Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tổng hợp đề thi thử Hóa Học cực hay có đáp án !!

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học cực hay có đáp án !!

Câu 2 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Al.

B. Ag.

C. Au.

D. Cu.

Câu 3 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Glucozo.

B. Xenlulozo.

C. Tinh bột.

D. Saccarozo.

Câu 5 : Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là

A. alanin.

B. glyxin.

C. valin.

D. lysin.

Câu 6 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ tằm.

C.nitron.

D. Tơ nilon-6.

Câu 7 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Propyl axetat.

B. Vinyl axetat.

C. Etyl axetat.

D. Phenyl axetat.

Câu 8 : Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

A. [Ne]3s23p5.

B. [Ne]3s23p1.

C. [Ne]3s23p4.

D. 1s1.

Câu 9 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. CH3CH2NHCH3.

B. CH3NHCH3.

C. (CH3)3N.

D. CH3NH2.

Câu 12 : Công thức của alanin là

A.C6H5NH2.

B. H2NCH2COOH.

C. CH3CH(NH2)COOH.

D. C2H5NH2.

Câu 13 : Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. propyl axetat.

B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu 14 : Đimetylamin có công thức là

A.(CH3)3N.

B. (CH3)2NH.

C. CH3CH2CH2NH2.

D. C2H5NH2.

Câu 18 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quì tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu 25 : Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng

A. Na.

B. dung dịch AgNO3 trong NH3.

C. nước Br2.

D. Cu(OH)2.

Câu 28 : Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành

A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).

B. đun chất béo với dung dịch HNO3.

C. đun chất béo với dung dịch NaOH.

D. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 29 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch NaOH.

Câu 31 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.

B. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.

C. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

D. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.

Câu 36 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5

D. 6.

Câu 37 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.

B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.

C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.

D. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.

Câu 41 : Kim loại Cu không tan trong dung dịch

A. HNO3 loãng.

B. HNO3 đặc nguội.

C. H2SO4 đặc nóng.

D. H2SO4 loãng.

Câu 42 : Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng

A. tráng gương.

B. xà phòng hóa.

C. este hóa.

D. trùng ngưng.

Câu 43 : Chất không thủy phân trong môi trường axit là

A. tinh bột.

B. xenlulozơ.

C. glucozơ.

D. saccarozơ.

Câu 44 : Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là:

A. metyl propionat.

B. propyl axetat.

C. etyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 45 : Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Fructozơ.

B. Saccarozơ.

C. Mantozơ.

D. Glucozơ

Câu 47 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với

A. giấm.

B. cồn.

C. nước.

D. nước muối.

Câu 48 : Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là

A. Fe2O3.

B. Fe(OH)3.

C. Fe3O4.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 50 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?

A. Anilin.

B. Lysin.

C. Glyxin.

D. Valin.

Câu 51 : Poli (vinyl axetat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.

D. C2H5OH=CH2.

Câu 57 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala - Ala - Gly với Gly - Ala là:

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch NaCl.

D. Cu(OH)2.

Câu 58 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

B. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.

C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.

Câu 60 : Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh là:

A. etanol.

B. metylamin.

C. hiđroclorua.

D. glyxin.

Câu 62 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. (2), (3) và (4).

B.(1), (2) và (3).

C. (1), (3) và (4).

D. (2), (3) và (4).

Câu 64 : Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?

A. Vôi sống.

B. Muối ăn.

C. Phèn chua.

D. Thạch cao.

Câu 67 : Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là

A. (4), (3), (2), (1).

B. (2), (1), (3), (4).

C. (4), (3), (1), (2).

D. (3), (4), (1), (2).

Câu 68 : Peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH có tên gọi là

A. Gly-Ala-Gly.B. Ala-Gly-Ala.

B. Ala-Gly-Ala.

C. Gly-Ala-Gly.

D. Ala-Gly-Gly.

Câu 70 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat

A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 75 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A. CuO (rắn) + CO (khí) to Cu + CO2↑ 

B. NaOH + NH4Cl (rắn) to NH3↑ + NaCl + H2O

C. Zn + H2SO4 (loãng) to ZnSO4 + H2

D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 to K2SO4 + SO2↑ + H2O

Câu 81 : Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là

A. vinyl axetat.

B. metyl axetat.

C. metyl fomat.

D. vinyl fomat.

Câu 82 : Cặp chất nào không phải là đồng phân của nhau?

A. Metyl axetat và etyl fomat

B. Glucozo và fructozo.

C. Xenlulozo và tinh bột.

D. Axit axetic và metyl fomat

Câu 84 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

A. propyl propionat.

B. metyl propionat.

C. propyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 85 : Xà phòng hóa chất nào sau đây không thu được ancol?

A. Phenyl fomat.

B. Metyl axetat.

C. Tristearin.

D. Benzyl axetat.

Câu 86 : Chất nào sau đây tráng bạc được?

A. Tripanmitin.

B. Saccarozo.

C. Fructozo.

D. Metyl axetat.

Câu 88 : Tristearin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. Kim loại K

C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

D. Brom.

Câu 89 : Saccarozo và glucozo đều có phản ứng

A. tráng bạc.

B. cộng H2 (Ni, t°).

C. với Cu(OH)2.

D. thủy phân.

Câu 91 : Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°)?

A. Triolein.

B. Glucozo.

C. Tripanmitin.

D. Vinyl axetat.

Câu 92 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. C2H5OH

B. CH3COOH.

C. HCOOCH3.

D. CH3CHO.

Câu 99 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.

B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

C. Các este tan nhiều trong nước.

D. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

Câu 101 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.

B. Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi.

C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozo fructozo.

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

Câu 102 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. CH3COOCH=CHCH3.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.

D. HCOOCH3.

Câu 109 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. etyl axetat, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.

B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, etyl axetat.

C. etyl axetat, hồ tinh bột, vinyl axetat, triolein.

D. vinyl axetat, triolein, etyl axetat, hồ tinh bột

Câu 111 : Cho các phát biểu sau

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 115 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T.

A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.

B. Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hiđro.

C. Chất Y không có phản ứng tráng bạc.

D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.

Câu 121 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. polipeptit.

B. polipropilen.

C. poli (metyl metacrylat).

D. poliacrilonitrin.

Câu 123 : Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo?

A. Axit oleic

B. Axit acrylic

C. Axit stearic

D. Axit panmitic

Câu 124 : Monome được dùng để điều chế polistiren (PS)

A. C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2.

C. CH2=CH2.

D. CH2=CH-CH3.

Câu 125 : Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

A. CaCl2.

B. NaOH.

C. Na2S.

D. BaSO4.

Câu 126 : Công thức nào sau đây là một loại phân đạm?

A. (NH2)2CO.

B. Ca3(PO4)2.

C. K2SO4.

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 127 : Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng

A. phân hủy mỡ.

B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.

C. axit béo tác dụng với kim loại.

D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.

Câu 129 : Muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân?

A. MgCO3.

B. CaCO3.

C. K2CO3.

D.BaCO3.

