Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Văn Giàu lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Văn Giàu lần 2

Câu 2 : Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết  \({{u}_{1}}=3;\,q=-2\). Tìm \({{u}_{5}}\).

A. \({u_5} =  - 1\)

B. \({u_5} = 48\)

C. \({u_5} =  - 6\)

D. \({u_5} =  - 30\)

Câu 3 : Cho hàm bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị trong hình bên.

A. \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\)

B. (1;5)

C. (0;2)

D. \(\left( {5;\, + \infty } \right)\)

Câu 6 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 5}}{{4x - 8}}\) là

A. x = 2

B. y = 2

C. \(y = \frac{3}{4}\)

D. \(x = \frac{3}{4}\)

Câu 7 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 2\)

B. \(y = {x^4} - 4{x^2} + 3\)

C. \(y =  - {x^3} + 2x + 3\)

D. \(y =  - {x^4} + 8{x^2} + 1\)

Câu 9 : Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{4}}\left( {{a}^{2022}} \right)\) bằng

A. \(4044{\log _2}a\)

B. \(2022 + {\log _4}a\)

C. \(1011.{\log _2}a\)

D. \(\frac{1}{{1011}}{\log _2}a\)

Câu 10 : Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _5}x\) là

A. \(y' = \frac{1}{x}\)

B. \(y' = \frac{1}{{x\ln 5}}\)

C. \(y' = \frac{x}{{\ln 5}}\)

D. \(y' = \frac{1}{{5\ln x}}\)

Câu 11 : Rút gọn biểu thức \(N = {x^{\frac{1}{2}}}\sqrt[6]{x}\) với x > 0

A. \(N = \sqrt x \)

B. \(N = {x^{\frac{1}{8}}}\)

C. \(N = \sqrt[2]{{{x^3}}}\)

D. \(N = \sqrt[3]{{{x^2}}}\)

Câu 12 : Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {4x - 3} \right) = 2\) là

A. x = 7

B. \(x = \frac{7}{4}\)

C. \(x = \frac{4}{7}\)

D. x = 4

Câu 13 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=4x+\sin x\) là

A. \({x^2} - \cos x + C.\)

B. \(2{x^2} + \cos x + C\)

C. \({x^2} + \cos x + C\)

D. \(2{x^2} - \cos x + C\)

Câu 14 : Hàm số \(f\left( x \right)=\cos \left( 4x+5 \right)\) có một nguyên hàm là

A. \( - \sin \left( {4x + 5} \right) + x\)

B. \(\frac{1}{4}\sin \left( {4x + 5} \right) - 3\)

C. \(\sin \left( {4x + 5} \right) - 1\)

D. \( - \frac{1}{4}\sin \left( {4x + 5} \right) + 3\)

Câu 15 : Cho các hàm số \(f\left( x \right)\) và \(F\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa \({F}'\left( x \right)=f\left( x \right),\forall x\in \mathbb{R}.\). Tính \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}\) biết \(F\left( 0 \right)=2,F\left( 1 \right)=6\).

A. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - 4\)

B. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 8\)

C. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - 8\)

D. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 4\)

Câu 16 : Tích phân \(\int\limits_1^2 {2{x^4}} {\rm{d}}x\) bằng

A. \(\frac{{62}}{5}\)

B. \(\frac{5}{{62}}\)

C. \(\frac{{31}}{5}\)

D. \(\frac{5}{{31}}\)

Câu 19 : Điểm biểu diễn hình học của số phức z=2-3i là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. \(M\left( { - 2;3} \right)\)

B. \(Q\left( { - 2; - 3} \right)\)

C. \(N\left( {2; - 3} \right)\)

D. \(P\left( {2;3} \right)\)

Câu 22 : Diện tích S của mặt cầu có bán kính đáy r bằng

A. \(S = \pi {r^2}\)

B. \(S = 2\pi {r^2}\)

C. \(S = 4\pi {r^2}\)

D. \(S = 3\pi {r^2}\)

Câu 23 : Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy \(r=5\text{cm}\) và có chiều cao \(h=10\text{cm}\). Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. \(50\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

B. \(100\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

C. \(50\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

D. \(100\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)

Câu 24 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( -5;0;5 \right)\) là trung điểm của đoạn MN, biết \(M\left( 1;-4;7 \right)\). Tìm tọa độ của điểm N.

A. \(N\left( { - 10;4;3} \right)\)

B. \(N\left( { - 2; - 2;6} \right)\)

C. \(N\left( { - 11; - 4;3} \right)\)

D. \(N\left( { - 11;4;3} \right)\)

Câu 25 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z+3=0\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là

A. \(\left( { - 2;4; - 6} \right)\)

B. \(\left( {2; - 4;6} \right)\)

C. \(\left( {1; - 2;3} \right)\)

D. \(\left( { - 1;2; - 3} \right)\)

Câu 27 : Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 0;4;3 \right)\) và \(B\left( 3;-2;0 \right)\)?

A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {1;2;1} \right).\)

B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( { - 1;2;1} \right).\)

C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {3; - 2; - 3} \right).\)

D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {3;2;3} \right).\)

Câu 29 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\)?

A. \(y = {x^4} + 3{x^2}\)

B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)

C. \(y = 3{x^3} + 3x - 2\)

D. \(y = 2{x^3} - 5x + 1\)

Câu 31 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{{\rm{e}}}{\pi }} \right)^x} > 1\) là

A. R

B. \(\left( { - \infty \,;\,0} \right)\)

C. \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\)

D. \(\left[ {0\,;\, + \infty } \right)\)

Câu 32 : Nếu \({\log _7}x = 8{\log _7}a{b^2} - 2{\log _7}{a^3}b\,\,(a,b > 0)\) thì \(x\) bằng :

A. \({a^4}{b^6}\)

B. \({a^6}{b^{12}}\)

C. \({a^2}{b^{14}}\)  

D. \({a^8}{b^{14}}\)

Câu 33 : Tính môđun của số phức z biết \(\bar{z}=\left( 4-3i \right)\left( 1+i \right)\).

A. \(\left| z \right| = 5\sqrt 2 \)

B. \(\left| z \right| = \sqrt 2 \)

C. \(\left| z \right| = 25\sqrt 2 \)

D. \(\left| z \right| = 7\sqrt 2 \)

Câu 36 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( 1\,;\,-4\,;\,3 \right)\) và đi qua điểm \(A\left( 5\,;\,-3\,;\,2 \right)\).

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18\)

Câu 37 : Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC với \(A(3;1;2),\,B(-3;2;5),C(1;6;-3)\) là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 1 - 3t\\ z = 8 - 4t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 4t\\ y = - 3 + 3t\\ z = 4 - t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 4t\\ y = 1 + 3t\\ z = 2 - t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 3 + 4t\\ z = 4 - t \end{array} \right.\)

Câu 38 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Đồ thị hàm \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ

A. \(\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}}  = 3f\left( 1 \right)\)

B. \(\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}}  = 3f\left( { - \sqrt 3 } \right)\)

C. \(\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}}  = 3f\left( {\sqrt 3 } \right)\)

D. \(\mathop {\max h(x)}\limits_{{\rm{[}} - \sqrt 3 ;\sqrt 3 {\rm{]}}}  = 3f\left( 0 \right)\)

Câu 43 : Viết các số theo thứ tự tăng dần: \({\left( {{1 \over 3}} \right)^0}\,,\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}\).

A. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}}\)

B. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\).

C. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}\)

D. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247