzenamin.

A. β-glucozơ.

A. H2 (Ni, t0).

A. 3.

Câu 528 : Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. fructozơ.

A. hexan.

A. Benzenamin.

A. β-glucozơ.

A. H2 (Ni, t0).

A. 3.

Câu 529 : Phi kim X là chất rắn màu vàng ở nhiệt độ thường. X là

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. fructozơ.

A. hexan.

A. Benzenamin.

A. β-glucozơ.

A. H2 (Ni, t0).

A. 3.

Câu 530 : Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. fructozơ.

A. hexan.

A. Benzenamin.

A. β-glucozơ.

A. 3.

Câu 531 : Phenol có công thức phân tử là

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. fructozơ.

A. hexan.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. β-glucozơ.

A. 3.

Câu 532 : A. C17H35COONa.

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. fructozơ.

A. hexan.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. β-glucozơ.

A. 3.

Câu 533 : A. hexan.

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. fructozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. β-glucozơ.

A. 3.

Câu 534 : Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. β-glucozơ.

A. 3.

Câu 535 : Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. 3.

Câu 537 : Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nhất?

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. 3.

Câu 538 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

Câu 539 : Hợp chất hữu cơ có phản ứng tráng bạc là

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. Na2CO3.

Câu 540 : Cho các phát biểu sau:

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. Na2CO3.

Câu 541 : Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. Na2CO3.

Câu 542 : Cho các nhận định sau:

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. Na2CO3.

Câu 543 : Ancol nào sau đây thỏa mãn: có 3 nguyên tử cacbon bậc 1; có một nguyên tử cacbon bậc 2 và phản ứng với CuO ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm có phản ứng tráng bạc?

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. Na2CO3.

Câu 544 : Cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d54s2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. Na2CO3.

Câu 546 : Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số dung dịch tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. Na2CO3.

Câu 547 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H8O2 khi tác dụng dung dịch NaOH tạo ra 2 muối Z, Y và nước. Biết Y có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. Na2CO3.

Câu 550 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. Na2CO3.

Câu 553 : Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm: CH4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, 4,04 gam X phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. Na2CO3.

Câu 554 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm metanal, axit etanoic, axit 2-hiđroxipropanoic cần dùng vừa đủ 6,72 lít oxi (đktc). Giá trị của m là

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. Na2CO3.

Câu 556 : Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. axit propionic và amoniac.

B. axit acrylic và amoniac.

C. glyxin và ancol metylic.

A. hexan.

A. fructozơ.

A. β-glucozơ.

A. Benzenamin.

A. H2 (Ni, t0).

A. Na2CO3.

Câu 560 : Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit như sau

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. 10.

A. 73,33%.

Câu 561 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. 10.

A. 73,33%.

Câu 562 : Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

A. 10.

Câu 563 : Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

A. 10.

Câu 564 : Chất không phải là chất béo là

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

A. 10.

Câu 565 : Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

A. 10.

Câu 567 : Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

A. 10.

Câu 569 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

A. 10.

Câu 570 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 571 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

A. 1.

Câu 573 : Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) t0 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 574 : Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. 10.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 575 : Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. 10.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 577 : Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. 10.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 578 : Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,005M và HCl 0,01M với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. 10.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 579 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. 10.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 580 : Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. 10.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 581 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. 10.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 583 : Etse X có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo của X là

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. 10.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 584 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. 10.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 585 : Etyl butirat có mùi dứa. Công thức phân tử của etyl butirat là

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. 10.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 586 : Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. 10.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 587 : Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. 10.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 588 : Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. 10.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 589 : Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó phần trăm nguyên tố Nito chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12g X thu được rắn Y. Thổi luồng CO dư vào Y nung nóng thu được m gam Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. 10.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. Ag2O, NO, O2

Câu 591 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. 10.

A. 73,33%.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

Câu 592 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. 10.

A. 73,33%.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

Câu 593 : Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên gọi của X là

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. 10.