Câu 130 : Polime X có khối lượng phân tử là 400000 g/mol và hệ số trùng hợp là n = 4000. X là

A. –(–CH2CH(CH3) –)n–.

B. –(–CH2CH(Cl) –)n–.

C. –(–CF2CF2)n–.

D. –(–CH2CH2–)n–.

Câu 132 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là

A. vinyl metacrylat.

B. propyl metacrylat.

C. vinyl acrylat.

D. etyl axetat.

Câu 133 : Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?

A. axit glutamic

B. amilopectin

C. anilin

D. glyxin

Câu 137 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được nH2O < nCO2. Điều khẳng định nào sau đây đúng?

A. X chỉ có thể là ankađien, xicloankan hoặc ankin.

B. X chỉ có thể là ankan, ankin hoặc aren.

C. X chỉ có thể là anken, ankin hoặc xicloankan.

D. X có thể là ankin, aren hoặc ankađien.

Câu 140 : Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Phenol có tính bazo yếu

B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit axetic

C. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol

D. Phenol không có tính axit

Câu 142 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC-COOC2H5.

A. (1), (2), (3), (5), (7)

B. (1), (3), (5), (6), (7)

C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

D. (1), (2), (3), (6), (7)

Câu 144 : Chọn phản ứng sai?

A. Ancol benzylic  + CuO to  C6H5CHO + Cu + H2O.

B. C2H4(OH)2 + Cu(OH)2  → dung dịch xanh thẫm + H2O.

C. Propan-2-ol + CuO to CH3COCH3 + Cu + H2O.

D. Phenol + dung dịch Br2 axit picric + HBr.

Câu 145 : Các polime: polietilen, xenlulozo, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các poli me tổng hợp là

A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.

B. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.

C. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.

D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.

Câu 146 : Chất nào sau đây có số liên kết π nhiều nhất (mạch hở)?

A. C3H9N.

B. C2H5N.

C. C4H8O3.

D. C3H4O4.

Câu 147 : Hai chất nào sau đây đều thủy phân đuợc trong dung dịch NaOH đun nóng?

A. Etyl axetat và Gly-Ala

B. Lysin và metyl fomat

C. Xenlulozo triolein

D. Saccarozo và tristearin

Câu 149 : Ankađien B + Cl2 → CH2ClC(CH3)=CH-CHCl-CH3. B là

A. 2-metylpenta-l,3-đien.

B. 4-metylpenta-2,4-đien.

C. 2-metylpenta-l,4-đien.

D. 4-metylpenta-2,3-đien.

Câu 150 : Cho Etylamin phản ứng với CH3I (tỉ lệ mol 1:1) thu được chất nào sau đây?

A. Metyletylamin

B. Đietylamin

C. Đimetylamin

D. Etylmetylamin

Câu 152 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

A. Anđehit fomic

B. Ancol metylic

C. Anđehit axetic

D. Ancol etylic

Câu 155 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch:

A. saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ

B. mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ

C. fructozơ, xenlulozo, glucozơ, saccarozơ

D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ

Câu 161 : Thành phần chính của quặng manhetit là

A. Fe2O3.

B. FeCO3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

Câu 164 : Chất nào dưới đây là monosaccarit?

A. Fructozo.

B. Tinh bột.

C. Saccarozo.

D. Xenlulozo.

Câu 165 : Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?

A. Alanin.

B. Glucozo.

C. Benzenamin.

D. Vinyl axetat.

Câu 167 : Cho phản ứng sau: Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 32 H2. Phát biểu đúng là

A. NaOH là chất oxi hóa.

B. H2O là chất môi trường.

C. Al là chất oxi hóa.

D. H2O là chất oxi hóa.

Câu 171 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. 2FeCl3 + 2NaI → 2FeCl2 + 2NaCl + I2.

B. Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4.

C. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.

D. Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag

Câu 173 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt ?

A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

B. Nhôm có tính khử mạnh hợn sắt.

C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol.

D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước.

Câu 175 : Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với nước brom là?

A. Glixerol, glucozo, anilin.

B. Axit acrylic, etilen glicol, triolein.

C. Triolein, anilin, glucozo.

D. Ancol anlylic, fructozo, metyl fomat.

Câu 180 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vinyl fomat?

A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 phản ứng.

B. Có công thức phân tử là C3H4O2.

C. Có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime.

D. Thủy phân trong môi trường kiềm, sản phẩm thu được đều cho phản ứng tráng gương.

Câu 183 : Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

A. Mg(NO3)2 và Na2SO4.

B. NaNO3 và H2SO4.

C. NaHSO4 NaNO3.

D. Fe(NO3)3 NaHSO4.

Câu 186 : Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:

A. 74.

B. 46.

C. 88.

D. 60.

Câu 189 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực tro, màng ngăn xốp đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả hai cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al2O3.

A. Khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O2.

B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2.

C. H2O tham gia điện phân ở catot.

D. Ở catot có khí H2 thoát ra.

Câu 190 : Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Cho z vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra.

B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion.

C. Lượng Mg trong X đã phản ứng hết.

D. Dung dịch Y chứa tối thiểu hai muối.

Câu 191 : Cho các nhận định sau:

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 195 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 197 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 6.

C. 5

D. 3.

Câu 201 : Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là

A. CnH2n-2O.

B. ROH.

C. CnH2n+1OH.

D. CnH2n-1OH.

Câu 203 : Trong phân tử của cacbonhiđrat luôn có

A. nhóm chức axit.

B. nhóm chức xeton.

C. nhóm chức ancol.

D. nhóm chức anđehit.

Câu 204 : Chất nào sau đây là axit propionic

A. HCOOH.

B. CH3COOH.

C. C2H5COOH.

D. C2H3COOH.

Câu 205 : Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là

A. KNO2, NO2, O2.

B. KNO2, O2.

C. KNO2,NO2.

D. K2O, NO2, O2.

Câu 206 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D. propyl axetat.

Câu 207 : Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có khản năng tham gia phản ứng

A. hòa tan Cu(OH)2.

B. trùng ngưng.

C. tráng gương.

D. thủy phân.

Câu 208 : Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?

A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình.

B. Axit photphoric là axit ba nấc.

C. Axit photphoric có tính oxi hóa mạnh

D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

Câu 209 : Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, NaCl.

B. HCl, NaOH, CH3COOH.

C. KOH, NaCl, HgCl2.

D. NaNO3, NaNO2, HNO2.

Câu 210 : Chọn câu đúng?

A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng.

B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng.

C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng.

D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng.

Câu 213 : Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?

A. Muối amoni kém bền với nhiệt.

B. Tất cả muối amoni tan trong nước.

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazo.

Câu 214 : Làm thí nghiệm với hình vẽ:

A. có bọt khí.

B. có kết tủa.

C. không có hiện tượng gì.

D. có bọt khí và kết tủa màu vàng.

Câu 216 : Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch?

A. Ag+, Fe3+, H+, Br, NO32–, CO32–.

B. Ca2+, K+, Cu2+, OH, Cl.

C. Na+, NH4+, Al3+, SO42–, OH, Cl.

D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl, NO32–.

Câu 234 : Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau:

A. 8,25.

B. 18,90.

C. 8,10.

D. 12,70.

Câu 239 : Chất thuộc loại cacbohiđrat là

A. poli (vinyl clorua).

B. etylaxetat.

C. xenlulozo.

D. glixerol.

Câu 240 : Tinh bột thuộc loại

A. đisaccarit.

B. monosaccarit.

C. lipit.

D. polisaccarit.

Câu 241 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. C2H5OH.

B. CH3NH2.

C. H2NCH2COOH.

D. CH3COOH.

Câu 242 : Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

A. este hóa.

B. trùng ngưng.

C. trùng hợp.

D. xà phòng hóa.

Câu 243 : Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:

A. CH3COONa và CH3COOH.

B. CH3COONa và CH3OH.

C. CH3OH CH3COOH.

D. CH3COOH và CH3ONa.

Câu 244 : Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là

A. 15,05%.

B. 18,67%

C. 17,98%.

D. 15,73%.

Câu 245 : Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin) thu được chất nào trong các chất sau?

A. Cao su buna-N.

B.nitron (hay olon).

C.capron.

D. Tơ lapsan.

Câu 246 : Đồng phân của saccarozơ là:

A. xenlulozơ.

B. glucozơ.

C. mantozơ.

D. fructozơ.

Câu 247 : Trieste của glixerol với axit nào sau đây không phải chất béo?

A. Axit panmitic.

B. Axit stearic.

C. Axit axetic.

D. Axit oleic.

Câu 248 : Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

A. màu vàng.

B. màu da cam.

C. màu đỏ.

D. màu tím.

Câu 249 : Vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCHCH2.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOCH3.

Câu 251 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. Bông.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ tằm.

D.visco.

Câu 252 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. poli (vinyl clorua).

B. polietilen.

C. poli (metyl metacrylat).

D. nilon-6,6.

Câu 253 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Tinh bột.

B. Glucozo.

C. Saccarozo.

D. Xenlulozo.

Câu 255 : Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử

A. saccarozo.

B. xenlulozo.

C. mantozo.

D. tinh bột.

Câu 257 : Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo

A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.

B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.

C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.

D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.

Câu 259 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng hợp vinyl xianua.

B. Trùng hợp metyl metacrylat.

C. Trùng ngưng axit ɛ-aminocaproic.

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

Câu 260 : Tinh bột, xenlulozo, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. tráng bạc.

B. thủy phân.

C. hòa tan Cu(OH)2.

D. trùng ngưng.

Câu 268 : Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. etylen glicol và hexametylenđiamin.

B. axit ađipic và etylen glicol.

C. axit ađipic và glixerol.

D. axit ađipic và hexametylenđiamin.

Câu 279 : Tơ nilon-6,6 là

A. hexacloxiclohexan.

B. polieste của axit ađipic và etylen glicol.

C. poliamit của axit ɛ-aminocaproic.

D. poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin.

Câu 280 : Phản ứng nào dưới đây xảy ra?

A. Fe + ZnCl2.

B. Al + MgSO4.

C. Fe + Cu(NO3)2.

D. Mg + NaCl.

Câu 281 : Tinh bột thuộc loại

A. lipit.

B. polisaccarit.

C. đisaccarit.

D. monosaccarit.

Câu 282 : Hợp chất X có công thức: CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là

A. vinyl axetat.

B. metyl axetat.

C. metyl acrylat.

D. etyl acrylat.

Câu 283 : Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozo ta thu được sản phẩm là

A. fructozo.

B. glucozơ.

C. saccarozo.

D. axit glucomic.

Câu 286 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. Este đơn chức.

B. Etyl axetat.

C. Chất béo.

D. Peptit.

Câu 289 : Trong số các loại tơ sau tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. tơ tằm, tơ enang.

B. tơ visco, tơ axetat.

C. tơ nilon-6,6, tơ capron.

D. tơ visco, tơ nilon-6,6.

Câu 291 : Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 1,80 gam.

B. 1,44 gam.

C. 1,82 gam.

D. 2,25 gam.

Câu 294 : Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. axit linoleic.

B. axit oleic.

C. axit panmitic.

D. axit stearie.

Câu 298 : Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là

A. K, Ag, Fe.

B. Ag, K, Fe.

C. Fe, Ag, K.

D. K, Fe, Ag.

Câu 299 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit.

B. nilon, tơ tằm, tơ rất bền vững với nhiệt.

C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.

D. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông xenlulozo.

Câu 307 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

B. lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.

C. lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.

D. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

Câu 317 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì

A. metyl axetat.

B. axyl etylat.

C. etyl axetat.

D. axetyl etylat.

Câu 318 : Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. ancol.

B. anđehit.

C. xeton.

D. amin.

Câu 319 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozo.

B. Amilozo.

C. Xenlulozo.

D. Glucozo.

Câu 320 : Chọn kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội

A. Cu, Ag, Mg

B. Fe, Al

C. Fe, Cu

D. Al, Pb

Câu 321 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. H2O.

B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. NaCl.

Câu 323 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 324 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH.

C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.

D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.

Câu 326 : Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2CH2COOH (X), ta cho X tác dụng với

A. NaOH, NH3.

B. HCl, NaOH.

C. HNO3, CH3COOH.

D. Na2CO3, HCl.

Câu 329 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

B. Tính bazơ của C6H5NH2 yếu hơn tính bazơ của NH3.

C. Aminoaxit là chất hữu cơ tạp chức.

D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n+3N (n ≥ 1).

Câu 331 : Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch NaCl.

B. nước Br2.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch HCl.

Câu 332 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 337 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.

B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.

C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.

D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.

Câu 339 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần của nhiệt độ sôi là:

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3.

B. CH3COOCH3, CHCOOH, C2H5OH.

C. CHCOOH, HCOOCH3, C2H5OH.

D. HCOOCH3, C2H5OH, CHCOOH.

Câu 341 : Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. H2N(CH2)5COOH.

B. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.

C. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2OH.

D. HCOO(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2.

Câu 342 : Thể tích khí N2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2

A. 0,56 lít.

B. 11,20 lít.

C. 1,12 lít.

D. 5,60 lít.

Câu 344 : Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin +NaOH X +HCl Y. Chất Y là chất nào sau đây ?

A. CH3CH(NH2)COONa.

B. H2NCH2CH2COOH.

C. CH3CH(NH3Cl)COOH.

D. CH3CH(NH3Cl)COONa.

Câu 347 : Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozo là

A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.

B.visco và tơ nilon-6.

C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.

D. sợi bông và tơ visco.

Câu 348 : Để biến một số dầu mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây?

A. hiđro hóa (xt Ni).

B. cô cạn ở nhiệt độ cao.

C. làm lạnh.

D. xà phòng hóa.

Câu 359 : Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su isopren?