A. 73,33%.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

Câu 594 : Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COOC6H4COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. 10.

A. 73,33%.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

Câu 595 : Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. 10.

A. 73,33%.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

Câu 597 : Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. 10.

A. 73,33%.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

Câu 598 : Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. 10.

A. 73,33%.

Câu 599 : Tripanmitin có công thức là

A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

A. 8%.

A. 14,80.

A. C6H12O2.

A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

A. 10.

A. 73,33%.

Câu 600 : Natri clorua là muối chủ yếu tạo ra độ mặn trong các đại dương. Công thức của natri clorua là

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 601 : Kim loại không tan được trong lượng dung dịch H2SO4 loãng là

A. 1,08 gam. 

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 602 : Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam Al bằng lượng dư khí O2, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

B. 1,72.

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 603 : Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. metyl acrylat. 

Câu 604 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn?

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 605 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 606 : Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 607 :  Glucozơ không tham gia phản ứng

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 608 :  Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây đay, gai, tre, nứa... Polime X là

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 609 : Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hiđro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc.

B. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2.

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 610 : Ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do

C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi.

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 611 : Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

Câu 612 : Cho dung dịch chứa 3,6 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam bạc. Khối lượng bạc sinh ra là

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 613 : Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí, thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm:

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 614 : Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Tên gọi của X là

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 615 : Hòa tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thu được 672 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 616 : Chất nào trong số các chất dưới đây là chất điện li?

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 617 : Nhận định nào sau đây đúng?

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 618 : Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ lapsan (poli(etylen-terephtalat). Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 619 : Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 620 : Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 621 : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH vừa tác dụng với CH3NH2?

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 622 : Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

B. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3.

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 623 : Cho phản ứng hoá học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng xảy ra

B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 624 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 625 : Hòa tan hết m gam P2O5 vào 400 gam dung dịch KOH 10% dư, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị của m?

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 626 :  Cho các phát biểu sau:

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 627 : “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng làm cho trái đất nóng dần lên, do các bức xạ bị giữ lại mà không thoát ra ngoài. Nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là do sự gia tăng nồng độ của khí X trong không khí. Khí X là

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 628 : Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được hỗn hợp gồm khí và hơi, trong đó tỉ lệ VCO2 : VH2O = 8 : 17. Công thức của 2 amin là

B. C2H5NH2 và C3H7NH2.

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 629 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Ba muối trong X là

B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 630 : Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 631 : Cho 4,825 gam hỗn hợp bột Al và Fe (có tỉ lệ mol nAl : nFe = 3 : 2) vào 350 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 633 : Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình (không kể H2O) là

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 634 :  Cho các nhận định sau:

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 635 : Cho các phát biểu sau:

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 636 : Thủy phân hoàn toàn một este hai chức, mạch hở E có công thức C7H10O4 bằng dung dịch NaOH thu được 2 muối X, Y (MX < MY) của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol Z.

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 638 : Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 639 : Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E. (MD < ME) và 4,48 lít hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là

A. 1,08 gam. 

A. Mg.

A. NaClO.

B. NaHCO3.

C. NaNO3.

D. NaCl.

A. 8,16.

A. nước. 

A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.

C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.

A. metyl acrylat. 

Câu 640 : Oxit nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 642 : A. Fe2O3.

A. Mg.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 643 : A. C3H7OH.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 644 : A. glixerol.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 645 : B. CH2=CH2 + HCl →

B. CH2=CH2 + HCl →

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 646 : A. Na.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 647 : A. 3,36 gam.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 648 : A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 649 : A. 10,00.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 651 : A. Glucozơ.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 652 : A. Etylen glicol.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 653 : A. 46,0.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 654 : A. NaOH.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 655 : A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 656 : A. NH4HCO3.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 658 : A. NH4Cl và AgNO3.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 659 : A. 48,4 gam.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 662 : A. CH3COO-CH=CH-CH3.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 664 :     A. 12,05 gam.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 665 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 666 : A. CH3COOH và C3H5OH.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 668 : Cho các phát biểu sau:

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

Câu 670 : A. 6,48 gam.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 673 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 674 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 675 : A. 17,0 gam.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 676 : A. 0,05.