A. CH2=C(CH3)CH=CH2.

B. CH3CH=C=CH2.

C. (CH3)2C=C=CH2.

D. CH2=CH CH=CH2.

Câu 360 : Chất nào sau đây lực bazo mạnh nhất?

A. NH3.

B. CH3CONH2.

C. CH3CH2CH2OH.

D. CH3CH2NH2.

Câu 362 : Thủy phân đến cùng protein thu được

A. các amino axit giống nhau.

B. các α-amino axit.

C. các chuỗi polipeptit.

D. các amino axit khác nhau.

Câu 363 : Dung dịch etyl amin không tác dụng được với dung dịch

A. CuSO4.

B. CH3COOH.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 364 : Ion M2+ có cấu hình electrón ở lớp ngoài cùng là 3s23p63d6. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là

A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.

B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.

C. ô 26, chu kì 3, nhóm VIIIA.

D. ô 24, chu kì 4, nhóm VIIIB.

Câu 365 : Triolein có công thức là

A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H29COO)3C3H5.

Câu 366 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Xenlulozo.

B. Saccarozo.

C. Tinh bột.

D. Glucozo.

Câu 367 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?

A. Xenlulozo.

B. Tinh bột.

C. Protein.

D. Chất béo.

Câu 368 : Axit nào sau đây dùng để điều chế este là nguyên liệu sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas?

A. axit metacrylic.

B. axit acylic.

C. axit oleic.

D. axit axetic.

Câu 369 : Bezyl axetat mùi thơm hoa nhài có công thức là

A. CH3COOC6H5.

B. C6H5COOCH3.

C. CH3COOCH2C6H5.

D. C6H5CH2COOCH3.

Câu 370 : Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3COOH.

B. CH3CHO.

C. CH3CH2OH.

D. HCOOCH3.

Câu 371 : Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime?

A. Poli (vinyl clorua) + Cl2/t0.

B. Poli (vinyl axetat) + H2O/OH, t°.

C. Cao su thiên nhiên + HCl/t°.

D. Amilozo + H2O/H ,

Câu 372 : Xenlulozo thuộc loại

A. monosaccarit.

B. đisaccarit.

C. lipit.

D. poli saccarit.

Câu 373 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 374 : Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là

A. đều có trong củ cải đường.

B. đều tham gia phản ứng tráng gương.

C. đều được sử dụng trong y học làm "huyết thanh ngọt".

D. đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh.

Câu 376 : Tính chất vật lý chung của kim loại là

A. tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

B. tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

C. nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

D. tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

Câu 386 : Ống dẫn nước thải từ các chậu rửa bát thường rất hay bị tắc do dầu mỡ nấu ăn dư thừa làm tắc. Người ta thường đổ xút rắn hoặc dung dịch xút đặc vào và một thời gian sẽ hết tắc là do

A. dung dịch NaOH tạo phức với dầu mỡ tạo ra phức chất tan.

B. do NaOH thủy phân lớp mỏng ống dẫn nước thải.

C. dung dịch NaOH tác dụng với nhóm OH của glixerol có trong dầu mỡ sinh ra chất dễ tan.

D. dung dịch NaOH thủy phân dầu mỡ thành glixerol và các chất hữu cơ dễ tan.

Câu 387 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là

A. anđehit axetic, fructozo, xenluloza.

B. saccarozo, tinh bột, xenlulozo.

C. axit fomic, anđehit fomic, glucoza.

D. fructozo, tinh bột, anđehit fomic.

Câu 389 : Tên gọi nào sai với công thức tương ứng?

A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH: axit glutamic.

B. H2N[CH2]6NH2: hexan-l,6-điamin.

C. CH3CH(NH2)COOH: glyxin.

D. CH3CH(NH2)COOH: alanin.

Câu 390 : Dung dịch saccarozơ có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. Cu(OH)2, H2SO4 loãng, CuSO4.

B. Cu(OH)2, H2SO4 loãng, Na.

C. AgNO3/NH3, H2SO4 loãng, Na.

D. H2, Br2, Cu(OH)2.

Câu 392 : Cho các cấu hình electron sau

A. Ca, Na, Li, Al.

B. Na, Li, Al, Ca.

C. Na, Ca, Li, Al.

D. Li, Na, Al, Ca.

Câu 393 : Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức, phân tử khối của Y bằng 89. Công thức của X, Y lần lượt là

A. H2NCH2COOH, H2NCH2COOC2H5.

B. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOC2H5.

C. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOCH3.

D. H2NCH2COOH, H2NCH2COOCH3.

Câu 395 : Có các nhận định sau:

A. (3), (2); (4).

B. (1), (2) (4).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2) (3), (4).

Câu 397 : Trong các chất sau, chất nào làm amin bậc 2?

A. CH3NHCH3.

B. CH3CH(CH3)NH2.

C. H2N[CH2]6NH2.

D. C6H5NH2.

Câu 401 : Công thức phân tử của saccarozơ là

A. C12H21O11.

B. (C6H10O5)12.

C. C12H22O11.

D. C6H12O6.

Câu 402 : Tơ visco thuộc loại tơ?

A. Poliamit.

B. Polieste.

C. Thiên nhiên.

D. Bán tổng hợp.

Câu 404 : Công thức của alanin là

A. H2NCH2COOH.

B. H2NCH2CH2COOH.

C. CH3CH(NH2)COOH.

D. ClH3NCH2COOH.

Câu 405 : Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCH3.

D. CH3CH2COOCH3.

Câu 407 : Thuốc thử dùng để nhận biết hồ tinh bột là

A. Na.

B. Cu(OH)2.

C. AgNO3/NH3.

D. dung dịch I2.

Câu 408 : Chất thuộc loại polisaccarit là

A. glucozơ.

B. saccarozơ.

C. fructozơ.

D. xenlulozơ.

Câu 410 : Cho phản ứng: X+H2Ni, toSobitol. Chất X có thể là

A. saccarozơ 

B. glixerol

C. glucozơ 

D. axit gluconic

Câu 413 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể, tan tốt trong nước.

B. Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

D. Tripeptit (mạch hở) có chứa 2 liên kết peptit.

Câu 416 : Các tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim) gây ra chủ yếu bởiA. ion dương kim loại.

A. ion dương kim loại.

B. khối lượng riêng.

C. bán kính nguyên tử.

D. electron tự do.

Câu 417 : Dãy gồm các ion kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa là:

A. Al3+, Cu2+, Fe2+.

B. Cu2+, Fe2+, Al3+.

C. Cu2+, A13+, Fe2+.

D. Fe2+, Cu2 , Al3+.

Câu 419 : Tính bazơ của các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là

A. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3,C6H5NH2.

B. NH3, CH3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2.

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH.

D. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3. C6H5NH2.