A. Mg.

A. Fe2O3.

A. SO2.

A. glixerol.

A. NaHCO3.

A. 3.

Câu 678 : A. 88 gam.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. 15,3.

A. axit axetic.

Câu 679 : A. 4,48.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. 15,3.

A. axit axetic.

A. 88 gam.

Câu 681 : Cho các chuyển hoá sau:

B. xenlulozơ và saccarozơ.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. 15,3.

A. axit axetic.

A. 88 gam.

Câu 682 : A. Geranyl axetat.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. 15,3.

A. axit axetic.

A. 88 gam.

Câu 683 : A. etanol.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. 15,3.

A. axit axetic.

A. 88 gam.

Câu 685 : Este metyl fomat có công thức là

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. 15,3.

A. axit axetic.

A. 88 gam.

Câu 686 : Amin nào sau đây là amin bậc 2?

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. 15,3.

A. axit axetic.

A. 88 gam.

Câu 687 : Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất mà dung dịch có khả năng hòa tan Cu(OH)2

B. glucozơ và xenlulozơ.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. 15,3.

A. axit axetic.

A. 88 gam.

Câu 689 : Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môi trường axit là

B. glucozơ và fructozơ.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. 15,3.

A. axit axetic.

A. 88 gam.

Câu 690 : A. 4.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. 15,3.

A. axit axetic.

A. 88 gam.

Câu 692 : A. 3.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. axit axetic.

A. 15,3.

A. 88 gam.

Câu 694 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. axit axetic.

A. 15,3.

A. 88 gam.

Câu 695 : Cho sơ đồ phản ứng:C6H12O6XYT+CH3COOHC6H10O4

C. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. axit axetic.

A. 15,3.

A. 88 gam.

Câu 696 : A. 16,84.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. axit axetic.

A. 15,3.

A. 88 gam.

Câu 697 : A. HCOOC2H5.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. axit axetic.

A. 15,3.

A. 88 gam.

Câu 698 : A. 0,675.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. axit axetic.

A. 15,3.

A. 88 gam.

Câu 699 : A. (C17H33COO)2C2H4.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. axit axetic.

A. 15,3.

A. 88 gam.

Câu 700 : A. 89,0.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. axit axetic.

A. 15,3.

A. 88 gam.

Câu 701 : Glucozơ không thuộc loại

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. axit axetic.

A. 15,3.

A. 88 gam.

Câu 702 : A. 5.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. axit axetic.

A. 15,3.

A. 88 gam.

Câu 703 : A. ancol đơn chức.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. axit axetic.

A. 15,3.

A. 88 gam.

Câu 704 : A. tráng gương.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. axit axetic.

A. 15,3.

A. 88 gam.

Câu 705 : A. saccarozơ và glucozơ.

B. saccarozơ và sobitol.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. axit axetic.

A. 15,3.

A. 88 gam.

Câu 706 : Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nhất?

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. axit axetic.

A. 15,3.

A. 88 gam.

Câu 708 : A. 42,6.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. 15,3.

A. axit axetic.

A. 88 gam.

Câu 710 : A. 10,8.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. 15,3.

A. axit axetic.

A. 88 gam.

Câu 711 : A. đá vôi.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. 15,3.

A. axit axetic.

A. 88 gam.

Câu 712 : A. Dung dịch saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

A. CaCO3.

A. 5,6.

A. 14,4 g.

A. 15,3.

A. axit axetic.

A. 88 gam.

Câu 717 : A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 718 : Chất nào là monosaccarit?

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 719 : A. SO2.

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. 35%.