Câu 421 : Chất không phản ứng với glucozơ là

A. NaOH.

B. AgNO3/NH3.

C. Cu(OH)2.

D. H2.

Câu 425 : Nhóm gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam trong suốt là:

A. glixerol, fomandehit, fructozơ, saccarozơ.

B. glixerol, glucozo, fructozơ, xenlulozo.

C. saccarozơ, glixerol, fructozơ, glucozo.

D. etanol, fructozơ, glucozo, saccarozơ.

Câu 430 : Cho các chất: alanin, anilin saccarozơ, glucozo chưa dán nhãn được kí hiệu bằng các chữa cái X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với thuốc thử ghi ở bảng sau:

A. anilin, alanin, saccaroza, glucoza.

B. saccarozơ, anilin, glucozơ, alanin.

C. alanin, glucoza, saccarozơ, anilin.

D. alanin, glucozơ, anilin, saccarozơ.

Câu 438 : Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit ađipic

B. Axit glutamic

C. Axit stearic

D. Axit axetic

Câu 439 : Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

B. H2 (xúc tác Ni, t°)

C. nước Br2

D. dung dịch AgNO3/NH3, t°

Câu 444 : Hai chất đồng phân của nhau là

A. amilozơ và amilopectin

B. xenlulozơ và tinh bột

C. saccarozơ và glucozơ

D. fructozơ và glucozơ

Câu 446 : Ở điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2.

A. saccarozơ

B. fructozơ

C. glucozơ

D. xenlulozơ

Câu 448 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3

A. Ag2O, NO2, O2

B. Ag, NO2, O2

C. Ag2O, NO, O2

D. Ag, NO, O2

Câu 455 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 456 : Một phân tử saccarozơ có

A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ

B. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ

C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ

D. hai gốc α-glucozơ

Câu 457 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. SO2 và NO2

B. CH4 và NH3

C. CO và CH4

D. CO và CO2

Câu 462 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Xenluloza

B. Glucozơ

C. Saccaroza

D. Amilozơ

Câu 466 : X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozo; fructozo; glixerol; phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:

A. fructoza, glucozơ, glixerol, phenol

B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozo

C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol

D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol

Câu 470 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sorbitol

B. Xenlulozo tan tốt trong nước và etanol

C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ

Câu 474 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

B. (CH3)2NH và CH3CH2OH.

C. (CH3)2NH và (CH3)2CHOH.

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

Câu 475 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.

C. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.

D. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường.

Câu 479 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?

A. Etylamin.

B. Anilin.

C. Metylamin.

D. Trimetylamin.

Câu 480 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là

A. Fe và dung dịch FeCl3.

B. Fe và dung dịch HCl.

C. Cu và dung dịch FeCl3.

D. Cu và dung dịch FeCl2.

Câu 481 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli (phenol-fomanđehit).

B. Poli (metyl metacrylat).

C. Poli (vinyl clorua).

D. Polietilen.

Câu 483 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?

A. Saccarozơ.

B. Tristearin.

C. Glyxin.

D. Anilin.

Câu 485 : Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 489 : Dung dịch không có màu phản ứng màu biure là

A. Gly - Val.

B. Gly - Ala - Val - Gly.

C. anbumin (lòng trắng trứng).

D. Gly-Ala-Val.

Câu 491 : Tên gọi của este có công thức CH3COOCH3 là:

A. etyl axetat.

B. metyl axetat.

C. metyl fomat.

D. propyl axetat.

Câu 492 : Chất không có phản ứng thủy phân là

A. etyl axetat.

B. glixerol.

C. Gly-Ala.

D. saccarozơ.

Câu 494 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất là

A. ancol etylic.

B. glucozơ.

C. xà phòng.

D. etylen glicol.

Câu 495 : Polime nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử?

A. Poli (vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Nilon-6,6.

D. Nilon-6.

Câu 496 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

C. Metyl amin là chất khí, không màu, không mùi.

D. Alanin làm quỳ tím ẩm chuyên màu xanh.

Câu 507 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.

B. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.

C. fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

D. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

Câu 512 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)2C2H4.

D. CH3COOCH2C6H5.

Câu 515 : Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

A. nâu đỏ.

B. vàng nhạt.

C. trắng.

D. xanh lam.

Câu 516 : Chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ nitron.

C. Poli (vinyl clorua).

D. Xenlulozơ.

Câu 518 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glyxin.

B. Metyl amin.

C. Glucozơ.

D. Anilin.

Câu 523 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli (vinyl clorua).

B. Nilon-6,6.

C. Poli (etylen terephtalat).

D. Polisaccarit.

Câu 526 : Hợp chất NH2CH2COOH có tên gọi là

A. valin.

B. glyxin.

C. alanin.

D. lysin.

Câu 528 : Axit axetic không tác dụng được với dung dịch nào?

A. Natri phenolat.

B. Amoni cacbonat.

C. Phenol.

D. Natri etylat.

Câu 530 : Thiết bị như hình vẽ dưới đây:

A. Điều chế NH3 từ NH4Cl.

B. Điều chế O2 từ NaNO3.

C. Điều chế O2 từ KMnO4.

D. Điều chế N2 từ NH4NO2.

Câu 532 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

B. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).

C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

D. Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.

Câu 535 : Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra:

A. khí CO2, NO.

B. khí NO, NO2.

C. khí NO2, CO2.

D. khí N2, CO2.

Câu 536 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.

B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.

C. H[HNCH2CH2CO]2OH.

D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.

Câu 540 : Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH bằng

A. 3.

B. 2.

C. 11.

D. 12

Câu 546 : Cho các nhận định sau:

A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 547 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.

B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.

C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thuờng.

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

Câu 548 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 2

C. 4.

D. 3.

Câu 552 : Chất không tham gia phản ứng thủy phân là

A. saccarozơ.

B. protein.

C. tinh bột.

D. glucozơ.

Câu 553 : Chất có tính lưỡng tính là

A. NaOH.

B. NaHCO3.

C. KNO3.

D. NaCl.

Câu 554 : Chất không phải axit béo là

A. axit axetic.

B. axit panmitic.

C. axit stearic.

D. axit oleic.

Câu 556 : Vinyl axetat có công thức là

A. C2H5COOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 558 : Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy

A. không có hiện tượng gì.

B. có bọt khí thoát ra.

C. có kết tủa trắng.

D. có kết tủa trắng và bọt khí.

Câu 559 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh

A. CH3COOH.

B. H2O.

C. C2H5OH.

D. NaCl.

Câu 560 : Kim loại sắt không có phản ứng được với dung dịch

A. H2SO4 loãng.

B. HNO3 loãng.

C. HNO3 đặc, nguội.

D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 563 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli (vinyl clorua).

B. Nilon-6,6.

C. Poli (etylen terephtalat).

D. Polisaccarit.

Câu 566 : Hợp chất NH2CH2COOH có tên gọi là

A. valin.

B. glyxin.

C. alanin.

D. lysin.

Câu 568 : Axit axetic không tác dụng được với dung dịch nào?

A. Natri phenolat.

B. Amoni cacbonat.

C. Phenol.

D. Natri etylat.

Câu 570 : Thiết bị như hình vẽ dưới đây:

A. Điều chế NH3 từ NH4Cl.

B. Điều chế O2 từ NaNO3.

C. Điều chế O2 từ KMnO4.

D. Điều chế N2 từ NH4NO2.

Câu 572 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

B. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).