Câu 720 : A. Nilon-6.

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 722 : A. y = 2x.

A. 1s22s22p63s2.

A. Nilon-6.

A. 300 gam.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 724 : Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 725 : Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 726 : Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 727 : A. 2.

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 728 : A. 2.

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 729 : Cho các cân bằng sau:

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 730 : A. C17H35COONa.

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 733 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

C. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 734 : A. HCOOC2H3.

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 735 : Amin nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất?

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 736 : A. 1.

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 737 : A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.

B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 738 : A. Giấm.

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 739 : Chất nào sau đây là hiđrocacbon?

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 740 : Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 742 : Cho các phát biểu sau:

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 743 : C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol?

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 745 : A. 330,96.

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 746 : A. 106.

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 752 : Tiến hành thí nghiệm sau:

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 753 : Cho các phát biểu sau:

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 754 : A. (3,2a + 1,6b).

A. 1s22s22p63s2.

A. 300 gam.

A. Nilon-6.

A. 3.

A. SO2.

A. 35%.

Câu 757 : A. 144 gam.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 48 gam.

Câu 758 : A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. 144 gam.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 48 gam.

Câu 759 : Công thức phân tử của fructozơ là

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. 144 gam.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 48 gam.

Câu 760 : A. NaOH.

A. Ancol bậc 1.

A. CO.

A. 144 gam.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 48 gam.

Câu 761 : A. CO.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. 144 gam.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 48 gam.

Câu 762 : A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

B. (C15H31COO)3C3H5.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. 144 gam.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

Câu 763 : A. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3.

B. CH3COOCH2CH2CH2CH3.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. 144 gam.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 764 : Tripanmitin có công thức cấu tạo là

B. C3H5(OCOC17H31)3.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. 144 gam.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 765 : Cacbohiđrat nào sau đây có tính khử?

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. 144 gam.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 766 : Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. 144 gam.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 767 : Chất nào sau đây không phải este?

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. 144 gam.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 768 : Chất nào sau đây có 1 liên kết pi (π) trong phân tử?

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. 144 gam.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 769 : A. Anđehit axetic.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. 144 gam.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 770 : Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về este?

C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. 144 gam.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 771 : Cacbohiđrat X có các tính chất sau:

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. 144 gam.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 772 : Chọn mệnh đề sai về cacbohiđrat?

C. Tinh bột có 2 dạng amilozơ và amilopectin.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. 144 gam.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 773 : Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế CH3COOH?

B. Cho CH4 tác dụng với O2 (to, xt).

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. 144 gam.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 774 : Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 775 : A. Phân hỗn hợp.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 776 : Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ đều có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là

B. HCOOCH=CH-CH3.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 777 : Một este no, đơn chức, mạch hở có 48,65% cacbon về khối lượng trong phân tử thì số đồng phân este là

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 778 : Tính chất nào sau đây không phải của triolein?

C. Có phản ứng cộng hiđro vào gốc hiđrocacbon không no.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 779 : Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về chất béo?

C. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi là do phản ứng oxi hóa ở liên kết C=O.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 780 : Cho phản ứng hóa học: CaCO3 (r) + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.

C. Ca2+ + CO32- + 2HCl→ CaCl2 + CO2↑ + H2O.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.

Câu 781 : Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch brom. Khối lượng Br­2 đã phản ứng là

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

Câu 782 : A. C3H6O2.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. 48 gam.

Câu 783 : Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp (A) gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí (B) và 13,6 gam chất rắn (C). Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. 48 gam.

Câu 784 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. 48 gam.

Câu 785 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. 48 gam.

Câu 786 : Cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. 48 gam.

Câu 787 : A. 14,4%.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. 48 gam.

Câu 788 : Cho các mệnh đề sau:

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. 48 gam.

Câu 789 : Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinyl axetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với không khí là 1. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng brom đã phản ứng?

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. 48 gam.