C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

D. Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.

Câu 576 : Cho các phát biểu sau về phenol

A. 5.

B. 2.

C. 3

D. 4.

Câu 577 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (3), (4), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (1), (2), (3), (5), (6).

Câu 579 : Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là

A. (4), (1), (5), (2), (3).

B. (3), (1), (5), (2), (4).

C. (4), (2), (3), (1), (5).

D. (4), (2), (5), (1), (3).

Câu 580 : Trong các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4

C. 3

D. 1.

Câu 582 : Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, alinin.

B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Câu 583 : Cho các phát biểu sau

A. (3) (4).

B. (2) (5).

C. (1) (3) (4).

D. (3), (4) (5)

Câu 592 : Sản phẩm thu được khi nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2

A. Fe(NO2)2, O2

B. Fe, NO2,O2

C. Fe2O3,NO2,O2

D. FeO, NO2,O2

Câu 593 : Cho phản ứng hóa học: Cr2O3+XCr+Y 

A. Fe.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

Câu 594 : Axit phophoric không thể được điều chế trực tiếp từ

A. photpho

B. điphotpho pentaoxit.

C. photphin.

D. canxi photphat.

Câu 595 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Benzen và đồng đẳng của benzen chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng.

B. Benzen và đồng đẳng của benzen chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.

C. Benzen và đồng đẳng của benzen vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng, vừa có khả năng tham gia phản ứng thế.

D. Benzen và đồng đẳng của benzen không có khả năng tham gia phản ứng cộng và phản ứng thế.

Câu 596 : Đặc điểm của phản ứng este hóa là

A. Phản ứng thuận nghịch và cần axit H2SO4 đặc làm xúc tác.

B. Phản ứng một chiều và cần axit H2SO4 đặc làm xúc tác.

C. Phản ứng thuận nghịch và cần axit H2SO4 loãng làm xúc tác.

D. Phản ứng một chiều và cần axit H2SO4 loãng làm xúc tác.

Câu 597 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. CH3NHCH3.

B. CH3NH2.

C. (CH3)3N.

D. CH3CH2NHCH3.

Câu 598 : Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng bạc?

A. Mantozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 599 : Cho sơ đồ phản ứng Cr+Cl2, toX+NaOH dư, to

A. Na2Cr2O7.

B. NaCrO2.

C. Cr(OH)3.

D. Cr(OH)2.

Câu 600 : Khi thủy phân CH3COOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được

A. Một muối và một ancol.

B. Hai muối và một ancol.

C. Hai muối và nước.

D. Hai ancol và nước.

Câu 603 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra:

A. Sự khử ion Cl- 

B. Sự khử ion Na+

C. Sự oxi hóa ion Cl-

D. Sự oxi hóa ion Na+

Câu 607 : Sản phẩm thu được khi cho caprolactam tác dụng với NaOH là

A. một muối.

B. một muối và một ancol.

C. hai muối

D. một muối và một anđehit.

Câu 613 : Cho các phát biểu sau

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 614 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.

B. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

C. etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.

D. etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.

Câu 633 : Cho phản ứng hóa học: Al + FexOYtoZ + Al2O3 

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. Fe.

Câu 637 : Tác nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các ion kim loại nặng Hg, Pb, Sb,…

B. Các anion NO3-, SO42-, PO43- 

C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.

D. Các cation Na+, Ca2+, Mg2+ 

Câu 638 : Cho phản ứng

A. K2Cr2O7 và FeSO4.

B. K2Cr2O7 và H2SO4.

C. H2SO4 và FeSO4.

D. FeSO4 và K2Cr2O7.

Câu 639 : Nhiệt phân hoàn toàn (NH4)2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2 tới khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Thành phần trong X gồm

A. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaCO3.

B. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaO.

C. NaHCO3, Ba(HCO3)2.

D. Na2CO3, BaO.

Câu 643 : Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:

A. Tính khử của Cl- mạnh hơn Br-

B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

C. Tính khử của  Br- mạnh hơn của Fe2+

D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+

Câu 644 : Cho các phát biểu sai

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 647 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 648 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. Phenyl etyl ete.

B. axit benzoic.

C. etyl benzoat.

D. phenyl axetat.

Câu 650 : Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 3 ancol. Hai anken đó là:

A. eten và but-2-en

B. propen và but-1-en

C. propen và but-2-en

D. 2-metylpropen và but-1-en

Câu 672 : Chất nào sau đây luôn thuộc dãy đồng đẳng anken?

A. C3H8.

B. C2H4.

C. C6H6.

D. C3H6.

Câu 673 : Cho phản ứng hóa học: CH3COOH + C2H5OH H2SO4đ, to CH3COOC2H5 + H2O

A. Phản ứng thế.

B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng cracking.

D. Phản ứng tách.

Câu 674 : Trong công nghiệp, axit axetic không được sản xuất theo phương pháp nào sau đây?

A. Lên men giấm.

B. Oxi hóa anđehit axetic.

C. Từ metanol và cacbon oxit.

D. Từ metan.

Câu 675 : Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

A. Al2O3 và MgO.

B. ZnO và K2O.

C. FeO và MgO.

D. Fe2O3 và CuO.

Câu 676 : Este có mùi chuối chín là

A. Benzyl axetat.

B. Etyl butirat.

C. Isoamyl axetat.

D. Geranyl axetat.

Câu 677 : Tính chất không phải của kim loại kiềm là

A. có nhiệt độ nóng chảy thấp.

B. có số oxi hóa là +1 trong các hợp chất.

C. có độ cứng cao.

D. có tính khử mạnh.

Câu 679 : Quặng hematit có thành phần chủ yếu là

A. FeS2.

B. Fe2O3.

C. FeCO3.

D. Fe3O4.

Câu 680 : Saccarozơ thuộc loại:

A. polisaccarit.

B. đisaccarit.

C. đa chức.

D. monosaccarit.

Câu 681 : Protein nào sau đây có trong lòng trắng trứng?

A. Anbumin.

B. Fibroin.

C. Keratin.

D. Hemoglobin.

Câu 682 : Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là

A. Fe và dung dịch AgNO3.

B. Cu và dung dịch FeCl3.

C. Dung dịch Fe(NO3)3 và AgNO3.

D. Fe và dung dịch CuCl2.

Câu 683 : Polime nào sau đây là polime tổng hợp?

A. Thủy tinh hữu cơ plexiglas.

B. Tinh bột.

C. Tơ visco.

D. Tơ tằm.

Câu 684 : Sản phẩm thu được khi cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư là

A. Sắt (III) sunfat.

B. Sắt (II) sunfit.

C. Sắt (II) sunfat.

D. Sắt (III) sunfit.

Câu 688 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.

C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng.

D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.

Câu 698 : Cho các ancol

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6

Câu 712 : Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CH4.

B. HCOONa.

C. CH3NOOH.

D. HCN.

Câu 713 : Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?