Câu 790 : Cho 6 gam một ancol đơn chức mạch hở tác dụng Na vừa đủ thu được 1,12 lít khí H2 (đkc). Số CTCT của X là

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. 48 gam.

Câu 791 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. 48 gam.

Câu 792 : Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. 48 gam.

Câu 794 : A. 72,93 gam.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. 48 gam.

Câu 796 : Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?

C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.

A. Ancol bậc 1.

A. NaOH.

A. CO.

A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.

A. 144 gam.

A. 48 gam.

Câu 798 : A. NaAlO2.

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 799 : Trong các dung dịch sau: metylamin, anilin, etyl axetat, lysin, số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là

A. 248,7.

A. 400.

A. NaAlO2.

A. 5.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 800 : Cho phản ứng của sắt (Fe) với oxi (O2) như hình vẽ bên:

A. 248,7.

A. 400.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 801 : Tổng giá trị (a + b) bằng

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 802 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng?

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 803 : Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; Al2(SO4)3 1M; AlCl3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 804 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 805 : A. 3.

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 806 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 807 : Cho các hợp kim Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 810 : A. KNO3.

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 811 : A. HCl.

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

Câu 812 : A. 3.

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 813 : Cho các phát biểu sau:

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 814 : A. NaOH.

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 816 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. Chất X và Y lần lượt là

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 819 : A. 2.

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 820 : Cho các phương pháp sau:

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 821 : Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 822 : A. 12,8.

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 823 : A. CaSO4.2H2O.

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 824 : A. C2H5COOC6H5.

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 827 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng chất lỏng nguyên chất hoặc dung dịch trong nước X, Y, Z, T, G:

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 828 : A. Al.

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 829 : A. C2H5N.

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 830 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 831 : A. 37%.

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 834 : A. 10,67.

A. 248,7.

A. 400.

A. 5.

A. NaAlO2.

A. 1.

A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

A. HCl.

Câu 838 : A. HCOONa.

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. 1,10 tấn.

A. a mol natri oleat.

Câu 842 : A. 3,60.

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. 1,10 tấn.

A. a mol natri oleat.

Câu 843 : A. 7.

A. 1.

A. 5,60.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. 1,10 tấn.

A. a mol natri oleat.

Câu 848 : Cho m gam glucozơ phản ứng vói lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. 1,10 tấn.

A. a mol natri oleat.

Câu 850 : A. saccarozơ và glucozơ.

B. glucozơ và saccarozơ.

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. 1,10 tấn.

A. a mol natri oleat.

Câu 852 : Este CH3COOCH3 có tên gọi là

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. 1,10 tấn.

A. a mol natri oleat.

Câu 853 : Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. 1,10 tấn.

A. a mol natri oleat.

Câu 854 : A. 68,1 gam.

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. 1,10 tấn.

A. a mol natri oleat.

Câu 856 : Este X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 2 muối. Este X có thể là

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. 1,10 tấn.

A. a mol natri oleat.

Câu 858 : A. metyl amin.

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. 1,10 tấn.

A. a mol natri oleat.

Câu 860 : Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. a mol natri oleat.

A. 1,10 tấn.

Câu 861 : Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là

B. fructozơ, sobitol.

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. a mol natri oleat.

A. 1,10 tấn.

Câu 862 : Công thức cấu tạo của etylmetylamin là

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. a mol natri oleat.

A. 1,10 tấn.

Câu 863 : Phát biểu nào sau đây sai?

C. Dung dịch lòng trắng trứng tạo kết tủa vàng với dung dịch HNO3 đặc.

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. a mol natri oleat.

A. 1,10 tấn.

Câu 864 : Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. a mol natri oleat.

A. 1,10 tấn.

Câu 865 : Cặp chất nào sau đây đều tác dụng với Cu(OH)2?

B. glixerol, metyl axetat.

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. a mol natri oleat.