A. Kim loại Na.

B. Nước Br2.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch NaCl.

Câu 717 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Ánh kim.

B. Dẫn điện.

C. Cứng.

D. Dẫn nhiệt.

Câu 720 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. SiO2 + 4HF  →  SiF4 + 2H2O.

B. SiO2 + HCl  → SiCl4 + 2H2O.

C. SiO2 + 2Mg to 2MgO + Si.

D. SiO2 + 2C to  Si + 2CO2.

Câu 723 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi thành màu đỏ?

A. HOCH2COOH.

B. HOOCC3H5(NH2)COOH.

C. H2NCH2COOH.

D. CH3COOH.

Câu 724 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.

B. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.

C. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit.

Câu 727 : Có các phát biểu sau:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Câu 729 : Trong công nghiệp nhôm được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân nóng chảy AlCl3.

B. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.

C. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch.

D. điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu 730 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 731 : Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là

A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

B. CH3COOCH(CH3)2.

C. CH3COOCH3.

D. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.

Câu 732 : Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.

B. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.

C. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.

D. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat.

Câu 734 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tính dẫn điện của kim lại bạc tốt hơn kim loại đồng.

B. Có thể dùng CaO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.

C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.

D. Các kim loại kiềm (nhóm IA) đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Câu 751 : Ở những vùng vừa có lũ qua, nước rất đục không dùng trong sinh hoạt được, người ta dùng phèn chua làm trong nước, tác dụng đó của phèn chua là do:

A. Trong nước phèn tạo ra Al(OH)3 dạng keo có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng làm chúng kết tủa xuống.

B. Phèn tác dụng với các chất lơ lửng tạo ra kết tủa.

C. Tạo môi trường axit hòa tan các chất lơ lửng.

D. Phèn chua có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước.

Câu 752 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.

B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.

D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm đặc.

Câu 754 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic ở điều kiện thích hợp là

A. Na, CuO, CH3COOH, NaOH.

B. Cu(OH)2, CuO, CH3COOH, NaOH.

C. Na, CuO, CH3COOH, HBr.

D. Na2CO3, CuO, CH3COOH, NaOH.

Câu 755 : Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Sợi dây đồng nhúng trong dung dịch HNO3

B. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.

C. Đinh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4.

D. Cho lá đồng vào dung dịch Fe(NO3)3.

Câu 756 : Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh

A. glucozơ.

B. tinh bột.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 758 : Tên thay thế của CH3 - CH(CH3) - CH = CH2

A. 3-metylbut -1-en.

B. 3-metylpent-l-en.

C. 2-metylbut-3-en.

D. 2-metylpent-3-en.

Câu 759 : Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc không có kết tủa

A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.

B. Cho Ba dư vào dung dịch NH4HCO3

C. Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2

D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.

Câu 760 : Câu nào đúng khi nói về gang

A. Gang là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si.

B. Gang là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si.

C. Gang là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si.

D. Gang là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.

Câu 763 : Tên gọi đúng của peptit H2NCH2CO-NHCH(CH3)CO-NHCH2COOH là

A. Gly-Ala-Glu.

B. Ala-Gly-Ala.

C. Gly-Ala-Gly

D. Ala-Glu-Ala.

Câu 767 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S l

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, S.

B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, S.

D. CH2=CH-CH-CH2, C6H5-CH-CH2.

Câu 781 : Chia m gam hỗn hợp Na2O và Al2O3 thành 2 phần bằng nhau:

A. 2,26.

B. 2,66.

C. 5,32.

D. 7,00.

Câu 792 : Este X có CTPT là C5H10O2. Xà phòng hóa X thu được một ancol không bị oxi hóa bởi CuO. Tên của X là

A. isopropylaxetat.

B. isobutylfomiat.

C. propylaxetat.

D. Tert -butylfomat.

Câu 794 : Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, HCOOH, (CH3)2NH. Thuốc thử để nhận biết 3 chất hữu cơ trên là

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. quỳ tím.

D. CH3OH/HCl.

Câu 796 : Trong các phát biểu sau:

A. Chỉ có (1).

B. Chỉ có (2).

C. Chỉ có (3).

D. Cả (1) và (2)

Câu 797 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 798 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. FeO có cả tính khử và oxi hóa.

B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2-5% khối lượng C.

C. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3 khan.

D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc.

Câu 799 : Cho các nhận xét sau:

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 800 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng để cắt thủy tinh.

B. Crom dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.

C. Crom là kim loại nhẹ, được sử dụng tạo các hợp kim của ngành hàng không.

D. Điều kiện thường, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền được dùng để mạ bảo vệ thép.

Câu 802 : Chất nào sau đây dùng làm khô khí NH3?

A. P2O5.

B. H2SO4 đặc.

C. CuSO4 khan. 

D. NaOH.

Câu 804 : Nhận định sai ăn mòn hóa học

A. là quá trình oxi hóa - khử.

B. các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.

C. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương.

D. nhiệt độ càng cao, kim loại bị ăn mòn càng nhanh.

Câu 805 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 807 : Chia m (g) anđehit thành 2 phần bằng nhau.

A. anđehit no đơn chức.

B. anđehit no 2 chức.

C. anđehit fomic

D. Không xác định.

Câu 808 : Cho các phản ứng sau:

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 809 : Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Nhận định nào dưới đây không đúng ?

A. X được tạo thành từ 3 gốc axit béo.

B. X làm mất màu dung dịch Br2.

C. Phân tử khối của X là 862.

D. X có tham gia phản ứng hiđro hóa.

Câu 810 : Cho sơ đồ phản ứng: axit glutamic +HClX+NaOHđ, toY Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là

A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa.

B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa

C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa.

D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa.

Câu 812 : Loại phân bón hóa học này gây chua cho đất

A. (NH2)2CO.

B. Ca3(PO4)2.

C. KCl.

D. NH4Cl.

Câu 829 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.

B. Hợp chất hữu cơ được phân loại thành hidrocacbon và dẫn xuất hidrocacbon.

C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và hidro.

D. Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dễ cháy.

Câu 830 : Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?

A. Đá vôi.

B. Thạch cao.

C. Đá hoa cương.

D. Đá phấn.

Câu 831 : Hình vẽ sau do một học sinh vẽ để mô tả lại thí nghiệm ăn mòn điện hóa học khi cắm hai lá Cu và Zn (được nối với nhau bằng một dây dẫn) vào dung dịch H2SO4 loãng

A. Bề mặt hai thanh Cu và Zn.

B. Chiều dịch chuyển của electron trong dây dẫn.

C. Ký hiệu các điện cực.

D. Hiện tượng xảy ra trên điện cực Zn.

Câu 832 : Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo: ClCH2CH(CH3)CHClCH3

A. 1,3-điclo-2-metylbutanB. 2,4-điclo-3-metylbutan.

B. 2,4-điclo-3-metylbutan.

C. 1,3-điclopentan.D. 2,4-điclo-2metylbutan.

D. 2,4-điclo-2metylbutan.

Câu 833 : Điều nào sau đây không đúng?