A. 1,10 tấn.

Câu 866 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. a mol natri oleat.

A. 1,10 tấn.

Câu 867 : Chất nào sau đây tác dụng với KHCO3 sinh ra khí CO2?

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. a mol natri oleat.

A. 1,10 tấn.

Câu 868 : Thủy phân este nào sau đây trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phẩm CH3OH và CH3COOH?

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. a mol natri oleat.

A. 1,10 tấn.

Câu 870 : Chia 0,6 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau:

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. a mol natri oleat.

A. 1,10 tấn.

Câu 871 : A. 0,18.

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. a mol natri oleat.

A. 1,10 tấn.

Câu 874 : A. 0,2.

A. 1.

A. 5,60.

A. 7.

A. 16 gam.

A. 2,16.

A. a mol natri oleat.

A. 1,10 tấn.

Câu 877 : A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H31COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 879 : Chất nào dưới đây là etyl axetat?

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 880 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là

B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

Câu 881 : A. 24,6.

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 882 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 24,6.

A. 2.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 884 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 24,6.

A. 2.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 885 : A. AgNO3 dư.

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 24,6.

A. 2.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 886 : Giấm ăn có thành phần chất tan là axit nào sau đây?

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 24,6.

A. 2.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 888 : A. CH3-CH3.

B. CH3-CH=CH2.

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 24,6.

A. 2.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 889 : A. 43,5 gam.

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 892 : A. benzylamin.

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 893 : Để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas), người ta tiến hành trùng hợp

B. CH2=CHCH=CH2.

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 895 : Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 896 : A. Mantozơ.

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 898 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do

B. phản ứng thủy phân của protein.

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 900 : A. H2NCH(COOH)2.

B. H2NCH2CH(COOH)2.

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 901 : A. 2.

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 902 : Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 903 : A. 32,4.

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 905 : Ancol etylic tác dụng được với chất nào sau đây?

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 906 : Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 908 : Cho các nhận định sau:

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 913 : Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. (C17H33COO)3C3H5.

A. 884.

A. 10,8 gam.

A. 2.

A. 24,6.

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 919 : Cho các phát biểu sau:

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 920 : Trong sơ đồ phản ứng sau:

B. ancol etylic, cacbon đioxit.

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 924 : A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4).

B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2).

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 925 : A. 8,64.

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 926 : A. etyl fomat.

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 929 : A. 74.

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 930 : Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước brom?

B. CH3COOCH2CH=CH2.

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 931 : Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 932 : A. 2 mol fructozơ.

B. 1 mol glucozơ và 1 mol fructozơ.

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 933 : A. 24,0%.

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 934 : Có hai axit hữu cơ no mạch hở A đơn chức, B đa chức. Ta tiến hành thí nghiệm như sau:

C. B phản ứng với ancol etylic có thể tạo thành este 3 chức.

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 935 : Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu?

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 936 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

B. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 938 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ hình vẽ sau:

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 939 : Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 940 : Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ riêng biệt mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic là

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 942 : A. 2-metylpropan-1-ol.

B. 2-metylbutan-2-ol.

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

Câu 943 : Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ H+,toH2O  X  menY men  Z  H2SO4,to+YT. Chất T là

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 944 : Anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 36. Số công thức cấu tạo có thể có của anđehit X là

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 946 : A. glicogen.

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 949 : A. 10,8 gam.

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 951 : Sắp xếp các hợp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH (phenol) theo thứ tự tăng dần tính axit. Trường hợp nào sau đây đúng?

B. CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 952 : Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 954 : Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.

A. axit metanoic.

A. 4.

A. 3.

A. 10,8 gam.

A. 51,52.

A. 2-metylpropan-1-ol.

Câu 957 : Thủy phân hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 959 : Cho các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:

B. MgCl2 và Mg(OH)2.

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 960 : Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

B. CH2=CHCOOCH3.

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 961 : A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 962 : A. CH2=CHCOOCH3.

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 963 : A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 964 : Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 965 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

B. Tơ capron.

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 966 : A. 5.

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 967 : Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 968 : Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 969 : Công thức phân tử nào sau đây là của khí cacbonic?

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 970 : Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ. Hiện nào sau đây đúng?

B. Kết tủa đỏ nâu.

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 971 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 972 : Cặp dung dịch phản ứng với nhau tạo ra kết tủa là

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 973 : Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây?

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 974 : Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 975 : A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 976 : Công thức phân tử nào sau đây là của saccarozơ?

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 977 : Phát biểu nào sau đây đúng?

C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 978 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 979 : Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 980 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 983 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 985 : Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 986 : Cho các phát biểu sau:

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 988 : Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 994 : Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 996 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 16,2.

A. Glicogen.

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

A. MgCl2 và MgO.

A. 89.

A. C2H5OH và N2.

B. CH3OH và CH3NH2.

Câu 997 : Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau?

B. Khí NH3 và khí HCl.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 998 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 999 : A. KOH.

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. 5,53.

Câu 1000 : Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozơ?

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1001 : Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1003 : Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1004 : A. Ca(NO3)2.

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1005 : Polime nào sau đây được dùng để chế tạo chất dẻo?

B. Poliisopren.

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1006 : A. CH3COOCH3.

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1008 : Chất nào sau đây gọi là muối ăn?

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1014 : Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau.

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1017 : A. HNO3 và NaHCO3.

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1018 : A. CaCl2.

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1020 : Phát biểu nào sau đây đúng?

C. Phân tử Lysin có hai nguyên tử nitơ.

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1021 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1022 : Phát biểu nào sau đây sai?

C. Natri cacbonat là muối của axit yếu.

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1026 : Cho các phát biểu sau:

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1028 : Cho các phát biểu sau:

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1030 : Tiến hành hai thí nghiệm sau:

A. Khí H2S và khí Cl2.

A. KOH.

A. 5,53.

Câu 1037 : Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1038 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. 10,8 gam.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1040 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1041 : Cho các phát biểu sau:

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

Câu 1042 : Cho m gam alanin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 27,75 gam muối tan. Giá trị của m là

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1043 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este mạch hở, no, đơn chức thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 27,9 gam. Công thức phân tử của X là

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1044 : Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất đường trong dịch truyền trên là

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1045 : Phát biểu nào sai về tripeptit Gly-Ala-Val?

C. Tác dụng với Cu(OH)2/OH- cho dung dịch phức màu xanh tím đặc trưng.

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1046 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1048 : Polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1049 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1050 : Cho dãy chuyển hóa: Glyxin  +HClX1 +NaOH  X2. Vậy X2

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1051 : Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được triglixerit X. Đun X với dung dịch NaOH dư, thu được muối nào sau đây?

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1053 : Khi thủy phân este metyl benzoat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ gồm

B. CH3COONa và C6H5ONa.

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1054 : Cho 4,5 gam amin X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1055 : Phân tử khối trung bình của một loại cao su thiên nhiên là 98600. Số mắt xích trung bình của loại cao su trên là

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1056 : Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

B. dung dịch CH3COOH.

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1057 : Este etyl butirat có mùi dứa. Công thức cấu tạo của etyl butirat là

B. (CH3)2CHCOOC2H5.

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1058 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1059 : Số đồng phân amin bậc II của C4H11N là

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1060 : Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau:

B. CH2=CHCOOCH3.

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1061 : Nhận xét nào sau đây đúng?

C. Các polime là các chất rắn hoặc lỏng dễ bay hơi.

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1062 : Số tripeptit mạch hở có công thức phân tử C7H13O4N3

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1063 : Đun hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc trong điều kiện thích hợp thu được 12,32 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1065 : Chất nào sau đây không phải là este?

B. CH3COOC2H5.

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1067 : A. 2.