A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa trong phản ứng Ca tác dụng với H2O.

B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy.

C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với Cl2.

D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử trong phản ứng Ca(OH)2 tác dụng với HCl.

Câu 835 : Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. FeCl3.

B. MgCl2.

C. CuSO4.

D. AgNO3.

Câu 837 : Chọn phát biểu sai

A. Cr(OH)3 là hidroxit lưỡng tính.

B. CrO là oxit bazo.

C. CrO3 là oxit bazo.

D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính.

Câu 840 : Chọn phát biểu sai

A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.

B. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2 với n2 

C. Chất béo không tan trong nước.

D. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức mạch cacbon dài, không phân nhánh.

Câu 841 : Loại cao su nào sau đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?

A. Cao su buna.

B. Cao su buna-N.

C. Cao su isopren.

D. Cao su cloropren.

Câu 844 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 845 : Cho các phản ứng sau:

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 849 : Cho các thí nghiệm sau

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 850 : Cho các phương trình phản ứng:

A. 6.

B. 4.

C. 7.

D. 5.

Câu 852 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 869 : Tên gọi của chất béo có công thức (C17H33COO)3C3H5

A. tripanmitin.

B. tristearin.

C. triolein.

D. trilinolein.

Câu 870 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau

A. Tính tan nhiều trong nước của HCl.

B. Tính bazơ.

C. Tính tan nhiều trong nước của NH3.

D. Tính axit của HCl.

Câu 871 : Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn vì nguyên nhân chính nào sau đây?

A. Là kim loại rất cứng.

B. Là kim loại rất mềm.

C. Là kim loại khó nóng chảy, khó bay hơi.

D. Là kim loại có phân tử khối lớn.

Câu 872 : Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại

A. đồng.

B. nhôm.

C. chì.

D. natri.

Câu 877 : Cho các chất sau:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 880 : Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc ánh kim.

B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.

C. Các kim loại kiềm có độ cứng thấp.

D. Từ Li đến Cs độ cứng tăng dần.

Câu 881 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch với dung môi nước:

A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.

B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.

C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.

. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.

Câu 882 : Cho các phát biểu sau:

A. (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (4).

Câu 884 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra

A. Zn + P

B. O2 + Ag

C. O3 + CH4

D. S + Hg

Câu 886 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. K2Cr2O7.

B. K2CrO4.

C. Cr2(SO4)3.

D. CrSO4.

Câu 887 : Dây Cu đã cạo sạch cắm vào bình hóa thì hoa sẽ tươi lâu hơn vì:

A. Có tạo ra một số ion Cu2+ có tác dụng diệt khuẩn.

B. Cung cấp nguyên tố vi lượng cần thiết cho hoa.

C. Cu kích thích quá trình tăng trưởng của hoa.

D. Nguyên nhân khác.

Câu 889 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 905 : Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này thể tích khí sinh ra ở anot gấp 1,5 lần thể tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Nếu cường độ dòng điện là 5A thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút.

B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I =5A rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm 28,3 gam.

C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam.

D. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam.

Câu 908 : Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Vai trò của CuSO4 (khan) và sự biến đổi của nó trong thí nghiệm.

A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.

B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.

C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

Câu 909 : Muối nào sau đây là thành phần chính của nước cứng tạm thời

A. CaCl2, MgCl2.

B. CaSO4, Ca(HCO3)2.

C. CaSO4, MgCl2.

D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

Câu 911 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.

B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.

C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.

Câu 913 : Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tử N

A. axit glutamic.

B. amilopectin.

C. glyxin.

D. anilin.

Câu 914 : Cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3. Hiện tượng xảy ra là

A. lập tức có khí thoát ra.

B. không có hiện tượng gì.

C. đầu tiện không có hiện tượng gì sau đó mới có khí bay ra.

D. có kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 916 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 917 : Cho các hợp chất hữu cơ:

A. (1), (3), (5), (6).

B. (3), (4), (5), (8).

C. (3), (4), (6), (7).

D. (3), (5), (6), (7).

Câu 918 : Người ta dùng NaHCO3 làm thuốc chữa đau dạ dày vì

A. NaHCO3 làm giảm nồng độ axit trong dạ dày.

B. NaHCO3 cung cấp ion HCO3-có tác dụng diệt vi khuẩn làm đau dạ dày.

C. NaHCO3 cung cấp ion Na+ có tác dụng diệt khuẩn.

D. NaHCO3 có tác dụng giảm đau.

Câu 919 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 920 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 924 : Có hiện tượng gì xảy ra khi sục khí SO2 tới dư vào ống nghiệm có chứa dung dịch hỗn hợp (K2Cr2O7 + H2SO4)?

A. Không có hiện tượng gì.

B. Có kết tủa màu xanh xuất hiện.

C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.

D. Dung dịch chuyển từ màu vàng rơm sang không màu.

Câu 945 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 vào dung dịch gồm KMnO4 và H2SO4. Hiện tượng nào quan sát được?

A. Dung dịch màu tím bị nhạt dần.

B. Dung dịch màu tím nhạt dần và chuyển dần sang màu xanh.

C. Dung dịch màu tím bị chuyển dần sang nâu đỏ.

D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng.

Câu 946 : Isopropylbenzen còn gọi là:

A. Toluen.

B. Stiren.

C. Cumen.

D. Xilen.

Câu 947 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc.

B. Khí NH3 nặng hơn không khí.

C. Khí NH3 dễ hóa lỏng, dễ hóa rắn, tan nhiều trong nước.

D. Liên kết giữa nguyên tử N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hóa trị có cực.

Câu 949 : Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3),  (C2H5)2NH (4), NH3 (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:

A. (4), (2), (5), (1), (3).

B. (3), (1), (5), (2), (4).

C. (4), (1), (5), (2), (3).

D. (4), (2), (3), (1), (5).

Câu 950 : Dãy gồm các chất điện li yếu là

A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.

B. H2CO3, HClO, HCOOH, Bi(OH)3.

C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl.

D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.

Câu 951 : Ion Cr2O7- không tồn tại trong môi trường nào?

A. Môi trường axit.

B. Môi trường trung tính.

C. Môi trường kiềm.

D. Môi trường trung tính hoặc môi trường axit.

Câu 956 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 957 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 960 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol.

B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.

D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol.

Câu 962 : Cho các phản ứng:

A. Tính oxi hóa: I2 > Br2.

B. Tính khử: Cr3+>I- 

C. Tính khử: Br2>Cr3+

C. Tính khử: Cr2O72->I2

Câu 965 : Cho các ứng dụng sau:

A. 1, 2, 3, 5.

B. 1, 2, 3, 4.

C. 1, 3, 4, 5.

D. 1, 2, 4, 5.

Câu 966 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. CO2, CaC2, Na2CO3, NaHCO3.

B. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3.

C. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3.

D. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3.

Câu 967 : Cho dãy chuyển hóa sau

A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2.

B. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.

C. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.

D. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3.

Câu 968 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247