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1072 : Đun nóng 13,6 gam hỗn hợp gồm benzyl fomat và phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng là 0,16 mol, thu được m gam muối. Giá trị m là

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1073 : Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:

A. 10,8 gam.

A. Cacbon.

A. 26,25.

A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.

B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.

A. 3.

Câu 1077 : A. 5.

A. đá vôi.

A. Cu.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1078 : Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1079 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1080 : Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. đá vôi.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1081 : Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. Dứa chín.

Câu 1082 : A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1083 : Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm CH3COONa và CH3CHO?

B. CH3COOCH=CH2.

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1084 : A. xà phòng hóa.

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1085 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1087 : Công thức của tripanmitin là

B. (C17H35COO)3C3H5.

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1089 : A. 15,3.

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1092 : Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?

C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1093 : Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1094 : A. CO rắn.

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1096 : A. Tơ capron.

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1097 : Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1098 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1099 : Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH dư thu được kết tủa màu

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1100 : Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, K2SO4. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1101 : Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1102 : Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?

B. Dung dịch MgSO4.

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1103 : Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1104 : Saccarozơ và glucozơ đều có

C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1105 : A. 14,31%.

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1111 : Cho các thí nghiệm sau:

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1113 : Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm:

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1114 : A. 82,56%.

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1115 : A. 40,0.

A. đá vôi.

A. Cu.

A. 5.

A. xà phòng hóa.

A. CuSO4.

A. Dứa chín.

Câu 1117 : A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1119 : Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1120 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1121 : Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1122 : Thành phần chính của quặng xiđerit là

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1123 : Thành phần chính của thuốc nổ đen là

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1124 : Chất béo (triglixerit hay triaxylglixerol) không tan trong dung môi nào sau đây?

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1125 : Kim loại nào sau đây có thể tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường?

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1126 : Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1127 : Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1128 : Tính chất hóa học chung của kim loại là

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1129 : A. Vinyl axetat.

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1130 : Kim loại nào sau đây không tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường?

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1131 : Trong máu người có một lượng chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X là

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1132 : Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1134 : Tên thay thế của CH3-NH-CH3

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1136 : Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1138 : Phát biểu nào sau đây sai?

C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1142 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là

B. Mg(HCO3)2, HCOONa, Cu(OH)2, Fe(NO3)2.

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

Câu 1143 : A. 3.

A. boxit.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1148 : Cho các phát biểu sau:

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1150 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1154 : Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1155 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. boxit.

A. 3.

A. có tính cứng vĩnh cửu.

A. Na2O.

A. Nước.

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.

Câu 1157 : Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?

C. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1158 : Chất dùng để tạo vị ngọt trong công nghiệp thực phẩm là

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1159 : A. F.

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

Câu 1160 : A. 51,61%.

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1161 : Kim loại cứng nhất là

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1163 : Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển?

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1164 : Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học là

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1166 : Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1167 : Thuốc thử dùng để nhận biết phenol là

B. dung dịch AgNO3/NH3, to.

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1168 : A. Axit α-amino propionic.

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1170 : C6H5NH2 là công thức hóa học của chất nào?

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1171 : Sắt tây là sắt được tráng

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1172 : Nhận định nào sau đây là không chính xác?

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1175 : Soda khan dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt, … có công thức là

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1176 : Protein có trong lòng trắng trứng được gọi là

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1177 : Phương trình ion thu gọn Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1178 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1179 : A. Na.

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1183 : Kết luận nào sau đây không đúng?

C. Ở người bình thường nồng độ glucozơ trong máu giữ ở mức ổn định khoảng 0,01%.

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1184 : Cho các chất: ancol etylic, etylen glicol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1186 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. F.

Câu 1192 : Tiến hành thí nghiệm sau đây:

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. F.

Câu 1194 : Cho các phản ứng sau:

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Câu 1196 : Cho các phát biểu sau:

A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.

A. 4.

A. 4.

A. F.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247